Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định
số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày
21/03/2013 (Đợt 4), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt 9), Quyết định
số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày
19/8/2015 (Đợt 11), Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 (Đợt 12), Quyết định
số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày
16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định
số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày
27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18) về việc
công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm
theo công văn này.
Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung cập nhật
|
1
|
Mebilax 7,5
|
Meloxicam
|
7,5 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20574-14
|
Công ty TNHH MTV dược
phẩm DHG
|
Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 10: Quyết định số
241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015;
Cập nhật theo Công
văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015
|
- Số đăng ký:
VD-20575-14
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
2
|
Hapacol 150
|
Paracetamol
|
150 mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-21137-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 10: Quyết định
số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
3
|
Hapacol 250
|
Paracetamol
|
250 mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-20558-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 10: Quyết định
số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh. Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
4
|
Hapacol sủi
|
Paracetamol
|
500 mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
VD-20571-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 10: Quyết định
số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
5
|
Ayite
|
Rebamipid
|
100 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-20520-14
|
Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú
|
Lô M7A-CN. Đường
D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
|
Đợt 18: Quyết định
số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
|
- Tên công ty:
Công ty cổ phần dược
phẩm Đạt Vi Phú
|
6
|
Artreil
|
Diacerhein
|
50 mg
|
Viên nang
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-13644-10
|
Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú
|
Lô M7A-CN, Đường
D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương
|
Đợt 9: Quyết định số
2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014
|
* Số đăng ký:
VD-28445-17.
* Hoạt chất:
Diacerein.
* Dạng bào chế:
viên nang cứng;
* Quy cách đóng
gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.
* Tên công ty: Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú.
* Địa chỉ: Lô M7A,
Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
|
7
|
Glumeform
500
|
Metformin
hydroclorid 500 mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-21779-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 10: Quyết định
số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
8
|
Bisoprolol
STADA 5mg
|
Bisoprolol
|
5 mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-9047-09 SĐK cập
nhật: VD-23337-15
|
Công ty TNHH LD
Stada Việt Nam
|
40 Đại Lộ Tự Do,
KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
Đính chính theo
Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014;
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016;
Cập nhật theo công
văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất: Chi nhánh
Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam.
|
Hoạt chất:
Bisoprolol fumarat
|
9
|
Lipistad
20
|
Atorvastatin calci
|
20 mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-8265-09 SĐK cập
nhật: VD-23341-15
|
CT TNHH Stada- VN
|
40 Đại Lộ Tự Do,
KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4: Quyết định số
896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016.
Cập nhật theo công
văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD: Cơ sở sản xuất: Chi nhánh
Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam.
* Cập nhật theo văn
bản số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế: Dạng bào chế: viên nén bao
phim.
|
Hoạt chất:
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci)
|
10
|
Midancef 125
|
Cefuroxim 125mg (dưới
dạng Cefuroxim axetil)
|
125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x
10 viên
|
VD-21322-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân.
|
Lô E2, đường N4,
KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
Đợt 10: Quyết định
số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
11
|
Cefuroxime 500mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x
10 viên
|
VD-22940-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4,
KCN Hòa Xá, TP Nam Định
|
Đợt 12 - Quyết định
số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
12
|
Cefuroxime 250mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x
10 viên
|
VD-22939-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4,
KCN Hòa Xá, TP Nam Định
|
Đợt 12 - Quyết định
số 5648/QD-BYT ngày 31/12/2015
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
13
|
Midancef 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén dài bao
phim
|
Hộp 1 túi x 1 vỉ x
10 viên
|
VD-20226-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4,
KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định.
