|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1538/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tuyên Quang 2016
Số hiệu:
|
1538/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huấn
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1538/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
31 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN
QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 về
việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội; Quyết định số 1261/QĐ-LĐTBXH ngày
07/9/2015; Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số
1724/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực lao động, tiền lương,
quan hệ lao động; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; Quyết định số
1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới
trong lĩnh vực an toàn lao động; Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015
của về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tổ chức cán
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày
22/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 và Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành
chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính
được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh
vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư
pháp (báocáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Sở Tư pháp (theo dõi);
- Sở Nội vụ;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (P.Hà).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
dưới 90 ngày
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 01 thủ tục
Số TT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày
19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự
nghiệp, dịch vụ công lập;
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28
tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng
một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh
và xã hội.
|
UBND tỉnh
|
III. LĨNH VỰC VIỆC
LÀM: 22 thủ tục
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG: 32 thủ tục
Số TT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội;
UBND cấp xã
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH;
Phòng LĐ-TBXH; UBND cấp xã.
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã.
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã
chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép
nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ
tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của
cơ quan điều tra
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH, HĐGĐYK cấp tỉnh,
Phòng LĐ-TB&XH,
UBND cấp xã
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND cấp xã,
Sở LĐ-TB&XH
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan, Sở
LĐTB&XH,
Trưởng công an huyện,
UBND cấp xã
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội
đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH
UBND cấp xã
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
TTLT số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
18/11/2013
TTLT số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
25/11/2014
|
Bộ Quốc phòng,
Sở LĐ-TB&XH,
Sở Y tế,
Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã,
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
TTLT số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
18/11/2013
|
Sở LĐ-TB&XH;
Sở Y tế; Phòng LĐ-TB& XH; UBND cấp
xã;
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
Bộ Công an; Bộ Quốc phòng, Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải
phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, cơ quan liên
quan theo thẩm quyền
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐTBXH, UBND cấp xã, cơ quan liên quan
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã,
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TB&XH,
UBND cấp xã
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Bộ LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng
giám định pháp y, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền, UBND cấp xã
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã,
|
22
|
Thủ tục mua bảo
hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TB&XH,
UBND cấp xã
|
23
|
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐ-TB&XH,
Hội đồng GĐYK tỉnh
|
24
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013
- Thông tư liên tịch số
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 22/10/2013
|
UBND tỉnh,
Bộ Giao thông vận tải,
Sở LĐ-TB&XH, Sở Nội vụ, Phòng
LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, các cơ quan có liên quan
|
25
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TB&XH,
UBND cấp xã
|
26
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012
|
Sở LĐTB&XH
Sở Nội vụ
UBND cấp xã
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011;
- Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012
|
Sở Nội vụ,
Sở LĐ -TB&XH,
UBND cấp xã,
|
28
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
Sở LĐ-TB&XH,
UBND cấp xã
|
29
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
Sở LĐ-TB&XH,
Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, các cơ
quan có liên quan
|
30
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày
28/9/2015
|
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND
cấp xã, Cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
Sở LĐ- TB& XH
Phòng LĐ-TB&XH
UBND cấp xã
|
32
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Thuộc Trung ương
|
Pháp lệnh Người có công với cách mạng;
Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư
số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động TB và XH.
|
Sở LĐ-TB& XH
Phòng LĐ-TB&XH
UBND cấp xã
|
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI: 08 thủ tục
Số TT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
3
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXHngày
12/11/2012
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
4
|
Gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
|
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXHngày
12/11/2012
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
5
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
UBND tỉnh,
Sở Nội vụ
|
6
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
UBND tỉnh,
Sở Nội vụ
|
7
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
UBND tỉnh,
Sở Nội vụ
|
8
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế
hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
UBND tỉnh,
Sở Nội vụ.
|
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC AN TOÀN
LAO ĐỘNG: 09 thủ tục
VII. LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 08 thủ tục
VIII. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP: 07 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày
13/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
Sở Lao động - Thương binh vàXã hội
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày
13/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày
13/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
Thủ tục bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ Lao động TB và XH
- Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày
18/6/2007 của Bộ Nội vụ
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền
|
5
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ Lao động TB và XH
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ Lao động TB và XH
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền
|
7
|
Thủ tục công nhận trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015
của Bộ Lao động TB và XH
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
Cơ quan được UBND tỉnh ủy quyền
|
IX. LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG: 08 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thông báo về việc
chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày
22/5/2013;
- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
Báo cáo tình hình
hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày
22/5/2013;
- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
Báo cáo về việc
thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày
22/5/2013;
- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia.
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013;
- Thông tư liên tịch số
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Sở LĐTB&XH, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã
|
5
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
|
Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp
tỉnh
|
6
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên
do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
- Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013;
- Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày
09/9/2013.
|
UBND tỉnh được phân công, phân cấp thực
hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu
|
7
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương,
hạng I, hạng II và hạng III)
|
- Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013;
- Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày
09/9/2013
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cơ quan, tổ chức được
UBND tỉnh ủy quyền
|
8
|
Gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp
|
- Bộ luật lao động năm 2012.
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ
|
Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp
tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 02 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND cấp xã,
Phòng LĐ-TB&XH
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI: 20 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012;
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013.
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012;
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013.
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội,
UBND cấp huyện,
UBND cấp xã
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo
trợ xã hội, nhà xã hội
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012;
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013.
|
Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã
hội các cấp
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật;
người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã;
|
6
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND cấp xã; UBND huyện, thành phố
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc
đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật
đặc biệt nặng)
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo
trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã
|
10
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị
thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
- Nghị định số136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã
|
11
|
Thực hiện hỗ trợ
kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm
sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý
của cấp huyện
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
- Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày
14/01/2011
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã
|
13
|
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm
quản lý của cấp huyện
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
- Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày
14/01/2011
|
UBND huyện, thành phố; UBND cấp xã
|
14
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
Phòng Nội vụ;
UBND cấp huyện
|
15
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
Phòng Nội vụ;
UBND cấp huyện
|
16
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
Phòng Nội vụ;
UBND cấp huyện
|
17
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế
hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
- Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008;
- Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012
|
Phòng Nội vụ;
UBND cấp huyện
|
18
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012;
- Thông tư liên tịch số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013.
|
Phòng Nội vụ;
UBND cấp huyện
|
19
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012;
- Thông tư liên tịch số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013.
|
Phòng Nội vụ;
UBND cấp huyện
|
20
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung
tâm công tác xã hội
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012;
- Thông tư liên tịch số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013.
|
Phòng Nội vụ;
UBND cấp huyện
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 03
thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó
khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013.
|
Phòng LĐ-TB&XH, huyện, thành phố; UBND
cấp xã,
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp
quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009;
- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp
quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009;
- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ
LAO ĐỘNG : 02 thủ tục
SốTT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao
động của doanh nghiệp.
|
Bộ Luật lao động 2012
|
Phòng LĐTB&XH
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về
quyền.
|
Bộ Luật lao động 2012
|
UBND cấp huyện
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT Ở CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 02 thủ tục
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND cấp xã
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND cấp xã
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI: 05 thủ tục
III. LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 04 thủ tục
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
1.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|