|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2024/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 15
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI
CÁC DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 26/6/2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn
vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ ý kiến của các
đồng chí Thành viên UBND tỉnh (xin ý kiến qua phần mềm Quản lý văn bản);
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn tại Tờ trình số
95/TTr-SNN&PTNT ngày 26/8/2024 về đề nghị ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và Báo cáo thẩm định
của Sở Tư pháp số 257/BC-STC ngày 08/08/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Nuôi giữ đàn lợn
giống gốc (cấp ông bà). Phụ lục số 01
2. Nuôi giữ đàn lợn
đực khai thác tinh, sản xuất liều tinh lợn phục vụ thụ tinh nhân tạo cho đàn
lợn nái. Phụ lục số 02.
3. Nuôi giữ đàn gà
giống gốc. Phụ lục số 03.
4. Cải tạo nâng cao
chất lượng đàn bò thịt, bò sữa bằng thụ tinh nhân tạo. Phụ lục số 04.
5. Bảo tồn, nuôi giữ
giống gốc thủy sản truyền thống bản địa. Phụ lục số 05.
6. Đánh giá vườn tập
đoàn giống cây ăn quả. Phụ lục số 06.
7. Lưu giữ, đánh giá
tập đoàn vườn giống hoa cây cảnh. Phụ lục số 07.
8. Đánh giá thử
nghiệm khả năng thích nghi của một số giống lúa mới vào sản xuất. Phụ lục số
08.
9. Hỗ trợ phục tráng,
sản xuất một số giống lúa thuần. Phụ lục số 09.
10. Điều tra, khảo
sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông
nghiệp. Phụ lục số 10.
11. Kiểm định, kiểm
nghiệm giống cây trồng, phân tích đánh giá chất lượng đất, nước, phân bón phục
vụ công tác quản lý nhà nước. Phụ lục số 11.
12. Chứng nhận chất
lượng sản phẩm nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn. Phụ lục số 12.
13. Xây dựng vườn
cung cấp vật liệu giống (vườn giống gốc) cây lâm nghiệp, cây lâm sản; vườn lưu
trữ giống các loại cây lâm nghiệp, cây bản địa, cây lâm sản quý. Phụ lục số 13.
14. Tuần tra bảo vệ
rừng phòng hộ; phát triển rừng. Phụ lục số 14.
(Chi
tiết định mức kinh tế - kỹ thuật có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và
PTNT hướng dẫn, kiểm tra giám sát chặt chẽ việc triển khai, thực hiện của các
đơn vị bảo đảm đúng quy định; chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch UBND
tỉnh và trước pháp luật về toàn bộ nội dung thẩm định trình ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh
vực Nông nghiệp và PTNT.
2. Sở Tài chính chịu
trách nhiệm kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng kinh phí của các đơn vị,
đảm bảo thực hiện đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế các Quyết định số
1264/QĐ-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Định mức
kinh tế - Kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực nông nghiệp &
PTNT; Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số dịch vụ sự nghiệp công
thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT và Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về đính chính thay thế Phụ lục 04 tại Quyết định số
1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Kho bạc nhà
nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các Bộ: NN &PTNT, TC, TP;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CPV, PCVP UBND tỉnh;
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PT- TH tỉnh, Cổng TT-GTĐT tỉnh, Trung tâm tin học - Công
báo tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- CVNCTH;
- Lưu: VT, NN4. (HQ- b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ
LỤC SỐ 01:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: NUÔI GIỮ ĐÀN LỢN GIỐNG
GỐC (CẤP ÔNG BÀ)
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng đối với hoạt động Nuôi giữ đàn lợn giống gốc (Cấp ông
bà) trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp
dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước
thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Các chỉ tiêu định
mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm,
giá dịch vụ sự nghiệp công, kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. Căn cứ xây dựng
định mức Kinh tế - kỹ thuật
- Căn cứ luật chăn
nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Căn cứ Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ về hướng dẫn chi tiết luật chăn
nuôi;
- Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp&PTNT, quy định về xây
dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông
nghiệp&PTNT quản lý;
- Căn cứ Nghị quyết
số 04/NQ/HĐND ngày 25/4/2024 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục sự nghiệp
công sử dụng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông
nghiệp&PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Căn cứ Tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN 9111: 2011 của lợn giống ngoại - yêu cầu kỹ thuật; Quy chuẩn Quốc
Gia QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi -
quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi
sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm;
- Quyết định số
217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban
hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh
vực chăn nuôi, Thú y;
- Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương.
4. Quy trình cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công
- Bước 1: Chăm sóc nuôi dưỡng
đàn lợn giống gốc cấp ông bà theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn dịch
bệnh.
- Bước 2: Tiến hành phối giống
cho đàn lợn ông bà, sản xuất lợn giống bố mẹ đảm bảo các chỉ tiêu năng suất
sinh sản.
- Bước 3: Chăm sóc nuôi dưỡng
đàn lợn giống bố mẹ sinh ra từ đàn lợn nái ông bà theo quy trình kỹ thuật. Bình
tuyển lựa chọn những con đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật cung ứng cho người chăn
nuôi trên địa bàn tỉnh.
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên
dịch vụ: Nuôi giữ đàn lợn giống gốc (Cấp ông bà)
I. Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động trực tiếp
|
Định
mức
(công)
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Cán bộ kỹ thuật (Kỹ
sư, bác sỹ thú y trở lên)
|
Phụ lục II, V tại
Quyết định 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT
về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và
công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y
|
-
|
Lợn cái kiểm tra
năng suất
|
100
con/công
|
-
|
Lợn cái chửa, chờ
phối
|
80
con/công
|
-
|
Lợn nái nuôi con
|
30
con/công
|
-
|
Lợn con sau cai sữa
đến 30kg
|
500
con/công
|
-
|
Lợn từ 30 đến 100kg
|
250
con/công
|
-
|
Công phối giống lợn
ngoại
|
≥10
con/công
|
2
|
Công nhân chăn nuôi
|
-
|
Lợn nái nuôi con
(30 con)
|
30
con/công
|
II. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Nội
dung
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Thiết bị làm mát
chuồng
|
Bộ
|
01
|
Phù
hợp với yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
Theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức
kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương
|
2
|
Chuồng nuôi lợn nái
chửa
|
Lồng/con
|
01
|
3
|
Chuồng nuôi lợn nái
nuôi con
|
Lồng/con
|
01
|
4
|
Sàn nuôi lợn con
sau cai sữa
|
m2/con
|
0,6
|
5
|
Hệ thống máng ăn tự
động
|
Bộ
|
02
|
6
|
Hệ thống máng uống
tự động
|
Bộ
|
02
|
III. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn
cứ xây dựng
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ
% thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
1
|
Định mức thức ăn
|
1.1
|
Thức ăn cho lợn cái
kiểm tra năng suất (30-100kg)
|
Kg/con/ngày
|
Phù
hợp với tiêu chuẩn QCVN 01- 183:2016/BNN&PTNT
|
2,6-2,8
|
0
|
100
|
Phụ
lục IV tại Quyết định 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp
& PTNT về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động
Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y
|
1.1
|
Lợn nái chửa và chờ
phối
|
Kg/con/ngày
|
2,2-3,0
|
0
|
100
|
1.2
|
Nái nuôi con
|
Kg/con/ngày
|
5,0-5,5
|
0
|
100
|
1.3
|
Thức ăn tập ăn (từ
7-23 ngày tuổi)
|
Kg/con
|
0,3
|
0
|
100
|
1.4
|
Lợn sau cai sữa đến
75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 30 kg)
|
Kg/con/ngày
|
0,8-1,1
|
0
|
100
|
1.5
|
Lợn từ 30 kg đến
100 kg
|
Kg/con/ngày
|
2,6-2,8
|
0
|
100
|
1.6
|
Thức ăn cho lợn hậu
bị (từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu)
|
Kg/con/ngày
|
2,6-2,8
|
0
|
100
|
2
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
|
12
|
0
|
100
|
Theo
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về
việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương
|
-
|
Dịch tả lợn cổ điển
|
Liều/con
|
Đảm bảo chất lượng
theo quy định
|
2
|
0
|
100
|
-
|
LMLM
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
-
|
Tụ huyết trùng lợn
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
-
|
Phó thương hàn lợn
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
-
|
Đóng dấu lợn
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
-
|
Tai xanh
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
2.2
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
40
|
0
|
100
|
2.3
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/
con
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
2
|
0
|
100
|
2.4
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
0,2
|
0
|
100
|
2.5
|
Định mức thuốc thú
y tính theo % so với chi phí thức ăn
|
%
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
2
- 2,5
|
0
|
100
|
Căn cứ thực tế
|
2.6
|
Vật tư phục vụ cho
chăn nuôi an toàn sinh học tính theo % so với chi phí thức ăn
|
%
|
Đáp ứng yêu cầu sản
xuất
|
2
- 2,5
|
0
|
100
|
3
|
Định mức khác
|
3.1
|
Điện nước (so với
chi phí thức ăn)
|
%
|
Đáp ứng nhu cầu sản
xuất
|
3,0
- 4,0
|
0
|
100
|
Căn cứ thực tế
|
3.2
|
Vật rẻ mau hỏng (so
với chi phí thức ăn)
|
%
|
1,4
|
0
|
100
|
3.3
|
Sửa chữa thường
xuyên (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
2,8
- 3,5
|
0
|
100
|
IV. Định mức kỹ thuật
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
tính
|
Lợn
ngoại ông bà
|
Căn
cứ
xây dựng
|
I
|
Định mức kỹ thuật
|
|
1
|
Số con sơ sinh
sống/ổ
|
Con
|
≥
10
|
Mục
3: Yêu cầu kỹ thuật đối với lợn giống ngoại theo tiêu chuẩn TCVN 9111: 2011
|
2
|
Số con cai sữa/ổ
|
Con
|
≥
9,0
|
3
|
Số ngày cai sữa
|
Ngày
|
21
- 28
|
4
|
Khối lượng sơ sinh
sống/ổ
|
Kg
|
YS≥
13,5
|
LR
≥ 13,5
|
DR
≥ 12,5
|
Pi
≥ 12,8
|
5
|
Khối lượng cai
sữa/ổ
|
Kg
|
YS≥
55,0
|
LR
≥ 55,0
|
DR
≥ 50,0
|
Pi
≥ 50,0
|
6
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
380-385
|
7
|
Số lứa đẻ/nái/năm
|
Lứa
|
YS
≥ 2,1
|
LR≥
2,1
|
DR
≥ 1,9
|
Pi
≥ 1,8
|
8
|
Tỷ lệ loại thải
nái/năm
|
%
|
12,5
|
Phụ
lục 01 kèm thông tư 23/2023/TT - BTC ngày 25/4/2023 của Bộ tài chính và căn
cứ vào thực tế sản xuất
|
9
|
Thời gian tính hao
mòn/nái
|
Năm
|
8
|
PHỤ
LỤC SỐ 02:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: NUÔI GIỮ ĐÀN LỢN ĐỰC
KHAI THÁC TINH, SẢN XUẤT LIỀU TINH LỢN PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO CHO ĐÀN LỢN
NÁI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng đối với hoạt động Nuôi giữ đàn lợn đực khai thác tinh,
sản xuất liều tinh lợn phục vụ thụ tinh nhân tạo cho đàn lợn nái trên địa bàn
tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp
dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước
thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Các chỉ tiêu định
mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm,
giá dịch vụ sự nghiệp công, kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. Căn cứ xây dựng
định mức Kinh tế - Kỹ thuật
- Căn cứ Luật chăn
nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Căn cứ Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ về hướng dẫn chi tiết luật chăn
nuôi;
- Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, quy định về
xây dựng, ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Căn cứ Nghị quyết
số 04/NQ/HĐND ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh
mục sự nghiệp công sử dụng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nướctrong lĩnh
vực Nông nghiệp & PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Căn cứ Tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN 9111: 2011 của lợn giống ngoại - yêu cầu kỹ thuật; TCVN 9112:2011
trạm sản xuất tinh lợn- yêu cầu kỹ thuật; Quy chuẩn Quốc Gia QCVN 01 -
183:2016/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi - quy định giới
hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật
trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm;
- Quyết định số
217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban
hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh
vực chăn nuôi, Thú y;
- Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương;
- Quyết định số
703/QĐ - TTg ngày 10/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát
triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn
2021-2030;
- Thông tư số
10/2021/TT- BNN ngày 19/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn nội
dung đầu tư, hỗ trợ đầu tư thực hiện nhiệm vụ “Phát triển sản xuất giống” theo
Quyết định số 703/QĐ - TTg ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính Phủ;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý,
tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp.
4. Quy trình cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công
- Bước 1: Chăm sóc nuôi dưỡng
đàn lợn đực giống sản xuất tinh theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo năng suất, an
toàn dịch bệnh.
- Bước 2: Tiến hành khai thác,
kiểm tra đánh giá chất lượng tinh dịch đủ điều kiện đưa vào sản xuất, bảo quản
tinh dịch của các lợn đực đảm bảo chất lượng.
- Bước 3: Pha chế sản xuất liều
tinh lợn nhân tạo, bảo quản, vận chuyển đến các điểm, cấp phát cho người chăn
nuôi phối giống cho đàn lợn nái trên địa bàn tỉnh.
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Nuôi giữ
đàn lợn đực khai thác tinh, Sản xuất liều tinh lợn phục vụ thụ tinh nhân tạo
cho đàn lợn nái trên địa bàn tỉnh.
I. Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức
(công)
|
Căn
cứ xây dựng
|
I
|
Định mức công lao
động trực tiếp
|
|
|
1
|
Cán bộ kỹ thuật (Kỹ
sư, bác sỹ thú y trở lên)
|
|
Phụ
lục II, V tại Quyết định 217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông
nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt
động Khoa học và công nghệ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y
|
-
|
Công khai thác tinh
dịch lợn
|
≥
2 con/công
|
-
|
Công huấn luyện lợn
đực nhảy giá
|
≥
5 con /công
|
2
|
Công nhân chăn nuôi
|
|
-
|
Lợn đực kiểm tra
năng suất
|
30
con/công
|
-
|
Lợn đực, khai thác
tinh
|
30
con/công
|
II
|
Công lao động gián
tiếp
|
|
1
|
Công bảo quản và
vận chuyển liều tinh dịch lợn
|
≥
2 con /công
|
II. Định mức máy móc,
thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Thiết bị làm mát
chuồng
|
Bộ
|
01
|
Phù
hợp yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
Theo Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương
|
2
|
Chuồng nuôi lợn đực
|
m2/con
|
05
|
3
|
Hệ thống máng ăn tự
động
|
Bộ
|
02
|
4
|
Hệ thống máng uống
tự động
|
Bộ
|
02
|
III. Định mức vật tư
Stt
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Căn cứ xây dựng
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ % thu hồi
|
Tiêu hao (%)
|
1
|
Định mức thức ăn cho lợn ngoại
|
1.1
|
Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh
|
Kg/con/
ngày
|
Phù hợp với tiêu chuẩn QCVN
01-183:2016/BNN&PTNT
|
2,5-3,0
|
0
|
100
|
Phụ lục
IV tại Quyết định 217/QĐ - BNN- KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp &
PTNT về việc ban hành Định mức KT-KT đối với hoạt động Khoa học và công nghệ
lĩnh vực chăn nuôi, Thú y
|
1.2
|
Thức ăn cho lợn đực kiểm tra năng suất
(30 kg - 100 kg)
|
Kg/con/
ngày
|
2,6-2,8
|
0
|
100
|
2
|
Thức ăn hàng ngày bổ sung cho lợn đực giống
|
|
|
|
|
2.1
|
Trứng gà
|
Quả/con
/ngày
|
Trứng mới, không bị loãng, dập vỡ, trọng
lượng từ 50-55 g/quả
|
1-2
|
0
|
100
|
Căn cứ
thực tế sản xuất và tài liệu về chăm sóc lợn đực giống khai thác tinh, sổ tay
chăn nuôi lợn đực giống của Bộ Nông nghiêp Hoa Kỳ
|
2.2
|
Lúa (ngâm thóc mầm)
|
Kg/ngày
|
Thóc tẻ khô ráo, sạch, tỷ lệ nảy mầm
trên 80%
|
0,1-0,2
|
0
|
100
|
2.3
|
Vitamin ADE
|
Kg/con/tháng
|
Đảm bảo chất lượng theo quy định
|
0,2
|
0
|
100
|
3
|
Định mức vật tư sản xuất liều tinh
|
3.1
|
Môi trường bảo quản tinh dịch lợn
|
Liều/gói
|
Dạng bột, 1 gói pha 1 lít môi trường,
liều 50ml
|
19,61
|
0
|
100
|
Điểm c,
khoản 1, Điều 5, Thông tư số 10/2021/TT-BNN ngày 19/8/2021 của bộ NN&PTNT
và thực tế sản xuất
|
3.2
|
Nước cất pha loãng tinh dịch lợn (liều tinh 50ml)
|
ml/liều
|
Tinh khiết, chưng cất 2 lần, không chứa
ion, tạp chất, chất vô cơ và hữu cơ.
|
51
|
0
|
100
|
3.3
|
Lọ đựng tinh
|
Chiếc/liều
|
Tuýp nhựa màu trắng,PH trung tính, được
tiệt trùng
|
1,05
|
0
|
100
|
3.4
|
Nhãn, mác dán lọ tinh
|
Chiếc/liều
|
Chất liệu giấy đề can, in 4 màu 1 mặt
|
1,05
|
0
|
100
|
4
|
Định mức thuốc thú y, vaccin
|
4.1
|
Vắc xin
|
Liều/
con
|
|
12
|
0
|
100
|
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày
24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến
nông Trung ương
|
-
|
Dịch tả lợn cổ điển
|
Liều/con
|
Đảm bảo chất lượng theo quy định
|
2
|
0
|
100
|
-
|
LMLM
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
-
|
Tụ huyết trùng lợn
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
-
|
Phó thương hàn lợn
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
-
|
Đóng dấu lợn
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
-
|
Tai xanh
|
Liều/con
|
2
|
0
|
100
|
4.2
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
40
|
0
|
100
|
4.3
|
Thuốc tẩy ký sinh
trùng
|
Liều/
con
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
2
|
0
|
100
|
4.4
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
0,2
|
0
|
100
|
4.5
|
Thuốc thú y tính
theo % so với chi phí thức ăn
|
%
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
2-2,5
|
0
|
100
|
Căn cứ thực tế
|
4.6
|
Vật tư cho an toàn
sinh học tính theo % so với thức ăn
|
%
|
Đáp
ứng nhu cầu phòng dịch
|
1,0-2,0
|
0
|
100
|
4.7
|
Điện nước (so với
chi phí thức ăn)
|
%
|
|
3-3,5
|
0
|
100
|
5
|
Định mức khác
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Vật rẻ tiền mau
hỏng (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
Đáp ứng nhu cầu sản
xuất
|
1,2-1,4
|
0
|
100
|
Căn
cứ thực tế
|
5.2
|
Sửa chữa thường
xuyên (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
Đáp ứng yêu cầu sản
xuất
|
2-2,5
|
0
|
100
|
IV. Định mức kỹ thuật
Stt
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Định mức kỹ thuật
|
|
|
|
1.1
|
Lợn đực khai thác
tinh phục vụ thụ tinh nhân tạo
|
|
|
Mục
3: Yêu cầu kỹ thuật đối với lợn giống ngoại theo tiêu chuẩn TC VN 9111: 2011
|
-
|
Lượng xuất tinh (V)
|
ml
|
≥
220
|
-
|
Hoạt lực tinh trùng
(A)
|
%
|
≥
80
|
-
|
Mật độ tinh trùng
(C)
|
Triệu/ml
|
≥
250
|
-
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ
hình (K)
|
%
|
≤
15
|
-
|
Tổng số tinh trùng
tiến thẳng (VAC)
|
Tỷ
|
≥
44
|
-
|
Năng xuất tinh
|
Liều/con/năm
|
2.500
|
1.2
|
Tỷ lệ loại thải
đực/năm
|
%
|
12,5
|
Phụ
lục 01 kèm thông tư 23/2023/TT - BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính và căn
cứ thực tế sản xuất
|
1.3
|
Thời gian tính hao
mòn/đực giống
|
Năm
|
8
|
PHỤ
LỤC SỐ 03:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: NUÔI GIỮ ĐÀN GÀ GIỐNG
GỐC
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng đối với hoạt động Nuôi giữ đàn gà giống gốc trên địa bàn
tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp
dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng nuôi giữ đàn đàn gà giống
gốc do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp
luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Các chỉ tiêu định
mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm,
giá dịch vụ sự nghiệp công, kiểm tra và đánh giá chất lượng đàn gà giống gốc.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
- Căn cứ Luật chăn
nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.
- Căn cứ Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ về hướng dẫn chi tiết luật chăn
nuôi;
- Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp&PTNT, quy định về xây
dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông
nghiệp&PTNT quản lý.
- Căn cứ Nghị quyết
số 04/NQ/HĐND ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh
mục sự nghiệp công sử dụng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh
vực Nông nghiệp&PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Căn cứ tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN: 12469 gà giống nội,
- Quyết định số
217/QĐ - BNN - KHCN ngày 14/01/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban
hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật đối với hoạt động Khoa học và công nghệ lĩnh
vực chăn nuôi, Thú y;
- Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương;
4. Quy trình cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công
- Bước 1: Chăm sóc nuôi dưỡng
đàn gà giống gốc theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn dịch bệnh.
- Bước 2: Tiến hành ghép đôi
giao phối, phối giống cho đàn gà, sản xuất gà giống đảm bảo các chỉ tiêu năng
suất sinh sản.
- Bước 3: Tiến hành ấp nở, cung
cấp gà giống đảm bảo chất lượng cung ứng cho người chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên
dịch vụ: Nuôi giữ đàn gà giống gốc
I. Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công)
|
Căn
cứ xây dựng
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
1
|
Định mức công lao
động
|
Phụ
lục II QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về
việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương
|
-
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ
đạo
|
2.000
con/cán bộ/18 tháng
|
-
|
Công nhân chăn nuôi
|
2.000
con/công nhân
|
Căn
cứ thực tế
|
II. Định mức máy móc
thiết bị
1. Máy móc, thiết bị
chăn nuôi (cho
1 trang trại chăn nuôi)
TT
|
Nội
dung
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, chất lượng
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Lồng tầng
|
Con/
m2
|
8
- 12
|
|
QĐ số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành Định mức kinh
tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương
|
2
|
Sàn nhựa
|
Con/
m2
|
6
- 8
|
|
3
|
Hệ thống làm mát
chuồng
|
Hệ
thống
|
01
|
Phù hợp với quy mô,
yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
4
|
Hệ thống máng ăn
|
Hệ
thống
|
01
|
5
|
Hệ thống máng uống
|
Hệ
thống
|
01
|
|
6
|
Hệ thống thu trứng
|
Hệ
thống
|
01
|
7
|
Hệ thống tải phân
|
Hệ
thống
|
01
|
8
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
01
|
2. Thiết bị, vật tư
ấp trứng gà (Áp
dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở)
TT
|
Nội
dung
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Máy ấp trứng gia
cầm
|
Chiếc
|
01
|
Phù hợp với quy mô
mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
Phụ lục II tại QĐ
số 726/QĐ-BNN-KN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban
hành Định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương
|
2
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
01
|
3
|
Máy phun thuốc sát
trùng
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Máy nở
|
Chiếc
|
01
|
Công suất = 30% máy
ấp
|
5
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/cơ
sở
|
20
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
III. Định mức giống,
vật tư
TT
|
Nội
dung
|
ĐV
tính
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn
cứ xây dựng
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ
% thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
1
|
Giống
|
Con
|
Giống địa phương
hoặc giống có nguồn gốc rõ ràng có chứng nhận chất lượng theo quy định
|
|
|
|
Phụ
lục II tại QĐ số 726/QĐ-BNN-KN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
và PL
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
-
|
Giai đoạn gà con
|
Kg/con/ giai đoạn
|
Số lượng, chất
lượng thức ăn theo Phù hợp với tiêu chuẩn QCVN 01- 183:2016/BNN&PTNT
|
2-4
|
0
|
100
|
-
|
Giai đoạn gà hậu bị
|
Kg/con/ giai đoạn
|
9-12
|
0
|
100
|
-
|
Giai đoạn gà sinh
sản
|
Kg/con/ giai đoạn
|
45-50
|
0
|
100
|
3
|
Vắc -xin
|
Liều/con
|
(3) Gum, (1) Đậu,
(2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC
|
14
|
0
|
100
|
4
|
Hoá chất sát trùng
|
Lít/con
|
Dung dịch pha loãng
theo quy định
|
2,5
|
0
|
100
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
Được phép sản xuất,
kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
0,05
|
0
|
100
|
IV. Định mức khác
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Định mức vật tư
|
Căn cứ xây dựng
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ % thu hồi
|
Tiêu hao (%)
|
1
|
Thuốc phòng trị bệnh so cho phí thức ăn
|
%
|
Thuốc ghi rõ tên, thành phần, số lô,
ngày sản xuất, hạn sử dụng, hướng dẫn sử dụng
|
2
|
0
|
100
|
Căn cứ
thực tế
|
2
|
Vật rẻ tiền mau hỏng so thức ăn
|
%
|
Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của
pháp luật
|
3
|
0
|
100
|
2
|
Điện nước so với thức ăn
|
%
|
|
4
|
0
|
100
|
PHỤ
LỤC SỐ 04:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: CẢI TẠO NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐÀN BÒ THỊT, BÒ SỮA BẰNG THỤ TINH NHÂN TẠO
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng đối với hoạt động cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò
thịt, bò sữa bằng thụ tinh nhân tạo trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp
dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước
thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Các chỉ tiêu định
mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, giá dịch
vụ sự nghiệp công, kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. Căn cứ xây dựng
- Căn cứ luật chăn
nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Căn cứ Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của chính phủ về hướng dẫn chi tiết luật chăn
nuôi;
- Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp&PTNT, quy định về xây
dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông
nghiệp&PTNT quản lý;
- Căn cứ Tiêu chuẩn
Quốc gia TCVN 11908:2017 yêu cầu kỹ thuật đối với các giống bò nội, TCVN
9120:2011 yêu cầu kỹ thuật đối với giống bò Brahman, TCVN 8925:2012 tinh bò
sữa, bò thịt - Đánh giá chất lượng; QCVN 2016/BNNPTNT Qui chuẩn quốc gia về
tinh vật nuôi: phần 1: Tinh bò.
- Căn cứ Quyết định
số 726/QĐ - BNN-CN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
- Căn cứ Nghị quyết
số 04/NQ/HĐND ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh
mục sự nghiệp công sử dụng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh
vực Nông nghiệp&PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Quy trình cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công
- Bước 1: Thực hiện đấu thầu
lựa chọn đơn vị cung cấp vật tư, tinh bò đảm bảo chất lượng theo quy định.
- Bước 2: Phối hợp với phòng
Nông nghiệp&PTNT (kinh tế) các huyện, thành phố, các dẫn tinh viên bò tại
các địa phương tổ chức bảo quản, cấp phát, phối giống cho đàn bò trên địa bàn
tỉnh.
- Bước 3: Cập nhật, tổng hợp
kết quả phối giống, kết quả sinh sản của đàn bò.
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên
dịch vụ: Cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò thịt, bò sữa bằng thụ tinh nhân tạo
II. Định mức lao động
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Công lao động phổ
thông (Người dân đối ứng)
|
Công
|
|
Đáp
ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Phụ
lục 1, Mục 14, QĐ 726/QĐ - BNN - KN ngày 24/02/2022 của về việc ban hành ĐM -
KTKT khuyến nông trung ương
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo,
hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng/
cán bộ
|
18
|
Trung
cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
II. Định mức giống,
vật tư
TT
|
Tên
giống, vật
tư
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức vật tư
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Căn
cứ xây dựng
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ %
thu hồi
|
Tiêu
hao
(%)
|
1
|
Giống
|
Con
|
|
|
|
Giống được công
nhận TBKT, công bố Tiêu chuẩn cơ sở
|
Phụ
lục 1, Mục 14, 15 QĐ 726/QĐ - BNN - KN ngày 24/02/2022 của về việc ban hành
ĐM - KTKT khuyến nông trung ương
|
2
|
Tinh đông lạnh
|
|
|
|
|
-
|
Bò thịt
|
Liều/con/năm
|
02
|
0
|
100
|
0,2-0,5 ml/liều
|
-
|
Bò sữa
|
Liều/con/năm
|
04
|
0
|
100
|
3
|
Ni tơ lỏng
|
Lít/con
|
02
|
0
|
100
|
Độ tinh khiết
99,999%
|
4
|
Găng tay, ống gen
|
|
|
|
- Găng tay có 5
ngón, chất liệu Polyethylen dai, độ bền cao
- Ống gen phù hợp
với 2 loại cọng rạ 0,25ml và 0,5 ml, làm bằng nhựa PVC trung tính,
|
-
|
Bò thịt
|
Bộ/con/năm
|
02
|
0
|
100
|
-
|
Bò sữa
|
Bộ/con/năm
|
04
|
0
|
100
|
5
|
Bình Nitơ 3,5 - 3,7
lít
|
Chiếc/huyện
|
02
|
0
|
100
|
Bình được làm bằng
hợp kim nhôm, gồm hai lớp và được hút chân không, bảo quản trong nhiệt độ âm
sâu (-196ºC)
|
6
|
Súng bắn tinh
|
Cái/huyện
|
06
|
0
|
100
|
Súng bắn tinh dùng
cho cọng dạ 0,25ml và 0,5 ml, làm bằng thép không rỉ.
|
III. Định mức triển
khai
TT
|
Diễn
giải nội dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Tiêu
chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Tập huấn kỹ thuật
|
|
Phụ lục 1, Mục 14,
QĐ 726/QĐ - BNN - KN ngày 24/02/2022 của về việc ban hành ĐM - KTKT khuyến
nông trung ương
|
|
Số lần
|
Lần
|
02
|
Số
lượng ≤ 30 người/lớp
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
2
|
Hội nghị sơ kết,
tổng kết
|
|
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
Hội
nghị
|
01
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
Hội
nghị
|
01
|
3
|
Tuyên truyền trên
các phương tiện thông tin của ngành (Báo, Đài…)
|
CM
hoặc phóng sự
|
02
|
|
Căn
cứ thực tế
|
4
|
Chi phí quản lý (so
với tổng chi phí)
|
%
|
5
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 05:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: BẢO TỒN, NUÔI GIỮ GIỐNG
GỐC THỦY SẢN TRUYỀN THỐNG, BẢN ĐỊA
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng đối với hoạt động Bảo tồn, nuôi giữ giống gốc thủy sản
truyền thống, bản địa trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng:
- Định mức này áp
dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước
thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- Các chỉ tiêu định
mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, giá dịch
vụ sự nghiệp công, kiểm tra và đánh giá chất lượng sản phẩm.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
- Căn cứ Luật thủy
sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Căn cứ Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 hướng dẫn Luật Thủy sản năm 2017;
- Căn cứ Nghị định số
37/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 về dẫn Luật Thủy sản năm 2017;
- Căn cứ tiêu chuẩn
quốc gia TCVN 9586:2014 về cá nước ngọt - yêu cầu kỹ thuật;
- Căn cứ Thông tư
05/2020/TT-BNNPTNT , ngày 16/3/2020 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giống
thủy sản; QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT;
- Căn cứ Thông tư
06/2021/TT-BNNPTNT , ngày 15/7/2021 quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Căn cứ Quyết định
3515/QĐ-BNN-TCTS ngày 07/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê
duyệt danh mục giống gốc giống thủy sản;
- Quyết định số
5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt các
chỉ tiêu định mức kinh tế - kỹ thuật đối với giống gốc giống thủy sản.
- Quyết định số
726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương.
- Căn cứ Nghị quyết
số 04/NQ-HĐND , ngày 25/4/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
4. Quy trình cung cấp
sản phẩm, dịch vụ:
- Bước 1: Chăm sóc, nuôi vỗ đàn
cá giống gốc theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo an toàn dịch bệnh.
- Bước 2: Tiến hành phối giống
cho đàn cá theo mùa vụ, sản xuất cá bột, cá hương, cá giống đảm bảo các chỉ
tiêu năng suất sinh sản.
- Bước 3: Chăm sóc nuôi dưỡng,
chọn lọc đàn cá bột, cá hương, cá giống đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật cung ứng
cho người chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Bảo tồn, nuôi giữ
giống gốc thủy sản truyền thống, bản địa.
