STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
7 ngày
kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch
|
Các cơ sở đào tạo lái xe
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành:
50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng
xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình:
300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất,
còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: 02 tháng 03
ngày;
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất,
quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm: Sau 02 tháng mới được thi
lại. Sau 07 ngày khi trúng tuyển kỳ sát hạch lý thuyết mới được cấp lại.
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất,
quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên: Sau 02 tháng mới được thi lại. Sau 07
ngày kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch lý thuyết và thực hành mới được cấp
lại.
- Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời
hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm: sau 07 ngày kể từ ngày trúng tuyển
kỳ sát hạch lý thuyết mới được cấp lại;
- Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời
hạn sử dụng từ 01 năm trở lên: sau 07 ngày kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch
lý thuyết và thực hành mới được cấp lại.
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
- Lệ phí: 135.000 đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành:
50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng
xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình:
300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông
vận tải cấp
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
135.000đ
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
135.000đ
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an
cấp
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
135.000đ
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
135.000đ
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe
của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
135.000đ
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
02 ngày kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
10
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
11
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
12
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
13
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày
|
Trung tâm Hành chính Công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
14
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe loại 3
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
07
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
- Cấp mới kèm theo biển số: 200.000
đồng/lần/phương tiện;
- Đóng lại số khung, số máy: 50.000
đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
18
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
200.000đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
20
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao thông vận tải quản lý
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận không
kèm theo biển số: 50.000 đ
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận kèm theo
biển số: 200.000đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
200.000đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
30
ngày xác minh
03 ngày
giải quyết
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
200.000đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời máy chuyên dùng
|
02
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký biển số,
biển số xe máy chuyên dùng
|
02
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo
biển số: 50.000 đồng; Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
25
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
|
26
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ôtô
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính Phủ;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
27
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với
trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của giấy phép
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
-
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
28
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
bằng xe buýt
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
29
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
30
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông
tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
|
31
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng
Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông
tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
|
32
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông
tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
|
33
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
34
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
35
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
36
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Đối với
phương tiện mang biển số đăng ký Quảng Nam: 01 ngày làm việc;
- Đối
với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Quảng Nam: 08 ngày làm
việc
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 86/2014/NĐ-CP ngày 07/11/2014 của Chính phủ;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
37
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
38
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
39
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào
và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
40
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
07
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
41
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
05 ngày
kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Thông
tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải; và Thông tư
số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
42
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
05 ngày
kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Thông
tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải; và Thông tư
số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
43
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
44
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia-Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
45
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải;
|
46
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
01
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp, Tam Kỳ; tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải;
|
47
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
02
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải;
|
48
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ đang khai thác
|
08
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
|
49
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
|
50
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
|
51
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ đang khai thác
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
|
52
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
đường quốc lộ đang khai thác
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2014 của Chính phủ;
- Nghị
định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;
|
53
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
54
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
55
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
08
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
56
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng
Nam)
|
không
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008
- Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
57
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
02
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông
tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
58
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông
tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
59
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
60
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy
nội địa
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
100.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
62
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
100.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
63
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ Giao thông vận tải;
|
64
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
02
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ Giao thông vận tải;
|
65
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án
đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ Giao thông vận tải;
|
66
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn
giao thông đối với công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ Giao thông vận tải;
|
67
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng
chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
- 03
ngày kể từ ngày nhận hồ sơ gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy
GCNKNCM, CCCM
- Cấp
GCNKNCM, CCCM cho thí sinh đạt yêu cầu kỳ thi, kiểm tra trong vòng 10 ngày
làm việc, kể từ ngày ra Quyết định công nhận kết quả thi, kiểm tra
|
Cơ sở dạy nghề
|
- Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba:
+ Lý thuyết tổng hợp: 50.000đ
+ Lý thuyết chuyên môn: 50.000đ
+ Thực hành: 90.000đ
- Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư:
+ Lý thuyết tổng hợp: 70.000đ
+ Thực hành: 80.000đ
- Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn máy trưởng hạng ba:
+ Lý thuyết tổng hợp: 40.000đ
+ Lý thuyết chuyên môn: 40.000đ
+ Thực hành: 60.000đ
- Lệ phí cấp Chứng nhận khả năng chuyên
môn Thuyền trưởng, Máy trưởng: 50.000đ/Giấy
- Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/Giấy
- Cấp chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật
liệu PET): 135.000đ/giấy
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017 Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
68
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và
chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
05 ngày
đối với trường hợp đổi cấp lại do hết hạn.