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
14
|
MEBILAX 15
|
Meloxicam
|
15 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20574-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG.
|
Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang,
|
Đợt 10: Quyết định
số 241/QĐ- BYT ngày 23/01/2015
|
- Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang,
|
15
|
Apitim 5
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat 6,9 mg)
|
5 mg
|
Viên nang cứng
(vàng- trắng)
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24010-15
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ; Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
16
|
GliritDHG
500mg/5mg
|
Metformin HCl
Glibenclamid
|
Metformin HCl 500
mg; Glibenclamid 5 mg
|
Viên nén bao phím
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24599-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
17
|
GliritDHG 500
mg/2,5mg
|
Metformin HCl
Glibenclamid
|
Metformin HCl 500
mg; Glibenclamid 2,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-24598-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất; Công
ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
18
|
Glumerif 4
|
Glimepirid
|
4 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-22032-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
19
|
Glumerif 2
|
Glimepiride
|
2 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-21780-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
20
|
Haginat 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-24608-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14: Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
21
|
Haginat 125
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
Gói 3,5g chứa
Cefuroxim 125 mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 3,5g
|
VD-24607-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 14; Quyết định
số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
22
|
Azithromycin 250
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-26005-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Công bố Đợt 15: Quyết
định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
Cập nhật theo văn bản
số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế:
Quy cách đóng gói:
Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
23
|
Azithromycin
500
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat) 500mg
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-26006-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 15: Quyết định
số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
24
|
Hapacol 80
|
Paracetamol 80mg
|
80 mg
|
Thuốc bột sủi bọt
|
Hộp 24 gói x 1,5g
thuốc bột;
|
VD-20561-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Công bố Đợt 15: Quyết
định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
Cập nhật theo Công
văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017:
- Quy cách đóng
gói:
Hộp 24 gói x 1,5g thuốc
bột sủi bọt; Hộp 50 gói x 1,5g thuốc bột sủi bọt;
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh. Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
25
|
Haginat 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-26007-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 15: Quyết định
số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
26
|
Klamentin 250
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat
& silicon dioxyd) 31,25 mg
|
250mg, 31,25mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 1g
|
VD-22767-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis, Nguyễn Văn
Cừ, phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Công bố Đợt 13: Quyết
định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
Cập nhật theo Công
văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
- Tên thuốc:
Klamentin 250/31.25;
- Số đăng ký:
VD-24615-16;
- Dạng bào chế: Thuốc
cốm pha hỗn dịch uống;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
27
|
Klamentin 625
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicilin; Clavulanate Potassium & Avicel
tương đương 125mg Acid clavulanic
|
Amoxicillin 500 mg;
Acid clavulanic 125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 4 viên
|
VD-7877-09; SĐK cập
nhật: VD-22768-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
Số 288 Bis Nguyễn
Văn Cừ, Tp. Cần Thơ
|
Công bố Đợt 11: Quyết
định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT-QLD
ngày 02/3/2016;
Cập nhật theo Công
văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
- Tên thuốc:
Klamentin 500/125;
- Số đăng ký:
VD-24616-16;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
28
|
Klamentin 500
|
Amoxicillin
trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium & silicone
dioxide tương đương 62,5 mg acid clavulanic
|
500mg/ 62,5 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 2 gam
|
VD-8436-09 SĐK cập
nhật: VD-22423-15
|
Công ty Cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis, Nguyễn Văn
Cừ, Phường An Hòa, Quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ
|
Công bố Đợt 9: Quyết
định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
Cập nhật SĐK theo
Công văn số 6101/BYT-QLD ngày 19/8/2015;
Cập nhật theo Công
văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
- Tên thuốc:
Klamentin 500/62.5;
- Số đăng ký:
VN-24617-16;
- Dạng bào chế: Thuốc
cốm pha hỗn dịch uống:
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
Cập nhật theo Công
văn số 2443/BYT-QLD ngày 10/5/2017:
- Số đăng ký: VD-24617-16;
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
29
|
Klamentin 1g
|
Amoxicillin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat &
Avicel) 125mg
|
Amoxicillin 875 mg;
Acid clavulanic 125 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
VD-22422-15
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
Số 288 Bis Nguyễn
Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. cần Thơ
|
Công bố Đợt 11: Quyết
định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015,