I. Định mức lao động
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công)
|
Ghi
chú
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
1
|
Lao động kỹ thuật
|
|
Phụ
lục I, Điều 1, Quyết định 5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017
|
-
|
Cho 100 kg cá bố mẹ
(Cá lăng chấm, cá chiên, cá chạch song, cá chép)
|
145
công/năm/giống
|
-
|
Cho 1 vạn cá giống
|
|
+
|
Cá chép
|
12
công/năm
|
+
|
Cá lăng chấm
|
60
công/năm
|
+
|
Cá chạch sông, cá
chiên
|
45
công/năm/giống
|
2
|
Lao động phổ thông
|
|
-
|
Cho 100 kg cá bố mẹ
|
|
+
|
Cá chép
|
80
công/năm
|
+
|
Cá chiên, cá trạch
sông
|
95
công/năm/giống
|
+
|
Cá lăng chấm
|
110
công/năm
|
-
|
Cho 1 vạn cá giống
|
|
+
|
Cá lăng chấm
|
120
công/năm
|
+
|
Cá chiên, chạch
sông, cá chép
|
15
công/năm/giống
|
II. Định mức máy móc
thiết bị
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số
kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị
|
Căn
cứ
|
1
|
Định mức ao, bể
|
|
|
Quyết
định 5037/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2017
|
1.1
|
Mật độ nuôi cá bố
mẹ
|
con/100m2
|
7-15
|
1.2
|
Mật độ ương cá bột
trong bể/giai
|
|
|
-
|
Cá lăng chấm
|
con/m3
|
2.000-2.600
|
-
|
Cá chiên
|
con/m3
|
3.000
|
-
|
Cá chép
|
con/m3
|
100-150
|
|
Cá chạch sông
|
con/m3
|
12.000-16.000
|
1.3
|
Mật độ ương cá
hương trong ao
|
|
|
-
|
Cá lăng chấm
|
con/m2
|
30-35
|
-
|
Cá chép
|
con/m2
|
10-15
|
1.4
|
Mật độ ương cá
hương bể
|
|
|
-
|
Cá lăng chấm
|
con/m2
|
400
|
-
|
Cá chiên
|
con/m2
|
600
|
-
|
Cá chạch sông
|
con/m2
|
350-500
|
2
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
2.1
|
Vật rẻ tiền mau
hỏng (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
10
|
2.2
|
Khấu hao, sửa chữa
thường xuyên (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
15
|
2.3
|
Máy bơm nước
|
Bộ/02
ha
|
01-02
|
Phục
lục III. Quyết định 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24/02/2022
|
2.4
|
Hệ thống máy quạt
nước
|
Bộ/02
ha
|
01-02
|
2.5
|
Hệ thống sục khí
|
Bộ/02
ha
|
01-02
|
III. Định mức vật tư
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Sử dụng
|
Tỷ
lệ
% thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
1
|
Định mức thức ăn
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thức ăn cho cá bố
mẹ
|
|
|
|
|
|
a
|
Thức ăn công nghiệp
( ≥ 40% Protein)
|
|
|
|
0
|
100
|
-
|
Cá chép
|
%
khối lượng cá/ngày
|
Theo
thông tư 04/2020/TT-BNNPNT ngày 09/3/2020
|
3-5
|
0
|
100
|
b
|
Thức ăn tươi sống
|
|
Đảm
bảo chất lượng
|
|
|
|
-
|
Cá lăng chấm
|
%
khối lượng cá/ngày
|
8-10
|
0
|
100
|
-
|
Cá chiên, cá chạch
sông
|
%
khối lượng cá/ngày
|
3-5
|
0
|
100
|
1.2
|
Thức ăn cho cá bột
|
|
|
|
|
-
|
Động vật phù du
|
|
|
|
|
+
|
Cá lăng chấm
|
Kg/vạn
cá
|
10
|
0
|
100
|
-
|
Trùn chỉ
|
|
|
|
|
+
|
Cá lăng chấm
|
Kg/vạn
cá
|
30
|
0
|
100
|
+
|
Cá chiên, cá chạch
sông
|
Kg/vạn
cá
|
15-20
|
0
|
100
|
-
|
Thức ăn chế biến
|
Kg/vạn
cá
|
|
|
|
+
|
Cá chép
|
Kg/vạn
cá
|
0,5-06
|
0
|
100
|
1.3
|
Thức ăn cho cá
hương
|
|
|
|
|
-
|
Trùn chỉ
|
|
|
|
|
+
|
Cá lăng chấm
|
Kg/vạn
cá
|
30
|
0
|
100
|
+
|
Cá chiên, cá chạch
sông
|
Kg/vạn
cá
|
10-15
|
0
|
100
|
-
|
Thức ăn tươi sống
|
|
|
|
|
+
|
Cá lăng chấm
|
Kg/vạn
cá
|
50
|
0
|
100
|
-
|
Thức ăn công nghiệp
(> 35% Protein)
|
|
|
|
|
+
|
Cá chiên, cá chạch
sông
|
%
khối lượng cá/ngày
|
5
|
0
|
100
|
+
|
Cá chép
|
%
khối lượng cá/ngày
|
10-15
|
0
|
100
|
2
|
Định mức kích dục
tố, hóa chất, phân bón và thuốc chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kích dục tố
|
|
Đảm
bảo chất lượng theo quy định
|
|
|
|
a
|
LRHa
|
|
|
|
|
-
|
Cá lăng chấm
|
|
|
|
|
+
|
Cá đực
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
5-7
|
0
|
100
|
+
|
Cá cái
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
15-20
|
0
|
100
|
-
|
Cá chiên
|
|
|
|
|
+
|
Cá đực
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
9
|
0
|
100
|
+
|
Cá cái
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
35
|
0
|
100
|
-
|
Cá chép
|
|
|
|
|
+
|
Cá đực
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
10-15
|
0
|
100
|
+
|
Cá cái
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
30-35
|
0
|
100
|
b
|
Domperidon
|
|
|
|
|
-
|
Cá lăng chấm
|
|
|
|
|
+
|
Cá đực
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
2
|
0
|
100
|
+
|
Cá cái
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
6
|
0
|
100
|
-
|
Cá chiên
|
|
|
|
|
+
|
Cá đực
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
3
|
0
|
100
|
+
|
Cá cái
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
9
|
0
|
100
|
-
|
Cá chép
|
|
|
|
|
+
|
Cá đực
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
3-5
|
0
|
100
|
+
|
Cá cái
|
µg/1kg
cá bố mẹ
|
10-15
|
0
|
100
|
c
|
HCG
|
|
|
|
|
-
|
Cá chạch sông
|
|
|
|
|
+
|
Cá đực
|
UI/1kg
cá bố mẹ
|
200
|
0
|
100
|
+
|
Cá cái
|
UI/1kg
cá bố mẹ
|
600
|
0
|
100
|
d
|
Não thùy thể
|
|
|
|
|
-
|
Cá chạch sông
|
|
|
|
|
+
|
Cá đực
|
mg/1kg
cá bố mẹ
|
10
|
0
|
100
|
+
|
Cá cái
|
mg/1kg
cá bố mẹ
|
30
|
0
|
100
|
2.2
|
Hóa chất, phân bón
|
|
|
|
|
-
|
Khử trùng ao nuôi
|
|
|
|
|
+
|
Cá chép
|
Kg
hoặc lít/m2
|
0,1
|
0
|
100
|
+
|
Cá lăng chấm
|
Kg
hoặc lít/m2
|
0,01
|
0
|
100
|
-
|
Khử trùng bể nuôi
|
|
|
|
|
+
|
Cá lăng chấm, cá
chiên, cá chạch sông
|
Kg
hoặc lít/m2
|
0,1
|
0
|
100
|
-
|
Phân bón gây nuôi
thức ăn tươi sống
|
Lít/m3
|
|
|
|
+
|
Cá chạch sông
|
|
0,1
|
0
|
100
|
2.3
|
Thuốc chữa bệnh (so
với chi phí thức ăn)
|
%
|
3-5
|
0
|
100
|
3
|
Định mức khác
|
|
Đáp ứng nhu cầu sản
xuất
|
|
|
|
3.1
|
Điện
|
|
|
|
|
-
|
Cho 100kg cá bố mẹ
|
kw
|
2.000
|
0
|
100
|
-
|
Cho 1 vạn cá giống
|
|
600
|
0
|
100
|
3.2
|
Xăng, dầu
|
|
|
|
|
-
|
Cho 100kg cá bố mẹ
|
lít
|
25
|
0
|
100
|
-
|
Cho 1 vạn cá giống
|
|
25
|
0
|
100
|
PHỤ
LỤC SỐ 06:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TRONG
HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ VƯỜN TẬP ĐOÀN GIỐNG CÂY ĂN QUẢ
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng thực hiện cho việc Đánh giá vườn tập đoàn giống cây ăn
quả.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Nông nghiệp &
PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực thuộc
được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan đặt
hàng).
Đơn vị sự nghiệp công
lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp
luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế kỹ thuật
Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hang
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên.
Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT
ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quản lý.
Thông tư
03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ tài chính về quy định lập dự toán, quản
lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ;
Thông tư
02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn một số
nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và
công nghệ lĩnh vực Trồng trọt;
Căn cứ Thông tư số
21/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định một số
định mức kinh tế kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Nghị quyết 04/NQ-HĐND
ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Nghị quyết về việc ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Phương pháp phân tích
khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập
được trong khảo sát.
Phương pháp tiêu
chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối
với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật.
Phương pháp phân tích
thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình,
nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức kinh tế
kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ
thuật gồm các định mức thành phần sau: Định mức công lao động; Định mức vật tư,
dụng cụ lao động; Định mức năng lượng, nhiên liệu;
5.1. Định mức lao
động
Định mức lao động là
mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp
vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao
động gián tiếp.
+ Công lao động có
chuyên môn: Thực hiện các nội dung công việc lập kế hoạch trồng, chăm sóc,
phòng trừ sâu bệnh hại; Theo dõi chỉ tiêu kỹ thuật và hướng dẫn kỹ thuật; Xử lý
số liệu, viết báo cáo kỹ thuật...Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, chuyên
môn phù hợp.
+ Công lao động phổ
thông: Thực hiện các nội dung công việc: làm đất, đào hố, bón phân, trồng cây,
tưới nước, làm cỏ, vun xới....
Định mức lao động
gián tiếp (quản lý, chỉ đạo, giám sát, nghiệm thu...), thực hiện các nội dung
công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học
trở lên, tương đương với hệ số lương trung bình bậc 4, hệ số lương 3,33 trở
lên; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 03 năm kinh nghiệm.
5.2. Định mức vật tư,
dụng cụ lao động
Định mức vật tư, dụng
cụ lao động là mức tiêu hao từng loại vật tư, dụng cụ lao động cần thiết để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện
từng bước công việc).
Định mức sử dụng: là
lượng vật tư, dụng cụ lao động cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một
sản phẩm.
Định mức thu hồi: là
mức độ thu hồi được của vật tư dụng cụ lao động sau khi sử dụng để hoàn thành
một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
Định mức tiêu hao: là
lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
Xác định chủng loại
vật tư;
Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư.
Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng,
nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một
dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc).
Xác định mức tiêu hao
xăng dầu.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
A. Nhóm cây có múi
(Bưởi, cam, chanh, quýt,…)
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức tính cho
10.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
I
|
Công lao động
|
|
1.787
|
|
1
|
Công lao động kỹ
thuật: (Yêu cầu trình độ chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên)
|
|
702
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(Phụ lục VI)
|
|
Lập kế hoạch trồng,
chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại
|
Công
|
200
|
|
Theo dõi và hướng
dẫn kỹ thuật
|
Công
|
366
|
|
Xử lý số liệu, viết
báo cáo kỹ thuật
|
Công
|
136
|
2
|
Công lao động phổ
thông:
(Yêu cầu đáp ứng công việc)
|
|
1.085
|
|
|
Phát dọn thực bì
toàn diện
|
Công
|
18
|
Thông
tư số 21/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn
|
|
Đào rãnh, lên
luống, cuốc hố
|
Công
|
18
|
|
Lấp hố
|
Công
|
6
|
|
Vận chuyển và bón
phân, thuốc BVTV
|
Công
|
7
|
|
Vận chuyển cây con
và trồng
|
Công
|
6
|
|
Chăm sóc, bao gồm:
|
|
|
|
Tưới nước giữ ẩm
|
Công
|
200
|
Căn
cứ theo thực tế
|
|
Làm cỏ, vun xới….
|
Công
|
300
|
|
Bón phân
|
Công
|
150
|
|
Cắt tỉa tạo chồi,
tạo tán
|
Công
|
250
|
|
Phun thuốc phòng
trừ sâu bệnh hại.
|
Công
|
80
|
|
Công khác
|
Công
|
50
|
II
|
Công lao động gián
tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm)
|
|
|
|
1
|
Tính bằng 10% công
lao động trực tiếp
|
|
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng NN&PTNT
|
Ghi chú: Lao động kỹ thuật
là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành
viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ
thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông
tư số 03/2023/TT-BTC , ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN , ngày 08/5/2023.
Cấp bậc công việc:
theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật:
Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông
hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp
(Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở
lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức tính cho 10.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
Sử dụng
|
Tỷ
lệ
(%) thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
|
|
|
|
|
QĐ số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(Phụ lục VI)
|
|
Cây Bưởi, cam chanh
quýt…
|
Cây
|
|
1.000-
1.200
|
|
|
-
|
Phân bón
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Phân bón vi sinh
|
Kg
|
|
4.000
|
0
|
100
|
|
Hoặc phân hữu cơ
truyền thống
|
Kg
|
|
40.000
|
0
|
100
|
|
N
|
Kg
|
|
500
|
0
|
100
|
|
P2O5
|
Kg
|
|
400
|
0
|
100
|
|
K2O
|
Kg
|
|
500
|
0
|
100
|
|
Phân vi lượng, kích
thích sinh trưởng
|
Kg/l
|
|
20
|
0
|
100
|
Chi
theo thực tế
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
700
|
0
|
100
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ
bệnh, xử lý đất
|
Kg/l
|
|
40
|
0
|
100
|
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Xăng, dầu
|
Lít
|
|
100
|
0
|
100
|
|
Điện bơm nước
|
Kw/h
|
|
300
|
0
|
100
|
2
|
Công cụ, dụng cụ
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt
cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc…
|
Bộ
|
|
01
|
|
|
Chi
theo thực tế, tối đa 5% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu
|
3
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
B. Nhóm cây mít, hồng
xiêm, khế, bơ, vú sữa….
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức tính cho
10.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
I
|
Công lao động
|
|
1.607
|
|
1
|
Công lao động kỹ
thuật:
(Yêu cầu trình độ chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên)
|
Công
|
702
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(Phụ lục VI)
|
|
Lập kế hoạch
(trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại)
|
Công
|
200
|
|
Theo dõi và hướng
dẫn kỹ thuật
|
Công
|
366
|
|
Xử lý số liệu, viết
báo cáo kỹ thuật
|
Công
|
136
|
2
|
Công lao động phổ
thông:
(Yêu cầu đáp ứng công việc)
|
Công
|
905
|
|
|
Phát dọn thực bì
toàn diện
|
Công
|
18
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT
|
|
Đào rãnh, lên
luống, cuốc hố
|
Công
|
18
|
|
Lấp hố
|
Công
|
6
|
|
Vận chuyển và bón
phân, thuốc BVTV
|
Công
|
7
|
|
Vận chuyển cây con
và trồng
|
Công
|
6
|
|
Chăm sóc, bao gồm:
|
|
|
Chi theo thực tế
|
|
Tưới nước giữ ẩm
|
Công
|
160
|
|
Làm cỏ, vun xới
|
Công
|
300
|
|
Bón phân
|
Công
|
70
|
|
Cắt tỉa, tạo chồi,
tạo tán
|
Công
|
200
|
|
Phun thuốc phòng
trừ sâu bệnh hại.
|
Công
|
70
|
|
Công khác
|
Công
|
50
|
|
II
|
Công lao động gián
tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm)
|
|
|
|
1
|
Tính bằng 10% công
lao động trực tiếp
|
|
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT
|
Ghi chú: Lao động kỹ thuật
là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành
viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ
thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông
tư số 03/2023/TT-BTC , ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN , ngày
08/5/2023.
Cấp bậc công việc:
theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật:
Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông
hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp
(Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở
lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức tính cho 10.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
Sử dụng
|
Tỷ
lệ
(%) thu hồi
|
Tiêu
hao
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giống
|
|
|
|
|
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(Phụ lục VI)
|
|
Cây mít, hồng xiêm,
khế, bơ, vú sữa….
|
Cây
|
|
1.000-
1.200
|
|
|
-
|
Phân bón
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Phân bón vi sinh
|
Kg
|
|
4.000
|
0
|
100
|
|
Hoặc phân hữu cơ
truyền thống
|
Kg
|
|
20.000
|
0
|
100
|
|
N
|
Kg
|
|
350
|
0
|
100
|
|
P2O5
|
Kg
|
|
300
|
0
|
100
|
|
K2O
|
Kg
|
|
350
|
0
|
100
|
|
Phân vi lượng, kích
thích sinh trưởng
|
Kg/l
|
|
10
|
0
|
100
|
Chi
theo thực tế
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
600
|
0
|
100
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ
bệnh, xử lý đất
|
Kg/l
|
|
40
|
0
|
100
|
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Xăng, dầu
|
Lít
|
|
100
|
0
|
100
|
|
Điện bơm nước
|
Kw/h
|
|
300
|
0
|
100
|
2
|
Công cụ, dụng cụ
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt
cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc…
|
Bộ
|
|
01
|
|
|
Chi
theo thực tế, tối đa 5% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu
|
3
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
C. Nhóm cây Na, ổi,
táo….
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức tính cho
10.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
I
|
Công lao động
|
|
1.327
|
|
1
|
Công lao động kỹ
thuật:
(Yêu cầu trình độ
chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên)
|
Công
|
702
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(Phụ lục VI)
|
|
Lập kế hoạch trồng,
chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại
|
Công
|
200
|
|
Theo dõi và hướng
dẫn kỹ thuật
|
Công
|
366
|
|
Xử lý số liệu, viết
báo cáo kỹ thuật
|
Công
|
136
|
2
|
Công lao động phổ
thông:
(Yêu cầu đáp ứng
công việc)
|
Công
|
625
|
|
|
Phát dọn thực bì
toàn diện
|
Công
|
18
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT
|
|
Đào rãnh, lên
luống, cuốc hố
|
Công
|
18
|
|
Lấp hố
|
Công
|
6
|
|
Vận chuyển và bón
phân, thuốc BVTV
|
Công
|
7
|
|
Vận chuyển cây con
và trồng
|
Công
|
6
|
|
Chăm sóc, bao gồm:
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
|
Tưới nước giữ ẩm
|
Công
|
110
|
|
Làm cỏ, vun xới
|
Công
|
120
|
|
Bón phân
|
Công
|
50
|
|
Cắt tỉa tạo chồi,
tạo tán
|
Công
|
160
|
|
Phun thuốc phòng
trừ sâu bệnh hại.
|
Công
|
80
|
|
Công khác
|
Công
|
50
|
|
II
|
Công lao động gián
tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm)
|
|
|
|
1
|
Tính bằng 10% công
lao động trực tiếp
|
|
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT
|
Ghi chú: Lao động kỹ thuật
là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành
viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ
thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông
tư số 03/2023/TT-BTC , ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN , ngày
08/5/2023.
Cấp bậc công việc:
theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật:
Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông
hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp
(Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở
lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức tính cho 10.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%) thu
hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống
|
|
|
|
|
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN- KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông
thôn (Phụ lục VI)
|
|
Cây Na, ổi, táo….
|
Cây
|
|
1.000-1.200
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Phân bón vi sinh
|
Kg
|
|
8.000
- 1.000
|
0
|
100
|
|
Hoặc phân hữu cơ
truyền thống
|
Kg
|
|
25.000
- 30.000
|
0
|
100
|
|
N
|
Kg
|
|
400
|
0
|
100
|
|
P2O5
|
Kg
|
|
200
|
0
|
100
|
|
K2O
|
Kg
|
|
450
|
0
|
100
|
|
Phân vi lượng, kích
thích sinh trưởng
|
Kg/l
|
|
10
|
0
|
100
|
Chi
theo thực tế
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
600
|
0
|
100
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ
bệnh, xử lý đất
|
Kg/l
|
|
20
|
0
|
100
|
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Xăng dầu
|
Lít
|
|
100
|
0
|
100
|
|
Điện bơm nước
|
Kw/h
|
|
300
|
0
|
100
|
2
|
Công cụ, dụng cụ
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt
cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc…
|
Bộ
|
|
01
|
|
|
Chi
theo thực tế, tối đa 5% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu
|
3
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
D. Nhóm cây nhãn,
vải, xoài….
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
tính cho 10.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
I
|
Công lao động
|
|
1.407
|
|
1
|
Công lao động kỹ
thuật:
(Yêu cầu trình độ
chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên)
|
Công
|
702
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(Phụ lục VI)
|
|
Lập kế hoạch trồng,
chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại
|
Công
|
200
|
|
Theo dõi và hướng dẫn
kỹ thuật
|
Công
|
366
|
|
Xử lý số liệu, viết
báo cáo kỹ thuật
|
Công
|
136
|
2
|
Công lao động phổ
thông:
(Yêu cầu đáp ứng
công việc)
|
Công
|
705
|
|
|
Phát dọn thực bì
toàn diện
|
Công
|
18
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT
|
|
Đào rãnh, lên luống,
cuốc hố
|
Công
|
18
|
|
Lấp hố
|
Công
|
6
|
|
Vận chuyển và bón
phân, thuốc BVTV
|
Công
|
7
|
|
Vận chuyển cây con
và trồng
|
Công
|
6
|
|
Chăm sóc, bao gồm:
|
|
|
Chi theo thực tế
|
|
Tưới nước giữ ẩm
|
Công
|
110
|
|
Làm cỏ, vun xới
|
Công
|
200
|
|
Bón phân
|
Công
|
50
|
|
Cắt tỉa tạo chồi, tạo
tán
|
Công
|
160
|
|
Phun thuốc phòng
trừ sâu bệnh hại.
|
Công
|
80
|
|
Công khác
|
|
50
|
|
II
|
Công lao động gián
tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm)
|
|
|
|
1
|
Tính bằng 10% công
lao động trực tiếp
|
|
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT
|
Ghi chú: Lao động kỹ thuật
là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành
viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ
thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông
tư số 03/2023/TT-BTC , ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN , ngày
08/5/2023.
Cấp bậc công việc:
theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật:
Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông
hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp
(Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở
lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức tính cho 10.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
Sử dụng
|
Tỷ
lệ (%) thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống
|
|
|
|
|
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(Phụ lục VI)
|
|
Cây nhãn, vải
|
Cây
|
|
1.000-
1.200
|
|
|
|
Cây xoài
|
Cây
|
|
2.000
- 3.000
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Phân bón vi sinh
|
Kg
|
|
9.000
|
0
|
100
|
|
Hoặc phân hữu cơ
truyền thống
|
Kg
|
|
20.000
|
0
|
100
|
|
N
|
Kg
|
|
450
|
0
|
100
|
|
P2O5
|
Kg
|
|
300
|
0
|
100
|
|
K2O
|
Kg
|
|
450
|
0
|
100
|
|
Phân vi lượng, kích
thích sinh trưởng
|
Kg/l
|
|
20
|
0
|
100
|
Chi
theo thực tế
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
600
|
0
|
100
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ
bệnh, xử lý đất
|
Kg/l
|
|
20
|
0
|
100
|
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Xăng dầu
|
Lít
|
|
100
|
0
|
100
|
|
Điện bơm nước
|
Kw/h
|
|
300
|
0
|
100
|
2
|
Công cụ, dụng cụ
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt
cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc…
|
Bộ
|
|
01
|
|
|
Chi
theo thực tế, tối đa 5% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu
|
3
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
Ghi chú: Khối lượng
phân bón N, P2O5, K2O là hàm
lượng nguyên chất căn cứ để tỉnh khối lượng phân bón thương phẩm.
PHỤ
LỤC SỐ 07:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: LƯU GIỮ, ĐÁNH GIÁ TẬP
ĐOÀN VƯỜN GIỐNG HOA CÂY CẢNH
(Kèm theo
Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ
thuật này được áp dụng thực hiện cho việc Lưu giữ, đánh giá tập đoàn vườn giống
hoa cây cảnh.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Nông nghiệp &
PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực thuộc
được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan đặt
hàng).
Đơn vị sự nghiệp công
lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp
luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế kỹ thuật
Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hang
hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên.
Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Thông tư
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, sản phẩm dịch vụ
công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Thông tư
03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ tài chính về quy định lập dự toán, quản
lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ;
Thông tư
02/2023/TT-BKHCN ngày 08/5/2023 của Bộ Khoa học và công nghệ Hướng dẫn một số
nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và
công nghệ lĩnh vực Trồng trọt.
Căn cứ Thông tư số
21/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về qui định một số
định mức kinh tế kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Nghị quyết 04/NQ-HĐND
ngày 25/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Nghị quyết về việc ban hành
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Phương pháp phân tích
khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập
được trong khảo sát.
Phương pháp tiêu chuẩn:
căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với
từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật.
Phương pháp phân tích
thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình,
nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức kinh tế
kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ
thuật gồm các định mức thành phần sau: Định mức công lao động; Định mức vật tư,
dụng cụ lao động; Định mức năng lượng, nhiên liệu;
5.1. Định mức lao
động
Định mức lao động là
mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp
vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao
động gián tiếp.
+ Công lao động có
chuyên môn: Thực hiện các nội dung công việc lập kế hoạch trồng, chăm sóc,
phòng trừ sâu bệnh hại; Theo dõi chỉ tiêu kỹ thuật và hướng dẫn kỹ thuật; Xử lý
số liệu, viết báo cáo kỹ thuật ...Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, chuyên
môn phù hợp.
+ Công lao động phổ
thông: Thực hiện các nội dung công việc: làm đất, đào hố, bón phân, trồng cây,
tưới nước, làm cỏ, vun xới...
Định mức lao động
gián tiếp (quản lý, chỉ đạo, giám sát, nghiệm thu...), thực hiện các nội dung
công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học
trở lên, tương đương với hệ số lương trung bình bậc 4, hệ số lương 3,33 trở
lên; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 03 năm kinh nghiệm.
5.2. Định mức vật tư,
dụng cụ lao động
Định mức vật tư, dụng
cụ lao động là mức tiêu hao từng loại vật tư, dụng cụ lao động cần thiết để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện
từng bước công việc).
Định mức sử dụng: là
lượng vật tư, dụng cụ lao động cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một
sản phẩm.
Định mức thu hồi: là
mức độ thu hồi được của vật tư dụng cụ lao động sau khi sử dụng để hoàn thành
một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
Định mức tiêu hao: là
lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
Xác định chủng loại
vật tư;
Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư.
Định mức năng lượng,
nhiên liệu
Định mức năng lượng,
nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một
dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc).
Xác định mức tiêu hao
xăng dầu.
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức tính cho
1.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)
|
I
|
Công lao động
|
|
516
|
|
1
|
Công lao động kỹ
thuật: (Yêu cầu trình độ chuyên môn phù hợp, từ đại học trở lên)
|
Công
|
216
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(phụ lục IV)
|
|
Lập kế hoạch trồng,
chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại
|
Công
|
45
|
|
Theo dõi và hướng
dẫn kỹ thuật
|
Công
|
131
|
|
Xử lý số liệu, viết
báo cáo kỹ thuật
|
Công
|
40
|
2
|
Công lao động phổ
thông:
(Yêu cầu đáp ứng
công việc)
|
Công
|
300
|
|
|
Phát dọn thực bì
toàn diện
|
Công
|
15
|
Chi
theo thực tế
|
|
Đào rãnh, lên
luống, cuốc hố
|
Công
|
15
|
|
Lấp hố
|
Công
|
10
|
|
Vận chuyển và bón
phân, thuốc BVTV
|
Công
|
15
|
|
Vận chuyển cây con
và trồng
|
Công
|
5
|
|
Chăm sóc, bao gồm:
|
|
|
|
Tưới nước giữ ẩm
|
|
60
|
|
Làm cỏ, vun xới,
tưới phân, bón phân
|
|
80
|
|
Cắt tỉa, tạo tán,
tạo chồi
|
|
60
|
|
Phun thuốc phòng,
trừ sâu bệnh hại
|
|
40
|
II
|
Công lao động gián
tiếp (kiểm tra, giám sát, nghiệm thu hàng năm)
|
|
|
|
1
|
Tính bằng 10% công
lao động trực tiếp
|
|
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT
|
Ghi chú: Lao động kỹ thuật
là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành
viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ
thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông
tư số 03/2023/TT-BTC , ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN , ngày
08/5/2023.
Cấp bậc công việc:
theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
+ Lao động kỹ thuật:
Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên.
+ Lao động phổ thông
hoặc công nhân: tương đương công nhân bậc 2 = 2,55.
+ Lao động gián tiếp
(Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu): Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở
lên.
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức tính cho 1.000 m2/năm
|
Ghi
chú
|
Sử dụng
|
Tỷ
lệ
(%) thu hồi
|
Tiêu hao (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống
|
|
|
|
|
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triền nông thôn
(Phụ lục VI)
|
|
Hoa hồng, hoa đỗ
quyên, mai, đào, quất….
|
Cây
|
|
100
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Phân bón hữu cơ vi
sinh
|
Kg
|
|
400
|
0
|
100
|
|
Hoặc phân hữu cơ
truyền thống
|
Kg
|
|
4.000
|
0
|
100
|
|
Hoặc phân hữu cơ
sinh học
|
Kg
|
|
3.000
|
0
|
100
|
|
N
|
Kg
|
|
160
|
0
|
100
|
|
P2O5
|
Kg
|
|
300
|
0
|
100
|
|
K2O
|
Kg
|
|
160
|
0
|
100
|
|
Phân vi lượng, kích
thích sinh trưởng
|
Kg/l
|
|
2
|
0
|
100
|
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
0
|
|
Chi
theo thực tế
|
|
Thuốc trừ sâu, trừ
bệnh, xử lý đất
|
Kg/l
|
|
6
|
0
|
100
|
|
Năng lượng, nhiên
liệu
|
|
|
|
0
|
100
|
|
Xăng dầu
|
Lít
|
|
40
|
0
|
100
|
|
Điện
|
Kw/h
|
|
1.000
|
0
|
100
|
2
|
Công cụ, dụng cụ
vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốc, xẻng, kéo cắt
cành, bảng, biển, bảo hộ lao động, dây tưới, máy bơm nước, bình bơm thuốc…
|
Bộ
|
|
01
|
|
|
Chi
theo thực tế, tối đa 10 -15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên
liệu
|
3
|
Chi trả dịch vụ
thuê ngoài
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
4
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
Chi
theo thực tế
|
Ghi chú: Khối lượng phân
bón N, P2O5, K2O là hàm lượng nguyên chất căn
cứ để tỉnh khối lượng phân bón thương phẩm.
PHỤ
LỤC SỐ 08:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: ĐÁNH GIÁ THỬ NGHIỆM KHẢ
NĂNG THÍCH NGHI CỦA MỘT SỐ GIỐNG LÚA MỚI VÀO SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 45/2024/QĐ-UBND
ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
Phần
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện công việc sau:
Đánh giá thử nghiệm khả năng thích nghi của một số giống lúa mới vào sản xuất.
2. Đối tượng áp dụng
- Sở Nông nghiệp
& PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực
thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan
đặt hàng).
- Đơn vị sự nghiệp
công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp
luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây
dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý;
- Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quyết định ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng
trọt.
- Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 13381-1:2023 Giống cây nông nghiệp-Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị
sử dụng. Phần 1: Giống lúa.
- Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh
Phúc.
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu
chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối
với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật.
5. Thành phần định
mức kinh tế kỹ thuật
Định mức kinh tế kỹ
thuật gồm các định mức thành phần sau: Định mức lao động; Định mức vật tư, dụng
cụ lao động; Định mức năng lượng, nhiên liệu;
5.1. Định mức lao
động
Định mức lao động là
mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp
vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao
động gián tiếp.
+ Lao động có chuyên
môn: Thực hiện các nội dung công việc đánh giá thường xuyên quan sát các tính
trạng đặc trưng về hình thái, khả năng thích nghi, chống chịu sâu bệnh, đó đếm,
đánh giá năng suất, chất lượng của giống lúa......Yêu cầu trình độ từ đại học
trở lên, chuyên môn phù hợp.
+ Lao động phổ thông:
Thực hiện các nội dung công việc làm đất, gieo mạ, chăm sóc mạ, nhổ mạ, cấy,
làm cỏ, bón phân, phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột, thu mẫu, làm
mẫu, gặt, tuốt, phơi, làm sạch, dẫn nước....
- Định mức lao động
gián tiếp quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ...Yêu cầu trình độ
đại học trở lên, chuyên môn phù hợp.
5.2. Định mức vật tư,
dụng cụ lao động
Định mức vật tư, dụng
cụ lao động là mức tiêu hao từng loại vật tư, dụng cụ lao động cần thiết để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện
từng bước công việc).
- Định mức sử dụng:
Là lượng vật tư, dụng cụ lao động cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành
một sản phẩm.
- Định mức thu hồi:
là mức độ thu hồi được của vật tư dụng cụ lao động sau khi sử dụng để hoàn
thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao:
là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại
vật tư;
+ Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng
lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng,
nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một
dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc).
Phần
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Đánh giá
thử nghiệm khả năng thích nghi của một số giống lúa mới vào sản xuất
1. Định mức lao động
Đơn
vị tính: 10.000 m2
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức
(công)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động
|
|
|
1
|
Định mức công của
lao động có chuyên môn
|
32
|
QĐ
số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ NN & PTNT (phần II, phụ lục 1,
mục 1); TCVN 13381-1:2023 Giống cây NN - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá
trị sử dụng
|
-
|
Chuẩn bị mẫu, thiết
kế, bố trí thí nghiệm
|
5
|
-
|
Theo dõi thí nghiệm
|
14
|
-
|
Thu thập và xử lý
mẫu, đánh giá trong phòng
|
9
|
-
|
Xử lý số liệu, viết
báo cáo
|
4
|
2
|
Định mức công của
lao động phổ thông
|
|
|
-
|
Làm đất (cày bừa,
san ruộng, tu bổ đồng ruộng...)
|
|
Người
dân đối ứng
|
-
|
Công gieo mạ, chăm
sóc mạ
|
|
-
|
Công nhổ mạ, cấy
|
|
-
|
Công làm cỏ, bón
phân
|
|
-
|
Công phun thuốc trừ
sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột
|
|
-
|
Công thu mẫu, làm
mẫu
|
|
-
|
Công gặt, tuốt,
phơi, làm sạch
|
|
-
|
Công dẫn nước
|
|
II
|
Công lao động gián
tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ…)
|
|
|
1
|
Tính bằng 10% công
lao động trực tiếp
|
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT
|
Ghi chú: Lao động kỹ thuật
là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành
viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
Định mức lao động phổ
thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4 Thông
tư số 03/2023/TT-BTC , ngày 10/01/2023; Điều 6, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN , ngày
08/5/2023.
2. Định mức về vật tư
Đơn
vị tính: 10.000 m2
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu
hao
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
60
|
0
|
100
|
Quyết
định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ NN&PTNT
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón hữu cơ vi
sinh
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
1.200
|
0
|
100
|
|
Hoặc phân hữu cơ
truyền thống
|
Tấn
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
10
|
0
|
100
|
|
N
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
150
|
0
|
100
|
Khối
lượng phân bón N, P2O5, K2O là hàm lượng
nguyên chất căn cứ để tính khối lượng phân bón thương phẩm
|
|
P2O5
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
100
|
0
|
100
|
|
K2O
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
80
|
0
|
100
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Theo
thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu
|
4
|
Dụng cụ vật liệu rẻ
tiền mau hỏng
|
Theo
thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu
|
5
|
Nhiên liệu, năng
lượng
|
Theo
thực tế
|
6
|
Chi dịch vụ thuê
ngoài
|
Theo
thực tế
|
7
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
PHỤ
LỤC SỐ 09:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: HỖ TRỢ, PHỤC TRÁNG SẢN
XUẤT MỘT SỐ GIỐNG LÚA THUẦN
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
Phần
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ
thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) được áp dụng thực hiện công việc: Hỗ trợ
phục tráng, sản xuất một số giống lúa thuần.
