|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1615/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính tại Trung tâm hành chính công Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
1615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1615/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 02 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15 tháng
7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng
7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng
5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 03 tháng
8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định 689/QĐ-BNV ngày 07 tháng 08
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng
8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 242/TTr-SNV ngày 08 tháng 4 năm 2019 và Công văn số 898/ SNV-VP ngày
14 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 70 thủ tục hành
chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc; Danh mục 02 thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ
quan, đơn vị thuộc Sở Nội Vụ (Có phụ lục 01
và phụ lục 02 kèm theo).
Sở Nội Vụ có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết đối với 72 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt
theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ: Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
1028/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ; Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1615/QĐ-UBND ngày 02 tháng
7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thủ tục
thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thời hạn giải quyết
|
Thẩm định trong thời hạn 12 (mười hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự 1, phần II Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nội vụ.
|
2. Thủ tục
thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thời hạn giải quyết
|
Thẩm định trong thời hạn 12 (mười hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập; các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần II Quyết
định số 580/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
3. Thủ tục
thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thời hạn giải quyết
|
Thẩm định trong thời hạn 12 (mười hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập; các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự 3 , phần II Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nội vụ.
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN
4. Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở quản
lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động hoặc qua đường
bưu điện. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi
qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự I, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ.
|
5. Thủ tục
thành lập hội
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày, Sở Nội
vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập hội và thực hiện quy trình
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ
sung hồ sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho phép thành lập hội. Trường hợp không đồng ý phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác nhận
văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời gian
được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự II, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
6. Thủ tục
phê duyệt điều lệ hội
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày, Sở Nội
vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập hội và thực hiện quy trình
lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ
sung hồ sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét,
quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản
đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời gian được
tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Quyết
định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự III, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
7. Thủ tục
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời
gian 19 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và
thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm
quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong
bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự IV, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
8. Thủ tục
đổi tên hội.
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm
quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong
bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự V, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
|
9. Thủ tục
hội tự giải thể
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm
quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời gian được tính từ ngày đến trên phong
bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự VI, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
10. Thủ tục
báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Thời hạn giải quyết
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 15 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự VII, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
11. Thủ tục
cho phép hội đặt văn phòng đại diện
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 08 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV
ngày16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV
ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự VIII, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ
|
12. Thủ tục
cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thời hạn giải quyết
|
32 (ba hai) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 25 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ
xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự IX, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
13. Thủ tục
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự X, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính
phủ
|
14. Thủ tục
công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 08 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự XI, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
15. Thủ tục
thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác nhận
văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời gian
được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự XII, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
16. Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 08 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày
10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự XIII, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ.
|
17. Thủ tục
cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 08 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự XIV, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
18. Thủ tục
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai bốn) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự XV, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
19. Thủ tục
đổi tên quỹ
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 08 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự XVI, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
chính phủ.
|
20. Thủ tục
quỹ tự giải thể
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn
ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi
quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. Trong đó:
- Trong thời gian 08 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở
Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua đường bưu điện. Hồ sơ phải có xác
nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường bưu điện, thời
gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 30/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV
ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội,
quỹ từ thiện.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự XVII, mục 2, phần II Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức
phi chính phủ.
|
III. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN
21. Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 9 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 03 ngày làm việc
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận hay không chấp thuận việc
thành lập tổ chức thanh niên xung phong.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP
ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên
xung phong.
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV
ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với
thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5).
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại mục
IV, phần II Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ.
|
22. Thủ tục
giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó:
- Trong thời gian 8,5 ngày, Sở Nội
vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và gửi
kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 03 ngày làm việc
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận hay không chấp thuận việc
giải thể.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong.
- Thông tư số 18/2014/TT-BNV
ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh
niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn
vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9).
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại mục
V, phần II Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ.
|
23. Thủ tục
xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
36 (ba mươi sáu) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 31 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy
ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) và gửi kết quả đến Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hoặc trả lời bằng văn bản việc xác
nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của
Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong.
- Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của
Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong đã
được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối với đơn vị chưa được xác định
phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11)
- Quyết định số 631/QĐ-BNV
ngày 28/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại mục
VI, phần II Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ.
|
IV. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
24. Thủ tục
thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Thời hạn giải quyết
|
Thẩm định trong thời hạn
12 (mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố.
- Thông tư 14/2018/TT-BNV
ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi một số điều của Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại mục
II Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
và khoản 4, 5, 6 Điều 1 Thông tư số 14/2018/TT-BNV
ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi một số điều của Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố.
|
25. Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Thời hạn giải quyết
|
24 (hai mươi bốn) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh trong thời hạn 12 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 12 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự I mục 2 phần II Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07 tháng 7 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương.
|
V. LĨNH VỰC
THIA ĐUA - KHEN THƯỞNG
26. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự I, Mục B, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
27. Thủ tục
tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Thời hạn giải quyết
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 13 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 07 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự II, Mục B, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
28. Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Thời hạn giải quyết
|
20 (hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 13 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 07 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự III, Mục B, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
29. Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự IV, Mục B, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
30. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự V, Mục B, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
31. Thủ tục
tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
Thời hạn giải quyết
|
20 (hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 13 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 07 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự VI, Mục B, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
32. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự VII, Mục B, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
33. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương cho gia đình
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự VIII, Mục B, phần II
ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
34. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND tỉnh hoặc trả lời đơn vị nếu nội
dung trong thành phần hồ sơ trình khen không đảm bảo các quy định trong
thời hạn 07 ngày làm việc;
- Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định trong thời hạn 05 ngày
làm việc.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật thi đua, khen thưởng
số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 47/2005/QH11 ngày
14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số : 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự IX, Mục B, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng
3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
VI. LĨNH VỰC
VĂN THƯ, LƯU TRỮ
35. Thủ tục
cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Thời hạn giải quyết
|
12 (mười hai) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số
thứ tự III, Mục II, phần II Quyết định số 744/QĐ-BNV
ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
VII. LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG-TÔN GIÁO
36. Thủ tục
đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 36 ngày, Sở Nội
vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 12 ngày làm việc
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ công nhận hoặc không công
nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động trong phạm vi tỉnh Vĩnh Phúc. Trường
hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ
tự 1 mục B, phần II Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
37. Thủ tục
đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định văn bản đăng ký trình
Uỷ ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận hiến chương sửa đổi. Trường hợp từ chối đăng ký hiến chương sửa đổi phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
38. Thủ tục
đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 36 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 12 ngày làm việc,
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất. Trường hợp không chấp
thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông qua
dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
39. Thủ tục
đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội
hoặc chưa được xóa án tích.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định văn bản đăng ký trình
Uỷ ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận đăng ký và trả kết quả theo giấy hẹn. Trường hợp không chấp thuận phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
40. Thủ tục
đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày
làm việc, Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình
Uỷ ban nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
(Ghi chú: Tại mẫu B36 dòng
ghi Tôn giáo đề nghị ghi rõ Hệ phái nếu liên quan đến đạo Tin lành)
|
41. Thủ tục
đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày Sở Nội vụ nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 5 ngày làm việc
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các
hoạt động tôn giáo. Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
(Ghi chú: Tại mẫu B37 quy định
văn bản kèm theo gồm: Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của tổ chức,
cá nhân nước ngoài đề nghị ghi rõ Hệ phái nếu liên quan đến đạo Tin lành)
|
42. Thủ tục
đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ xem xét chấp thuận hoặc
không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng
đạo. Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 7 mục B, phần II Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
(Ghi chú: Tại mẫuB38 dòng ghi
Tôn giáo đề nghị ghi rõ Hệ phái nếu liên quan đến đạo Tin lành)
|
43. Thủ tục
đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động trong phạm vi tỉnh Vĩnh Phúc. Trường hợp không chấp thuận
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
44. Thủ tục
đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày Sở Nội vụ nhận
được hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 19 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 05 ngày làm việc
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
45. Thủ tục
thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ
quan).
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
- Gửi văn bản thông báo trực tiếp
tại Ban Tôn giáo Chính phủ và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc nơi đặt trụ sở cũ hoặc qua đường bưu chính.
