|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 199/QĐ-BNV 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng tôn giáo
Số hiệu:
|
199/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Lê Vĩnh Tân
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
199/QĐ-BNV
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật tín ngưỡng, tôn
giáongày 18 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 01 năm 2018 về việc Bộ trưởng Bộ Nội vụ ủy quyền cho Trưởng ban
Ban Tôn giáo Chính phủ trong việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về tín
ngưỡng, tôn giáo;
Xét đề nghị của Trưởng ban
Ban Tôn giáo Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và bãi bỏ Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Trưởng ban Ban Tôn giáo
Chính phủ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- Lưu: VT, TGCP (05).
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Vĩnh Tân
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNHLĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN I.DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
|
Thủ tục đề nghị công nhận
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương
(Ban Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương
(Ban Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị thành lập
cơ sở đào tạo tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương
(Ban Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị cho tổ chức tôn giáo ở Việt Nam gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương (Ban
Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương
(Ban Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
theo quy định của hiến chương
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương
(Ban Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương
(Ban Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn
giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương
(Ban Tôn giáo Chính phủ tiếp nhận hồ sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo cơ sở đào
tạo tôn giáo theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 và khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo hoạt động
của cơ sở đào tạo tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi quy
chế tổ chức và hoạt động hoặc quy chế tuyển sinh của cơ
sở đào tạo tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo kết quả đào
tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức hội nghị liên tôn
giáo hoặc hội nghị có yếu tố nước ngoài
về tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở nhiều tỉnh hoặc hoạt động quan hệ quốc tế về tôn
giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm
người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo
tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị cử chức sắc, chức việc, nhà
tu hành, tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo hoặc đào tạo tôn giáo ở nước
ngoài
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo về việc
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục thông báo về việc
giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị chấp thuận cho tổ chức tôn
giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử cho tín đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam làm chức sắc, chức việc cho tổ chức tôn
giáo ở nước ngoài
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đề nghị phong phẩm hoặc suy cử phẩm vị
cho người ngước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
Thủ tục đăng ký cho công dân Việt Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài
về Việt Nam làm chức sắc, chức việc
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo Chính phủ
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
Thủ tục đề nghị công nhận
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ)
|
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ)
|
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc
tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ)
|
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm
a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục đăng ký người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo kết quả
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nơi đi và
nơi đến
|
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ
sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh (Sở Nội vụ)
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
Thủ tục thông báo mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ
sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành
phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
D. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động tín ngưỡng
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
|
B-BNV-264676-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài giảng đạo, truyền đạo tại cơ sở tôn
giáo ở Việt Nam ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264675-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc tham gia khóa đào
tạo tôn giáo ở nước ngoài ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264674-TT
|
Thủ tục chấp thuận tham gia hoạt động tôn
giáo ở nước ngoài ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264673-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc mời tổ chức, cá
nhân là người nước ngoài vào hoạt động tôn giáo tại Việt Nam ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264672-TT
|
Thủ tục đăng ký hiến chương,
điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều
28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264671-TT
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội cấp trung ương hoặc toàn đạo ở
trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264670-TT
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264669-TT
|
Thủ tục chấp thuận phong chức, phong phẩm, bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử có yếu tố nước ngoài ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264668-TT
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 1 Điều
19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264667-TT
|
Thủ tục chấp thuận cho người nước ngoài
theo học tại các trường đào tạo những
người chuyên hoạt động tôn giáo ở
trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264666-TT
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo chỉ tiêu tuyển sinh của các trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264665-TT
|
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264664-TT
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264662-TT
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264661-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264660-TT
|
Thủ tục giải thể trường đào tạo những người chuyên
hoạt động tôn giáo ở trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
|
B-BNV-264658-TT
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
- Bộ Nội vụ
- Ban Tôn giáo Chính phủ
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
|
B-BNV-264693-TT
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264692-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264691-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia
của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (cấp tỉnh)
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264690-TT
|
Thủ tục đăng ký hiến chương,
điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều
28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ- CP cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264689-TT
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn
giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-
CP cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264688-TT
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín
đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh (cấp tỉnh)
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264687-TT
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
vi phạm pháp luật về tôn giáo cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264686-TT
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264685-TT
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cứ, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều
19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264684-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo cấp
tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264683-TT
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264682-TT
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã,
thành phố trong một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264681-TT
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264680-TT
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn
giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn
giáo cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264679-TT
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương ở cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264678-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ
yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ở cấp
tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
B-BNV-264677-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP cấp tỉnh
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
|
Sở Nội Vụ
|
|
Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
|
B-BNV-264702-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện cấp huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
B-BNV-264701-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo
của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo cấp huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
B-BNV-264700-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra
ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia
của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh cấp huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
B-BNV-264699-TT
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở cấp
huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
B-BNV-264698-TT
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín
đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh cấp huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
B-BNV-264697-TT
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
cấp huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
B-BNV-264696-TT
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà
tu hành cấp huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
B-BNV-264695-TT
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh cấp huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
B-BNV-264694-TT
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh cấp huyện
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
Thủ tục hành
chính cấp xã
|
|
B-BNV-264709-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo trong phạm vi một xã cấp xã
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
B-BNV-264708-TT
|
Thủ tục thông báo về việc
sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín
ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép
xây dựng cấp xã
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
B-BNV-264707-TT
|
Thủ tục đăng ký người vào tu cấp xã
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
B-BNV-264704-TT
|
Thủ tục thông báo dự kiến
hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng cấp xã
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
B-BNV-264703-TT
|
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng cấp xã
|
Luật tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016
|
Tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Quyết định 199/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
11.403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|