2. Đối tượng áp dụng
- Sở Nông nghiệp
& PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực
thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan
đặt hàng).
- Đơn vị sự nghiệp
công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp
luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng
định mức
- Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định
về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông
nghiệp & PTNT quản lý;
- Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quyết định ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Trồng
trọt.
- Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 12181:2018 Quy trình sản xuất Hạt giống cây trồng tự thụ phấn.
- Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh
Phúc.
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu
chuẩn: Căn cứ vào các tiêu chuẩn, quy định của nhà nước về thời gian lao động,
chế độ nghỉ ngơi, mức tiêu hao máy móc, thiết bị để xây dựng định mức lao động,
định mức máy móc, thiết bị cho từng công việc hoặc nhóm công việc.
5. Thành phần định
mức kinh tế kỹ thuật
Định mức kinh tế kỹ
thuật bao gồm: Định mức lao động, định mức vật tư; định mức máy móc, thiết bị,
định mức khác
5.1. Định mức lao
động
Định mức lao động =
Định mức lao động trực tiếp + Định mức lao động gián tiếp, trong đó:
a) Định mức lao động
trực tiếp là hao phí lao động (quy đổi ra ngày công) hoàn thành một đơn vị sản
phẩm, dịch vụ công để thực hiện các nội dung công việc: Lao động có chuyên môn,
lao động phổ thông và được phân ra:
+ Lao động có chuyên
môn: Thực hiện các nội dung công việc phục tráng, thường xuyên quan sát các
tính trạng đặc trưng về hình thái để lựa chọn các cá thể đạt yêu cầu theo bảng
các tính trạng đặc trưng của lúa, đánh giá và chọn cá thể trong phòng, bố trí
thí nghiệm, khử lẫn...Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, phù hợp với chuyên
môn
+ Lao động phổ thông:
Thực hiện các nội dung công việc làm đất, gieo mạ, chăm sóc mạ, làm cỏ, bón
phân, phun thuốc BVTV, trừ cỏ, chống chuột, thu mẫu, làm mẫu, gặt, tuốt, phơi,
làm sạch, dẫn nước.....
b) Định mức lao động
gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục
vụ
5.2. Định mức vật tư
Định mức vật tư là
mức tiêu hao từng loại vật tư, nguyên vật liệu để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
a) Danh mục, chủng
loại vật tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành theo từng nội dung công việc tạo
ra một đơn vị sản phẩm, dịch vụ công gồm: Giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật, dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, nhiên liệu, năng lượng, dịch vụ thuê ngoài
và chi phí cần thiết khác
b) Mức độ thu hồi
được của vật tư, nguyên vật liệu sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm;
căn cứ vào đặc điểm, tính chất của vật tư để tính tỷ lệ (%) thu hồi;
c) Định mức tiêu hao:
Là lượng vật tư tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại
vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định tỷ lệ (%)
thu hồi vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư; nguyên vật liệu.
5.3. Định mức máy
móc, thiết bị
Định mức máy móc,
thiết bị là thời gian cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành
việc thực hiện một sản phẩm, dịch vụ công đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành, trong đó:
a) Xác định danh mục,
chủng loại máy móc, thiết bị;
b) Xác định thông số
kỹ thuật cơ bản của máy móc, thiết bị;
c) Xác định thời gian
sử dụng từng chủng loại máy móc, thiết bị: thời gian máy chạy có tải (tiêu hao
vật tư, điện năng, nhiên liệu trong thời gian sử dụng); thời gian máy chạy
không tải (không tiêu hao vật tư).
5.4. Định mức khác
- Định mức năng
lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn
thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng
bước công việc)
- Xác định mức tiêu
hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu
hao nhiên liệu cho các máy làm việc
Phần
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Tên dịch vụ: Hỗ trợ,
phục tráng sản xuất một số giống lúa thuần
I. Định mức lao động
Đơn
vị tính: 1.000 m2
STT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức
(công)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động
|
|
|
1
|
Định mức công của
lao động có chuyên môn
|
43
|
Căn
cứ QĐ số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ NN & PTNT (Phần II, Phụ
lục 1, Mục 1); TCVN 12181:2018 Quy trình SX hạt GCT tự thụ phấn (Phần 3, Mục
3.2.1)
|
-
|
Chuẩn bị mẫu, thiết
kế, bố trí thí nghiệm
|
6
|
-
|
Theo dõi thí
nghiệm, cắm que, đánh giá các tính trạng, chọn cá thể, dòng...
|
20
|
-
|
Khử lẫn, khử tạp
|
5
|
-
|
Thu thập và xử lý
mẫu, đánh giá và chọn cá thể trong phòng
|
8
|
-
|
Xử lý số liệu, viết
báo cáo
|
4
|
2
|
Định mức công của
lao động phổ thông
|
43
|
|
-
|
Làm đất (cày bừa,
san ruộng, tu bổ đồng ruộng...)
|
3
|
Căn
cứ theo điều kiện thực tế ngành nông nghiệp
|
-
|
Gieo mạ, chăm sóc
mạ
|
1,5
|
-
|
Nhổ mạ, cấy
|
11
|
-
|
Làm cỏ, bón phân
|
6
|
-
|
Phun thuốc trừ sâu
bệnh, trừ cỏ, chống chuột
|
6
|
-
|
Thu mẫu, làm mẫu
|
3
|
-
|
Gặt, tuốt, phơi,
làm sạch
|
11
|
-
|
Dẫn nước
|
1,5
|
II
|
Công lao động gián
tiếp (quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ…)
|
|
|
1
|
Tính bằng 10% công
lao động trực tiếp
|
|
Thông
tư 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng NN&PTNT (Phụ lục II,
phần II, Mục V)
|
Ghi chú:
- Lao động kỹ thuật
là tên gọi chung cho các chức danh: Chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên chính, thành
viên thực hiện, thư ký khoa học quy định tại Điều 3, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
- Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ tính không quá 20% tổng dự toán tiền công trực tiếp theo chức danh
chủ nhiệm nhiệm vụ quy định tại khoản 1, Điều 4, Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
- Định mức lao động
phổ thông phục vụ triển khai nhiệm vụ thực hiện theo điểm b, khoản 1, Điều 4
Thông tư số 03/2023/TT-BTC , ngày 10/01/2023; điều 6 Thông tư 02/2023/TT-BKHCN ,
ngày 08/5/2023.
II. Định mức máy móc,
thiết bị
Đơn
vị tính: 1.000 m2
STT
|
Tên
thiết bị
|
Số
lượng máy móc, thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ
|
Ghi
chú
|
1
|
Định mức máy móc,
thiết bị
|
|
|
Theo
điều kiện thực tế
|
1.1
|
Máy làm đất
|
|
|
1.2
|
Máy ra hạt
|
1
|
Phù
hợp yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
|
1.3
|
Máy quạt
|
1
|
1.4
1.5
|
Máy bơm nước Máy
móc thiết bị khác...
|
1
|
III. Định mức vật tư
Đơn
vị tính: 1.000 m2
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu
hao
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
I
|
Nguyên vật liệu,
nhiên liệu
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
8
|
0
|
100
|
Quyết
định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ NN & PTNT
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón hữu cơ vi
sinh
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
120
|
0
|
100
|
|
Hoặc phân hữu cơ
truyền thống
|
Tấn
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
1
|
0
|
100
|
|
N
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
15
|
0
|
100
|
Khối
lượng phân bón N, P2O5, K2O là hàm lượng nguyên chất căn cứ
để tính khối lượng phân bón thương phẩm
|
|
P2O5
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
10
|
0
|
100
|
|
K2O
|
Kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
8
|
0
|
100
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Theo
thực tế, tối đa 15% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu
|
4
|
Dụng cụ vật liệu rẻ
tiền mau hỏng
|
Theo
thực tế, tối đa 30% tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu
|
5
|
Nhiên liệu, năng
lượng
|
Theo
thực tế
|
II
|
Chi dịch vụ thuê
ngoài
|
Theo
thực tế
|
III
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
PHỤ
LỤC SỐ 10:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT,
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG, THEO DÕI DIỄN BIẾN DINH DƯỠNG ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng đối với hoạt động điều tra,
khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông
nghiệp nhằm xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất, bản đồ đề xuất sử dụng phân
bón để khuyến cáo bón phân cân đối cho một số loại cây trồng chính của tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá
chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP
ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập;
- Thông tư liên tịch
số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây
dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố
định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà
nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số
11/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Quyết định số
3617/QĐ-BKHCN ngày 3617/QĐ-BKHCN ngày 27/12/2012 về việc công bố tiêu chuẩn
quốc gia;
- Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh
Phúc.
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu
chuẩn: Căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối
với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật.
- Phương pháp phân
tích khảo sát: Đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu
thập được trong khảo sát.
5. Định mức kinh tế
kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ
thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức
máy móc thiết bị; (3) Định mức vật tư, hóa chất; (4) Định mức năng lượng, nhiên
liệu.
5.1. Định mức lao
động
Định mức lao động là
mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp
vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao
động gián tiếp.
- Công lao động trực
tiếp là hao phí lao động (quy đổi ra ngày công), thực hiện các nội dung công
việc: điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng
đất... trong đó phân ra:
+ Định mức công của
lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Điều tra, khảo sát,
đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất; chuẩn bị hóa chất, xử
lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ
đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít
nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 3 (3,0) trở lên).
+ Định mức công lao
động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: phục cụ công tác điều tra,
khảo sát, yêu cầu kỹ thuật viên (KTV6 tương đương với hệ số lương bậc 6
(2,86)); chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vận chuyển mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu
có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương
bậc 2 (2,06) trở lên) và lái xe (hưởng lương 2,23 trở lên).
- Công lao động gián
tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ
thực hiện các nội dung công việc: Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với
lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3
năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên
đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ).
5.2. Định mức máy
móc, thiết bị
Định mức máy móc,
thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại
thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành; đơn vị tính là ca (ca), mỗi ca
tương ứng với 08 giờ làm việc. Trong đó:
+ Xác định chủng loại
thiết bị;
+ Xác định thông số
kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian
sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức
thiết bị.
5.3. Định mức vật tư,
hóa chất
Định mức vật tư, hóa
chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn
thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng
bước công việc).
- Định mức sử dụng:
là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản
phẩm.
- Định mức thu hồi:
là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một
sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao:
là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại
vật tư;
+ Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%)
thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư.
5.4. Định mức năng
lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng,
nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một
dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc)
- Xác định mức tiêu
hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu
hao xăng dầu.
6. Quy trình cung cấp
sản phẩm dịch vụ
6.1. Quy trình thực
hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Thu
thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
- Bước 2: Điều
tra khảo sát thực địa
- Bước 3: Xây
dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất, bản đồ đề xuất phân bón
- Bước 4: Đề
xuất các giải pháp sử dụng phân bón hợp lý cho một số cây trồng chính
- Bước 5: Xây
dựng báo cáo tổng kết kết quả điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu
của đất, bản đồ đề xuất sử dụng phân bón cho một số loại cây trồng chính
- Bước 6: Kết
thúc nhiệm vụ
6.1. Hệ số áp dụng: Căn cứ định mức kinh
tế kỹ thuật đã được phê duyệt tính cho 01 bản đồ hoặc tính cho 1 chỉ tiêu để
tính định mức tương ứng.
7. Quy định chữ viết
tắt
TT
|
Chữ viết tắt
|
Nội dung viết tắt
|
1
|
ĐMKTKT
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
2
|
KSC2
|
Có bằng Đại học hưởng lương 4,47 hoặc
tương đương
|
3
|
KS3
|
Có bằng Đại học hưởng lương 3,0 hoặc
tương đương
|
4
|
KS4
|
Có bằng Đại học hưởng lương 3,33 hoặc
tương đương
|
5
|
KS6
|
Có bằng Đại học hưởng lương 3,99 hoặc
tương đương
|
6
|
KTV 6
|
Kỹ thuật viên bậc 6 (Có kinh nghiệm và
được hưởng lương 2,68)
|
7
|
LX2
|
Lái xe hưởng lương 2,23 hoặc tương đương
|
8
|
QCVN
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
9
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
10
|
TSCĐ
|
Tài sản cố định
|
11
|
PTN
|
Phòng thí nghiệm
|
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1.1. Định mức lao
động
TT
|
Định mức lao động
|
Định mức
(công nhóm)
|
Căn cứ xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 12
|
Phần 1
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá thực trạng canh tác một số cây
trồng chính.
(không tính các nội dung điều tra khoanh
đất; điều tra lấy mẫu đất, phân tích mẫu đất)
|
|
Bước 1
|
Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
1
|
Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu,
bản đồ
|
|
1.1
|
Thu thập nhóm các tài liệu, số liệu, bản
đồ, về điều kiện tự nhiên, tài nguyên đất của các huyện, thành phố; các kết
quả nghiên cứu đã có về thực trạng độ phì của đất. (1KTV6, 2KS3, Ngoại
nghiệp)
|
82
|
1.2
|
Thu thập nhóm các thông tin, tài liệu,
số liệu về điều kiện xã hội, thực trạng sản xuất nông nghiệp, tình hình canh
tác và các kết quả nghiên cứu đã có về sử dụng phân bón của các loại cây
trồng chính trong tỉnh (1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)
|
80
|
2
|
Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài
liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
|
2.1
|
Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính
chính xác, khách quan, thời sự của thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã
thu thập. (4KS3, Nội nghiệp)
|
67
|
2.2
|
Lựa chọn thông tin, tài liệu, số liệu,
bản đồ có thể sử dụng, xác định những thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
cần điều tra bổ sung (4KS3, Nội nghiệp)
|
50
|
3
|
Xác định nội dung
và kế hoạch điều tra thực địa
|
|
3.1
|
Chuẩn bị bản đồ kết
quả điều tra (1KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)
|
82
|
3.2
|
Xác định thông tin,
nội dung, số lượng điểm, khu vực cần điều tra tại thực địa lên bản đồ (1KTV6,
KS3, Nội nghiệp)
|
33
|
4
|
Xây dựng báo cáo
kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều tra thực địa (2KS3, Nội
nghiệp)
|
120
|
Bước
2
|
Điều tra khảo sát
thực địa
|
|
Thông
tư 109/2016/TT-BTC , Tr 2,3
|
1
|
Điều tra tình hình
canh tác
|
|
1.1
|
Lập mẫu phiếu điều
tra (1 phiếu) (2KS3, Nội nghiệp)
|
1
|
1.2
|
Trả công cho người
cung cấp thông tin (1KTV6, Ngoại nghiệp)
|
0,25
|
2
|
Phân tích, tính
toán, đánh giá, tổng hợp thông tin điều tra theo phiếu vào mẫu biểu (4
phiếu/ngày/người). (1KS3, Nội nghiệp)
|
0,25
|
Thông
tư 02/2015/TT-LĐTBXH
|
3
|
Điều tra phục vụ
chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất. (không bao gồm công lấy mẫu đất).
(1KTV6, 2KS3, 1LX2, Ngoại nghiệp)
|
170
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 12
|
4
|
Điều tra tình hình
canh tác một số cây trồng chính. (2KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp)
|
25
|
Bước
3
|
Xây dựng bản đồ độ
phì nhiêu của đất, bản đồ đề xuất phân bón
|
|
|
1
|
Xây dựng bản đồ độ
phì nhiêu của đất
|
|
|
1.1
|
Xây dựng bản đồ độ
phì nhiêu của đất cấp huyện/thành phố tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 tuỳ theo
diện tích từng huyện/thành phố (1KTV6, 2KS3, Nội nghiêp)
|
165
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 12
|
1.2
|
Xây dựng hệ thống
chú dẫn và biên tập bản đồ (1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
|
12
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 07
|
1.3
|
In bản đồ và xây
dựng báo cáo thuyết minh bản đồ độ phì nhiêu của đất cấp huyện/thành phố tỷ
lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000, tuỳ theo diện tích từng huyện/thành phố (1KTV6,
2KS3, Nội nghiệp)
|
14
|
2
|
Xây dựng bản đồ đề
xuất phân bón cho một số loại cây trồng chính
|
|
|
2.1
|
Xây dựng bản đồ độ
đề xuất sử dụng phân bón cấp huyện/thành phố tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 tuỳ
theo diện tích từng huyện/thành phố (1KTV6, 2KS3, Nội nghiêp)
|
165
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 12
|
2.2
|
Xây dựng hệ thống
chú dẫn và biên tập bản đồ (1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp)
|
12
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 07
|
2.3
|
In bản đồ và xây
dựng báo cáo thuyết minh bản đồ đề xuất sử dụng phân bón cấp huyện/thành phố
tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000 tuỳ theo diện tích từng huyện/thành phố
(1KTV6, 2KS3,
Nội nghiệp)
|
14
|
Bước
4
|
Đề xuất các giải
pháp sử dụng phân bón hợp lý cho một số cây trồng chính
|
|
|
1
|
Phân tích, đánh giá
thực trạng chất lượng đất. (1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)
|
40
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT;
Bảng
07
|
2
|
Xác định các yêu
cầu về dinh dưỡng của một số loại cây trồng chính và đề xuất phương pháp bón
phân hợp lý cho một số loại cây trồng chính. (2KS4, 2KS6, Nội nghiêp)
|
35
|
Bước
5
|
Xây dựng báo cáo
tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất,
bản đồ đề
xuất sử dụng phân bón cho một số loại cây trồng chính
|
|
|
1
|
Xây dựng các phụ
lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo(1KS4, 1KS6, Nội nghiêp)
|
55
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT; Bảng 07
|
2
|
Biên soạn báo cáo
tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất;
bản đồ đề xuất phân bón cho một số loại cây trồng chính.(1KS4, 1KS6, 1KSC2,
Nội nghiệp)
|
20
|
3
|
Nhân sao tài liệu,
tổ chức nghiệm thu (KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)
|
2
|
4
|
Hoàn chỉnh tài liệu
điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất; bản đồ đề xuất phân
bón cho một số loại cây trồng chính.(1KS4, 1KS6, Nội nghiệp)
|
10
|
5
|
Xây dựng báo cáo
tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp)
|
15
|
6
|
Phục vụ nghiệm thu
và bàn giao kết quả.(KTV6, 1KS3, Nội nghiệp)
|
2
|
Phần
2
|
Điều tra khoanh đất
(Điều
tra tình hình canh tác một số cây trồng chính theo khoanh đất)
|
|
|
1
|
Khoanh đất nông
nghiệp khu vực đồng bằng; ven biển.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp)
|
0,2/khoanh
đất
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT;
|
2
|
Khoanh đất nông
nghiệp khu vực đồi núi.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp)
|
0,37/khoanh
đất
|
Bảng
09
|
Phần
3
|
Điều tra lấy mẫu
phân tích
|
|
|
1
|
Phương pháp lấy mẫu
|
|
|
1.1.
|
Tổng số lượng mẫu
thu thập
|
|
|
1.1.1
|
Khu vực đồng bằng
|
-Bản
đồ tỷ lệ 1/10.000 (Diện tích 7 ha/1 mẫu đất)
-
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích 15ha/1 mẫu đất)
|
TCVN
9487:2012 về Quy phạm điều tra bản đồ tỷ lệ trung bình và lớn của Bộ NN &
PTNT để xác định số lượng mẫu
|
1.1.2
|
Khu vực Trung du
|
-Bản
đồ tỷ lệ 1/10.000 (Diện tích 10 ha/1 mẫu đất)
-
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích 20ha/ 1 mẫu đất)
|
1.1.3
|
Khu vực Miền núi
|
-
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 (Diện tích 25 ha/1 mẫu đất)
-
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích 30ha/ 1 mẫu đất)
|
2
|
Cách lấy mẫu
|
|
|
2.1
|
Khu vực đồng bằng,
trung du, miền núi (2KS3, Ngoại nghiệp)
|
0,1/mẫu
đất
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT phần Điều tra lấy mẫu đất Trang 45 và TCVN 4046:1985 và
TCVN 7538-2:2005
|
Phần
4
|
Phân tích mẫu đất
(tính cho 1 chỉ tiêu)
|
|
|
1
|
Độ chua (pHKCl).
(KS3)
|
0,4
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT ; Bảng 28 và Phần II.3. Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và TCVN
8409: 2012
|
2
|
Dung tích hấp thu
(CEC). (KS3)
|
0,4
|
3
|
Ni tơ tổng số (N%).(KS3)
|
0,4
|
4
|
Phốt pho tổng số (P2O5%).
(KS3)
|
0,4
|
5
|
Kali tổng số (K2O%).(KS3)
|
0,4
|
6
|
Chất hữu cơ tổng số
(OM%). (KS3)
|
0,4
|
7
|
Ca2+ (KS3)
|
0,45
|
8
|
Mg2+ (KS3)
|
0,45
|
9
|
K+ (KS3)
|
0,45
|
10
|
Na+ (KS3)
|
0,45
|
II
|
Định
mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên đối với
lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ )
|
|
-
|
Định mức lao động
gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công
lao động trực tiếp.
|
1.2. Định mức máy
móc, thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thống
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (ca/thông số)
|
Căn
cứ xây dựng
|
Phần
1-3
|
Điều tra, khảo sát,
đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core
i5-8550U (1.8 GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
|
5
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 47 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
2
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Điều hòa một chiều,
công suất 12000BTU
|
5
|
3
|
Máy tính xách tay
|
Màn hình:
15.6’’,Full HD CPU: i5, 1115G4, 3GHz
|
2
|
4
|
Máy scan A0
|
Máy in khổ lớn
|
1
|
5
|
Máy scan A4
|
0,5
|
6
|
Máy in A3
|
0,5
|
7
|
Máy in màu A4
|
0,5
|
8
|
Máy in A4
|
0,5
|
9
|
Máy in Plotter
|
0,5
|
10
|
Máy chiếu Projector
|
|
3
|
11
|
Máy phô tô
|
Độ phân giải
i600x600 dpi; A4, A6; Letter
|
5
|
12
|
Máy định vị cầm tay
|
GPRS
|
0,3
|
13
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
14
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
15
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
16
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ sắt
|
0,1
|
Phần
4
|
Phân tích mẫu đất
(tính cho một chỉ tiêu)
|
1
|
Máy khuấy từ
|
Vận tốc tối đa:
2000rpm; Độ chính xác: +2%
Công suất tiêu thụ
điện năng: 420W
|
0,4
|
Thông
tư 33/2016/TT-TNMT
Bảng 146 và Thông tư 20/2017/ TT-BTNMT và thực tế
|
2
|
pH mette (thiết bị đo pH)
|
Khoảng đo: pH 0.0 -
14; Nhiệt độ: -10 ÷ 110ºC; ORP: - 199 ÷ 2000 mV
|
0,4
|
3
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
|
0,4
|
4
|
Thiết bị cất
|
Thiết bị chuyên dụng
|
0,8
|
5
|
Thiết bị lọc
|
0,8
|
6
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4
g; Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,8
|
7
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy:
10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
|
0,8
|
8
|
Máy lắc
|
Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút
|
0,7
|
9
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
10
|
Máy công phá mẫu
|
Công suất: 1600W; TºC tối đa giới hạn ở
430ºC
|
0,4
|
11
|
Máy cất đạm
|
Công suất điện: 2100W
|
0,5
|
12
|
Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS)
|
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm
Độ chính xác quang:+/- 0,005A
|
0,4
|
13
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,2
|
14
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
Thang đo: 0-199.9pm; Độ lặp lại:<=1%
|
0,6
|
15
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
0,32
|
16
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,6
|
17
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU
|
0,13
|
18
|
Tủ lạnh lưu mẫu
chuẩn
|
Tủ lạnh chuyên dụng
để bảo quản hoá chất
|
2,0
|
19
|
Tủ hút
|
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s;
cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux
|
0,64
|
20
|
Lò nung
|
- Nhiệt độ có thể
tối đa: 1200
- Công suất điện
tiêu thụ: 4,6 Kw
|
0,2
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 146 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
21
|
Lò vi sóng
|
Công suất: 900W
|
0,64
|
22
|
Máy hút bụi
|
Máy hút bụi cho
phòng thí nghiệm
|
0,2
|
23
|
Thiết bị điều nhiệt
lạnh
|
Điều khiển nhiệt độ
bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
|
0,5
|
24
|
Bình hút ẩm
|
Chất liệu thủy tinh
đường kính 30 -35cm
|
0,35
|
25
|
Bộ rây mẫu tiêu
chuẩn
|
Chuyên dụng
|
0,5
|
26
|
Máy lọc nước siêu
sạch
|
Độ sạch đạt được
18,2 MΩ-cm
|
0,4
|
27
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core
i5-8550U;(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
|
0,1
|
28
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa
khổ A4
|
0,05
|
29
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
30
|
Quạt thông gió
|
Hút mùi, hút hơi
nóng để tạo sự thông thoáng
|
0,3
|
31
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
32
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
33
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
34
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ sắt
|
0,1
|
1.3. Định mức dụng
cụ, vật tư, vật liệu
TT
|
Tên
vật tư, vật liệu
|
Đơn
vị
tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn
cứ
xây dựng
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ
(%) thu hồi
|
Tiêu hao (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
Phần 1-3
|
Điều tra, khảo sát,
đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp
(Tính cả các nội
dung điều tra khoanh đất; điều tra lấy mẫu phân tích)
|
|
1
|
Quần áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
Chất
liệu cotton
|
50
(6 tháng)
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 31,44 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
2
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
Chất
liệu nilon
|
50
(3 tháng)
|
|
100
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
Chất
liệu vải
|
50
(6 tháng)
|
|
100
|
4
|
Bình đựng nước uống
|
Cái
|
Chất
liệu Inox
|
50
(36 tháng)
|
|
100
|
5
|
Bộ dụng cụ đào đất
|
Bộ
|
Dụng
cụ chuyên dùng trong điều tra, đánh giá chất lượng đất
|
10
(24 tháng)
|
|
100
|
6
|
Khoan lấy mẫu đất
|
Cái
|
10
(24 tháng)
|
|
100
|
7
|
Dụng cụ so màu đất
(Munsell)
|
Quyển
|
10
(24 tháng)
|
|
100
|
8
|
Ống đựng dung trọng
đất
|
Ống
|
10
(24 tháng)
|
|
100
|
9
|
Bộ đóng dung trọng
đất (thanh và búa đóng)
|
Bộ
|
10
(24 tháng)
|
|
100
|
10
|
Mực in A3
|
Hộp
|
Phục
vụ cho in khổ giấy lớn
|
2
|
|
100
|
11
|
Mực in A4
|
Hộp
|
5
|
|
100
|
12
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
2
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
31,44 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
13
|
Mực in Ploter (06
hộp)
|
Bộ
|
2
|
|
100
|
14
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
1
|
|
100
|
15
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
100
|
16
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
2
|
|
100
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
Giấy
in
|
2
|
|
100
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
17,5
|
|
100
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
4
|
|
100
|
20
|
Thước dây 100 m
|
Cuộn
|
Dài
100m
|
5
|
|
100
|
21
|
Thùng tôn đựng tài
liệu
|
Cái
|
Chất
liệu tôn
|
4
|
|
100
|
Phần
4
|
Phân tích mẫu đất
|
|
1
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu (Độ chua pHKCl; Dung tích hấp thu (CEC); Ni tơ tổng số (N%);
Phốt pho tổng số (P2O5%); Kali tổng số (K2O%;
Chất hữu cơ tổng số (OM%); Ca2+; Mg2+; K+ ; Na+).
tính
cho một chỉ tiêu
|
|
1.1
|
Chai đựng hoá chất
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
144 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
1.2
|
Cốc đong 250 ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, chia vạch
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.3
|
Cốc đong 100 ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.4
|
Cốc thủy tinh có mỏ
50 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.5
|
Pipet bầu 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.6
|
Pipet bầu 20 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.7
|
Pipet bầu 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.8
|
Pipet bầu 5 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.9
|
Pipet 1ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.10
|
Pipet 2ml
|
cái
|
1(12
tháng)
|
80
|
20
|
1.11
|
Pipet 5ml
|
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.12
|
Pipet 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.13
|
Pipet 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.14
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
3(12
tháng)
|
80
|
20
|
1.15
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.16
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.17
|
Bình định mức 500ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.18
|
Bình định mức
1000ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.19
|
Bình định mức 200ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.20
|
Bình tam giác chịu
nhiệt 250ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh chịu nhiệt
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.21
|
Phễu lọc Φ6
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
144 và Thông tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
1.22
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.23
|
Ống công phá mẫu
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.24
|
Micopipep 5ml
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.25
|
Đầu cone 5 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.26
|
Cuvet
|
cái
|
Thạch
anh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.27
|
Bình Keldarl
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.28
|
Đĩa phơi mẫu
|
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.29
|
Khay đựng mẫu sàng
rây
|
cái
|
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
1.30
|
Bình tia
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.31
|
Cốc nhựa
|
cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
1.32
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất
liệu cao su
|
2(36
tháng)
|
80
|
20
|
1.33
|
Chổi cọ bình thí
nghiệm
|
cái
|
Chất
liệu cước
|
2
(1 tháng)
|
80
|
20
|
1.34
|
Chổi cọ bình phá
mẫu
|
cái
|
2
(1 tháng)
|
80
|
20
|
1.35
|
Găng tay một lần
|
Đôi
|
Loại
hộp: 100 đôi
|
5
(1 tháng)
|
0
|
100
|
1.36
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
Khẩu
trang dùng trong y tế
|
5
(1 tháng)
|
0
|
100
|
1.37
|
Áo blu
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
1.38
|
Dép đi trong phòng
thí nghiệm
|
Đôi
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(6tháng)
|
80
|
20
|
II
|
Định mức vật liệu
|
1
|
Độ chua (pHKCl)
|
|
1.1
|
KCl
|
gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
4
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 145 và thực tế
|
1.2
|
Bao đựng mẫu
|
cái
|
Chất
liệu nilon
|
1
|
|
100
|
1.3
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
Nước
rửa dụng cụ phòng thí nghiệm
|
0,3
|
|
100
|
1.4
|
Khăn lau 30 x 30
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
0,01
|
|
100
|
2
|
Dung tích hấp thu
(CEC)
|
|
2.1
|
CH3COOH
|
gam
|
Hoá
chất phân tích thông thường
|
9,65
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
145 và thực tế
|
2.2
|
NH4OH
|
gam
|
19
|
|
100
|
2.3
|
Etanol
|
ml
|
25
|
|
100
|
2.4
|
KCl
|
gam
|
12,5
|
|
100
|
2.5
|
HCl
|
ml
|
12,5
|
|
100
|
2.6
|
H3BO3
|
gam
|
5
|
|
100
|
2.7
|
NaOH
|
gam
|
5
|
|
100
|
2.8
|
H2SO4 tiêu chuẩn
|
|
Ống
chuẩn
|
12,5
|
|
|
2.9
|
Bromocresol xanh
|
|
Hoá
chất phân tích thông thường
|
0,2
|
|
|
2.10
|
Metyl đỏ
|
|
0,2
|
|
|
2.11
|
Cồn lau dụng cụ
|
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
|
|
2.12
|
Màng lọc 0,2 mm
hoặc tương đương
|
|
Chất
liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22 µm
|
0,5
|
|
|
|
2.13
|
Khăn lau 30 x 30
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
0,01
|
|
100
|
|
3
|
Ni tơ tổng số (N%)
|
|
3.1
|
(NH4)2SO4
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
0,5
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
145 và thực tế
|
3.2
|
H3BO3
|
gam
|
0,3
|
|
100
|
3.3
|
K2SO4
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
3.4
|
NaNO2
|
gam
|
0,4
|
|
100
|
3.5
|
KNO3
|
ml
|
0,4
|
|
100
|
3.6
|
HCl 1N
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
3.7
|
Na2S2O3
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
3.8
|
CuSO4
|
ml
|
0,5
|
|
100
|
3.9
|
Metyl đỏ
|
ml
|
1
|
|
100
|
3.10
|
Bromocresol xanh
|
ml
|
1
|
|
100
|
3.11
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khủ trùng
|
10
|
|
100
|
3.12
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,1
|
|
100
|
3.13
|
Khăn lau 30 x 30
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
0,01
|
|
100
|
4
|
Phốt pho tổng số (P2O5%)
|
|
4.1
|
H2SO4
|
Gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
0,8
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
145 và thực tế
|
4.2
|
Phenolphtalein
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
4.3
|
K2S2O8
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
4.4
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O
|
Gam
|
0,6
|
|
100
|
4.5
|
NaOH 1N
|
ml
|
0,5
|
|
100
|
4.6
|
Kali antimontatrat
|
Gam
|
0,4
|
|
100
|
4.7
|
Axit Ascorbic
|
ml
|
0,3
|
|
100
|
4.8
|
Dung dịch chuẩn
P-PO4
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
0,5
|
|
100
|
4.9
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khủ trùng
|
10
|
|
100
|
4.10
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,1
|
|
100
|
4.11
|
Khăn lau 30 x 30
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
0,01
|
|
100
|
5
|
Kali tổng số (K2O%)
|
|
5.1
|
HF
|
Gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
0,8
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
145 và thực tế
|
5.2
|
HClO4
|
Gam
|
0,4
|
|
100
|
5.3
|
HCl
|
Gam
|
0,4
|
|
100
|
5.4
|
Dung dịch chuẩn K
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
5.5
|
CsCl
|
Gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
0,4
|
|
100
|
5.6
|
Al(NO3)3
|
ml
|
0,5
|
|
100
|
5.7
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
100
|
5.8
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,1
|
|
100
|
5.9
|
Khăn lau 30 x 30
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
0,01
|
|
100
|
6
|
Chất hữu cơ tổng số
(OM%)
|
|
6.1
|
K2Cr2O7
|
gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
13
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
145 và thực tế
|
6.2
|
H2SO4
|
ml
|
12,5
|
|
100
|
6.3
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O
|
gam
|
24,5
|
|
100
|
6.4
|
C12H8N2.H2O
|
gam
|
0,4
|
|
100
|
6.5
|
H3PO4
|
ml
|
25
|
|
100
|
6.6
|
Diphenylamin
|
gam
|
1
|
|
100
|
6.7
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
100
|
6.8
|
Bao đựng mẫu
|
cái
|
Chất
liệu nilon
|
1
|
|
100
|
6.9
|
Giấy băng lọc xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,1
|
|
100
|
6.10
|
Khăn lau 30 x 30
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
0,01
|
|
100
|
7
|
Ca2+
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
KCl
|
Gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
17,5
|
|
100
|
Thông
tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
7.2
|
Trilon B
|
Gam
|
0,5
|
|
100
|
7.3
|
NaOH
|
Gam
|
2,5
|
|
100
|
7.4
|
NH4Cl
|
Gam
|
3,4
|
|
100
|
7.5
|
NH4OH
|
ml
|
28,5
|
|
100
|
7.6
|
HCl
|
ml
|
0,3
|
|
100
|
7.7
|
Hydroxylamin
|
Gam
|
0,15
|
|
100
|
7.8
|
K4Fe(CN)6
|
gam
|
0,3
|
|
100
|
7.9
|
KCN
|
Gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
0,3
|
|
100
|
Thông
tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
7.10
|
Trietanolamin
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
7.11
|
Eriochrom đen
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
12
|
Murexit
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
13
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
14
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
15
|
Giấy lau
|
Hộp
|
|
0,01
|
|
100
|
8
|
Mg2+
|
|
8.1
|
KCl
|
Gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
17,5
|
|
100
|
Thông
tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
8.2
|
Trilon B
|
Gam
|
0,5
|
|
100
|
8.3
|
NaOH
|
Gam
|
2,5
|
|
100
|
8.4
|
NH4Cl
|
Gam
|
3,4
|
|
100
|
8.5
|
NH4OH
|
ml
|
28,5
|
|
100
|
8.6
|
HCl
|
ml
|
0,3
|
|
100
|
8.7
|
Hydroxylamin
|
Gam
|
0,15
|
|
100
|
8.8
|
K4Fe(CN)6
|
gam
|
0,3
|
|
100
|
8.9
|
KCN
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
8.10
|
Trietanolamin
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
8.11
|
Eriochrom đen
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
8.12
|
Murexit
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
8.13
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10,000
|
|
100
|
|
8.14
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng
hộp
|
0,050
|
|
100
|
|
8.15
|
Giấy lau
|
Hộp
|
Loại
thông thường
|
0,010
|
|
100
|
|
9
|
K+
|
|
9.1
|
CH3COOH
|
ml
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
10,3
|
|
100
|
Thông
tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
9.2
|
NH4OH
|
ml
|
10,0
|
|
100
|
9.3
|
CsCl
|
Gam
|
0,6
|
|
100
|
9.4
|
Al(NO3)3
|
Gam
|
6,5
|
|
100
|
9.5
|
Dung dịch chuẩn K
|
ml
|
5,0
|
|
100
|
9.6
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
9.7
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
9.8
|
Giấy lau
|
Hộp
|
Loại
thông thường
|
0,01
|
|
100
|
10
|
Na+
|
|
10.1
|
CH3COOH
|
ml
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
10,3
|
|
100
|
Thông
tư 20/2017/TT-BTNMT và thực tế
|
10.2
|
NH4OH
|
ml
|
10,0
|
|
100
|
10.3
|
CsCl
|
Gam
|
0,6
|
|
100
|
10.4
|
Al(NO3)3
|
Gam
|
6,5
|
|
100
|
10.5
|
Dung dịch chuẩn Na
|
ml
|
5,0
|
|
100
|
10.6
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
10.7
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
10.8
|
Giấy lau
|
Hộp
|
Loại
thông thường
|
0,01
|
|
100
|
III
|
Năng lượng nhiên
liệu
|
Phần
1
|
Điều tra, khảo sát,
đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp (không tính
các nội điều tra khoanh đất; điều tra lấy mẫu phân tích)
|
1
|
Xăng
|
lít
|
|
312
|
|
100
|
|
2
|
Nhờn
|
lít
|
|
3
|
|
100
|
Phần
2
|
Điều tra khoan đất
(Tính cho khoanh đất)
|
|
1
|
Xăng
|
|
|
|
|
|
TT33/2016/TT-BTNMT
tại Bảng 46
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ
1/10.000
|
lít
|
|
0,9
|
|
100
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
lít
|
|
0,9
|
|
100
|
2
|
Nhờn
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ
1/10.000
|
lít
|
|
0,01
|
|
100
|
-
|
Tỷ lệ bản đồ
1/25.000
|
lít
|
|
0,01
|
|
100
|
Phần
4
|
Phần tích mẫu đất (tính
cho từng chỉ tiêu)
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
15
|
|
100
|
Theo
các quy định và theo thực tế
|
2
|
Nước
|
lít
|
|
100
|
|
100
|
IV
|
Chi khác
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
Ghi chú: Khi các TCVN; QCVN và
các văn bản hết hiệu lực sẽ được thay thế bằng TCVN; QCVN và các văn bản tương
ứng.