Cập nhật theo Công
văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017:
-Tên thuốc:
Klamentin 875/125;
- Số đăng ký:
VD-24618-16;
- Công ty: Công ty
TNHH MTV dược phẩm DHG;
- Địa chỉ: KCN Tân
Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang:
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
30
|
Glumeron 30 MR
|
Gliclazid
|
30 mg
|
Viên nén giải phóng
có kiểm soát
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VD-25040-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
KCN Tân Phú Thạnh,
Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 15: Quyết định số
235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
31
|
Azithromycin 200
|
Azithromycin (dưới
dạng Azithromycin dihydrat)
|
Mỗi gói chứa:
Azithromycin 200 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-26004-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 15: Quyết định
số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
32
|
Hafixim 100 Kids
|
Mỗi gói 1,5g chứa:
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
100 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 1,5g
|
VD-26594-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân Phú
Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 16: Quyết định
số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
33
|
Hafixim 50 Kids
|
Mỗi gói 0,75 g chứa:
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)
|
50 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 0,75g
|
VD-26595-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 16: Quyết định
số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô B2-B3,
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu
Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
34
|
Celosti 200
|
Celecoxib
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-25557-16
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
35
|
LEVODHG 500
|
Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500 tng
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
6 vỉ x 10 viên
|
VD-21558-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô B2-B3,
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu
Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
36
|
Vastec 35 MR
|
Trimetazidin
dihydroclorid
|
35 mg
|
Viên nén bao phim
giải phóng biến đổi
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-27571-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
37
|
Glumeform 850
|
Metformin
hydroclorid
|
850 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
VD-27564-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân Phú
Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ; Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
38
|
Clabact 250
|
Clarithromycin
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-27560-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
39
|
Azithromycin
100
|
Mỗi gói 0,75 g chứa:
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100 mg
|
100 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 24 gói x 0,75g
|
VD-27557-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân Phú
Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
40
|
LEVODHG 250
|
Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23 mg) 250 mg
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
6 vỉ x 10 viên
|
VD-21557-14
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân
Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu
Giang.
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang;
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
41
|
Clabact 500
|
Clarithromycin
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-27561-17
|
Công ty TNHH MTV Dược
phẩm DHG
|
Lô B2-B3, KCN Tân Phú
Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
- Cơ sở sản xuất:
Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang:
- Địa chỉ: Lô
B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện
Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang.
|
42
|
Zidimet 10 mg
|
Nifedipin
|
10 mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
VD-26012-16
|
Công ty TNHH Phil
Inter Pharma
|
Số 25, đường số 8,
khu CN Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 15: Quyết định
số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
Tên thuốc: Kanemis
|
43
|
Dutifuxim
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil)
|
250 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-26031-16
|
Công ty TNHH US
Pharma USA
|
Lô B1-10, Đường D2,
KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Đợt 15: Quyết định
số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
|
Tên thuốc: Cefuking
|
44
|
Floezy
|
Tamsulosin HCl
|
0,4 g
|
Viên nén phóng
thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-20567-17
|
Synthon Hispania,
SL
|
Castello 1,
Poligono Las Salinas, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona)- Tây Ban Nha
|
Đợt 17: Quyết định
số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
Hàm lượng: 0,4mg
|
45
|
Felodipin
Stada 5 mg retard
|
Felodipin
|
5 mg
|
Viên nén bao phim
phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-26562-17
|
Chi nhánh Công ty TNHH
LD Stada- Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 16: Quyết định
số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017
|
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
46
|
Naphaceptiv
|
Levonorgestrel +
Ethinylestradiol 125/ 30mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần
(Levonorgestrel và Ethinylestradiol) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II
furmarat) được miễn thử BE)
|
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ 28 viên
|
VD-3717-07
|
Công ty Cổ phần dược
phẩm Nam Hà
|
415 Hàn Thuyên, TP
Nam Định
|
Đợt 1: Quyết định số
3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
Cập nhật theo công
văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục QLD:
Số đăng ký:
VD-17475-12.
|
Số đăng ký:
VD-30444-18
|