30 ngày
đối với trường hợp mất cấp lại.
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Lệ phí cấp, đổi GCNKNCM: 50.000đ/giấy
Lệ phí cấp, chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy
Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới
(bằng vật liệu PET): 135.000đ/giấy
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017 Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
69
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
70
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
71
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
72
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
73
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
74
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
75
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
70.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
77
|
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
02
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
78
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
- Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định,
Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên
quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
|
79
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở
Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên
quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày
30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
10
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018
của Chính phủ;
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
- Trường
hợp bị mất, bị hư hỏng: 05 ngày
- Trường
hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 07 ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018
của Chính phủ;
|
82
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch
|
07
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ
|
83
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
07
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ
|
84
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng
được
|
07
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Qúy Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
không
|
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ
|
85
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
100.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
86
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội
địa
|
03
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
100.000đ
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
III. Lĩnh vực Hàng hải
|
87
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với
tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
03
ngày
|
- Trung tâm Hành chính công &
Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
- Cảng vụ Hàng hải.
|
không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày
12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày
20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải;
|
88
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
03
ngày
|
- Trung tâm Hành chính công &
Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
- Cảng vụ Hàng hải.
|
không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày
12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày
20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải;
|
89
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận
tải người, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
03
ngày
|
- Trung tâm Hành chính công &
Xúc tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam).
- Cảng vụ Hàng hải.
|
không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
năm 2004, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
- Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày
12/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT ngày
20/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải;
|
IV. Lĩnh vực Đăng kiểm
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
04
ngày
|
Trung tâm Hành chính công & Xúc
tiến đầu tư (159B Trần Quý Cáp, Tp Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam)
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với
xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận)
Phí thẩm định:
+ Phí thẩm định: 300.000đ (Đối với thẩm
định thiết kế xe cơ giới).
+ Phí soát xét hồ sơ cho phép nghiệm
thu xe cơ giới cải tạo tiếp theo: 150.000đ (cho phép thi công cải tạo phương tiện theo mẫu đã được thẩm định).
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày
30/7/2018 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
01
ngày
|
Trung tâm đăng kiểm
|
- Đối với khoản thu kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính;
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000
đồng/01 giấy chứng nhận.
|
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Hướng dẫn số 5405/ĐKVN-VAR ngày 24/12/2015
của Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn một số điểm trong công tác kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu
|
Trung tâm đăng kiểm
|
- Phí nghiệm thu: 560.000 đồng (Phí
nghiệm thu đối với cải tạo thay đổi công dụng của xe cơ giới là: 910.000 đồng);
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000
đồng/01 Giấy chứng nhận (Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con dưới 10
chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận).
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Hướng dẫn số 650/ĐKVN-VAR ngày 02/3/2015
của Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số điểm của Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở hàng bốn bánh có
gắn động cơ
|
02 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
Trung tâm đăng kiểm
|
- Phí kiểm tra xe: 180.000 đồng/1 lượt
kiểm định.
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày
13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh
có gắn động cơ
|
02 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
Trung tâm đăng kiểm
|
- Phí kiểm tra xe: 180.000 đồng/1 lượt
kiểm định.
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
|
- Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Hướng dẫn số 1667/ĐKVN-VAR ngày 11/5/2015
của Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số điểm của Thông tư số
86/2014/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật cho cần cẩu, xitéc, bình nhiên liệu CNG, LPG được trang bị, lắp đặt
trên xe cơ giới
|
03 ngày
làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra theo quy định
|
Trung tâm đăng kiểm
|
- Đối với khoản thu kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính;
- Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
|
- Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày
06/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải;
- Hướng dẫn số 1366/ĐKVN-VAR ngày 28/6/2013
của Cục Đăng kiểm Việt nam hướng dẫn kiểm tra cần cẩu, xitéc, bình nhiên liệu
CNG, LPG được trang bị, lắp đặt trên xe cơ giới;
- Quyết định số 025/QĐ-ĐKVN ngày 16/01/2012
của Cục Đăng kiểm Việt Nam quy định về kiểm tra và chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực (Mã hiệu CN10);
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính;
|
96
|
Thu phí sử dụng đường bộ đối với xe
ô tô
|
01
ngày
|
Trung tâm đăng kiểm
|
Phí sử dụng đường bộ được tính theo
biểu phí quy định tại Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
chính;
|
- Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012,
Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 và Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày
20/4/2016;
- Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Văn bản số 6192/ĐKVN-VAR ngày 26/12/2016
của Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn những điểm mới của Thông tư số
293/2016/TT-BTC .
|
|
|
|
|
|
|
|