PHỤ
LỤC SỐ 11:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: KIỂM NGHIỆM GIỐNG CÂY
TRỒNG, PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, NƯỚC, PHÂN BÓN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng đối với hoạt động kiểm
nghiệm giống cây trồng, phân tích đánh giá chất lượng đất, nước, phân bón phục
vụ công tác quản lý nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện; hoạt động kiểm nghiệm giống cây trồng,
phân tích đánh giá chất lượng đất, nước, phân bón phục vụ công tác quản lý nhà
nước sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư liên tịch
số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định
mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố
định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà
nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây
dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý;
- Thông tư số
11/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh
Phúc;
- Quyết định số
2746/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về giao quyền tự chủ tài
chính cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý giai đoạn 2022-2025 (đợt
2);
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và
hiệu chuẩn;
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm; Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do QCVN
01-47/2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai
3 dòng QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt
giống lúa lai 2 dòng QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
chất lượng hạt giống ngô lai QCVN 01-53:2011/BNNPTNT; TCVN 9304:2012 - yêu cầu
kỹ thuật về hạt giống đậu; TCVN 8548:2011 ;
- Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất;
- Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia QCVN 09-MT:2023/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất; QCVN 08-MT:2023/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN 9486:2018; TCVN 12105:2018 ; QCVN 01-189:2019 về lấy mẫu phân bón.
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu
chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối
với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật.
- Phương pháp phân
tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu
thập được trong khảo sát.
5. Định mức kinh tế
kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ
thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; ; (2) Định
mức máy móc thiết bị (3) Định mức vật tư hóa chất; (4) Định mức năng lượng,
nhiên liệu.
5.1. Định mức lao
động
Định mức lao động là
mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp
vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao
động gián tiếp.
- Công lao động trực
tiếp, thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư,
hoá chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc...trong đó phân ra:
+ Định mức công của
lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm,
chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết
quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có
kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2
(2,67) trở lên).
+ Định mức công lao
động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia
mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương
đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).
- Công lao động gián
tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ
thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu
trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp;
đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số
lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở
lên đối với thừa hành, phục vụ).
5.2. Định mức máy
móc, thiết bị
Định mức máy móc,
thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại
thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành; đơn vị tính là ca (ca), mỗi ca
tương ứng với 08 giờ làm việc. Trong đó:
+ Xác định chủng loại
thiết bị;
+ Xác định thông số
kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian
sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức
thiết bị.
5.3. Định mức vật tư,
hóa chất
Định mức vật tư, hóa
chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn
thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng
bước công việc).
- Định mức sử dụng:
là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản
phẩm.
- Định mức thu hồi:
là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một
sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao:
là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại
vật tư;
+ Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%)
thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư.
5.4. Định mức năng
lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng,
nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một
dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc).
- Xác định mức tiêu
hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu
hao xăng dầu.
6.1. Quy trình thực
hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Chuẩn
bị hoạt động dịch vụ
- Bước 2: Lập
kế hoạch thực hiện
- Bước 3: Bộ
phận một cửa tiếp nhận mẫu (Giống cây trồng, đất, nước, phân bón)
- Bước 4: Gửi
mẫu phân tích nên phòng thử nghiệm
- Bước 5: Phòng
thử nghiệm tiến hành phân tích mẫu
- Bước 6: Phòng
thử nghiệm gửi kết quả phân tích cho Bộ phận 1 cửa
- Bước 7: Bộ
phận 1 cửa trả phiếu kết quả phân tích
- Bước 8: Kết thúc dịch vụ
6.1. Hệ số áp dụng: Căn cứ định mức kinh
tế kỹ thuật đã được phê duyệt tính cho 01 chỉ tiêu hoặc 1 mẫu để tính định mức
tương ứng cho các đối tượng kiểm nghiệm hoặc phân tích
7. Quy định chữ viết
tắt
TT
|
Chữ
viết tắt
|
Nội
dung viết tắt
|
1
|
ĐMKTKT
|
Định mức kinh tế -
kỹ thuật
|
2
|
KS3
|
Có bằng Đại học
hưởng lương 3,0 hoặc tương đương
|
3
|
KTV 6
|
Kỹ thuật viên bậc 6
(Có kinh nghiệm và được hưởng lương 2,68)
|
4
|
LX2
|
Lái xe hưởng lương
2,23 hoặc tương đương
|
5
|
QCVN
|
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia
|
6
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
7
|
TSCĐ
|
Tài sản cố định
|
8
|
PTN
|
Phòng thí nghiệm
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I.
Kiểm nghiệm giống cây trồng
1. Lấy mẫu giống cây
trồng (Định
mức tính cho 1 mẫu)
1.1 Định mức công lao
động
TT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Căn cứ xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động trực
tiếp (Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,85
|
Thông
tư 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây
trồng-phương pháp kiểm nghiệm
|
-
|
Công
chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
|
0,7
|
-
|
Công xử
lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc
|
0,15
|
2
|
Định mức công lao động
gián tiếp (Bậc
4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với
thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định mức lao động gián tiếp (Quản lý,
duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao động trực tiếp.
|
1.2. Định mức máy móc
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (ca/thông
số)
|
Căn
cứ xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cân
đĩa loại 5kg
|
Khả
năng cân tối đa: 5000g; Bước nhảy: 10-1g
|
0,1
(5 năm)
|
TCVN
8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm
|
2
|
Dụng
cụ chia mẫu
|
Chất
liệu Inox
|
0,1
(5 năm)
|
3
|
Xiên
lấy mẫu
|
Chất
liệu Inox
|
0,1
(5 năm)
|
1.3. Định mức vật tư
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Căn cứ xây dựng
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Túi bóng
|
Cái
|
Loại
thông dụng
|
15
|
|
100
|
TCVN
8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại
thông dụng
|
1
|
|
100
|
3
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi
Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4
|
1
|
|
100
|
4
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất
liệu cotton
|
1
(6
tháng)
|
80
|
20
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại
dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
|
0,05
|
|
100
|
6
|
Băng dính
|
Cuộc
|
Kích
thước 1F2; trọng lượng 800g
|
1
|
|
100
|
7
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất
liệu: Hợp kim; không gỉ
|
1
(6
tháng)
|
80
|
20
|
8
|
Vòng chun
|
Kg
|
Loại:
1000 cái/kg
|
0,01
|
|
100
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Loại
thông dụng
|
2
|
|
100
|
10
|
Bút lông dầu
|
Cái
|
Loại
thông dụng
|
1
|
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng
lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
2,5
|
|
100
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
15
|
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2. Kiểm nghiệm mẫu
giống cây trồng (định
mức cho 01 mẫu)
2.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định mức lao động
|
Định mức (Công)
|
Căn cứ xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
|
|
Thông
tư 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây
trồng-phương pháp kiểm nghiệm
|
1
|
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống lúa
|
1,9
|
-
|
Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị
|
0,2
|
-
|
Xác định độ sạch, hạt khác loài
|
0,3
|
-
|
Xác định độ ẩm
|
0,25
|
-
|
Xác định khối lượng 1000 hạt
|
0,25
|
-
|
Thử tỷ lệ nảy mầm
|
0,6
|
-
|
Xác định hạt khác giống có thể phân biệt
được
|
0,3
|
2
|
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống ngô
|
1,35
|
-
|
Công chia mẫu,
chuẩn bị dụng cụ thiết bị
|
0,2
|
-
|
Xác định độ sạch
|
0,3
|
-
|
Xác định độ ẩm
|
0,25
|
-
|
Thử tỷ lệ nảy mầm
|
0,6
|
3
|
Kiểm nghiệm mẫu hạt
giống Lạc
|
1,65
|
-
|
Công chia mẫu,
chuẩn bị dụng cụ thiết bị
|
0,2
|
-
|
Xác định độ sạch
|
0,3
|
-
|
Xác định độ ẩm
|
0,25
|
-
|
Thử tỷ lệ nảy mầm
|
0,6
|
-
|
Xác định quả khác
giống có thể phân biệt được
|
0,3
|
4
|
Kiểm nghiệm mẫu hạt
giống Đậu tương
|
1,65
|
Thông
tư 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây
trồng-phương pháp kiểm nghiệm
|
-
|
Công chia mẫu,
chuẩn bị dụng cụ thiết bị
|
0,2
|
-
|
Xác định độ sạch
|
0,3
|
-
|
Xác định độ ẩm
|
0,25
|
-
|
Thử tỷ lệ nảy mầm
|
0,6
|
-
|
Xác định hạt khác
giống có thể phân biệt được
|
0,3
|
5
|
Kiểm nghiệm mẫu hạt
rau các loại
|
1,45
|
-
|
Công chia mẫu,
chuẩn bị dụng cụ thiết bị
|
0,2
|
-
|
Xác định độ sạch
|
0,3
|
-
|
Xác định độ ẩm
|
0,25
|
-
|
Thử tỷ lệ nảy mầm
|
0,7
|
II
|
Định
mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo
quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định mức lao động
gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công
lao động trực tiếp.
|
2.2. Định mức máy móc
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị
(ca/thông số)
|
Căn
cứ xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối
đa: 2200g; Bước nhảy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g
|
0,8
|
TCVN
8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm
|
2
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối
đa: 210g; Bước nhảy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,8
|
3
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt
độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
4
|
Tủ bảo quản mẫu
|
Nhiệt độ từ 2 -14ºC
|
2
|
5
|
Tủ đặt tỷ lệ nảy
mầm
|
Dung tích: 300 lít;
Nhiệt độ từ: 0 - 60ºC; Độ ẩm từ: 40 - 90%RH
|
7
|
6
|
Kính hiển vi
|
Hệ quang học UI2,
có ngăn vật kính 6 vị trí Thị kính 10X có hiệu chỉnh tiêu cự và chia độ Diop
|
0,85
|
7
|
Kính lúp
|
Độ phóng đại 10X;
Đường kính 130mm
|
0,85
|
8
|
Thùng chia mẫu
|
Inox không gỉ: 07
hàng rãnh/hàng, chiều rộng hàng rãnh 1cm
|
0,1
|
9
|
Máy điều hoà nhiệt
độ 2 chiều
|
Máy điều hòa nhiệt
độ 2 chiều 18.000 BTU
|
7
|
10
|
Máy hút ẩm
|
Công suất hút ẩm:
16 lít/ngày ; kích thước: 575x315x285
|
7
|
11
|
Máy nghiền hạt thô
|
Tốc độ nghiền:
3000-6500 vòng/phút; tốc độ lấy mẫu: 5kg/giờ
|
0,5
|
12
|
Máy thổi hạt
|
Kích thước: khoảng
48 x 56 x 86 cm, chưa gồm ống thổi
Công suất motor 1/2
HP; Tốc độ: 3450 vòng/phút
|
0,1
|
2.3. Định mức vật tư
TT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn
cứ xây dựng
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Khay đựng mẫu
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
2
(6 tháng)
|
80
|
20
|
TCVN
8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm
|
2
|
Dụng cụ gạt mẫu
|
Cái
|
Chất liệu Inox
|
2
(6 tháng)
|
80
|
20
|
3
|
Xiểng chia mẫu
|
Cái
|
Chất liệu Inox
|
2
(6 tháng)
|
80
|
20
|
4
|
Phanh gắp hạt
|
Cái
|
Chất liệu Inox
|
2
(6 tháng)
|
80
|
20
|
5
|
Túi bóng
|
Cái
|
Chất liệu PE
|
20
|
0
|
100
|
6
|
Găng tay
|
Đôi
|
Chất liệu cao su
|
8
|
0
|
100
|
7
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Chất liệu PE
|
6
|
0
|
100
|
8
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu Cotton
|
6
(6 tháng)
|
80
|
20
|
9
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại dùng trong y
tế; Hộp: 50 cái
|
0,2
|
0
|
100
|
10
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Dạng cuộn
|
2
|
0
|
100
|
11
|
Đĩa pettri
|
Cái
|
Chất liệu thuỷ
tinh, ĐK 90mm
|
10
(6 tháng)
|
80
|
20
|
12
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: Hợp kim;
không gỉ
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
13
|
Vòng chun
|
Kg
|
Loại: 1000 cái/kg
|
0,05
|
0
|
100
|
14
|
Bút ghi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
2
|
0
|
100
|
15
|
Bút lông dầu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
0
|
100
|
16
|
Giấy đặt nảy mầm
|
Tờ
|
Dạng thấm nước
|
10
|
0
|
100
|
17
|
Cốc nhôm có nắp
|
Cái
|
Chất liệu nhôm
|
5
(6 tháng)
|
80
|
20
|
18
|
Giá đặt nảy mầm
|
tờ
|
Chất liệu nhôm
|
1
|
80
|
20
|
II
|
Nguyên liệu năng
lượng
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
15
|
0
|
100
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2
|
Nước
|
Lít
|
|
60
|
0
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
II.
LẤY MẪU, PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT
1. Lấy mẫu đất (định mức tính cho 1
mẫu)
1.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Căn cứ xây dựng
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,85
|
TCVN
7538-2:2005; TCVN 4046-85
|
-
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu
điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
|
0,7
|
-
|
Công xử lý tính toán số liệu, lập biên
bản làm việc
|
0,15
|
2
|
Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh
đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định
mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10%
định mức công lao động trực tiếp.
|
1.2. Định mức máy móc
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị
(ca/thông
số)
|
1
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
0,1
|
2
|
Máy định vị vị trí
|
GPGS
|
0,1
|
1.3. Định mức vật tư
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Căn cứ xây dựng
|
Sử dụng
|
Thu hồi (%)
|
Tiêu hao (%)
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
|
1
|
Thùng đựng và bảo quản mẫu
|
cái
|
Thùng
chất liệu nhựa
|
0,16 (6
tháng)
|
80
|
20
|
TCVN
7538-2:2005; TCVN 4046-85
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
Loại
thông dụng
|
0,24 (6 tháng)
|
80
|
20
|
3
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
Loại
thông dụng
|
0,200
(12 tháng)
|
80
|
20
|
4
|
Mũ cứng
|
cái
|
Loại
thông dụng
|
0,200
(3 tháng)
|
80
|
20
|
5
|
Ô che mưa, che nắng
|
cái
|
Loại
thông dụng
|
0,120
(12 tháng)
|
80
|
20
|
6
|
Găng tay y tế
|
hộp
|
Loại
dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
|
0,010
|
0
|
100
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Đầu
bi: 0,5 mm
|
1
|
0
|
100
|
9
|
Búi lông
|
Cái
|
Đầu
bút: 0,4 và 1,0 mm
|
1
|
0
|
100
|
10
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại
500 tờ/gam
|
10
|
0
|
100
|
11
|
Cồn 90º
|
Lọ
|
Loại
500 ml/lọ
|
0,01
|
0
|
100
|
12
|
Bông y tế
|
gói
|
Loại
5 gram/gói
|
1
|
0
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng
lượng
|
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
1,5
|
|
100
|
|
III
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
|
2. Định mức phân tích
mẫu đất
2.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định mức lao động
|
Định mức (công)
|
Căn cứ xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Định mức lao động
trực tiếp (Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
|
Bảng
28- Thông tư 33/2016/TT-BTNMT ; QCVN 03:2023/BTNMT
|
1
|
Dung trọng
|
0,4
|
2
|
Độ chua (pHKCl)
|
0,4
|
3
|
Chất hữu cơ tổng số
(OM%)
|
0,4
|
4
|
Thành phần cơ giới
(TPCG)
|
0,96
|
-
|
Cát, cát mịn
|
0,32
|
-
|
Limon
|
0,32
|
-
|
Sét
|
0,32
|
5
|
Dung tích hấp thu
(CEC)
|
0,4
|
6
|
Ni tơ tổng số (Nts)
|
0,4
|
Bảng
28- Thông tư 33/2016/TT-BTNMT ; QCVN 03:2023/BTN MT
|
7
|
Đạm dễ tiêu
|
0,4
|
8
|
Phốt pho tổng số (P2O5ts)
|
0,4
|
9
|
Phốt pho dễ tiêu
|
0,4
|
10
|
Kali tổng số (K2Ots)
|
0,4
|
11
|
Kali dễ tiêu (K2Odt)
|
0,4
|
12
|
Hàm lượng Pb
|
0,8
|
13
|
Hàm lượng Cd
|
0,8
|
14
|
Hàm lượng As
|
0,8
|
15
|
Hàm lượng Cu
|
0,8
|
16
|
Hàm lượng Zn
|
0,8
|
17
|
Hàm lượng Cr
|
0,8
|
18
|
Hàm lượng Hg
|
0,8
|
19
|
Hàm lượng Ni
|
0,8
|
II
|
Định
mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo
quản lý và bậc
2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định
mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10%
định mức công lao động trực tiếp.
|
2.2. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị
|
Thống số kỹ thuật cơ bản
|
Định mức thiết bị (ca/thông số)
|
Căn cứ xây dựng
|
I
|
Đối với nhóm chỉ tiêu tính cho một chỉ tiêu (Độ chua pHKCl;
dung trọng; N-P-K, Thành phần cơ giới, CEC…)
|
1
|
Máy khuấy từ
|
Vận tốc tối đa: 2000rpm; Độ chính xác:
+2%
Công suất tiêu thụ điện năng: 420W
|
0,4
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 146); quy trình thử nghiệm.
|
2
|
pH mette (thiết bị
đo pH)
|
Khoảng đo: pH 0.0 -
14; Nhiệt độ: -10 ÷ 110º C;
ORP: -199 ÷ 2000 mV
|
0,4
|
3
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1 -
1mm
|
0,4
|
4
|
Thiết bị cất
|
Thiết bị chuyên
dụng
|
0,8
|
5
|
Thiết bị lọc
|
0,8
|
6
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối
đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,8
|
7
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối
đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g
|
0,8
|
8
|
Máy lắc
|
Tốc độ lắc: 0-800
vòng/phút
|
0,7
|
9
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt
độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
10
|
Máy công phá mẫu
|
Công suất: 1600W;
TºC tối đa giới hạn ở 430ºC
|
0,4
|
11
|
Máy cất đạm
|
Công suất điện:
2100W
|
0,5
|
12
|
Máy trắc quang (Máy
quang phổ UV-VIS)
|
Khoảng bước sóng:
320-1100 nm
Độ chính xác quang:
+/- 0,005A
|
0,4
|
13
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,2
|
14
|
Máy quang kế ngọn
lửa
|
Thang đo:
0-199.9pm; Độ lặp lại: <=1%
|
0,6
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT Bảng 146;); quy trình thử nghiệm.
|
15
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
0,32
|
16
|
Bếp điện
|
Công suất: 1000W;
nguồn điện 220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ
|
0,3
|
17
|
Hệ thống xử lý khí
thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,6
|
18
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Điều hòa một chiều,
công suất 12000BTU
|
0,13
|
19
|
Tủ lạnh lưu mẫu
chuẩn
|
Tủ lạnh chuyên dụng
để bảo quản hoá chất
|
2,0
|
20
|
Tủ hút
|
Kích thước ngoài: 1340x713x1410
mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng
có thể điều chỉnh: 1000 lux
|
0,64
|
21
|
Lò nung
|
- Nhiệt độ có thể
tối đa: 1200
- Công suất điện
tiêu thụ: 4,6 Kw
|
0,2
|
22
|
Lò vi sóng
|
Công suất: 900W
|
0,64
|
23
|
Máy hút bụi
|
Máy hút bụi cho
phòng thí nghiệm
|
0,2
|
24
|
Thiết bị điều nhiệt
lạnh
|
Điều khiển nhiệt độ
bằng độ vi xử lý PID, hiển thị
số trên màn hình TFT
|
0,5
|
25
|
Bình hút ẩm
|
Chất liệu thủy tinh
đường kính 30 -35cm
|
0,35
|
26
|
Bộ rây mẫu tiêu
chuẩn
|
Chuyên dụng
|
0,5
|
27
|
Máy lọc nước siêu
sạch
|
Độ sạch đạt được
18,2 MΩ-cm
|
0,4
|
28
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core i5-8550U;(1.8GHz
up to 4.0 Ghz); 8GB
|
0,1
|
29
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa
khổ A4
|
0,05
|
30
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
31
|
Quạt thông gió
|
Hút mùi, hút hơi
nóng để tạo sự thông thoáng
|
0,3
|
|
32
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
33
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
34
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
35
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ sắt
|
0,1
|
II
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu kim loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr; Hg; Ni)
|
1
|
Máy quang phổ ASS
|
Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác
(nm) ± 0, at; 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm
|
0,64
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 146); QCVN 03:2023/BTNMT và quy trình thử nghiệm.
|
2
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
3
|
Máy phá mẫu
|
Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi
sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
|
0,64
|
4
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
|
0,4
|
5
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối
đa: 210g; Bước nháy: 10-4g
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,64
|
6
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối
đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
7
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,64
|
8
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,4
|
9
|
Bộ phân tích thuỷ ngân và asen
|
Chuyên phân tích Hg và As
|
0,64
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU
|
0,13
|
11
|
Lò vi sóng phá mẫu
|
Công suất: 900W
|
0,64
|
12
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
|
0,4
|
13
|
Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn
|
Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hoá chất
|
0,4
|
14
|
Tủ hút
|
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s;
cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux
|
0,3
|
15
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
16
|
Quạt thông gió
|
Hút mùi, hút hơi
nóng để tạo sự thông thoáng
|
0,3
|
17
|
Đèn led sáng
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
18
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
19
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ sắt
|
0,1
|
2.3. Định mức dụng cụ, vật tư, hoá chất
TT
|
Tên vật
tư
|
Đơn vị
tính
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn cứ
xây dựng
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ
(%) thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Dụng cụ, vật tư
|
1
|
Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ chua pHKCl;
dung trọng, N-P-K) tính cho một chỉ tiêu
|
|
1.1
|
Chai đựng hoá chất
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3 (12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
144 và quy trình thử nghiệm.
|
1.2
|
Cốc đong 250 ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, chia vạch
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.3
|
Cốc đong 100 ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.4
|
Cốc thủy tinh có mỏ
50 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.5
|
Pipet bầu 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.6
|
Pipet bầu 20 ml
|
cái
|
1(12
tháng)
|
80
|
20
|
1.7
|
Pipet bầu 10 ml
|
cái
|
1(12
tháng)
|
80
|
20
|
1.8
|
Pipet bầu 5 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.9
|
Pipet 1ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.10
|
Pipet 2ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.11
|
Pipet 5ml
|
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.12
|
Pipet 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.13
|
Pipet 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.14
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.15
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.16
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.17
|
Bình định mức 500ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.18
|
Bình định mức
1000ml
|
cái
|
3(12
tháng)
|
80
|
20
|
1.19
|
Bình định mức 200ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.20
|
Bình tam giác chịu
nhiệt 250ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh chịu nhiệt
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.21
|
Phễu lọc Φ6
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.22
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
2(12
tháng)
|
80
|
20
|
1.23
|
Ống công phá mẫu
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.24
|
Micopipep 5ml
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.25
|
Đầu cone 5 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.26
|
Cuvet
|
cái
|
Thạch
anh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.27
|
Bình Keldarl
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT
Bảng
144 và quy trình thử nghiệm.
|
1.28
|
Đĩa phơi mẫu
|
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.29
|
Khay đựng mẫu sàng
rây
|
cái
|
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.30
|
Bình tia
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.31
|
Cốc nhựa
|
cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
1.32
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất
liệu cao su
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.33
|
Chổi cọ bình thí
nghiệm
|
cái
|
Chất
liệu cước
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.34
|
Chổi cọ bình phá
mẫu
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.35
|
Găng tay một lần
|
Đôi
|
Loại
hộp: 100 đôi
|
5
|
0
|
100
|
1.36
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
Khẩu
trang dùng trong y tế
|
5
|
0
|
100
|
1.37
|
Áo blu
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
1.38
|
Dép đi trong phòng
thí nghiệm
|
Đôi
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu kim loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr, Ni, Hg) tính cho một chỉ tiêu
|
|
2.1
|
Chai đựng hoá chất
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 144); QCVN 03:2023/BT NMT và quy trình thử nghiệm.
|
2.2
|
Cốc đong 250 ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, chia vạch
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.3
|
Cốc đong 100 ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.4
|
Cốc đong 50 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.5
|
Pipet bầu 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.6
|
Pipet bầu 20 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.7
|
Pipet bầu 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.8
|
Pipet bầu 5 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.9
|
Pipet 1ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.10
|
Pipet 2ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.11
|
Pipet 5ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.12
|
Pipet 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.13
|
Pipet 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.14
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 144) ; QCVN 03:2023/BT NMT và quy trình thử nghiệm.
|
2.15
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.16
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.17
|
Bình định mức 500ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.18
|
Bình định mức
1000ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.19
|
Bình định mức 200ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.20
|
Bình tam giác chịu
nhiệt 250ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh chịu nhiệt
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.21
|
Phễu lọc Φ6
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.22
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.23
|
Ống công phá mẫu
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.24
|
Micopipep 5ml
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.25
|
Đầu cone 5 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.26
|
Cuvet
|
cái
|
Thạch
anh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.27
|
Bình Keldarl
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.28
|
Đĩa phơi mẫu
|
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.29
|
Khay đựng mẫu sàng
rây
|
cái
|
Loại
thông dụng
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
2.30
|
Bình tia
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.31
|
Cốc nhựa
|
cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
2.32
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất
liệu cao su
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.33
|
Chổi cọ bình thí
nghiệm
|
cái
|
Loại
thông dụng
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.34
|
Chổi cọ bình phá
mẫu
|
cái
|
Loại
thông dụng
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.35
|
Găng tay loại dùng
một lần
|
Đôi
|
Loại:
Hộp 100 cái
|
10
|
0
|
100
|
2.36
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
Loại
dùng một lần
|
10
|
0
|
100
|
2.37
|
Áo blu
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
2.38
|
Dép đi trong phòng
thí nghiệm
|
Đôi
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
II
|
Hóa chất
|
1
|
Dung trọng
|
|
1.1
|
Bao đựng mẫu
|
Cái
|
Loại
thông dụng
|
1,00
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145) và quy trình thử nghiệm.
|
1.2
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
0,30
|
|
100
|
1.3
|
Khăn lau 30 x 30
|
Cái
|
0,01
|
|
100
|
2
|
Độ chua (pHKCl)
|
2.1
|
KCl
|
gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
4
|
|
100
|
2.2
|
Chuẩn pH 4
|
ml
|
Chất
chuẩn phân tích
|
5
|
|
100
|
2.3
|
Chuẩn pH 7
|
ml
|
5
|
|
100
|
2.4
|
Chuẩn pH 9
|
ml
|
5
|
|
100
|
2.5
|
Nước rửa dụng cụ
|
Lít
|
Nước
rửa dụng cụ phòng thí nghiệm
|
0,3
|
|
100
|
3
|
Chất hữu cơ tổng số
(OM%)
|
3.1
|
K2Cr2O7
|
gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
13
|
|
100
|
3.2
|
H2SO4
|
ml
|
12,5
|
|
100
|
3.3
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O
|
gam
|
24,5
|
|
100
|
3.4
|
C12H8N2.H2O
|
gam
|
0,4
|
|
100
|
3.5
|
H3PO4
|
ml
|
25
|
|
100
|
3.6
|
Diphenylamin
|
gam
|
1
|
|
100
|
3.7
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
100
|
4
|
Thành phần cơ giới
(TPCG)
|
|
-
|
Cát, cát mịn
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145) và quy trình thử nghiệm.
|
4.1
|
(NaPO3)6
|
gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
0,5
|
|
100
|
4.2
|
Na2CO3
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
4.3
|
Nước rửa dụng cụ
|
lít
|
3
|
|
100
|
-
|
Limon (Như Cát, cát
mịn)
|
-
|
Sét (Như Cát, cát
mịn)
|
5
|
Dung tích hấp thu
(CEC)
|
5.1
|
CH3COOH
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
9,65
|
|
100
|
5.2
|
NH4OH
|
gam
|
19
|
|
100
|
5.3
|
Etanol
|
ml
|
25
|
|
100
|
5.4
|
KCl
|
gam
|
12,5
|
|
100
|
5.5
|
HCl
|
ml
|
12,5
|
|
100
|
5.6
|
H3BO3
|
gam
|
5
|
|
100
|
5.7
|
NaOH
|
gam
|
5
|
|
100
|
5.8
|
H2SO4 tiêu chuẩn
|
ml
|
Ống
chuẩn
|
12,5
|
|
100
|
5.9
|
Bromocresol xanh
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
0,2
|
|
100
|
5.10
|
Metyl đỏ
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
5.11
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khủ trùng
|
10
|
|
100
|
5.12
|
Màng lọc 0,2 mm
hoặc tương đương
|
Cái
|
Chất
liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22 µm
|
0,5
|
|
100
|
6
|
Ni tơ tổng số (N%)
|
6.1
|
(NH4)2SO4
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
0,5
|
|
100
|
6.2
|
H3BO3
|
gam
|
0,3
|
|
100
|
6.3
|
K2SO4
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
6.4
|
NaNO2
|
gam
|
0,4
|
|
100
|
6.5
|
KNO3
|
ml
|
0,4
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145); TT 20/2017/TT-BTNMT (Phần II.3) và quy trình
thử nghiệm.