- Văn bản thông báo phải có xác
nhận của Ban Tôn giáo Chính phủ và Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc. Nếu gửi qua đường
bưu chính, ngày tiếp nhận văn bản thông báo được tính theo ngày ghi trên dấu
công văn đến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 10 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
46. Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó:
- Trong thời gian 36 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 12 ngày làm việc,
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động trong phạm vi tỉnh Vĩnh Phúc. Trường hợp không chấp
thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 11 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
47. Thủ tục
đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày, kể từ ngày hết hạn thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. Trong đó:
- Trong thời gian 25 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 10 ngày làm việc,
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo.
Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 12 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
48. Thủ tục
đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày, kể từ ngày hết hạn thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. Trong đó:
- Trong thời gian 25 ngày làm việc,
Sở Nội vụ phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
- Trong thời gian 10 ngày làm việc,
Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Tờ trình của Sở Nội vụ chấp thuận hoặc không chấp
thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong
phạm vi tỉnh Vĩnh Phúc theo quy định của hiến chương của tổ chức. Trường hợp
không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 13 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
49. Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 14 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
50. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3
Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 15 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
51. Thủ tục
đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 16 mục B, phần II Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
52. Thủ tục
thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua
đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 17 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
53. Thủ tục
thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực
tiếp tại hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 18 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
54. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực
tiếp tại hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 19 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
55. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc thông
qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 20 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
56. Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản thông
báo hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 21 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
57. Thủ tục
thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 22 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
58. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 23 mục B, phần II Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
59. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được
văn bản thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 24 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
60. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 25 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
61. Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 26 mục B, phần II Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
62. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
63. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 28 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
64. Thủ tục
đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ đăng ký hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 29 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
65. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 30 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
66. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
67. Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
68. Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 33 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
69. Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 34 mục B, phần II Quyết định số 199/QĐ-BNV
ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
70. Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp văn bản thông báo trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; qua đường bưu chính hoặc
thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của thủ tục
hành chính được thực hiện tại số thứ tự 35 mục B, phần II Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội
vụ.
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1615/QĐ-UBND ngày 02 tháng
7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC
VĂN THƯ, LƯU TRỮ
1. Thủ tục
phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
Thời hạn giải quyết
|
- Thời hạn phê duyệt và cung
cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung
cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất
là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử - Chi
cục Văn thư - Lưu trữ (Địa chỉ: Số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận phiếu đăng ký sử dụng
tài liệu và phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả trực tiếp tại Trung
tâm Lưu trữ lịch sử - Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
Phí, Lệ phí
|
Theo quy định tại Thông tư
275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của
các lưu trữ lịch sử; Thông tư số 05/2015/TT-BNV ngày 25/11/ 2015 của
Bộ Nội vụ quy định danh mục tài liệu hạn chế sử dụng tại lưu trữ lịch sử;
- Quyết
định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ;
- Quyết định số: 1942/QĐ-UBND
ngày 13/6/ 2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế sử dụng tài liệu lưu
trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư-Lưu trữ, Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ghi chú
|
Các nội dung khác thực hiện
theo tại số thứ tự I, mục 2, phần II, Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015
của Bộ Nội vụ
|
2. Thủ tục
cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ phiếu yêu cầu
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử -
Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Địa chỉ: Số 38 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận phiếu đăng ký sử dụng
tài liệu và phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả trực tiếp tại Trung tâm
Lưu trữ lịch sử - Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
Phí, Lệ phí
|
Theo quy định tại Thông tư
275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày
01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của
các lưu trữ lịch sử;
- Quyết
định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ.
- Quyết định số: 1942/QĐ-UBND
ngày 13/6/ 2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế sử dụng tài liệu lưu
trữ lịch sử tại Chi cục Văn thư-Lưu trữ, Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ghi chú
|
Các nội dung khác thực hiện tại
số thứ tự II, mục 2, phần II, Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ
Nội vụ.
|
Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Nội Vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1615/QĐ-UBND ngày 02/07/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Nội Vụ tỉnh Vĩnh Phúc
1.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|