|
6.6
|
HCl 1N
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
6.7
|
Na2S2O3
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
6.8
|
CuSO4
|
ml
|
0,5
|
|
100
|
6.9
|
NaOH
|
gam
|
2
|
|
100
|
6.10
|
Metyl đỏ
|
ml
|
1
|
|
100
|
6.11
|
Bromocresol xanh
|
ml
|
1
|
|
100
|
6.12
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khủ trùng
|
10
|
|
100
|
6.13
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
7
|
Đạm dễ tiêu (Như
N%)
|
8
|
Phốt pho tổng số (P2O5%)
|
8.1
|
H2SO4
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
40
|
|
100
|
8.2
|
HClO4
|
ml
|
10
|
|
100
|
8.3
|
HNO3
|
ml
|
10
|
|
100
|
8.4
|
Phenolphtalein
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
8.5
|
K2S2O8
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
8.6
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O
|
Gam
|
0,6
|
|
100
|
8.7
|
NaOH 1N
|
ml
|
0,5
|
|
100
|
8.8
|
Kali antimontatrat
|
Gam
|
0,4
|
|
100
|
8.9
|
Axit Ascorbic
|
ml
|
0,3
|
|
100
|
8.10
|
Dung dịch chuẩn
P-PO4
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
0,5
|
|
100
|
8.11
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khủ trùng
|
10
|
|
100
|
8.12
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
9
|
Phốt pho dễ tiêu
|
|
9.1
|
H2SO4
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
10
|
|
100
|
|
9.2
|
HCl
|
|
5
|
|
100
|
9.3
|
HNO3
|
ml
|
5
|
|
100
|
9.4
|
Phenolphtalein
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
9.5
|
K2S2O8
|
Gam
|
0,2
|
|
100
|
9.7
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O
|
Gam
|
0,6
|
|
100
|
9.8
|
NaOH 1N
|
ml
|
0,5
|
|
100
|
9.9
|
Kali antimontatrat
|
Gam
|
0,4
|
|
100
|
9.10
|
Axit Ascorbic
|
ml
|
0,3
|
|
100
|
9.11
|
NaHCO3
|
|
10
|
|
100
|
9.12
|
Methyl da cam
|
|
0,005
|
|
100
|
9.13
|
Dung dịch chuẩn
P-PO4
|
ml
|
Dung
dịch chuẩn, tinh khiết phân tích
|
0,5
|
|
100
|
9.14
|
Than hoạt tính
|
|
tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
9.15
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khủ trùng
|
10
|
|
100
|
9.16
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
10
|
Kali tổng số (K2O%)
|
10.1
|
Dung dịch chuẩn K
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
10.2
|
HF
|
ml
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
30
|
|
100
|
10.3
|
HClO4
|
ml
|
1,5
|
|
100
|
10.4
|
HCl
|
ml
|
16
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145); TT 20/2017/TT-BTNMT (Phần II.3) ; QCVN
03:2023/BT NMT và quy trình thử nghiệm.
|
10.5
|
CsCl
|
Gam
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
0,4
|
|
100
|
10.6
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
100
|
10.7
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
11
|
Kali dễ tiêu ( Như
K2O%)
|
11.1
|
Dung dịch chuẩn
100ppm
|
|
Tinh
khiết phân tích
|
5
|
|
100
|
11.2
|
CH3COOH
|
ml
|
Hóa
chất phân tích, thông thường
|
10
|
|
100
|
11.3
|
NH4OH
|
ml
|
10
|
|
100
|
11.4
|
CsCl
|
ml
|
0,6
|
|
100
|
11.5
|
Cồn lau dụng cụ
|
gam
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
100
|
11.6
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
12
|
Hàm lượng Pb
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Dung dịch chuẩn gốc
1000ppm
|
|
Tinh
khiết phân tích
|
|
|
|
12.2
|
HNO3 65%
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
12.3
|
H2O2
|
ml
|
10
|
|
100
|
12.4
|
NaOH
|
ml
|
10
|
|
100
|
12.5
|
NH4NO3
|
gam
|
10
|
|
100
|
12.6
|
Cồn lau dụng cụ
|
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145); TT 20/2017/TT-BTNMT (Phần II.3) ; QCVN
03:2023/BTNMT và quy trình thử nghiệm.
|
12.7
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
12.8
|
Khí argon
|
bình
|
Tinh
khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99,99%
|
0,002
|
|
100
|
13
|
Hàm lượng Cd (Như
Pb)
|
|
|
|
|
100
|
14
|
Hàm lượng As
|
14.1
|
Dung dịch chuẩn gốc
1000ppm
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
1
|
|
|
14.2
|
H2O2
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích nồng độ ≥ 30%
|
10
|
|
100
|
14.3
|
HNO3
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
14.4
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
2
|
|
100
|
14.5
|
HCl
|
ml
|
5
|
|
100
|
14.6
|
KI
|
gam
|
2
|
|
100
|
14.7
|
NaOH
|
Gam
|
10
|
|
100
|
14.8
|
NaBH4
|
Gam
|
0,3
|
|
100
|
14.9
|
Cồn lau dụng cụ
|
Gam
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
100
|
14.10
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
14.11
|
Khí argon
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99,99%
|
0,002
|
|
100
|
14.12
|
Khí axetylen
|
bình
|
Tinh
khiết phân tích
|
0,002
|
|
100
|
15
|
Hàm lượng Hg
|
15.1
|
Dung dịch chuẩn gốc
1000ppm
|
|
Tinh
khiết phân tích
|
1
|
|
100
|
15.2
|
H2O2 30%
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích nồng độ ≥ 30%
|
10
|
|
100
|
15.3
|
HNO3
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
Thông
tư 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 145); TT 20/2017/TT-BTNMT (Phần II.3) ; QCVN
03:2023/BTNMT và quy trình thử nghiệm.
|
15.4
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
2
|
|
100
|
15.5
|
HCl
|
ml
|
5
|
|
100
|
15.6
|
KMnO4
|
gam
|
1
|
|
100
|
15.7
|
K2S2O8
|
gam
|
1
|
|
100
|
15.8
|
NH4OCl
|
gam
|
1
|
|
100
|
15.9
|
SnCl2.2H2O
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
15.10
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
|
15.11
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
15.12
|
Khí argon
|
bình
|
Tinh
khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99,99%
|
0,002
|
|
100
|
16
|
Hàm lượng Cu
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Dung dịch chuẩn gốc
1000ppm
|
|
Tinh
khiết phân tích
|
1
|
|
100
|
16.2
|
HNO3
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
16.3
|
NaOH
|
gam
|
10
|
|
100
|
16.4
|
H2O2 30%
|
ml
|
10
|
|
100
|
16.5
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
10
|
|
100
|
16.6
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
16.8
|
Khí axetylen
|
bình
|
Tinh
khiết phân tích
|
0,002
|
|
100
|
17
|
Hàm lượng Zn (Như
Cu)
|
bình
|
|
|
|
|
18
|
Hàm lượng Cr (Như
Cu)
|
19
|
Hàm lượng Ni (Như
Cu)
|
III
|
Năng lượng nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
KW
|
|
11
|
|
100
|
2
|
Nước
|
lít
|
|
200
|
|
100
|
IV
|
Chi khác
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC
1. Lấy mẫu nước (định mức tính cho 1
mẫu)
1.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công)
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Định mức lao động
trực tiếp (Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,85
|
TCVN
6663 - 3:2016; TCVN 6663-6:2018 ; TCVN 6663-14:2018 ; TCVN 6663-4:2020 .
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
|
0,7
|
-
|
Công xử lý tính
toán số liệu, lập biên bản làm việc
|
0,15
|
2
|
Định mức công lao
động gián tiếp (Bậc
4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên
đối với thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định mức lao động
gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công
lao động trực tiếp.
|
1.2. Định mức máy móc thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị
(ca/thông số)
|
1
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
0,1
|
2
|
Dụng cụ sang mẫu
|
Phễu, Chất liệu
nhựa
|
0,1
|
3
|
Máy định vị vị trí
|
GPGS
|
0,1
|
4
|
Nồi hấp cách thủy
|
Dải nhiệt độ
5ºC÷137ºC Độ phân giải 1 ºC; Thời gian từ 1÷250 phút; Áp suất hấp sấy tiệt
trùng lớn nhất 0,26Mpa
|
0,25
|
5
|
Thùng đựng mẫu
|
Thùng giữ nhiệt,
bằng nhựa hoặc inox
|
0,2
|
1.3. Định mức vật tư
TT
|
Tên vật
tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn cứ
xây dựng
|
Sử dụng
|
Thu hồi
(%)
|
Tiêu
hao (%)
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
|
1
|
Chai nhựa đựng mẫu
|
chai
|
Chai nhựa thể tích 500 ml
|
4
|
0
|
100
|
TCVN 6663 - 3:2016; TCVN
6663- 6:2018; TCVN 6663- 14:2018 ; TCVN 6663- 4:2020 .
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y tế; Hộp:
50 đôi
|
2
|
0
|
100
|
3
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang
tờ giấy A4
|
1
|
0
|
100
|
4
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1 (6 tháng)
|
80
|
20
|
5
|
Khẩu trang
|
cái
|
Loại dùng trong y tế; Hộp:
50 cái
|
2
|
0
|
100
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Kích thước 1F2; trọng
lượng 800g
|
1
|
0
|
100
|
7
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: Hợp kim
|
1 (12 tháng)
|
80
|
20
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
0
|
100
|
9
|
Búi lông
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
0
|
100
|
10
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại 500 tờ/gam
|
10
|
0
|
100
|
11
|
Cồn 900
|
Lọ
|
Loại 500 ml/lọ
|
0,01
|
0
|
100
|
12
|
Bông y tế
|
gói
|
Loại 5 gram/gói
|
1
|
0
|
100
|
13
|
Đá khô
|
túi
|
300 gam/túi
|
5 (3 tháng)
|
80
|
20
|
II
|
Nguyên liệu năng
lượng
|
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
Theo
thực tế
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
2,5
|
|
100
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
80
|
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
|
2. Định mức phân tích
nước
2.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (Công)
|
Căn cứ
xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
1
|
pH (Bậc
1 đại học 2,34 trở lên)
|
0,2
|
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT
hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2023/BTNMT
chất lượng nước mặt; QCVN 09- MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất
|
-
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán,
báo cáo kết quả
|
0,15
|
2
|
Ôxy hòa tan (DO) (Bậc 1 đại học 2,34 trở lên)
|
0,2
|
-
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán,
báo cáo kết quả
|
0,15
|
3
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), (Bậc 1 đại học 2,34 trở lên)
|
0,45
|
-
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán,
báo cáo kết quả
|
0,4
|
4
|
COD (Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,55
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,
5
|
5
|
BOD5 (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,45
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,4
|
6
|
Amoni (NH4+)
(Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,5
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,45
|
7
|
Clorua (Cl-)
(Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,5
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,45
|
8
|
Florua (F-)
(Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,5
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,45
|
9
|
Nitrit (NO2-)
(Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,5
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,45
|
10
|
Nitrat (NO3-)
(Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,5
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,45
|
11
|
Tổng Phosphor (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,6
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,55
|
12
|
Tổng Nitơ (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,6
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,55
|
13
|
Hàm lượng (As) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,85
|
14
|
Hàm lượng (Cd) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,85
|
15
|
Hàm lượng (Pb) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,85
|
16
|
Hàm lượng (Cr) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
17
|
Hàm lượng (Cu) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
18
|
Hàm lượng (Zn) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
19
|
Hàm lượng (Ni) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
20
|
Hàm lượng (Mn) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
21
|
Hàm lượng (Fe) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
22
|
Hàm lượng (Hg) (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,85
|
23
|
Ecoli (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,8
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,75
|
24
|
Tổng Coliform (Bậc 2 đại học 2,67
trở lên)
|
0,8
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,75
|
25
|
Coliform chịu nhiệt
(Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
0,8
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,75
|
II
|
Định
mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc
2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định
mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10%
định mức công lao động trực tiếp.
|
2.2. Định mức máy
móc, thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thống
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (ca/thông số)
|
Căn cứ
xây dựng
|
I
|
Đối với nhóm chỉ tiêu (pH; DO; TSS; COD;
BOD5; NH+4; Cl-; F-;
NO2-; NO3-; tổng photpho, tổng nito)
|
1
|
pH mette
|
Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt độ: -10 ÷ 110º C; ORP: - 199
÷ 2000 mV
|
0,4
|
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT
trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước
mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất
|
2
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g;
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,4
|
3
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g;
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
4
|
Thiết bị phản ứng COD
|
Độ ổn định nhiệt: ±0.3°C; Độ đồng đều nhiệt độ: ±0.3°C; Độ
chính xác nhiệt độ cài đặt: ±0.3°C
|
0,3
|
5
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
6
|
Tủ ủ BOD
|
Thang nhiệt độ tủ ủ BOD: 3-500C; Độ chính xác nhiệt độ: ±
0.5°C; Độ đồng đều nhiệt độ trong tủ: ± 0.5°C
|
0,5
|
7
|
Máy cất đạm
|
Công suất điện: 2100W
|
0,5
|
8
|
Máy trắc quang
(Máy quang phổ UV-VIS)
|
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm
|
0,6
|
9
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,2
|
10
|
Thiết bị đo DO
|
Kích thước đầu dò: Dài 19 cm (7,5); ĐK 2,4 cm (0.95 in)
|
0,8
|
11
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
0,6
|
12
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
|
0,3
|
13
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,46
|
14
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU
|
0,13
|
15
|
Tủ lạnh lưu mẫu
chuẩn
|
Tủ lạnh chuyên dụng
để bảo quản hoá chất
|
1,0
|
16
|
Tủ hút
|
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào:
0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux
|
0,5
|
17
|
Máy hút bụi
|
Máy hút bụi công
nghiệp
|
0,2
|
18
|
Máy lọc chân không
|
Thiết bị chuyên
dụng
|
|
19
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core
i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
|
0,3
|
20
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa
khổ A4
|
0,5
|
21
|
Quạt trần
|
Sải cánh: 140cm;
công suất: 77W
|
0,1
|
22
|
Quạt thông gió
|
Hút mùi, hút hơi
nóng để tạo ra sự thông thoáng
|
0,3
|
23
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
24
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W120 x
D700 x H750 MM
|
0,1
|
25
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
26
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ gỗ hoặc sắt
|
0,1
|
II
|
Đối với nhóm kim
loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg) tính cho một
chỉ tiêu
|
1
|
Máy quang phổ ASS
|
Bước sóng: 185 -
900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm
|
0,64
|
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
|
2
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt
độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
3
|
Máy phá mẫu
|
Buồng phá mẫu dung
tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
|
0,64
|
4
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1 -
1mm
|
0,4
|
5
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối
đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g;
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,4
|
6
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối
đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g;
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
7
|
Hệ thống xử lý khí
thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,6
|
8
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,2
|
9
|
Bộ phân tích thuỷ
ngân và asen
|
Dùng phân tích Hg
và As
|
0,64
|
10
|
Máy trắc quang (Máy
quang phổ UV-VIS)
|
Khoảng bước sóng:
320-1100 nm
|
0,6
|
11
|
Bộ lọc hút chân
không
|
Thiết bị chuyên
dụng
|
0,4
|
12
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Điều hòa một chiều,
công suất 12000BTU
|
0,13
|
13
|
Lò vi sóng
|
Công suất: 900W
|
0,5
|
14
|
Máy lọc nước siêu
sạch
|
Độ sạch đạt được
18,2 MΩ-cm
|
0,4
|
15
|
Tủ lạnh lưu hóa
chất
|
Tủ lạnh chuyên dụng
để bảo quản hoá chất
|
1,0
|
16
|
Thiết bị điều nhiệt
lạnh
|
Điều khiển nhiệt độ
bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
|
0,2
|
17
|
Tủ hút
|
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào:
0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux
|
0,5
|
18
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core
i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
|
0,5
|
19
|
Máy In đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa
khổ A4
|
0,3
|
20
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
21
|
Quạt thông gió
|
Hút mùi, hút hơi
nóng tạo ra sự thông thoáng
|
0,3
|
22
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
23
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
24
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
25
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ gỗ hoặc sắt
|
0,1
|
III
|
Ecoli; Coliform
chịu nhiệt, tổng Coliform
|
1
|
Tủ An toàn sinh học
|
Thể tích dòng khí: 32(m3/giây)
|
0,4
|
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT
trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước
mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất
|
2
|
Hệ thống xử lý khí thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,6
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g;
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,4
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g;
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,4
|
6
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC
|
0,5
|
7
|
Tủ ấm
|
Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến
70ºC
|
0,72
|
8
|
Tủ lạnh ấm
|
Thể tích: 32 lít; Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x
sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s524 mm
|
0,6
|
9
|
Tủ lạnh lưu hóa chất
|
Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hoá chất
|
0,2
|
10
|
Tủ cấy vi sinh
|
Kích thước ngoài: D1230 x R745 x C2100mm;
Kích thước buồng: D1150 x R635 x C550mm;
Tủ cấy có 2 màng lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA.
|
0,6
|
11
|
Máy lọc nước siêu sạch
|
Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm
|
0,4
|
12
|
Nồi hấp sạch
|
Thang nhiệt độ: 100-137ºC; Áp suất: 4Bar
|
0,1
|
13
|
Nồi hấp bẩn
|
Thang nhiệt độ: 100-137ºC; Áp suất: 4Bar
|
0,1
|
14
|
Lò vi sóng
|
Công suất: 900W
|
0,6
|
15
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
0,46
|
16
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
|
0,1
|
17
|
Máy In đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa
khổ A4
|
0,05
|
18
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
19
|
Quạt trần
|
Sải cánh: 140cm;
công suất: 77W
|
0,1
|
20
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Điều hòa một chiều,
công suất 18000BTU
|
0,3
|
21
|
Bàn làm việc
|
Kích thước: W120 x
D700 x H750 MM
|
0,1
|
22
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
23
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ gỗ hoặc sắt
|
0,1
|
2.3. Định mức vật tư hóa chất
TT
|
Tên vật
tư
|
Đơn vị
tính
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn cứ
xây dựng
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ
(%) thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Dụng cụ; vật tư
|
1
|
Đối với nhóm chỉ tiêu (pH; DO; TSS; COD;
BOD5; NH+4; Cl-; F-;
NO2-; NO3-; tổng photpho, tổng nito) tính
cho một chỉ tiêu
|
1.1
|
Chai đựng hoá chất
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3 (12 tháng)
|
80
|
20
|
TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT
trắc môi trường Phần
II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN
09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09- MT:2023/BT NMT chất lượng
nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09- MT:2023/BT NMT chất lượng
nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-MT:2023/BTNMT
chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất
|
1.2
|
Cốc đong 250 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh, chia
vạch
|
2 (12 tháng)
|
80
|
20
|
1.3
|
Cốc đong 100 ml
|
cái
|
3 (12 tháng)
|
80
|
20
|
1.4
|
Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml
|
cái
|
2 (12 tháng)
|
80
|
20
|
1.5
|
Pipet bầu 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.6
|
Pipet bầu 20 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.7
|
Pipet bầu 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.8
|
Pipet bầu 5 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.9
|
Pipet 1ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.10
|
Pipet 2ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.11
|
Pipet 5ml
|
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.12
|
Pipet 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.13
|
Pipet 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.14
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.15
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.16
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.17
|
Bình định mức 500ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.18
|
Bình định mức
1000ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.19
|
Bình định mức 200ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.20
|
Bình tam giác chịu nhiệt
250ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh chịu nhiệt
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.21
|
Phễu lọc thủy tinh
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.22
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.23
|
Micopipep 5ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.24
|
Micopipep 1ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.25
|
Đầu cone 5 ml
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.26
|
Đầu cone 1 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.27
|
Cuvet 1cm
|
cái
|
Thạch
anh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.28
|
Bình chưng cất
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.29
|
Buret chuẩn độ tự
động
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.30
|
Ống đong 250ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.31
|
Đầu đo
|
cái
|
Dụng
cụ chuyên dùng
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.32
|
Chai BOD
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.33
|
Bộ sục khí
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.34
|
Xô chứa dung dịch
sục khí
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.35
|
Đầu điện cực
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.36
|
Ống phá mẫu có nắp
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.37
|
Màng DO
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.38
|
Ống chứa mẫu 15ml
(có nắp)
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.39
|
Cái lọc
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.40
|
Ống hút
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.41
|
Đèn D2
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.42
|
Đèn Tungsten
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.43
|
Bình nhựa 2 lít
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(36 tháng)
|
80
|
20
|
1.44
|
Bình nhựa 5 lít
|
cái
|
1
(36 tháng)
|
80
|
20
|
1.45
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
cái
|
4
(36 tháng)
|
80
|
100
|
1.46
|
Chai bảo quản dung
dịch
|
cái
|
5
(36 tháng)
|
0
|
100
|
1.47
|
Bình tia
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.48
|
Bình nhỏ giọt
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.49
|
Cốc nhựa
|
cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
1.50
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất
liệu cao su
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.51
|
Chổi cọ bình thí
nghiệm
|
cái
|
Loại
chổi cọ đồ thí nghiệm
|
2(12
tháng)
|
80
|
20
|
1.52
|
Chổi cọ bình phá
mẫu
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.53
|
Găng tay một lần
|
Đôi
|
Loại
hộp: 100 đôi
|
5
|
0
|
100
|
1.54
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
Khẩu
trang dùng trong y tế
|
5
|
0
|
100
|
1.55
|
Áo blu
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
1.56
|
Dép đi trong phòng
thí nghiệm
|
Đôi
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
2
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu kim loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg) tính
cho một chỉ tiêu
|
2.1
|
Chai đựng hoá chất
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BT NMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-
MT:2023/BT NMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BT NMT chất lượng nước
dưới đất
|
2.2
|
Cốc đong 250 ml
|
cái
|
Chất liệu thủy
tinh, chia vạch
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.3
|
Cốc đong 100 ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.4
|
Cốc thủy tinh có mỏ
50 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.5
|
Pipet bầu 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.6
|
Pipet bầu 20 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.7
|
Pipet bầu 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.8
|
Pipet bầu 5 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.9
|
Pipet 1ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.10
|
Pipet 2ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.11
|
Pipet 5ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.12
|
Pipet 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.13
|
Pipet 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.14
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
Chất liệu thủy
tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.15
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.16
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.17
|
Bình định mức 500ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.18
|
Bình định mức
1000ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.19
|
Bình định mức 200ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.20
|
Bình tam giác chịu
nhiệt 250ml
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
chịu nhiệt
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.21
|
Phễu lọc thủy tinh
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.22
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.23
|
Micopipep 5ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.24
|
Micopipep 1ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.25
|
Đầu cone 5 ml
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.26
|
Đầu cone 1 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.27
|
Cuvet 1cm
|
cái
|
Thạch anh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.28
|
Bình chưng cất
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.29
|
Buret chuẩn độ tự
động
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.30
|
Ống đong 250ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.31
|
Đầu đo
|
cái
|
Dụng cụ chuyên dùng
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.32
|
Chai BOD
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.33
|
Đầu điện cực
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.34
|
Ống phá mẫu có nắp
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.35
|
Màng DO
|
cái
|
15(12
tháng)
|
80
|
20
|
2.36
|
Ống chứa mẫu 15ml
(có nắp)
|
cái
|
15
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.37
|
Cái lọc
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.38
|
Ống hút
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.39
|
Đèn D2
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.40
|
Bình nhựa 2 lít
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
(36 tháng)
|
80
|
20
|
2.41
|
Bình nhựa 5 lít
|
cái
|
1
(36 tháng)
|
80
|
20
|
2.42
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
cái
|
4
(36 tháng)
|
80
|
20
|
2.43
|
Chai bảo quản dung
dịch
|
cái
|
5
(12 tháng)
|
0
|
100
|
2.44
|
Bình tia
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.45
|
Bình nhỏ giọt
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.46
|
Cốc nhựa
|
cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
2.47
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất liệu cao su
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.48
|
Chổi cọ bình thí
nghiệm
|
cái
|
Loại chổi cọ đồ thí
nghiệm
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.49
|
Chổi cọ bình phá
mẫu
|
cái
|
Chổi dùng cọ dụng
cụ PTN
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.50
|
Găng tay một lần
|
Đôi
|
Loại hộp: 100 đôi
|
5
|
0
|
100
|
2.51
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
Khẩu trang dùng
trong y tế
|
5
|
0
|
100
|
2.52
|
Áo blu
|
cái
|
Chất liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
2.53
|
Dép đi trong phòng
thí nghiệm
|
cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
3
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu vi sinh (Ecoli; tổng Coliform, colifrom chịu nhiệt ) tính cho một chỉ
tiêu.
|
3.1
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-
MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới
đất TT 20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
|
3.2
|
Ống nghiệm có nắp
|
Cái
|
Chất liệu thủy
tinh, nắp vặn Chất liệu thủy tinh
|
15
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.3
|
Ống nghiệm không
nắp
|
Cái
|
15(12
tháng)
|
80
|
20
|
3.4
|
Giá đựng ống nghiệm
|
Cái
|
Chất liệu inox
|
15
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.5
|
Túi dập mẫu
|
cái
|
chất liệu
olyethylene
|
2
|
0
|
100
|
3.6
|
Đèn cồn
|
cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.7
|
Micropipet 0,1ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.8
|
Micropipet 1 ml
|
Cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.9
|
Micropipet 5 ml
|
Cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.10
|
Cốc thủy tinh
1000ml
|
Cái
|
Chất liệu thủy
tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.11
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
Cái
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.12
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.13
|
Bình định mức
1000ml
|
Cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.14
|
Đĩa petri
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.15
|
Ống đong 1 lít
|
Cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.16
|
Ống duham
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.17
|
Que cấy trang
|
Cái
|
Chất liệu inox
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.18
|
Đầu cone 0,1ml
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.19
|
Đầu cone 1ml
|
Cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.20
|
Đầu cone 5 ml
|
Cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.21
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
Chất liệu thủy tinh
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.22
|
Màng lọc
|
Cái
|
Chất liệu PTFE
|
2
(12 tháng)
|
0
|
100
|
3.23
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
Chất liệu nhựa
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
3.24
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
3.25
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
3.26
|
Bình xịt cồn
|
Cái
|
1
(36 tháng)
|
80
|
20
|
3.27
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
3.28
|
Dép xốp
|
Đôi
|
Chất liệu nhựa
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
3.29
|
Găng tay dùng một
lần
|
Đôi
|
Loại: Hộp 100 cái
|
4
|
0
|
100
|
3.30
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
Dùng một lần
|
4
|
0
|
100
|
3.31
|
Số công tác
|
Cuốn
|
Sổ thông thường
|
2
|
0
|
100
|
3.32
|
Giấy lau
|
Hộp
|
Dạng cuộn
|
2
|
0
|
100
|
II
|
Hoá chất
|
1
|
pH
|
1.1
|
Nước cất
|
lít
|
|
0,1
|
|
100
|
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
TT
20/2017/TT- BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BT NMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và
QCVN08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng
nước dưới đất
|
1.2
|
Dung dịch chuẩn pH
ở giá trị pH = 4 và pH = 10
|
ml
|
Dung dịch chuẩn
phân tích
|
5
|
|
100
|
1.3
|
Pin chuyên dụng
|
cục
|
Chuyên dụng
|
0,5
|
|
100
|
1.4
|
Nước rửa đầu đo
|
lít
|
Nước rửa chuyên
dụng
|
0,1
|
|
100
|
1.5
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
60
|
|
100
|
2
|
Ôxy hòa tan (DO)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dung dịch điện cực
DO
|
ml
|
|
4
|
|
100
|
2.2
|
Dung dịch làm sạch
điện cực
|
ml
|
|
4
|
|
100
|
2.3
|
Nước rửa đầu đo
|
lít
|
Nước rửa chuyên
dụng
|
0,1
|
|
100
|
2.4
|
Pin chuyên dụng
|
Cục
|
Chuyên dụng
|
0,3
|
|
100
|
2.5
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
60
|
|
100
|
3
|
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Giấy lọc sợi thủy
tinh
|
Hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
3.2
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
60
|
|
100
|
4
|
COD
|
|
|
|
|
|
4.1
|
K2Cr2O7
|
gam
|
Hóa chất phân tích
|
0,29
|
|
100
|
4.2
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
2,0
|
|
100
|
4.3
|
Ag2SO4
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
4.4
|
HgSO4
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
4.5
|
(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
4.6
|
C12H8N2.H2O
|
gam
|
0,01
|
|
100
|
4.7
|
FeSO4.7H2O
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
4.8
|
Ống chuẩn K2C2O7 0.1N
|
ống
|
Tinh khiết để phân
tích
|
0,01
|
|
100
|
4.9
|
Kaliphatalat
|
gam
|
0,3
|
|
100
|
4.10
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
5
|
BOD5
|
|
|
|
|
|
5.1
|
FeCl3,
6H2O
|
gam
|
Hóa chất phân tích
thông thường
|
0,05
|
|
100
|
5.2
|
CaCl2
|
gam
|
0,05
|
|
100
|
5.3
|
MgSO4.7H2O
|
gam
|
0,05
|
|
100
|
5.4
|
KH2PO4
|
gam
|
0,02
|
|
100
|
5.5
|
K2HPO4
|
gam
|
0,04
|
|
100
|
5.6
|
Na2HPO4
|
gam
|
0,07
|
|
100
|
5.7
|
NH4Cl
|
gam
|
0,03
|
|
100
|
5.8
|
Gluco
|
gam
|
0,06
|
|
100
|
5.9
|
Polyseed
|
viên
|
|
0,10
|
|
100
|
5.10
|
Glutamic
|
gam
|
|
0,06
|
|
100
|
5.11
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
3,0
|
|
100
|
5.12
|
Giấy pH
|
hộp
|
Giấy chỉ thị
|
0,01
|
|
100
|
6
|
Amoni (NH4+)
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Dung dịch NH4+ chuẩn
|
ml
|
Dung dịch chuẩn
|
0,5
|
|
100
|
6.2
|
NaC7H5NaO3
|
gam
|
Hóa chất phân tích
|
0,5
|
|
100
|
6.3
|
Na3C6H5O7.2H2O
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
6.4
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
0,6
|
|
100
|
6.5
|
NaClO
|
ml
|
0,3
|
|
100
|
6.6
|
NaOH
|
gam
|
1,0
|
|
100
|
6.7
|
Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
6.8
|
C3N3O3Cl2Na.2H2O
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
6.9
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
2,0
|
|
100
|
6.10
|
Giấy thử pH
|
hộp
|
Giấy chỉ thị
|
0,01
|
|
100
|
7
|
Clorua (Cl-)
|
|
|
|
|
|
7.1
|
K2CrO4
|
gam
|
Hóa chất phân tích
|
0,5
|
|
100
|
7.2
|
NaOH
|
gam
|
0,8
|
|
100
|
7.3
|
CaCO3
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
7.4
|
NaCl
|
gam
|
0,015
|
|
100
|
7.5
|
Ống chuẩn AgNO3 0,1N
|
ống
|
Dung dịch chuẩn
|
0,2
|
|
100
|
7.6
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
2,0
|
|
100
|
7.7
|
Giấy thử pH
|
hộp
|
Giấy chỉ thị
|
0,01
|
|
100
|
7.8
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
8
|
Florua (F-)
|
|
|
|
|
|
8.1
|
CH3COOH
|
ml
|
Hóa chất phân tích
|
1,0
|
|
100
|
8.2
|
NaOH
|
gam
|
2,0
|
|
100
|
8.3
|
CDTA- C14H22N2O8
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
8.4
|
SPADNS (C16H9O11N2S3Na3)
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
8.5
|
HCl
|
ml
|
25,0
|
|
100
|
8.6
|
NaAsO2
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
8.7
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
5,0
|
|
100
|
8.8
|
ZrOCl2.8.H2O
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
8.9
|
NaCl
|
gam
|
5,0
|
|
100
|
8.10
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
8.11
|
Giấy thử pH
|
hộp
|
Giấy chỉ thị
|
0,1
|
|
100
|
8.12
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
9
|
Nitrit (NO2-)
|
|
|
|
|
|
9.1
|
CHCl3
|
ml
|
Hóa chất phân tích
|
0,5
|
|
100
|
9.2
|
NaOH
|
gam
|
0,4
|
|
100
|
9.3
|
Sulfaniamide
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
9.4
|
N-(1-naphyl)-ethyllediamine
|
gam
|
Hóa chất phân tích
|
0,5
|
|
100
|
9.5
|
KMnO4
|
gam
|
1,0
|
|
100
|
9.6
|
HCl
|
ml
|
1,0
|
|
100
|
9.7
|
NH3
|
ml
|
1,0
|
|
100
|
TT
20/2017/TT- BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08-
MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09- MT:2023/BTNMT chất lượng nước
dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN
08-MT:2023/BTNMT chất lượng nước mặt; QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước
dưới đất
|
9.8
|
H3PO4
|
ml
|
0,5
|
|
100
|
9.9
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
2,0
|
|
100
|
9.10
|
Dung dịch chuẩn
NaNO2
|
ml
|
Dung dịch chuẩn
|
0,5
|
|
100
|
9.11
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
2,0
|
|
100
|
9.12
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
10
|
Nitrat (NO3-)
|
|
|
|
|
|
10.1
|
C7H5NaO3
|
gam
|
Hóa chất phân tích
|
0,5
|
|
100
|
10.2
|
K2C4H4O6
|
gam
|
5,0
|
|
100
|
10.3
|
Dung dịch NH3 đặc
|
ml
|
0,4
|
|
100
|
10.4
|
Dung dịch chuẩn
NaNO3
|
ml
|
Dung dịch chuẩn
|
0,5
|
|
100
|
10.5
|
NaOH
|
gam
|
Hóa chất phân tích
|
5,0
|
|
100
|
10.6
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
|
1,0
|
|
100
|
10.7
|
NH4NO3
|
gam
|
|
0,4
|
|
100
|
10.8
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
2,0
|
|
100
|
10.9
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
11
|
Tổng Photpho
|
|
|
|
|
|
11.1
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
Hóa chất phân tích
|
5,0
|
|
100
|
11.2
|
Kali antimontatrat
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
11.3
|
(NH4)6MO7O24.4H2O
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
11.4
|
Axit ascorbic
|
gam
|
0,4
|
|
100
|
11.5
|
KH2PO4
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
11.6
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
11.7
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
2,0
|
|
100
|
12
|
Tổng Nitơ
|
|
|
|
|
|
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và
QCVN 09-MT:2023/BTNMT về chất lượng nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và
QCVN 09-MT:2023/BTNMT về chất lượng nước dưới đất
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và
QCVN 09-MT:2023/BT NMT chất lượng nước dưới đất
|
12.1
|
NaOH
|
gam
|
Hóa chất phân tích
|
1,000
|
|
100
|
12.2
|
H3BO3
|
gam
|
0,200
|
|
100
|
12.3
|
K2S2O8
|
gam
|
0,200
|
|
100
|
12.4
|
KNO3
|
gam
|
0,600
|
|
100
|
12.5
|
Glyxin
|
gam
|
0,500
|
|
100
|
12.6
|
NaC7H5NaO3
|
gam
|
0,500
|
|
100
|
12.7
|
K2SO4
|
gam
|
2,000
|
|
100
|
12.8
|
HCl
|
ml
|
0,500
|
|
100
|
12.9
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
5,000
|
|
100
|
12.10
|
Hợp kim Devarda
|
gam
|
0,200
|
|
100
|
12.11
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
10,000
|
|
100
|
12.12
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,010
|
|
100
|
13
|
Hàm lượng As
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Dung dịch chuẩn gốc
1.000ppm
|
ml
|
Dung dịch chuẩn
tinh khiết phân tích
|
1,000
|
|
100
|
13.2
|
HNO3
|
ml
|
Tinh khiết phân
tích
|
10,000
|
|
100
|
13.3
|
H2O2
|
ml
|
10,000
|
|
100
|
13.4
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
Tinh khiết phân
tích
|
2,000
|
|
100
|
13.5
|
HCl
|
ml
|
5,000
|
|
100
|
13.6
|
KI
|
gam
|
2,000
|
|
100
|
13.7
|
NaOH
|
gam
|
10,000
|
|
100
|
13.8
|
NaBH4
|
gam
|
0,500
|
|
100
|
13.9
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
10,000
|
|
100
|
13.10
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,010
|
|
100
|
13.11
|
Khí argon
|
bình
|
Tinh khiết để phân
tích; độ phân tích ≥ 99,99%
|
0,002
|
|
100
|
13.12
|
Khí axetylen
|
bình
|
Tinh khiết để phân
tích; độ phân tích ≥ 99%
|
0,002
|
|
100
|
14
|
Hàm lượng Cd
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Dung dịch chuẩn gốc
1.000ppm
|
ml
|
Dung dịch chuẩn
tinh khiết phân tích
|
1,0
|
|
100
|
14.2
|
HNO3
|
ml
|
Tinh khiết phân
tích
|
10,0
|
|
100
|
14.3
|
H2O2
|
ml
|
10,0
|
|
100
|
14.4
|
NaOH
|
gam
|
10,0
|
|
100
|
14.5
|
NH4NO3
|
gam
|
10,0
|
|
100
|
14.6
|
Bột Pd
|
gam
|
0,002
|
|
100
|
14.7
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
14.8
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
14.9
|
Khí argon
|
bình
|
Tinh khiết để phân
tích; độ phân tích ≥ 99,99%
|
0,002
|
|
100
|
15
|
Hàm lượng Pb (Như
Cd)
|
|
|
|
|
|
16
|
Hàm lượng tổng Cr
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Dung dịch chuẩn gốc
1.000ppm
|
ml
|
Dung dịch chuẩn
tinh khiết phân tích
|
1,0
|
|
100
|
16.2
|
HNO3
|
ml
|
Tinh khiết phân
tích
|
10,0
|
|
100
|
16.3
|
NaOH
|
gam
|
10,0
|
|
100
|
16.4
|
H2O2
|
ml
|
10,0
|
|
100
|
16.5
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
16.6
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
16.7
|
Khí axetylen
|
bình
|
Tinh khiết để phân
tích; độ phân tích ≥ 99%
|
0,002
|
|
100
|
17
|
Hàm lượng Cu (Như
tổng Cr)
|
|
18
|
Hàm lượng Zn (Như
tổng Cr)
|
|
19
|
Hàm lượng Ni (Như
tổng Cr)
|
|
20
|
Hàm lượng Mn (Như
tổng Cr)
|
|
21
|
Hàm lượng Fe (Như
tổng Cr)
|
|
22
|
Hàm lượng Hg
|
|
22.1
|
Dung dịch chuẩn gốc
1.000ppm
|
ml
|
Dung dịch chuẩn
tinh khiết phân tích
|
1,0
|
|
100
|
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và
QCVN 09-MT:2023/BTNMT về chất lượng nước dưới đất
|
22.2
|
H2O2
|
ml
|
Tinh khiết phân
tích
|
10,0
|
|
100
|
22.3
|
HNO3
|
ml
|
10,0
|
|
100
|
22.4
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
2,0
|
|
100
|
22.5
|
HCl
|
ml
|
5,0
|
|
100
|
22.6
|
KMnO4
|
gam
|
1,0
|
|
100
|
22.7
|
K2S2O8
|
gam
|
2,0
|
|
100
|
22.8
|
NH4OCl
|
gam
|
2,0
|
|
100
|
22.9
|
SnCl2.2H2O
|
gam
|
1,0
|
|
100
|
22.10
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
22.11
|
Giấy lọc
|
hộp
|
Dạng hộp
|
0,01
|
|
100
|
22.12
|
Khí argon
|
bình
|
Tinh khiết để phân
tích; độ phân tích ≥ 99,99%
|
0,002
|
|
100
|
23
|
Ecoli
|
|
23.1
|
Canh thang lactose
LT
|
gam
|
Hóa chất tinh khiết
dùng cho vi sinh
|
10,0
|
|
100
|
TT
20/2017/TT-BTNMT ĐMKTKT hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và
QCVN 09-MT:2023/BTNMT chất lượng nước dưới đất
|
23.2
|
Canh thang BGBL
|
gam
|
20,0
|
|
100
|
23.3
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn khử trùng
|
10,0
|
|
100
|
23.4
|
p-Dimetylamin
benzadehyt
|
gam
|
Hóa chất tinh khiết
dùng cho vi sinh
|
0,5
|
|
100
|
23.5
|
Tetrametyl-p-phenylendiamin
dihyroclorua
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
23.6
|
HCl
|
ml
|
50
|
|
100
|
23.7
|
C4H9OH
|
ml
|
Hóa chất tinh khiết
dùng cho vi sinh
|
25,0
|
|
100
|
23.8
|
Pepton
|
gam
|
10,0
|
|
100
|
23.9
|
Lactoza
|
gam
|
20,0
|
|
100
|
23.10
|
Chất chiết nấm men
|
gam
|
6,0
|
|
100
|
23.11
|
Bromothymol xanh
|
gam
|
0,05
|
|
100
|
23.12
|
2,3,5-Triphenyltetrazoliun
chlorua
|
gam
|
0,05
|
|
100
|
23.13
|
natri
heptadecylsunphat
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
23.14
|
Agar
|
gam
|
10,0
|
|
100
|
23.15
|
Bông
|
kg
|
0,01
|
|
100
|
|
24
|
Tổng Coliform (Như
Ecoli)
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Coliform chịu nhiệt
(Như
Ecoli)
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Năng lượng nhiên
liệu
|
1
|
Điện năng
|
KW
|
|
15
|
|
100
|
Theo
các quy định và theo thực tế
|
2
|
Nước
|
lít
|
|
100
|
|
100
|
IV
|
Chi khác
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
LẤY MẪU VÀ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
1. Lấy mẫu phân bón
1.1. Lấy mẫu phân bón
dạng rắn (Định
mức tính cho 1 mẫu)
1.1.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công)
|
Căn cứ
xây dựng
|
1
|
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
|
1,0
|
TCVN 9486:2018
|
-
|
Công chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
|
0,85
|
-
|
Công xử lý tính
toán số liệu, lập biên bản làm việc
|
0,15
|
2
|
Định mức công lao
động gián tiếp(Bậc
4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với
thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định
mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10%
định mức công lao động trực tiếp.
|
1.1.2. Định mức máy
móc thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị
(ca/thông số)
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Cân đĩa loại 5kg
|
Khả năng cân tối
đa: 5000g; Bước nhảy: 10-1g
|
0,1
|
TCVN
9486:2018
|
2
|
Dụng cụ chia mẫu
|
Chất liệu Inox
|
0,1
|
3
|
Xiên lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
0,1
|
1.1.3. Định mức vật tư
TT
|
Tên vật
tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn cứ
xây dựng
|
Sử dụng
|
Thu hồi
(%)
|
Tiêu
hao (%)
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
1
|
Túi bóng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
6
|
|
100
|
TCVN 9486:2018
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y
tế; Hộp: 50 đôi
|
1
|
|
100
|
3
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa
ngang tờ giấy A4
|
1
|
|
100
|
4
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
5
|
Khẩu trang
|
Hộp
|
Loại dùng trong y
tế; Hộp: 50 cái
|
0,05
|
|
100
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Kích thước 1F2;
trọng lượng 800g
|
1
|
|
100
|
7
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: Hợp kim
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
8
|
Chun vòng
|
Kg
|
Loại: 1000 cái/kg
|
0,01
|
|
100
|
9
|
Bút ghi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
2
|
|
100
|
10
|
Búi lông
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
|
100
|
11
|
Keo 502
|
Lọ
|
Loại 5gram/lọ
|
0,01
|
|
100
|
12
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại 500 tờ/gam
|
10
|
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng
lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
2,5
|
|
100
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
20
|
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
1.2. Lấy mẫu phân bón
dạng lỏng (Định
mức tính cho 1 mẫu)
1.2.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công)
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Định
mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên)
|
1,0
|
TCVN
9486:2018
|
-
|
Công
chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
|
0,85
|
-
|
Công
xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc
|
0,15
|
2
|
Định
mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo
quản
lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định
mức lao động gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10%
định mức công lao động trực tiếp.
|
1.2.2. Định mức máy móc thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (ca/thông số)
|
Căn cứ
xây dựng
|
1
|
Cốc định mức
|
Cốc thủy tinh có vạch chia mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml
|
0,1
|
TCVN 9486:2018
|
2
|
Dụng cụ chứa mẫu
|
Thùng nhựa chịu axit, thể tích 3 lít
|
0,2
|
3
|
Phễu
|
Chất liệu nhựa
|
0,1
|
4
|
Chai lấy mẫu
|
Chất liệu thủy tinh, có dây buộc
|
0,1
|
1.2.3. Định mức vật
tư
TT
|
Tên vật
tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn cứ
xây dựng
|
Sử dụng
|
Thu hồi
(%)
|
Tiêu
hao (%)
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
1
|
Chai đựng mẫu
|
Chai
|
Chai nhựa chịu axit , thể tích 500 ml
|
3
|
|
100
|
TCVN 9486:2018
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
|
2
|
|
100
|
3
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4
|
1
|
|
100
|
4
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1 (6 tháng)
|
80
|
20
|
5
|
Khẩu trang
|
cái
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
|
2
|
|
100
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
|
1
|
|
100
|
7
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: Hợp kim
|
1 (12 tháng
|
80
|
20
|
8
|
Bút ghi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
2
|
|
100
|
9
|
Búi lông
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
|
100
|
10
|
Keo 502
|
Lọ
|
Loại 5gram/lọ
|
0,01
|
|
100
|
11
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại 500 tờ/gam
|
10
|
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng
lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
2,5
|
|
100
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
20
|
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Lấy mẫu phân bón
vi sinh (Định
mức tính cho 1 mẫu)
1.3.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công)
|
Căn cứ
xây dựng
|
1
|
Định
mức lao động trực tiếp (Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
1,15
|
TCVN 12105:2018
|
-
|
Công chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm
|
1,0
|
-
|
Công xử lý tính toán số
liệu, lập biên bản làm việc
|
0,15
|
2
|
Định
mức công lao động gián tiếp (Bậc
4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với
thừa hành, phục vụ)
|
|
-
|
Định mức lao động gián
tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công lao
động trực tiếp.
|
1.3.2. Định mức máy
móc thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (ca/thông số)
|
Căn cứ
xây dựng
|
1
|
Nồi hấp khử trùng
|
Dải nhiệt độ 5ºC÷137ºC Độ phân giải 1 ºC
Thời gian từ 1÷250 phút
Áp suất hấp sấy tiệt trùng lớn nhất 0,26Mpa
|
0,25
|
TCVN 12105:2018
|
2
|
Tủ sấy nhiệt ổn định
|
Dải nhiệt độ: (0 ÷ 250) ºC
Độ phân giải: 1 ºC
|
0,2
|
3
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
- Phân bón dạng lỏng: Chai lấy mẫu, chất liệu thủy tinh, có
dây buộc
- Phân bón dạng rắn: xiên lấy mẫu, chất liệu inox
|
0,1
|
4
|
Dụng cụ chứa mẫu
|
- Phân bón dạng lỏng: Thùng nhựa chịu axit, thể tích 3 lít
- Phân bón dạng rắn: Bạt dứa, kích thước 2x1 m
|
0,1
|
5
|
Dụng cụ chia mẫu
|
- Phân bón dạng lỏng: Phễu nhựa, cốc thủy tinh có vạch chia
mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml
- Phân bón dạng rắn: thìa, xẻng inox
|
1
|
1.3.3. Định mức vật
tư
TT
|
Tên vật
tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn cứ
xây dựng
|
Sử dụng
|
Thu hồi
(%)
|
Tiêu
hao (%)
|
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
1
|
Dụng cụ đựng mẫu
|
Chai/túi
|
- Phân bón dạng lỏng: chai nhựa chịu axit, thể tích 500 ml
- Phân bón dạng rắn: Túi kích thước 18 x28 (cm) 33 cái/100g
|
3
(6 tháng)
|
|
100
|
TCVN 12105:2018
|
2
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
|
2
|
|
100
|
3
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4
|
1
|
|
100
|
4
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
5
|
Khẩu trang
|
cái
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
|
2
|
|
100
|
6
|
Băng dính
|
Cuộn
|
Kích thước 1F2; trọng lượng 800g
|
1
|
|
100
|
7
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Chất liệu: Hợp kim
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
8
|
Bút ghi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
2
|
|
100
|
9
|
Búi lông
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1
|
|
100
|
10
|
Keo 502
|
Lọ
|
Loại 5gram/lọ
|
0,01
|
|
100
|
11
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Loại 500 tờ/gam
|
10
|
|
100
|
12
|
Cồn 90
|
Lọ
|
Loại 500 ml/lọ
|
0,01
|
|
100
|
13
|
Bông y tế
|
gói
|
Loại 5 gram/gói
|
1
|
|
100
|
II
|
Nguyên liệu năng
lượng
|
1
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2
|
Điện
|
KW
|
|
2,5
|
|
100
|
3
|
Nước
|
Lít
|
|
20
|
|
100
|
III
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2. Kiểm nghiểm chất
lượng phân bón
2.1. Định mức công
lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (Công)
|
Căn cứ
xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định
mức lao động trực tiếp (Bậc
2 đại học 2,67 trở lên)
|
|
|
1
|
Độ ẩm
|
0,3
|
Thông tư
09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
-
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán,
báo cáo kết quả
|
0,25
|
2
|
Hàm lượng Nts
|
0,5
|
-
|
Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán,
báo cáo kết quả
|
0,45
|
3
|
Hàm lượng P2O5hh
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
4
|
Hàm lượng K2Ohh
|
0,35
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,25
|
5
|
Hàm lượng Ca (hoặc
CaO)
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
6
|
Hàm lượng Mg (hoặc
MgO)
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
7
|
Hàm lượng S
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
8
|
Hàm lượng SiO2hh
|
1
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,9
|
9
|
Hàm lượng B
|
0,8
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,75
|
10
|
Hàm lượng Fe
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
11
|
Hàm lượng Cu
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
12
|
Hàm lượng Mn
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
13
|
Hàm lượng Zn
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
14
|
Hàm lượng axit
humic, axit fulvic
|
0,7
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
15
|
Hàm lượng chất hữu
cơ
|
0,4
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,35
|
16
|
Tỷ lệ C/N
|
0,8
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,75
|
17
|
pHH2O
|
0,35
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,3
|
18
|
Khối lượng riêng
hoặc tỷ trọng
|
0,35
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,3
|
19
|
Cỡ hạt
|
0,8
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,65
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
20
|
Hàm lượng axit tự
do
|
0,35
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,3
|
21
|
Hàm lượng Pb
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,8
|
22
|
Hàm lượng Cd
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,8
|
23
|
Hàm lượng Hg
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,9
|
24
|
Hàm lượng As
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,8
|
25
|
Vi sinh vật cố định
nitơ
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,8
|
26
|
Vi sinh vật phân
giải phốt pho khó tan
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,8
|
27
|
Vi sinh vật phân
giải xenlulo
|
1,5
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
1,4
|
28
|
Vi sinh vật có ích
khác
|
1,5
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
1,4
|
29
|
Vi khuẩn E.coli
|
0,8
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,05
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,75
|
30
|
Vi khuẩn Salmonella
|
0,9
|
-
|
Công chuẩn bị dụng
cụ, thiết bị, chia mẫu...
|
0,1
|
-
|
Chuẩn bị hoá chất,
xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả
|
0,8
|
II
|
Định mức công lao
động gián tiếp (Bậc
4 đại học 3,33 trở lên với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với
thừa hành, phục vụ)
|
|
|
-
|
Định mức lao động
gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công
lao động trực tiếp.
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Định mức máy
móc, thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thống
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị (ca/thông số)
|
Căn cứ
xây dựng
|
I
|
Nhóm với nhóm các chỉ tiêu chất lượng
(N, P,N; hữu cơ; độ ẩm, tỷ trọng) tính cho một chỉ tiêu
|
1
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm
|
0,64
|
Thông tư
09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
|
2
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g;
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,64
|
3
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g;
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
4
|
Máy lắc
|
Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút
|
0,7
|
5
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
6
|
Máy công phá mẫu
|
Công suất: 1600W; nhiệt độ tối đa giới hạn ở 430ºC
|
0,64
|
7
|
Máy cất đạm
|
Công suất điện: 2100W
|
0,5
|
8
|
Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS)
|
Khoảng bước sóng: 320-1100 nm
|
0,6
|
9
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,2
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
|
10
|
Máy quang kế ngọn lửa
|
Thang đo: 0-199.9pm
|
0,6
|
11
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
0,6
|
12
|
Bếp điện
|
Công suất: 1000W; nguồn điện 220/110V; tự động điều chỉnh
nhiệt độ
|
0,3
|
13
|
Hệ thống xử lý khí
thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,8
|
14
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Điều hòa một chiều,
công suất 12000BTU
|
0,13
|
15
|
Tủ lạnh lưu mẫu
chuẩn
|
Tủ lạnh chuyên dụng
để bảo quản hoá chất
|
1,0
|
16
|
Tủ hút
|
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s;
cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux
|
0,64
|
17
|
Máy hút bụi
|
Máy hút bụi công
nghiệp
|
0,2
|
18
|
Thiết bị điều nhiệt
lạnh
|
Điều khiển nhiệt độ
bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
|
0,2
|
19
|
Bình hút ẩm
|
Chất liệu thủy tinh
đường kính 30 -35cm
|
0,5
|
20
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core
i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
|
0,3
|
21
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa
khổ A4
|
0,05
|
22
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
23
|
Quạt thông gió
|
Hút mùi, hút hơi
nóng để tạo ra sự thông thoáng
|
0,4
|
24
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
25
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
26
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
27
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ gỗ hoặc sắt
|
0,1
|
II
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu kim loại, (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng axit
humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; pH; …; Pb; Cd;
As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu
|
1
|
Máy quang phổ ASS
|
Bước sóng: 185 -
900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm
|
0,64
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
|
2
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt
độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
3
|
Máy phá mẫu
|
Buồng phá mẫu dung
tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W
|
0,64
|
4
|
Máy nghiền mẫu
|
Kích cỡ sàng 0,1 -
1mm
|
0,4
|
5
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối
đa: 210g; Bước nháy: 10-4g;
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,64
|
6
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối
đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g;
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
7
|
Hệ thống xử lý khí
thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,6
|
8
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,2
|
9
|
Bộ phân tích thuỷ
ngân và asen
|
Dùng phân tích Hg
và As
|
0,64
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Điều hòa một chiều,
công suất 12000BTU
|
0,13
|
11
|
Lò vi sóng phá mẫu
|
Công suất: 900W
|
2,5
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
|
12
|
Máy lọc nước siêu
sạch
|
Độ sạch đạt được
18,2 MΩ-cm
|
0,4
|
13
|
Tủ lạnh lưu hóa
chất
|
Tủ lạnh chuyên dụng
để bảo quản hoá chất
|
1,0
|
14
|
Thiết bị điều nhiệt
lạnh
|
Điều khiển nhiệt độ
bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT
|
0,2
|
15
|
Tủ hút
|
Kích thước ngoài:
1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s;
cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux
|
0,64
|
16
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core
i5-8550U(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
|
0,5
|
17
|
Máy In đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa
khổ A4
|
0,03
|
18
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
19
|
Quạt thông gió
|
Hút mùi, hút hơi
nóng tạo ra sự thông thoáng
|
0,2
|
20
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
21
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
0,1
|
22
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,1
|
23
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ gỗ hoặc sắt
|
0,1
|
III
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu Vi sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu
|
1
|
Tủ An toàn sinh học
|
Thể tích dòng khí:
32(m3/giây)
|
0,4
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
|
2
|
Hệ thống xử lý khí
thải, nước thải
|
Công suất 15.000m3/h
|
0,6
|
3
|
Cân phân tích
|
Khả năng cân tối
đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g;
Độ lặp lại: 0,0001g
|
0,4
|
4
|
Cân kỹ thuật
|
Khả năng cân tối
đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g;
Độ lặp lại: 0,01g
|
0,4
|
5
|
Máy cất nước
|
Công suất: 4 lít/h
|
0,4
|
6
|
Tủ sấy
|
Nhiệt độ từ nhiệt
độ phòng tới 220ºC
|
0,64
|
7
|
Tủ ấm
|
Nhiệt độ từ 0 (ít
nhất 20ºC dưới nhiệt độ môi trường) đến 70ºC
|
0,72
|
8
|
Tủ lạnh ấm
|
Thể tích: 32 lít;
Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x
c704 x s 524 mm
|
0,6
|
9
|
Tủ lạnh lưu hóa
chất
|
Tủ lạnh chuyên dụng
dùng để lưu hoá chất
|
0,2
|
10
|
Tủ cấy vi sinh
|
Kích thước ngoài:
D1230 x R745 x C2100mm;
Kích thước buồng:
D1150 x R635 x C550mm;
Tủ cấy có 2 màng
lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA.
|
0,6
|
11
|
Máy lọc nước siêu
sạch
|
Độ sạch đạt được
18,2 MΩ-cm
|
0,4
|
12
|
Nồi hấp sạch
|
Thang nhiệt độ:
100-137ºC; Áp suất: 4Bar
|
1,0
|
13
|
Nồi hấp bẩn
|
Thang nhiệt độ:
100-137ºC; Áp suất: 4Bar
|
1,0
|
14
|
Lò vi sóng
|
Công suất: 900W
|
0,6
|
15
|
Máy hút ẩm
|
Công suất: 1,5kw
|
0,8
|
16
|
Máy vi tính
|
CPU Intel Core
i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB
|
0,5
|
17
|
Máy In đen trắng
|
Khổ giấy in: tối đa
khổ A4
|
0,05
|
18
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2m; công
suất: 18W
|
0,1
|
19
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
0,2
|
20
|
Máy điều hòa nhiệt
độ
|
Điều hòa một chiều,
công suất 18000BTU
|
0,3
|
21
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dung
|
0,2
|
22
|
Ghế
|
Ghế dùng cho phòng
thí nghiệm
|
0,3
|
23
|
Tủ đựng tài liệu
|
Tủ gỗ hoặc sắt
|
0,35
|
2.3. Định mức vật tư, hoá chất
TT
|
Tên vật
tư
|
Đơn vị
tính
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn cứ
xây dựng
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ
(%) thu hồi
|
Tiêu
hao (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Dụng cụ; vật tư
|
|
1
|
Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ ẩm; N-P-K)
tính cho một chỉ tiêu
|
1.1
|
Chai đựng hoá chất
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
|
1.2
|
Cốc đong 250 ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, chia vạch
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.3
|
Cốc đong 100 ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.4
|
Cốc thủy tinh có mỏ
50 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.5
|
Pipet bầu 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.6
|
Pipet bầu 20 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.7
|
Pipet bầu 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.8
|
Pipet bầu 5 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.9
|
Pipet 1ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.10
|
Pipet 2ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.11
|
Pipet 5ml
|
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.12
|
Pipet 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.13
|
Pipet 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.14
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.15
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.16
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.17
|
Bình định mức 500ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.18
|
Bình định mức
1000ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.19
|
Bình định mức 200ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.20
|
Bình tam giác chịu
nhiệt 250ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh chịu nhiệt
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.21
|
Phễu lọc Φ6
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.22
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.23
|
Ống công phá mẫu
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.24
|
Micopipep 5ml
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.25
|
Đầu cone 5 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.26
|
Cuvet 1cm
|
cái
|
Thạch
anh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.27
|
Bình Keldarl
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.28
|
Buret 25ml
|
|
1
(12 tháng)
|
|
|
1.29
|
Cối sứ loại nhỏ
|
|
Chất
liệu sứ
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.30
|
Cháy sứ
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón,
quy trình thử nghiệm.
|
1.31
|
Chén nung mẫu
|
|
2
(12 tháng)
|
|
|
1.32
|
Bình tia
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.33
|
Cốc nhựa
|
cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
1.34
|
Quả bóp
|
cái
|
Chất
liệu cao su
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.35
|
Chổi cọ bình thí
nghiệm
|
cái
|
Loại
chổi cọ đố thí nghiệm
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.36
|
Chổi cọ bình phá
mẫu
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
1.37
|
Găng tay một lần
|
Đôi
|
Loại
hộp: 100 đôi
|
5
|
0
|
100
|
1.38
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
Khẩu
trang dùng trong y tế
|
5
|
0
|
100
|
1.39
|
Áo blu
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
1.40
|
Dép đi trong phòng
thí nghiệm
|
Đôi
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
2
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu kim loại; kim loại nặng (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng
axit humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; pH; tỷ
trọng …Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu
|
2.1
|
Chai đựng hoá chất
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón,
quy trình thử nghiệm.
|
2.2
|
Cốc đong 250 ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh, chia vạch, đạt độ chính xác phân tích
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.3
|
Cốc đong 100 ml
|
cái
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.4
|
Cốc đong 50 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.5
|
Pipet bầu 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.6
|
Pipet bầu 20 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.7
|
Pipet bầu 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.8
|
Pipet bầu 5 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.9
|
Pipet 1ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.10
|
Pipet 2ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.11
|
Pipet 5ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.12
|
Pipet 10 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.13
|
Pipet 50 ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.14
|
Bình định mức 50ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.15
|
Bình định mức 100ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.16
|
Bình định mức 250ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.17
|
Bình định mức 500ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.18
|
Bình định mức
1000ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
|
2.19
|
Bình định mức 200ml
|
cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.20
|
Bình tam giác chịu
nhiệt 250ml
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh chịu nhiệt
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.21
|
Phễu lọc Φ6
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.22
|
Đũa thủy tinh
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.23
|
Ống công phá mẫu
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.24
|
Micopipep 5ml
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.25
|
Micopipep 1ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.26
|
Đầu cone 5 ml
|
cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.27
|
Cuvet 1cm
|
cái
|
Thạch
anh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.28
|
Bình Keldarl
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.29
|
Buret 50 ml
|
cái
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.30
|
Đèn D2
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.31
|
Đèn HCL
|
cái
|
Loại
thông dụng
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.32
|
Ống graphite
|
cái
|
Loại
thông dụng
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.33
|
Bình tia
|
cái
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.34
|
Cốc nhựa
|
cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
2.35
|
Chổi cọ dụng cụ thí
nghiệm
|
cái
|
Chất
liệu cước
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
2.36
|
Khẩu trang y tế
|
cái
|
Loại
dùng một lần
|
10
|
0
|
100
|
2.37
|
Áo blu
|
cái
|
Chất
liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
2.41
|
Dép đi trong phòng
thí nghiệm
|
Đôi
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
3
|
Đối với nhóm chỉ
tiêu Vi sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu
|
Thông
tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón,
quy trình thử nghiệm
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
3.1
|
Chai đựng hóa chất
|
Cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
3
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.2
|
Ống nghiệm có nắp
|
Cái
|
Chất
liệu thủy tinh, nắp vặn
|
15
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.3
|
Ống nghiệm không
nắp
|
Cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
15
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.4
|
Giá đựng ống nghiệm
|
Cái
|
Chất
liệu inox
|
15
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.5
|
Túi dập mẫu
|
cái
|
400ml;
chất liệu Polyethylene
|
5
|
0
|
100
|
3.6
|
Đèn cồn
|
cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.7
|
Micropipet 0,1ml
|
Cái
|
Chất
liệu nhựa
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.8
|
Micropipet 1 ml
|
Cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.9
|
Micropipet 5 ml
|
Cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.10
|
Cốc thủy tinh
1000ml
|
Cái
|
Chất
liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.11
|
Cốc thủy tinh 250ml
|
Cái
|
Chất
liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.12
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
5
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.13
|
Màng lọc
|
Cái
|
Chất
liệu PTFE,
|
2
(1 tháng)
|
80
|
20
|
3.14
|
Đĩa petri
|
Cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.15
|
Ống đong 1 lít
|
Cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.16
|
Que cấy trang
|
Cái
|
Chất
liệu inox
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
3.17
|
Đầu cone 0,1ml
|
Cái
|
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.18
|
Đầu cone 1ml
|
Cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.19
|
Đầu cone 5 ml
|
Cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.20
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
Chất
liệu thủy tinh
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.21
|
Bình định mức
1000ml
|
Cái
|
2
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.22
|
Bình nhựa 2 lít
|
Cái
|
Chất
liệu nhựa
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
3.23
|
Bình nhựa 5 lít
|
Cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
3.24
|
Chai nhựa 0,5 lít
|
Cái
|
2
(36 tháng)
|
80
|
20
|
3.25
|
Bình xịt cồn
|
Cái
|
1
(12 tháng)
|
80
|
20
|
3.26
|
Áo blu
|
Cái
|
Chất
liệu cotton
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
3.27
|
Dép xốp
|
Đôi
|
Chất
liệu nhựa
|
1
(6 tháng)
|
80
|
20
|
3.28
|
Găng tay dùng một
lần
|
Đôi
|
Loại:
Hộp 100 cái
|
4
|
80
|
20
|
3.29
|
Khẩu trang y tế
|
Cái
|
Dùng
một lần
|
4
|
80
|
20
|
II
|
Hoá chất
|
1
|
Độ ẩm
|
1.1
|
Nước rửa dụng cụ
|
lít
|
Nước
rửa dụng cụ PTN
|
0,2
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm.
|
2
|
Hàm lượng Nts
|
2.1
|
Ống chuẩn A.
Sunfuric 0,1N
|
ống
|
Ống
chuẩn
|
0,1
|
|
100
|
2.2
|
Ống chuẩn HCl 0,1N
|
ống
|
0,1
|
|
100
|
2.3
|
Ống chuẩn
amonisulfat
|
ống
|
0,1
|
|
100
|
2.4
|
NaOH
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
40
|
|
100
|
2.5
|
H3BO3
|
gam
|
10
|
|
100
|
2.6
|
K2SO4
|
gam
|
60
|
|
100
|
2.7
|
CuSO4
|
gam
|
3
|
|
100
|
2.8
|
H2SO4 đậm đặc
|
ml
|
90
|
|
100
|
2.9
|
Hỗn Hợp Dewarda
|
gam
|
3,6
|
|
100
|
2.10
|
Đá bọt
|
gam
|
1,5
|
|
100
|
2.11
|
Chất chống tạo bọt
|
gam
|
1,5
|
|
100
|
2.12
|
Na2S2O3
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
2.13
|
Se
|
gam
|
0,3
|
|
100
|
2.14
|
(NH4)2SO4
|
gam
|
0,007
|
|
100
|
2.15
|
Metyl đỏ
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
2.16
|
Bromocresol xanh
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
2.17
|
Metyl xanh
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
0,1
|
|
100
|
2.18
|
KI
|
gam
|
0,25
|
|
100
|
2.19
|
HgCl2
|
gam
|
0,15
|
|
100
|
2.20
|
Cồn 96 độ
|
ml
|
15
|
|
100
|
2.21
|
Acid Salixilic
|
gam
|
0,6
|
|
100
|
2.22
|
Natri thiosulfat
|
gam
|
15
|
|
100
|
2.23
|
Giấy chỉ thị pH
|
Tệp
|
0,0015
|
|
100
|
3
|
Hàm lượng P2O5hh
|
|
3.1
|
HCl đặc
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
45
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
3.2
|
HNO3 đặc
|
ml
|
160
|
|
100
|
3.3
|
Acid Citric
|
gam
|
61
|
|
100
|
3.4
|
Amoni hydroxit
(NH4OH)
|
ml
|
290
|
|
100
|
3.5
|
NH4Cl
|
gam
|
6
|
|
100
|
3.6
|
Phenolphtalein
(25g)
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
3.7
|
NH4NO3
|
gam
|
60
|
|
100
|
3.8
|
MgCl2.6H2O; MgCl2
|
gam
|
6
|
|
100
|
3.9
|
AgNO3
|
gam
|
0,15
|
|
100
|
3.10
|
Ống Chuẩn A.
Sunfuric 0.1N
|
ống
|
Ống
chuẩn
|
0,1
|
|
100
|
3.11
|
Metyl đỏ
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
6
|
|
100
|
3.12
|
Rượu Etylic 95%
C2H5OH
|
ml
|
12
|
|
100
|
3.13
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp, Giấy lọc mịn
|
0,1
|
|
100
|
3.14
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
4
|
Hàm lượng K2Ohh
|
|
4.1
|
Chuẩn gốc 1000ppm
|
ml
|
Dung
dịch chuẩn, tinh khiết phân tích
|
40
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm.
Thông
tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón,
quy trình thử nghiệm.
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm.
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm.
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
4.2
|
Acid clohidric
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
4
|
|
100
|
4.3
|
CsCl
|
gam
|
13
|
|
100
|
4.4
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
4.5
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
5
|
Hàm lượng Ca (hoặc
CaO)
|
5.1
|
Chuẩn gốc 1000ppm
|
ml
|
Dung
dịch chuẩn, tinh khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
5.2
|
Axit nitric
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
45
|
|
100
|
5.3
|
Axit Clohydric
|
ml
|
20
|
|
100
|
5.4
|
HClO4
|
ml
|
1
|
|
100
|
5.5
|
Lantan clorua
|
gam
|
15
|
|
100
|
5.6
|
Chuẩn EDTA
|
ml
|
Chất
chuẩn phân tích
|
200
|
|
100
|
5.7
|
Axit sulfuric (H2SO4)
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
10
|
|
100
|
5.8
|
Zirconyl clorua
(ZrOCl2.8H2O)
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
5.9
|
NNatri hydroxit
(NaOH) tinh thể
|
gam
|
2
|
|
100
|
5.10
|
Kali hydroxit (KOH)
tinh thể
|
gam
|
5
|
|
100
|
5.11
|
Natri clorua (NaCl)
tinh thể
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
2
|
|
100
|
5.12
|
Amoni clorua (NH4Cl)
tinh thể
|
gam
|
0,8
|
|
100
|
5.13
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
đậm đặc
|
ml
|
6
|
|
100
|
5.14
|
Kali cyanua (KCN)
tinh thể
|
gam
|
2
|
|
100
|
5.15
|
chỉ thị calcein
|
gam
|
0,002
|
|
100
|
5.17
|
Rượu etylic 95 %
|
ml
|
2
|
|
100
|
5.16
|
Chất chỉ thị ETOO
(C30H12N3O7SNa)
|
gam
|
|
0,002
|
|
100
|
5.17
|
Rượu etylic 95 %
|
ml
|
|
2
|
|
100
|
5.18
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
5.19
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
6
|
Hàm lượng Mg (hoặc
MgO)- Định mức như Ca (hoặc CaO)
|
7
|
Hàm lượng S
|
7.1
|
Axit Clohidric
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
40
|
|
100
|
7.2
|
Axit.Nitric
|
ml
|
90
|
|
100
|
7.3
|
BaCl2
|
gam
|
3
|
|
100
|
7.4
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp, Giấy lọc mịn
|
0,1
|
|
100
|
7.5
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
8
|
Hàm lượng SiO2hh
|
|
|
|
|
100
|
8.1
|
Chuẩn gốc 1000ppm
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
8.2
|
Axit sulfuric (H2SO4)
đậm đặc
|
ml
|
|
2
|
|
100
|
8.3
|
Amoni molipdat
tetrahydrat [(NH4)6Mo7O24.4H2O]
|
gam
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
2
|
|
100
|
8.4
|
Amoni hydroxit (NH4OH)
đậm đặc (25 %)
|
ml
|
1
|
|
100
|
8.5
|
Natri cacbonat (Na2CO3)
dạng rắn
|
gam
|
5
|
|
100
|
8.6
|
Amoni nitrat (NH4NO3)
dạng rắn
|
gam
|
8
|
|
100
|
8.7
|
Axit tactaric (C4H6O6)
dạng rắn
|
gam
|
0,015
|
|
100
|
8.8
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
8.9
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
9
|
Hàm lượng Bo
|
|
|
|
|
100
|
9.1
|
Chuẩn gốc 1000 ppm
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
9.2
|
Axit Clohydric
|
ml
|
30
|
|
100
|
9.3
|
Hydro peroxit (H2O2)
đậm đặc
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
20
|
|
100
|
9.4
|
Axit axetic (CH3COOH)
đậm đặc
|
ml
|
4
|
|
100
|
9.5
|
Muối EDTA (EDTA- Na2)
(C10H14N2Na2O82H2O)
|
gam
|
1
|
|
100
|
9.6
|
Azomethin - H (C17H12NNaO8S2)
tinh thể
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
9.7
|
Axit ascorbic (C6H8O6)
tinh thể
|
gam
|
2
|
|
100
|
9.8
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,2
|
|
100
|
9.9
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
10
|
Hàm lượng Fe
|
10.1
|
Chuẩn gốc 1000 ppm
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
10.2
|
Axit.Nitric
|
ml
|
Hóa
chất phân tích thông thường
|
15
|
|
100
|
10.3
|
Axit Clohydric
|
ml
|
50
|
|
100
|
10.4
|
HClO4
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
3
|
|
100
|
10.5
|
Khí axetylen
|
bình
|
Độ
tinh khiết để phân tích ≥ 99%
|
0,002
|
|
100
|
10.6
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
10.7
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
11
|
Hàm lượng Cu (Như
Hàm lượng Fe)
|
12
|
Hàm lượng Mn (Như
Hàm lượng Fe)
|
13
|
Hàm lượng Zn (Như
Hàm lượng Fe)
|
14
|
Hàm lượng axit
humic, axit fulvic
|
14.1
|
A.Sunfuric
|
ml
|
Hóa
chất thông thường để phân tích
|
300
|
|
100
|
14.2
|
H3PO4
|
ml
|
60
|
|
100
|
14.3
|
Na4P2O7.10H2O
|
gam
|
14
|
|
100
|
14.4
|
FeSO4(NH4)2SO4.6H2O
|
gam
|
40
|
|
100
|
14.5
|
O.phenalthrolin
monohydrat (C12H6N2.H2O)
|
gam
|
0,06
|
|
100
|
14.6
|
FeSO4.7H2O
|
gam
|
0,02
|
|
100
|
14.7
|
NaOH
|
gam
|
4
|
|
100
|
14.8
|
K2Cr2O7
|
gam
|
6
|
|
100
|
14.9
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,1
|
|
100
|
14.10
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
15
|
Hàm lượng chất hữu
cơ (Như Hàm lượng humic)
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
16
|
Tỷ lệ C/N (Như Hàm
lượng chất hữu cơ và Nts)
|
17
|
pHH2O
|
17.1
|
Chuẩn pH 4
|
ml
|
Chất
chuẩn phân tích
|
5
|
|
100
|
17.2
|
Chuẩn pH 7
|
ml
|
5
|
|
100
|
17.3
|
Chuẩn pH 9
|
ml
|
5
|
|
100
|
17.4
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
18
|
Khối lượng riêng
hoặc tỷ trọng
|
18.1
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
19
|
Hàm lượng axit tự
do
|
19.1
|
Ống chuẩn NaOH 0,1N
|
ống
|
Ống
chuẩn
|
0,01
|
|
100
|
19.2
|
Metyl đỏ (C15H15N3O2)
tinh thể.
|
gam
|
Hóa
chất thông thường để phân tích
|
0,003
|
|
100
|
19.3
|
Metylen xanh (C16H18CIN3S)
tinh thể.
|
gam
|
0,0015
|
|
100
|
19.4
|
Dimetyl vàng (C14H15N3)tinh
thể.
|
gam
|
0,0006
|
|
100
|
19.5
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
19.6
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
20
|
Hàm lượng Pb
|
|
20.1
|
Chuẩn gốc 1000 ppm
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
10
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
|
20.2
|
Axit.Nitric
|
ml
|
Hóa
chất thông thường để phân tích
|
15
|
|
100
|
20.3
|
Axit Clohydric
|
ml
|
50
|
|
100
|
20.4
|
HClO4
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
3
|
|
100
|
20.5
|
Khí argon
|
bình
|
Độ
tinh khiết để phân tích ≥ 99,99
|
0,002
|
|
100
|
20.6
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
20.7
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
21
|
Hàm lượng Cd (Như
Pb)
|
22
|
Hàm lượng Hg
|
22.1
|
Chuẩn gốc 1000 ppm
|
ml
|
Tinh
khiết phân tích
|
1
|
|
100
|
22.2
|
Axit.Nitric
|
ml
|
Hóa
chất thông thường để phân tích
|
15
|
|
100
|
22.3
|
Axit Clohydric
|
ml
|
50
|
|
100
|
22.4
|
KI
|
gam
|
2
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
|
22.5
|
NaOH
|
gam
|
5
|
|
100
|
22.6
|
NaBH4
|
gam
|
0,3
|
|
100
|
22.7
|
Khí argon
|
bình
|
Độ
tinh khiết để phân tích ≥ 99,99
|
0,002
|
|
100
|
22.8
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
22.9
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
23
|
Hàm lượng As
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Chuẩn gốc 1000 ppm
|
ml
|
Tinh
khiết để phân tích
|
1
|
|
100
|
23.2
|
Axit.Nitric
|
ml
|
Tinh
khiết để phân tích
|
15
|
|
100
|
23.3
|
Axit Clohydric
|
ml
|
50
|
|
100
|
23.4
|
KI
|
gam
|
2
|
|
100
|
23.5
|
NaOH
|
gam
|
5
|
|
100
|
23.6
|
NaBH4
|
gam
|
0,3
|
|
100
|
23.7
|
Khí argon
|
bình
|
Tinh
khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99,99%
|
0,002
|
|
100
|
23.8
|
Khí axetylen
|
bình
|
Tinh
khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99%
|
0,002
|
|
100
|
23.9
|
Giấy lọc băng xanh
|
Hộp
|
Dạng
hộp
|
0,05
|
|
100
|
23.10
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
24
|
Vi sinh vật cố định
nitơ
|
|
24.1
|
Chuẩn Azotobacter
|
Chủng
|
Hóa
chất tinh khiết dùng cho vi sinh
|
0,005
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng
|
24.2
|
Chuẩn Rhizobium
|
Chủng
|
0,005
|
|
100
|
24.3
|
NaCl
|
gam
|
4,25
|
|
100
|
24.4
|
Pepton
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
24.5
|
PCA
|
gam
|
6,75
|
|
100
|
24.6
|
Cồn 96º
|
ml
|
20
|
|
100
|
24.7
|
Manitol
|
gam
|
1
|
|
100
|
24.8
|
K2HPO4
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
24.9
|
MgSO4
|
gam
|
Hóa
chất tinh khiết dùng cho vi sinh
|
0,2
|
|
100
|
24.10
|
K2SO4
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
24.11
|
CaCO3
|
gam
|
5
|
|
100
|
24.12
|
Dung dịch công gô
đỏ
|
gam
|
0,01
|
|
100
|
24.13
|
Thạch Agar
|
gam
|
15
|
|
100
|
25
|
Vi sinh vật phân
giải phốt pho khó tan
|
|
25.1
|
Chuẩn Bacellus
megaterium
|
Chủng
|
Hóa
chất tinh khiết dùng cho vi sinh
|
0,005
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
25.2
|
NaCl
|
gam
|
4,25
|
|
100
|
25.3
|
Pepton
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
25.4
|
PCA
|
gam
|
6,75
|
|
100
|
25.5
|
Cồn 96º
|
ml
|
20
|
|
100
|
25.6
|
Ca3(PO4)2
|
gam
|
2,5
|
|
100
|
25.7
|
(NH4)2SO4
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
25.8
|
KCl
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
25.9
|
MnSO4
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
25.10
|
FeSO4
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
25.11
|
Glucoza
|
gam
|
10
|
|
100
|
25.12
|
Thạch Agar
|
gam
|
20
|
|
100
|
25.13
|
Nấm men
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
25.14
|
Lexitin
|
gam
|
2,5
|
|
100
|
26
|
Vi sinh vật phân
giải xenlulo
|
|
26.1
|
Chuẩn Bacellus
megaterium
|
Chủng
|
Hóa
chất tinh khiết dùng cho vi sinh
|
0,005
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón
|
26.2
|
NaCl
|
gam
|
4,25
|
|
100
|
26.3
|
Pepton
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
26.4
|
PCA
|
gam
|
6,75
|
|
100
|
26.5
|
Cồn 96º
|
ml
|
20
|
|
100
|
26.6
|
K2HPO4
|
gam
|
0,75
|
|
100
|
26.7
|
MgSO4
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
26.8
|
(NH4)2SO4
|
gam
|
0,5
|
|
100
|
26.9
|
KCl
|
gam
|
0,25
|
|
100
|
26.10
|
CaCl2
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
26.11
|
L-Asparagine
|
gam
|
0,25
|
|
100
|
26.12
|
Thạch Agar
|
gam
|
22,5
|
|
100
|
26.13
|
Nấm men
|
gam
|
0,75
|
|
100
|
26.14
|
Xenlulo
|
gam
|
15
|
|
100
|
27
|
Vi sinh vật có ích
khác ( như vi sinh vật phân giải xenlulo)
|
|
28
|
Vi khuẩn E.coli
|
28.1
|
Canh thang lactose
LT
|
gam
|
Hóa
chất tinh khiết dùng cho vi sinh
|
10
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
28.2
|
Canh thang BGBL
|
gam
|
20
|
|
100
|
28.3
|
NaCl
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
28.4
|
C5H8NO4Na
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
28.5
|
K2HPO4
|
gam
|
2
|
|
100
|
28.6
|
C4H9OH
|
ml
|
25
|
|
100
|
28.7
|
Pepton
|
gam
|
Hóa
chất tinh khiết dùng cho vi sinh
|
10
|
|
100
|
28.8
|
Lactoza
|
gam
|
20
|
|
100
|
28.9
|
Chất chiết cao thịt
bò
|
ml
|
6
|
|
100
|
28.10
|
Bromothymol xanh
|
gam
|
0,005
|
|
100
|
28.11
|
NH4Cl
|
gam
|
Hóa
chất tinh khiết dùng cho vi sinh
|
0,005
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
28.12
|
CaCl2
|
gam
|
0,2
|
|
100
|
28.13
|
Aspartic
|
gam
|
0,01
|
|
100
|
28.14
|
MgSO4.7H2O
|
gam
|
0,01
|
|
100
|
28.15
|
Pantotenic
|
gam
|
0,01
|
|
100
|
28.16
|
Thiamin
|
gam
|
0,01
|
|
100
|
28.17
|
Ferric citrate
|
gam
|
0,01
|
|
100
|
28.18
|
Thạch Agar
|
gam
|
22,5
|
|
100
|
28.19
|
Môi trường tổng hợp
|
gam
|
20
|
|
100
|
28.20
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
15
|
|
100
|
29
|
Vi khuẩn Salmonella
|
|
29.1
|
Chuẩn Salmonella
|
Chủng
|
Hóa
chất tinh khiết dùng cho vi sinh
|
0,005
|
|
100
|
Thông
tư 09/2019/TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón, quy
trình thử nghiệm
|
29.2
|
NaCl
|
gam
|
0,1
|
|
100
|
29.3
|
BPW
|
gam
|
4,5
|
|
100
|
29.4
|
RVS
|
gam
|
1,36
|
|
100
|
29.5
|
MKTTn
|
gam
|
0,89
|
|
100
|
29.6
|
Brila agar
|
gam
|
1,04
|
|
100
|
29.7
|
XLD agar
|
gam
|
2,83
|
|
100
|
29.8
|
TSA
|
gam
|
4,0
|
|
100
|
29.9
|
Ure agar
|
gam
|
2,4
|
|
100
|
29.10
|
Tryptone
|
gam
|
1,5
|
|
100
|
29.11
|
TSI
|
gam
|
6,6
|
|
100
|
29.12
|
LDC
|
gam
|
1,4
|
|
100
|
29.13
|
Kháng nguyên O
|
ml
|
0,01
|
|
100
|
29.14
|
Kháng nguyên Vi
|
ml
|
0,01
|
|
100
|
29.15
|
Kháng nguyên H
|
ml
|
0,01
|
|
100
|
|
29.16
|
Cồn lau dụng cụ
|
ml
|
Cồn
khử trùng
|
150
|
|
100
|
III
|
Năng lượng nhiên
liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện năng
|
KW
|
|
13
|
|
100
|
Theo các quy định
và thực tế
|
2
|
Nước
|
lít
|
|
120
|
|
100
|
IV
|
Chi khác
|
|
Theo
các quy định và thực tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khi các TCVN; QCVN và
các văn bản hết hiệu lực sẽ được thay thế bằng TCVN; QCVN tương ứng.
PHỤ
LỤC SỐ 12:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ: CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện đối với hoạt động
chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm
nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành và các tiêu chuẩn, quy chuẩn
hiện hành;
- Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng chính phủ về quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc thiết bị;
- Thông tư
48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc Quy định về chứng nhận sản phẩm thuỷ sản, trồng trọt, chăn
nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt. Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 48/2012/TT-BNNPTNT
- Thông tư số
05/VBHN-BKHCN ngày 28/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố
định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà
nước tại doanh nghiệp; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13528-1:2022 Thực hành nuôi
trồng thủy sản tốt (VietGAP) - Phần 1: Nuôi trồng thủy sản trong ao.
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây
dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý;
- Quyết định số
4653/QĐ-BNN-CN ngày 10/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PNTN về việc ban
hành quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP);
- Quy chuẩn quốc gia
về chất lượng chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN
01-1:2018/BYT; Quy chuẩn Quốc gia về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm QCVN
8-3:2012/BYT; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng
trong thực phẩm QCVN 8-2:2011/BYT; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất QCVN 03-MT:2015/BTNMT; Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về nước thải trong chăn nuôi QCVN 62-MT:2016/BTNMT; QCVN08-
MT:2015/BTNMT; QCVN 09:2015/BTNMT; QCVN 03-MT:2015/BTNMT.
- Tiêu chuẩn Việt Nam
về lấy mẫu: Lấy mẫu nước (TCVN 6663-3:2016; TCVN 6663-6:2018 ; TCVN
6663-14:2018; TCVN 6663-4:2020 ); Lấy mẫu đất (TCVN 7538-1:2006; TCVN
7538-2:2005; TCVN 7538-3:2005 ; TCVN7538-4:2007 ); Lấy mẫu quả (TCVN 9017:2011);
Lấy mẫu chè (QCVN 01-28:2010/BNNPTNT); Lấy mẫu rau tươi trên ruộng sản xuất (TCVN
9016:2011); tiêu chuẩn Quốc gia về - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống chè (TCVN
10684-6:2018); TCVN 13052:2021 thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu; TCCS 774:2020/BVTV.
- Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu
chuẩn; TCVN 17065:2013 Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận
sản phẩm, quá trình và dịch vụ; TCVN ISO/IEC 17011:2017 Đánh giá sự phù hợp -
Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ; TCVN
11892-1:2017 Về thực hành nông nghiệp tốt tại Việt Nam (VietGAP) đối với sản
phẩm trồng trọt.
- Nghị Quyết
48/2017/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 18/12/2017 về việc quy định một số mức công
tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Nghị Quyết số
04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh
Phúc.
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp tiêu
chuẩn: Căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối
với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật.
- Phương pháp phân
tích khảo sát: Đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu
thập được trong khảo sát.
5. Định mức kinh tế
kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ
thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức
máy móc thiết bị; (3) Định mức vật tư, hóa chất; (4) Định mức năng lượng, nhiên
liệu.
5.1. Định mức lao
động
Định mức lao động là
mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp
vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao
động gián tiếp.
- Công lao động trực
tiếp, thực hiện các nội dung công việc: Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông
nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn: Định mức công của lao động có chuyên môn
thực hiện các nội dung công việc: Xem xét hồ sơ, chuẩn bị đánh giá, đánh giá
tại cơ sở, lấy mẫu điển hình trong đánh giá chứng nhận, thẩm xét hồ sơ đánh giá
và đề nghị chứng nhận ... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên
môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm và đã tích luỹ được ít nhất
20 ngày công đánh giá đối với chương trình chứng nhận tương ứng (tương đương
với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).
- Công lao động gián
tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ
thực hiện các nội dung công việc: Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với
lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3
năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên
đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối với thừa hành, phục vụ).
5.2. Định mức máy
móc, thiết bị
Định mức máy móc,
thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại
thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí,
tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành; đơn vị tính là ca (ca), mỗi ca
tương ứng với 08 giờ làm việc. Trong đó:
+ Xác định chủng loại
thiết bị;
+ Xác định thông số
kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian
sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức
thiết bị.
5.3. Định mức vật tư,
hóa chất
Định mức vật tư, hóa
chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn
thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng
bước công việc).
- Định mức sử dụng:
là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản
phẩm.
- Định mức thu hồi:
là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một
sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao:
là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại
vật tư;
+ Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%)
thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư.
5.4. Định mức năng
lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng,
nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một
dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc)
- Xác định mức tiêu
hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu
hao xăng dầu.
6. Quy trình cung cấp
sản phẩm dịch vụ
6.1. Quy trình thực
hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Giai
đoạn ban đầu
- Bước 2: Chuẩn
bị đánh giá
- Bước 3: Tổ
chức đánh giá tại cơ sở
- Bước 4: Lấy
mẫu điểm hình trong đánh giá chứng nhận
- Bước 5: Lập
hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm
- Bước 6: Đánh
giá khắc phục tại cơ sở ( nếu có)
- Bước 7: Thẩm
xét hồ sơ đánh giá và đề nghị chứng nhận
- Bước 8: Kết thúc hồ sơ đánh
giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận
6.1. Hệ số áp dụng: Căn cứ định mức kinh
tế kỹ thuật đã được phê duyệt tính cho (Định mức 01 ha đối với VietGAP trồng
trọt; VietGAP nuôi trồng thuỷ sản; <500 gia súc; < 5000 gia cầm; < 200
bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi), để tính định mức tương ứng đối với quy mô
chứng nhận cho từng sản phẩm cấp giấy chứng nhận.
7. Quy định chữ viết
tắt
TT
|
Chữ
viết tắt
|
Nội
dung viết tắt
|
1
|
ĐMKTKT
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật
|
2
|
KS3
|
Có bằng Đại học hưởng lương 3.0 hoặc tương đương
|
5
|
QCVN
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
6
|
TCVN
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
7
|
TSCĐ
|
Tài sản cố định
|
8
|
PTN
|
Phòng thử nghiệm
|
9
|
QLCL
|
Quản lý chất lượng
|
10
|
KNCL
|
Kiểm nghiệm chất
lượng
|
11
|
HĐ
|
Hợp đồng
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN VIETGAP TRONG TRỒNG TRỌT,
CHĂN NUÔI,
(Định
mức 01 ha đối với VietGAP trồng trọt; VietGAP nuôi trồng thuỷ sản; <500 gia
súc; < 5000 gia cầm; < 200 bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi)
1. Định mức lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công)
|
Căn cứ
xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại
học, hệ số 2,67 trở lên)
|
|
|
1
|
Giai đoạn ban đầu
|
2,5
|
|
-
|
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận
|
|
|
-
|
Hướng dẫn kê khai
thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận
|
|
-
|
Yêu cầu bổ sung hồ
sơ đăng ký (nếu có)
|
|
-
|
Thống nhất nội dung
và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng nhận
|
|
-
|
Cán bộ phụ trách
chất lượng xem xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp
yêu cầu chứng nhận
|
|
2
|
Chuẩn bị đánh giá
|
3,5
|
|
-
|
Lựa chọn chuyên gia
đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
|
Khoản
3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP ; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP ; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017;
TCVN 11892-1:2017 ; Thực tế
|
-
|
Trưởng đoàn đánh
giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận
|
|
-
|
Xây dựng Kế hoạch,
chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
|
|
-
|
Chuyên gia đánh giá
xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất
lượng, khu vực sản xuất…
|
|
-
|
Thông báo cho khách
hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về kế hoạch đánh giá
|
|
3
|
Tổ chức đánh giá
tại cơ sở
|
3,6
|
|
3.1
|
Đánh giá tại cơ sở
|
3,3
|
Khoản
3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP ; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP ; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017;
TCVN 11892-1:2017 ; Thực tế
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng
định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia.
|
|
-
|
Tham quan sơ bộ khu
vực sản xuất, nhà xưởng
|
|
-
|
Đánh giá chung về
hệ thống quản lý chất lượng
|
|
-
|
Đánh giá hồ sơ lưu
trữ của cơ sở
|
|
-
|
Đánh giá điều kiện
cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở
|
|
-
|
Đánh giá quan sát
đối với người lao động(hoặc công nhân), phỏng vấn người lao động khi được
giao nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên
tổng số hộ thành viên hoặc số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh
giá.
|
|
3.2.
|
Lập báo cáo đánh
giá và họp kết thúc
|
0,3
|
-
|
Họp nội bộ đoàn
đánh giá và lập báo cáo đánh giá
|
|
-
|
Họp kết thúc thông
báo kết quả đánh giá cho cơ sở
|
|
4
|
Lấy mẫu điểm hình
trong đánh giá chứng nhận
|
3,0
|
|
4.1
|
Lấy mẫu nguyên liệu
sản xuất
|
1,6
|
Mục
3.8 TCVN IEC/ ISO 17065:2013; Mục 3.1.5 TCVN 11892- 1:2017 ; QĐ4653/QĐ-BNN-CN;
QCVN 8-3:2012/BYT; QCVN 8-2:2011/BYT; QCVN 03-MT:2015/BYT; QCVN
01-1:2018/BYT; TT50/2016/TT-BYT; TT24/2013/TT-BYT QCVN 62-MT:2016/BTNMT; QCVN
01-39:2011BNNPTNT; TCVN 12429-3:2021 ; QCVN 01-183:2016/ BTNMT; TCVN
12429-1:2018 và thực tế.
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị lấy mẫu
|
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu (1-5
mẫu); VietGAP trồng trọt (mẫu đất, nước, mẫu sản phẩm…); VietGAHP chăn nuôi
(mẫu nước tiểu, nước thải, mẫu thức ăn…), VietGAP thủy sản ( mẫu nước thải,
mẫu thức ăn…)
|
|
-
|
Đánh giá tại chỗ
đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần)
|
|
-
|
Lập mẫu gửi, mẫu
thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ
tục bàn giao mẫu.
|
|
4.2
|
Lấy mẫu sản phẩm
tại điểm địa sản xuất
|
1,4
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị lấy mẫu
|
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
|
-
|
Đánh giá tại chỗ
đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần)
|
|
-
|
Lập mẫu gửi, mẫu
thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ
tục bàn giao mẫu.
|
|
5
|
Phân tích mẫu
|
|
Theo
các các định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt và thực tế
|
6
|
Lập hồ sơ kết quả
mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với giới hạn tối đa
cho phép hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm.
|
1
|
Khoản
3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP ; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP ; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017;
Thực tế
|
7
|
Đánh giá hành động
khắc phục tại cơ sở
|
1
|
-
|
Đánh giá hành động
khắc phục tại cơ sở (nếu có)
|
|
-
|
Lấy mẫu (nếu có) -
Như mục 4.
|
|
8
|
Thẩm xét hồ sơ đánh
giá và đề nghị chứng nhận
|
2
|
-
|
Xem xét hồ sơ đánh
giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của
các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ.
|
|
-
|
Lập báo cáo thẩm
xét hồ sơ.
|
|
9
|
Kết thúc hồ sơ đánh
giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận
|
1
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp (Bậc
4 đại học 3,33 trở lên đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối
với thừa hành, phục vụ )
|
|
|
Định mức lao động
gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công
lao động trực tiếp.
|
2. Định mức máy móc
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị
(ca/thực
hiện 1 dịch vụ)
|
1
|
Máy tính xách tay
(laptop)
|
Loại thông dụng
|
8
|
2
|
Máy in laser màu
|
Loại máy in: Máy in
Laser, in 2 mặt
|
0,1
|
3
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: Tổi đa
khổ A4
|
0,2
|
4
|
Máy photo copy
|
Độ phân giải i600 x
600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter
|
0,2
|
5
|
Ô tô
|
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ
|
4
|
6
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
12
|
7
|
Ghế
|
Loại thông dụng
(Gỗ, sắt)
|
12
|
8
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
12
|
9
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét;
cống suất: 18 W
|
12
|
10
|
Điều hoà
|
Loại máy điều hoà
một chiều công suất 12000 BTU
|
12
|
11
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
0,1
|
12
|
Dụng cụ sang mẫu
|
Phễu, Chất liệu
nhựa
|
0,1
|
13
|
Thùng đựng mẫu
|
Thùng giữ nhiệt,
bằng nhựa hoặc inox
|
0,2
|
3. Định mức vật tư
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn
cứ xây dựng
|
Sử
dụng
|
Thu
hồi
(%)
|
Tiêu
hao
(%)
|
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
1
|
Chai đựng mẫu
|
Chai
|
Chai nhựa chịu axit
, thể tích 500 ml
|
6
|
|
100
|
TCVN
9016:2011; TCVN 9017:2011 ; QCVN 01-28:2010; TCVN 6663-2:2016; TCVN 6663-
6:2018; TCVN 6663-11:2011 ; TCVN 7538-2:2005
|
2
|
Túi đựng mẫu
|
Túi
|
Túi bóng kính loại
2kg
|
6
|
|
100
|
3
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y
tế; Hộp: 50 đôi
|
2
|
|
100
|
4
|
Khẩu trang
|
cái
|
Loại dùng trong y
tế; Hộp: 50 cái
|
2
|
|
100
|
5
|
Giấy A4
|
gam
|
Loại 500 tờ/gam
|
5
|
|
100
|
6
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
1
|
|
100
|
7
|
Vật tư văn phòng
khác
|
|
|
|
|
|
Theo
thực tế
|
II
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu
|
Yêu cầu của tiêu
chuẩn hiện hành
|
Theo
HĐ
|
|
Theo
HĐ
|
Theo
các các định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt và thực tế
|
III
|
Nguyên liệu năng
lượng
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
|
100
|
Theo
các quy định và thực tế
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
50
|
|
100
|
3
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
IV
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM PHÙ HỢP QUY CHUẨN
1. Định mức lao động
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công)
|
Căn cứ
xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại
học, hệ số 2,67 trở lên)
|
|
|
1
|
Giai đoạn ban đầu
|
6
|
|
-
|
Tiếp xúc ban đầu, xác định nhu cầu chứng nhận
|
|
|
-
|
Hướng dẫn kê khai thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở,
xác nhận khả năng chứng nhận
|
|
-
|
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký (nếu có)
|
|
-
|
Thống nhất nội dung và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng
nhận
|
|
-
|
Cán bộ phụ trách chất lượng xem xét, đề xuất đoàn chuyên
gia đánh giá theo năng lực phù hợp yêu cầu chứng nhận
|
|
2
|
Chuẩn bị đánh giá
|
3,5
|
|
-
|
Lựa chọn chuyên gia đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết
định thành lập đoàn đánh giá
|
|
Khoản 3, điều 17, Nghị
định 107/2016/NĐ-CP ; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP ; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017;
Thực tế
|
-
|
Trưởng đoàn đánh giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng
nhận
|
|
-
|
Xây dựng kế hoạch,
chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
|
|
-
|
Chuyên gia đánh giá
xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất, hệ thống quản lý chất
lượng...
|
|
-
|
Thông báo cho khách
hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về Kế hoạch đánh giá
|
|
2
|
Tổ chức đánh giá
tại cơ sở
|
4,0
|
|
2.1
|
Đánh giá tại cơ sở
|
3,6
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng
định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia
|
|
Khoản
3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP ; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP ; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017;
Thực tế.
|
-
|
Tham quan sơ bộ cơ
sở sản xuất, nhà xưởng
|
|
-
|
Đánh giá chung về
hệ thống quản lý chất lượng
|
|
-
|
Đánh giá hồ sơ lưu
trữ của cơ sở
|
|
-
|
Đánh giá điều kiện
cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở
|
|
-
|
Đánh giá quan sát
đối với người lao động (công nhân), phỏng vấn người lao động khi được giao
nhiệm vụ; trong đó: Số người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng
số lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.
|
|
2.2.
|
Lập báo cáo đánh
giá và họp kết thúc
|
0,4
|
TCVN
IEC/ ISO 17065:2013
|
-
|
Họp nội bộ đoàn
đánh giá và lập báo cáo đánh giá
|
|
-
|
Họp kết thúc thông
báo kết quả đánh giá cho cơ sở
|
|
2
|
Lấy mẫu điểm hình
trong đánh giá chứng nhận
|
1,4
|
|
2.1
|
Lấy mẫu điểm hình
trong đánh giá chứng nhận
|
0,7
|
Mục
3.8 TCVN IEC/ ISO 17065:2013
|
-
|
Lấy mẫu nguyên liệu
sản xuất
|
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị lấy mẫu
|
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
|
-
|
Đánh giá tại chỗ
đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần)
|
|
2.2
|
Lập mẫu gửi, mẫu
thử nghiệm, lựa chọn phòng thử nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các thủ
tục bàn giao mẫu.
|
0,7
|
-
|
Lấy mẫu sản phẩm
tại điểm địa sản xuất
|
|
-
|
Chuẩn bị dụng cụ,
thiết bị lấy mẫu
|
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
|
-
|
Đánh giá tại chỗ
đối với mẫu thử nghiệm (nếu cần)
|
|
3
|
Phân tích mẫu
|
|
Theo
các các định mức kinh tế kỹ thuật đã được phê duyệt và thực tế
|
4
|
Lập hồ sơ kết quả
mẫu thử nghiệm: Kiểm
tra kết quả thử nghiệm mẫu, so sánh với Quy chuẩn hiện hành, lập báo cáo kết
quả mẫu thử nghiệm
|
1
|
Mục
3.8 TCVN IEC/ ISO 17065:2013
|
5
|
Đánh giá hành động
khắc phục tại cơ sở
|
1
|
Khoản
3, điều 17, Nghị định 107/2016/NĐ-CP ; Khoản 6,7, điều 3 Nghị định
154/2018/NĐ-CP ; Mục 3.9, TCVN IEC/ ISO 17065:2013; TCVN ISO/IEC 17011:2017;
Thực tế
|
-
|
Đánh giá hành động
khắc phục tại cơ sở (nếu có)
|
|
-
|
Lấy mẫu (nếu có) -
Như mục 2
|
|
6
|
Thẩm xét hồ sơ đánh
giá và đề nghị chứng nhận
|
1,5
|
-
|
Xem xét hồ sơ đánh
giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của
các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ.
|
|
-
|
Lập báo cáo thẩm
xét hồ sơ
|
|
7
|
Kết thúc hồ sơ đánh
giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận
|
1
|
II
|
Định mức lao gián
tiếp (Bậc
4 đại học 3,33 trở lên đối với lãnh đạo quản lý và bậc 2(2,67) trở lên đối
với thừa hành, phục vụ )
|
|
|
Định mức lao động
gián tiếp (Quản lý, duy trì hệ thống QLCL, hành chính) bằng 10% định mức công
lao động trực tiếp)
|
2. Định mức máy móc
thiết bị
TT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức thiết bị
(ca/thực hiện 1 dịch vụ)
|
1
|
Máy tính xách tay (laptop)
|
Loại thông dụng
|
10
|
2
|
Máy in laser màu
|
Loại máy in: Máy in Laser, in 2 mặt
|
0,2
|
3
|
Máy in đen trắng
|
Khổ giấy in: Tổi đa khổ A4
|
0,3
|
4
|
Máy photo copy
|
Độ phân giải i600 x 600 dpi, khổ giấy in A4, A6, Letter
|
0,3
|
5
|
Ô tô
|
Xe 4 chỗ/ xe 7 chỗ
|
4
|
6
|
Bàn làm việc
|
Loại thông dụng
|
16
|
7
|
Ghế
|
Loại thông dụng (Gỗ, sắt)
|
16
|
8
|
Quạt trần
|
Loại thông dụng
|
16
|
9
|
Đèn led sáng
|
Bóng dài 1,2 mét; cống suất: 18 W
|
16
|
10
|
Điều hoà
|
Loại máy điều hoà một chiều công suất 12000 BTU
|
16
|
11
|
Dụng cụ lấy mẫu
|
Chất liệu Inox
|
0,2
|
12
|
Dụng cụ sang mẫu
|
Phễu, Chất liệu nhựa
|
0,2
|
13
|
Thùng đựng mẫu
|
Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox
|
0,4
|
3. Định mức vật tư
TT
|
Tên vật
tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu
kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Căn cứ
xây dựng
|
Sử dụng
|
Thu hồi
(%)
|
Tiêu
hao (%)
|
|
I
|
Vật tư tiêu hao
|
1
|
Chai đựng mẫu
|
Chai
|
Chai nhựa chịu axit , thể tích 500 ml
|
3
|
|
100
|
TCVN 016:2011; TCVN
017:2011; QCVN 01- 28:2010; TCVN 6663-2:2016; TCVN 6663- 6:2018 ; TCVN
6663-11:2011; TCVN 7538- 2:2005
|
2
|
Túi đựng mẫu
|
Túi
|
Túi bóng kính loại 2kg
|
4
|
|
100
|
3
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi
|
2
|
|
100
|
4
|
Khẩu trang
|
cái
|
Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái
|
2
|
|
100
|
5
|
Giấy A4
|
gam
|
Loại 500 tờ/gam
|
5
|
|
100
|
6
|
Mực in
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
1
|
|
100
|
7
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
|
|
|
Theo thực tế
|
II
|
Phân tích mẫu
|
Mẫu
|
Yêu cầu của tiêu chuẩn hiện hành
|
Theo HĐ
|
|
Theo HĐ
|
Theo các các định mức kinh
tế kỹ thuật đã được phê duyệt và thực tế
|
III
|
Nguyên liệu năng lượng
|
1
|
Điện
|
KW
|
|
12
|
|
100
|
Theo các quy định và thực tế
|
2
|
Nước sạch
|
Lít
|
|
50
|
|
100
|
3
|
Xăng xe khoán
|
Km/lít
|
|
0,2
|
|
100
|
IV
|
Chi phí khác
|
Theo
các quy định và thực tế
|
PHỤ
LỤC SỐ 13:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG VƯỜN CUNG CẤP VẬT LIỆU GIỐNG “VƯỜN GIỐNG
GỐC” CÂY LÂM NGHIỆP, CÂY LÂM SẢN; XÂY DỰNG VƯỜN LƯU TRỮ GIỐNG CÁC LOẠI CÂY LÂM
NGHIỆP, CÂY BẢN ĐỊA, CÂY LÂM SẢN QUÝ
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ
thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc
sau:
- Xây dựng vườn cung
cấp vật liệu giống “vườn giống gốc” cây lâm nghiệp, cây lâm sản;
- Xây dựng vườn lưu
trữ giống các loại cây lâm nghiệp, cây bản địa, cây lâm sản quý
2. Đối tượng áp dụng
- Sở Nông nghiệp
& PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực
thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan
đặt hàng).
- Đơn vị sự nghiệp
công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp
luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước,
phục vụ quản lý nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng
định mức
- Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định
về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông
nghiệp & PTNT quản lý;
- Thông tư số
21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định quy định
một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;
- Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ Về quản lý giống cây trồng lâm
nghiệp;
- Thông tư số
22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp;
- Quyết định số
5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm
nghiệp;
- Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
- Tiêu chuẩn Quốc gia
TCVN 8760 - 1 : 2017 Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng.
- Tiêu chuẩn Quốc gia
TCVN 8760 - 2 : 2021 Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng.
- Tiêu chuẩn Quốc gia
TCVN 13701 : 2023 Giống cây lâm nghiệp - Vườn lưu giữ giống gốc.
- Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh
Phúc.
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống
kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao
phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm,
công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng
giá trị trung bình.
- Phương pháp phân
tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu
thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu
chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối
với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật.
- Phương pháp phân
tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy
trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định
mức.
5. Định mức kinh tế
kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ
thuật gồm các định mức thành phần sau: Định mức công lao động; Định mức vật tư
hóa chất; Định mức năng lượng, nhiên liệu; Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao
động
- Chi phí cấp bậc
công việc (chi phí nhân công) trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: Lao
động có chuyên môn; lao động phổ thông, trong đó phân ra:
+ Chi phí nhân công
lao động có chuyên môn: Thực hiện các nội dung công việc thiết kế vườn, chỉ đạo
xây dựng vườn; chỉ đạo trồng; chỉ đạo chăm sóc; cắt tỉa tạo chồi ......Yêu cầu
trình độ từ đại học trở lên, chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm v iệc ít
nhất 03 năm, tương đương với lương bậc 2, hệ số là 2,67 trở lên
+ Chi phí nhân công
lao động phổ thông: Thực hiện các nội dung công việc làm đất, ươm cây, chăm
sóc, dọn thực bì, trồng cây, bón phân, phun thuốc, tười nước, nhỏ cỏ, vun
xới........ được tính tương đương như công nhân bậc 2, tương đương với lương
bậc 2, hệ số 2,55 trở lên hoặc lao động phổ thông
- Chi phí cấp bậc
công việc (chi phí nhân công) gián tiếp (quản lý, chỉ đạo), thực hiện các nội
dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại
học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm, tương đương
với hệ số lượng trung bình bậc 4, hệ số lương 3,33 trở lên; đối với cán bộ hành
chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm.
- Cấp bậc công việc,
nhân công lao động được tính theo mức lương cơ sở, hệ số tiền lương ngạch, bậc,
chức vụ, các khoản đóng góp theo tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo chế
độ quy định đối với đơn vị sự nghiệp công. Khi nhà nước thay đổi chế độ tiền
lương theo vị trí việc làm, chức danh, chức vụ thì cấp bậc công việc theo quy
định của Nhà nước.
5.2. Định mức vật tư,
hóa chất
Định mức vật tư, hóa
chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, nguyên vật liệu để hoàn thành một dịch
vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc).
- Định mức sử dụng:
là lượng cây giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật cần thiết sử dụng để thực
hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi:
là mức độ thu hồi được của vật tư, nguyên vật liệu sau khi sử dụng để hoàn
thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao:
là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại
vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định tỷ lệ (%)
thu hồi vật tư; nguyên vật liệu
+ Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư; nguyên vật liệu.
5.3. Định mức năng
lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng,
nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một
dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc)
- Xác định mức tiêu
hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu
hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy
móc, thiết bị
Định mức máy móc,
thiết bị là thời gian cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn
thành việc thực hiện một sản phẩm, dịch vụ công đạt được các tiêu chí, tiêu
chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành, trong đó:
a) Xác định danh mục,
chủng loại máy móc, thiết bị;
b) Xác định thông số
kỹ thuật cơ bản của máy móc, thiết bị;
c) Xác định thời gian
sử dụng từng chủng loại máy móc, thiết bị: thời gian máy chạy có tải (tiêu hao
vật tư, điện năng, nhiên liệu trong thời gian sử dụng); thời gian máy chạy
không tải (không tiêu hao vật tư).
Phần II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1.
Xây dựng vườn cung cấp vật liệu giống “vườn giống gốc” cây lâm nghiệp, cây lâm
sản
1.1. Nhóm loài cây
lâm nghiệp
- Loài cây: Cây lâm
nghiệp theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8760-1:2017 và Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN
- Diện tích tối
thiếu: 500 m2;
- Mật độ và khoảng
cách trồng: 2.500 cây/1.000m2; cây cách cây 30-50cm và hàng cách
hàng 60-80cm.
- Thời gian lưu giữ
giống: Không quá 3 năm kể từ khi trồng
a. Định mức lao động
Đơn
vị tính: 1.000m2
TT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Lao động có chuyên
môn
|
|
-
|
Thiết kế vườn,
hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn
|
công
|
5
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Chỉ đạo trồng
|
công
|
5
|
-
|
Chỉ đạo chăm sóc 3
năm
|
Công/năm
|
6
|
-
|
Cắt tỉa tạo chồi 3
năm liên tục (4 lần/năm)
|
Công/năm
|
12
|
1.2
|
Lao động phổ thông (cự ly đi làm
<1.000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2, độ dốc<15độ)
|
|
-
|
Đảo rãnh, lên
luống, cuốc hố (30x30x30cm) theo trồng rừng)
|
công
|
20,76
|
Bảng 5, phần II,
Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023
|
-
|
Vận chuyển, bón
phân (bón lót) (lượng phân bón 1-3kg)
|
công
|
50
|
-
|
Đảo phân, lấp hố
|
công
|
6,6
|
-
|
Vận chuyển, rải
cây, trồng cây (kích cỡ bầu đem trồng <0,5kg)
|
công
|
12,95
|
-
|
Tưới nước bằng máy
tại vườn (2 ngày/lần/3 tháng đầu sau khi trồng và sau cắt tỉa tạo chồi 2
ngày/lần/15 ngày; lượng tưới 3-5l/ M2)
|
M2/công
|
2.500
|
Mục
2.8 phần 2 của Quyết định số:38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
1,8
|
Bảng
5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023
|
-
|
Xới chăm sóc 2
lần/năm/3 năm)
|
công/lần/năm
|
11,9
|
-
|
Bón phân bón thúc
năm 2,3 (lượng phân bón < 0,5kg/lần)
|
Công/năm
|
14,7
|
2
|
Nhân công gián tiếp
3 năm
|
|
|
|
-
|
Chỉ đạo chung, kiểm
tra, nghiệm thu (2 công/năm
|
công
|
6
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ- BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Cấp bậc công việc: theo
mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Lao động kỹ thuật:
+ Thiết kế vườn,
hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn (Đại học tương đương bậc 4, hệ số = 3,33 trở
lên).
+ Chỉ đạo trồng, chăm
sóc; cắt tỉa tạo chồi (Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên)
- Lao động phổ thông
hoặc công nhân: Cuốc hố, trồng cây, xới chăm sóc, tưới nước, vân
chuyển...(tương đương công nhân bậc 2 =2,55)
- Lao động gián tiếp:
Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên).
b. Định mức về máy
móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn
vị tính: 1.000m2
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy móc, thiết bị
chuyên dùng
|
Yêu
cầu công việc
|
4
giờ (0,5 ca máy)
|
Căn
cứ Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp &
PTNT
|
c. Định mức về vật tư
Đơn
vị tính: 1.000m2
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu
hao
(%)
|
I
|
Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân bón các loại
|
|
|
|
|
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Phân hữu cơ bón lót
2kg/cây
|
kg
|
Phù
hợp Quy chuẩn
|
5.600
|
|
100
|
-
|
Phân NPK bón lót
300g/cây
|
kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
840
|
|
100
|
-
|
Phân NPK bón thúc
năm 2,3 600g/cây/2 lần
|
kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
1.680
|
|
100
|
-
|
Vôi bột bón lót
|
kg
|
Dạng
bột
|
100
|
|
100
|
2
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây giống
|
cây
|
Giống
được công nhận
|
2.500
|
Tối
thiểu 80% lưu trữ Trong giai đoạn đầu tư
|
20%
Trong giai đoạn đầu tư
|
TCVN
8760 -1:2017
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
cây
|
Giống
được công nhận
|
250
|
|
100
|
TCVN
8760 -1:2017
|
II
|
Thuốc diệt mối, trừ
sâu, nấm bệnh
|
15%
nguyên vật liệu
|
|
100
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
1.2. Nhóm loài lâm sản
ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt
- Loài cây: Nhóm loài
cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN
8760-2:2021
- Diện tích tối
thiếu: 1.000 m2;
- Mật độ, cự ly
trồng:
+ Đối với cây bụi:
Mật độ 250 cây/1.000 m2; cự ly trồng (cây cách cây 2m; hàng cách
hàng 2m)
+ Đối với cây gỗ: Mật
độ 111 cây/1.000 m2; cự ly trồng (cây cách cây 3m; hàng cách hàng
3m)
- Thời gian lưu giữ
giống: Không quá 15 năm kể từ khi trồng
a. Định mức về công
lao động
Đơn
vị tính: 1.000m2
TT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
*
|
Lao động có chuyên
môn
|
|
-
|
Thiết kế vườn,
hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn
|
công
|
5
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ- BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Chỉ đạo trồng
|
công
|
5
|
-
|
Chỉ đạo chăm sóc 3
năm
|
Công/năm
|
6
|
-
|
Cắt tỉa tạo chồi 3
năm liên tục (4 lần/năm)
|
Công/năm
|
12
|
*
|
Lao động phổ thông (cự ly đi làm
<1.000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2, độ dốc<15độ)
|
|
-
|
Đảo rãnh, lên
luống, cuốc hố (40x40x40cm) theo trồng rừng)
|
Công/1000
hố
|
15,38
|
Bảng
5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023
|
-
|
Vận chuyển, bón
phân (bón lót) (lượng phân bón 2-3kg)
|
Công/1000
hố
|
20
|
-
|
Đảo phân, lấp hố
|
Công/1000
hố
|
4,9
|
-
|
Vận chuyển, rải
cây, trồng cây (kích cỡ bầu đem trồng <0,5kg)
|
Công/1000
cây
|
5,18
|
-
|
Tưới nước bằng máy
tại vườn (2 ngày/lần/3 tháng đầu sau khi trồng và sau cắt tỉa tạo chồi 2
ngày/lần/15 ngày; lượng tưới 3-5l/ M2)
|
M2/công
|
2.500
|
Mục
2.8 phần 2 của Quyết định số:38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT
|
-
|
Trồng dặm
|
Công/1000
cây
|
7,25
|
Bảng
5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023
|
-
|
Xới chăm sóc 2
lần/năm/3 năm) ф 60-80cm
|
Công/1000
cây/lần
|
4,76
|
-
|
Bón phân bón thúc
năm 2,3 (lượng phân bón < 0,5kg/lần)
|
Công/1000
cây
|
5,88
|
2
|
Nhân công gián tiếp
3 năm
|
|
|
|
-
|
Chỉ đạo chung, kiểm
tra, nghiệm thu (2 công/năm
|
công
|
6
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Cấp bậc công việc:
theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Lao động kỹ thuật:
+ Thiết kế vườn,
hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn (Đại học tương đương bậc 4, hệ số = 3,33 trở
lên).
+ Chỉ đạo trồng, chăm
sóc; cắt tỉa tạo chồi (Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên)
- Lao động phổ thông
hoặc công nhân: Cuốc hố, trồng cây, xới chăm sóc, tưới nước, vân
chuyển...(tương đương công nhân bậc 2 =2,55)
- Lao động gián tiếp:
Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên).
b. Định mức về máy
móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn
vị tính: 1.000m2
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
Ghi
chú
|
1
|
San ủi thực bì, mặt
bằng và cày toàn diện
|
Yêu
cầu công việc
|
4
giờ (0,5 ca máy)
|
Căn
cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp &
PTNT
|
c. Định mức về vật tư
Đơn
vị tính: 1.000m2
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Yêu
cầu kỹ
thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu
hao
(%)
|
I
|
Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
1
|
Phân bón các loại
|
|
|
|
|
|
*
|
Thân bụi
|
|
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ bón lót 2kg/cây
|
kg
|
Phù hợp Quy chuẩn
|
500
|
|
100
|
-
|
Phân NPK bón lót 300g/cây
|
kg
|
Phù hợp Tiêu chuẩn
|
75
|
|
100
|
-
|
Phân NPK bón thúc năm 2,3 là 600g/cây/2 lần
|
kg
|
Phù hợp Tiêu chuẩn
|
150
|
|
100
|
-
|
Vôi bột bón lót
|
kg
|
Dạng bột
|
100
|
|
100
|
*
|
Thân gỗ
|
|
|
|
|
|
mục 3, phần B, phụ lục I
của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp &
PTNT
|
-
|
Phân hữu cơ bón lót 2kg/cây
|
kg
|
Phù hợp Quy chuẩn
|
222
|
|
100
|
-
|
Phân NPK bón lót 300g/cây
|
kg
|
Phù hợp Tiêu chuẩn
|
33,3
|
|
100
|
-
|
Phân NPK bón thúc năm 2,3 là 600g/cây/2 lần
|
kg
|
Phù hợp Tiêu chuẩn
|
66,6
|
|
100
|
-
|
Vôi bột bón lót
|
kg
|
Dạng bột
|
100
|
|
100
|
2
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Thân bụi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây giống
|
cây
|
Giống được công nhận
|
250
|
Tối thiểu 80% lưu trữ
Trong giai đoạn đầu tư
|
20% Trong giai đoạn đầu tư
|
TCVN 8760 -2:2021
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
cây
|
Giống
được công nhận
|
25
|
|
100
|
TCVN
8760 -2:2021
|
*
|
Thân gỗ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây giống
|
cây
|
Giống
được công nhận
|
111
|
Tối
thiểu 80% lưu trữ Trong giai đoạn đầu tư
|
20%
Trong giai đoạn đầu tư
|
TCVN
8760 -2:2021
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
cây
|
Giống
được công nhận
|
11
|
|
100
|
TCVN
8760 -2:2021
|
II
|
Thuốc diệt mối, trừ
sâu, nấm bệnh
|
15%
nguyên liệu
|
|
100
|
phụ
lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT
|
1.3. Nhóm loài cây
lâm sản thân bụi, thân leo lấy hom và vật liệu ghép theo mục 3, phần B, phụ lục
I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp &
PTNT
- Loài cây: Cây thân
bụi, thân leo lấy hom và vật liệu giống
- Diện tích tối
thiếu: 1.000 m2
- Mật độ và khoảng
cách trồng: 2.800 cây/1.000 m2 (cây cách cây 50cm; hàng cách hàng 70cm)
- Thời gian lưu giữ
giống: Không quá 3 năm kể từ khi trồng
a. Định mức về công
lao động
Đơn
vị tính: 1.000 m2
TT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
*
|
Lao động có chuyên
môn
|
|
-
|
Thiết kế vườn,
hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn
|
công
|
5
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Chỉ đạo trồng
|
công
|
5
|
-
|
Chỉ đạo chăm sóc 3
năm
|
Công/năm
|
6
|
-
|
Cắt tỉa tạo chồi 3
năm liên tục (4 lần/năm)
|
Công/năm
|
12
|
*
|
Lao động phổ thông (cự ly đi làm
<1.000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2,độ dốc<15độ)
|
|
-
|
Đảo rãnh, lên
luống, cuốc hố kích thước 30x30x30cm theo trồng rừng
|
công
|
23,25
|
Bảng
5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023
|
-
|
Vận chuyển, bón
phân (bón lót) (lượng phân bón 1-3kg)
|
công
|
56
|
-
|
Đảo phân, lấp hố
|
công
|
7,4
|
-
|
Vận chuyển, rải
cây, trồng cây (kích cỡ bầu đem trồng <0,5kg)
|
công
|
14,5
|
-
|
Trồng dặm
|
công
|
2,03
|
-
|
Tưới nước bằng máy
tại vườn (2 ngày/lần/3 tháng đầu sau khi trồng và sau cắt tỉa tạo chồi 2
ngày/lần/15 ngày; lượng tưới 3-5l/ M2)
|
M2/công
|
2.500
|
Mục
2.8 phần 2 của Quyết định số:38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT
|
-
|
Xới chăm sóc 2
lần/năm/3 năm
|
Công/lần/năm
|
13,33
|
Bảng
5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023
|
-
|
Bón phân bón thúc
năm 2,3 (lượng phân bón < 0,5kg/lần)
|
Công/năm
|
16,46
|
2
|
Nhân công gián tiếp
3 năm
|
|
|
|
-
|
Chỉ đạo chung, kiểm
tra, nghiệm thu (2 công/năm)
|
công
|
6
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ- BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Cấp bậc công việc:
theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Lao động kỹ thuật:
+ Thiết kế vườn,
hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn (Đại học tương đương bậc 4, hệ số = 3,33 trở
lên).
+ Chỉ đạo trồng, chăm
sóc; cắt tỉa tạo chồi (Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên)
- Lao động phổ thông
hoặc công nhân: Cuốc hố, trồng cây, xới chăm sóc, tưới nước, vân
chuyển...(tương đương công nhân bậc 2 =2,55)
- Lao động gián tiếp:
Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên).
b, Định mức về máy
móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn
vị tính: 1.000m2
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Máy móc, thiết bị
chuyên dùng
|
Yêu
cầu công việc
|
4
giờ
(0,5
ca máy)
|
Căn
cứ Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp &
PTNT
|
c. Định mức về Vật tư
Đơn
vị tính: 1.000m2
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu
hao
(%)
|
I
|
Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân bón các loại
|
|
|
|
|
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Phân hữu cơ bón lót
2kg/cây
|
kg
|
Phù
hợp Quy chuẩn
|
5.600
|
|
100
|
-
|
Phân NPK bón lót
300g/cây
|
kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
840
|
|
100
|
-
|
Phân NPK bón thúc
năm 2,3 600g/cây/2 lần
|
kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
1.680
|
|
100
|
-
|
Vôi bột bón lót
|
kg
|
Dạng
bột
|
100
|
|
100
|
2
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
-
|
Cây giống
|
cây
|
Giống
được công nhận
|
2.800
|
Tối
thiểu 80% lưu trữ Trong giai đoạn đầu tư
|
20%
Trong giai đoạn đầu tư
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
cây
|
Giống
được công nhận
|
280
|
|
100
|
II
|
Thuốc diệt mối, trừ
sâu, nấm bệnh
|
15%
nguyên vật liệu
|
|
100
|
mục
3, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
2.
Trồng vườn lưu giữ giống một số cây lâm nghiệp; cây bản địa; cây lâm sản quý
- Loài cây:
+ Nhóm loài cây lâm
nghiệp: Thông, Keo, Bạch đàn, phi lao theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 13701: 2023
và Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021
+ Nhóm cây bản địa;
cây lâm sản quý theo Mục 1, phần B, phụ lục I của Quyết định số
5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Diện tích tối
thiểu: 500 m2;
- Mật độ tối đa và
khoảng cách trồng: 1.666 cây/ha; trồng cây cách cây tối thiểu 2m và hàng cách
hàng tối thiểu 3m.
- Thời gian lưu giữ
giống: Không quá 15 năm kể từ khi trồng
a. Định mức về công
lao động
Đơn
vị tính: 1,0 ha
TT
|
Định
mức lao động
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Căn
cứ xây dựng
|
1
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Lao động có trình
độ
|
|
|
mục
10 phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Khảo sát hiện
trường, thiết kế và bố trí rừng trồng
|
Công
|
15
|
-
|
Chỉ đạo trồng
|
Công
|
10
|
-
|
Chỉ đạo chăm sóc
hàng năm
|
Công/năm
|
6
|
-
|
Nghiệm thu hàng năm
|
Công/năm
|
2
|
1
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
-
|
Thu thập và xử lý
số liệu
|
Công/năm
|
10
|
|
1.2
|
Lao động phổ thông (cự ly đi làm
<1.000m, thực bì nhóm 2, đất nhóm 2, độ dốc <15 độ)
|
|
-
|
Đào hố (cuốc hố) (kích
thước hố 40x40x40cm)
|
công
|
25,62
|
Bảng
5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023
|
-
|
Vận chuyển, bón
phân (bón lót) (lượng phân bón 2-3kg)
|
công
|
33,32
|
-
|
Rải đảo thuốc mối,
phân, lấp hố
|
công
|
8,16
|
-
|
Chuyển cây con và
trồng bầu dưới 0,5kg
|
công
|
8,63
|
-
|
Tưới nước bằng máy
tại vườn (2 ngày/lần/3 tháng đầu sau khi trồng và sau cắt tỉa tạo chồi 2
ngày/lần/15 ngày; lượng tưới 3- 5l/ M2)
|
M2/công
|
2.500
|
Mục
2.8 phần 2 của Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT
|
-
|
Vận chuyển cây và
trồng dặm
|
công
|
1,21
|
Bảng
5, phần II, Phụ lục I của Thông tư: 21/2023/TT-BNN ngày 15/12/2023
|
-
|
Phát chăm sóc lần
1/năm/2 năm đầu
|
Công/lần/năm
|
15,8
|
-
|
Phát dọn lần 2/năm/2
năm đầu
|
Công/lần/năm
|
10,5
|
-
|
Phát chăm sóc lần
1/năm 3
|
Công/lần/năm
|
13
|
-
|
Phát dọn lần 2/năm
3
|
Công/lần/năm
|
12,5
|
-
|
Xới vun gốc 2
lần/năm/2 năm đầu (ɸ 60-80cm)
|
Công/lần/năm
|
7,93
|
-
|
Bón phân bón thúc
năm 2,3 (lượng phân bón < 0,5kg/lần)
|
Công/năm
|
9,79
|
-
|
Bảo vệ
|
Công/năm
|
7,28
|
2
|
Nhân công gián tiếp
3 năm
|
|
|
|
-
|
Chỉ đạo chung, kiểm
tra, nghiệm thu (2 công/năm)
|
công
|
6
|
mục
10, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Cấp bậc công việc:
theo mục IV, phần II Phụ lục I của Thông tư 21/2023/TT-BNNPTNT gồm:
- Lao động kỹ thuật:
+ Thiết kế vườn,
hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn (Đại học tương đương bậc 4, hệ số = 3,33 trở
lên).
+ Chỉ đạo trồng, chăm
sóc; cắt tỉa tạo chồi (Đại học tương đương bậc 2, hệ số = 2,67 trở lên)
- Lao động phổ thông
hoặc công nhân: Cuốc hố, trồng cây, xới chăm sóc, tưới nước, vân
chuyển...(tương đương công nhân bậc 2 =2,55)
- Lao động gián tiếp:
Chỉ đạo chung, kiểm tra, nghiệm thu (Đại học tương đương bậc 4 = 3,33 trở lên).
b. Định mức về máy
móc, thiết bị chuyên dùng
Đơn
vị tính: 1,0 ha
STT
|
Tên
thiết bị
|
Thông
số kỹ thuật cơ
bản
|
Định
mức máy móc, thiết bị (giờ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Làm đất cơ giới,
cày rạch
|
Yêu
cầu công việc
|
12
giờ
(1,5
ca máy)
|
mục
10, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
c. Định mức về vật tư
Đơn
vị tính: 1,0 ha
STT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Định
mức vật tư
|
Ghi
chú
|
Sử
dụng
|
Tỷ
lệ (%)
thu hồi
|
Tiêu
hao
(%)
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
Theo
TCVN 13701: 2023 mục 10, phần B, phụ lục I của Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN
ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Cây giống
|
cây
|
Giống
được công nhận
|
1.666
|
Tối
thiểu 90% lưu trữ; Trong giai đoạn đầu tư
|
10
% Trong giai đoạn đầu tư
|
-
|
Cây giống trồng dặm
(10%)
|
|
Giống
được công nhận
|
167
|
|
100
|
2
|
Phân bón các loại
|
|
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ bón lót
(2kg/hố)
|
kg
|
Phù
hợp Quy chuẩn
|
3332
|
|
100
|
-
|
Phân vô cơ bón lót
(Urea, NPK, lân)(300g/hố)
|
kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
500
|
|
100
|
-
|
Phân vô cơ bón thúc
3 năm. (NPK 200g /cây /năm)
|
kg
|
Phù
hợp Tiêu chuẩn
|
999,6
|
|
100
|
-
|
Cọc thiết kế
|
cái
|
Cọc
tre cao 2m
|
1.666
|
|
100
|
-
|
Thuốc chống mối
|
kg
|
Dạng
bột
|
83,5
|
|
100
|
PHỤ
LỤC SỐ 14:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN SẢN PHẨM DỊCH VỤ: TUẦN TRA BẢO VỆ RỪNG
PHÒNG HỘ, PHÁT TRIỂN RỪNG
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của UBND tỉnh)
PHẦN
I: QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ
thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc
sau: Đối với hoạt động tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ, phát triển rừng
2. Đối tượng áp dụng
- Sở Nông nghiệp
& PTNT, UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh; cơ quan quản lý trực
thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu (gọi tắt là cơ quan
đặt hàng).
- Đơn vị sự nghiệp
công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp
luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước,
phục vụ quản lý nhà nước.
3. Căn cứ xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây
dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông
nghiệp và PTNT quản lý;
- Thông tư số
21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định quy định
một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;
- Nghị định số
01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ Quy định về về kiểm lâm và lực
lượng chuyên trách bảo vệ rừng;
- Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo
vệ rừng;
- Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 25/04/2024 về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh
Phúc
4. Phương pháp xây
dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống
kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao
phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm,
công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng
giá trị trung bình.
- Phương pháp phân
tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu
thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu
chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối
với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật.
- Phương pháp phân
tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy
trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định
mức.
5. Định mức kinh tế
kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ
thuật gồm các định mức thành phần sau:
(1) Định mức công lao
động;
(2) Định mức vật tư,
dụng cụ lao động;
(3) Định mức năng
lượng, nhiên liệu;
5.1. Định mức lao
động
Định mức lao động là
mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp
vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao
động gián tiếp.
- Công lao động trực
tiếp, thực hiện các nội dung công việc: tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ, phát
triển rừng....trong đó phân ra:
+ Định mức công của
lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Tuần tra bảo vệ rừng.
Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh
nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (Viên chức loại A1, bậc 2, hệ số lương 2,67
hoặc tương đương).
+ Định mức công lao
động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: phục cụ công tác tuần tra bảo
vệ rừng, (Viên chức loại C1 bậc 6, Bảo vệ, tuần tra canh gác, hệ số
lương 2,55 hoặc tương đương).
- Công lao động gián
tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ
thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu
trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm;
đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (Viên chức loại A1, bậc
4, hệ số lương 3,33 hoặc tương đương).
- Cấp bậc công việc,
nhân công lao động được tính theo mức lương cơ sở, hệ số tiền lương ngạch, bậc,
chức vụ, các khoản đóng góp theo tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo chế
độ quy định đối với đơn vị sự nghiệp công. Khi nhà nước thay đổi chế độ tiền
lương theo vị trí việc làm, chức danh, chức vụ thì cấp bậc công việc theo quy
định của Nhà nước.
5.2. Định mức vật tư,
dụng cụ lao động
Định mức vật tư, dụng
cụ lao động là mức tiêu hao từng loại vật tư, dụng cụ lao động cần thiết để
hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện
từng bước công việc).
- Định mức sử dụng:
là lượng vật tư, dụng cụ lao động cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành
một sản phẩm.
- Định mức thu hồi:
là mức độ thu hồi được của vật tư dụng cụ lao động sau khi sử dụng để hoàn
thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao:
là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại
vật tư;
+ Xác định số
lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ
thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng
lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng,
nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một
dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công
việc)
- Xác định mức tiêu
hao xăng dầu.
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức lao động
tuần tra bảo vệ rừng
TT
|
Định
mức lao động
|
Định
mức (công nhóm)
|
Căn cứ
xây dựng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Lao động trực tiếp
- Lao động chuyên môn: Viên chức loại A1, bậc 2, hệ số lương 2,67 hoặc tương
đương
- Lao động phổ thông: Viên chức loại C1 bậc 6, Bảo vệ, tuần tra canh gác, hệ số
lương 2,55 hoặc tương đương
|
7,28 - 8,03 công/ha/năm
|
Thông tư số
21/2023/TT-BNNPTNT
|
1
|
Chuẩn bị tuần tra (Thu thập thông tin tài liệu, bản đồ…)
|
|
2
|
Tổ chức tuần tra bảo vệ rừng
|
|
2.1
|
Kiểm tra, phát hiện
việc phá rừng, khai thác rừng, lấn chiếm đất rừng trên tuyến và điểm tuần
tra; ngăn chặn, yêu cầu tạm dừng hành vi vi phạm, ghi âm, ghi hình để ghi
nhận sự việc tại hiện trường, lập biên bản và thông tin kịp thời đến người có
thẩm quyền để chỉ đạo xử lý. Xác định các địa điểm bị phá rừng, khai thác
rừng, lấn chiếm đất rừng; xác định các nguyên nhân phá rừng, khai thác rừng,
lấn chiếm đất rừng, mất rừng.
|
|
2.2
|
Kiểm tra, phát
hiện, ngăn chặn việc săn, bắt, bẫy động vật rừng, gỡ bẫy bắt động vật rừng
trên tuyến, điểm tuần tra rừng; ghi âm, ghi hình để ghi nhận sự việc tại hiện
trường, lập biên bản và thông tin kịp thời đến người có thẩm quyền đề chỉ đạo
xử lý.
|
|
2.3
|
Báo cáo kết quả
tuần tra
|
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
Viên chức loại A1,
bậc 4, hệ số lương 3,33 hoặc tương đương
|
|
|
2
|
Xây dựng các tuyến
tuần tra bảo vệ rừng
|
10%
công lao động trực tiếp
|
Thông
tư số 21/2023/TT-BNNPTNT
|
3
|
Xây dựng lịch trình
tuần tra bảo vệ rừng
|
4
|
Lao động quản lý,
giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu
|
* Cách tính tổng công
lao động tuần tra bảo vệ rừng
Công thức tính tổng
công lao động tuần tra bảo vệ rừng trong điều kiện hỗn hợp theo cự ly đi làm và
loại rừng được tính như sau:
Trong đó:
- TCLĐ: Tổng công lao
động, đơn vị tính là công/năm.
- S: Là diện tích
rừng tuần tra bảo vệ của chủ rừng (ha).
- Si: Là diện tích
rừng tuần tra bảo vệ tương ứng với hệ số cự ly di chuyển Ki.
- Ki: Là hệ số cự ly
di chuyển, được tính theo cự ly di chuyển:
+ Hệ số cự ly di
chuyển Ki = 1,0: cự ly di chuyển dưới 20 km.
+ Hệ số cự ly di
chuyển Ki = 1,05: cự ly di chuyển từ 20 km trở lên.
- Sj: Là diện tích
rừng tuần tra bảo vệ tương ứng với hệ số loại rừng Kj:
- Kj: Là hệ số loại
rừng, được tính theo loại rừng:
+ Hệ số Kj = 1: Rừng
trồng.
+ Hệ số Kj = 1,05:
Rừng tự nhiên.
2. Định mức vật tư,
dụng cụ lao động
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức vật tư
|
Ghi chú
|
Sử dụng
|
Tỷ lệ (%) thu hồi
|
Tiêu hao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1
|
Bộ quần áo xuân hè
|
bộ
|
Áo dài tay hoặc ngắn tay,
màu xanh sẫm, quần kiểu quần âu, màu xanh sẫm.
|
2
|
|
100
|
Nghị định số:
01/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ, Phụ lục II đồng phục
và các phụ kiện kèm theo đồng phục của lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng
|
2
|
Bộ quần áo thu đông
|
bộ
|
Kiểu áo khóa ngoài, cổ bẻ
chữ K, nẹp áo cài 4 cúc màu xanh sẫm
|
1
|
|
50
|
3
|
Áo bông
|
bộ
|
Kiểu áo bông 3 lớp, cổ bẻ
có kéo khóa ở giữa cổ màu xanh sẫm
|
1
|
|
33
|
4
|
Phù hiệu
|
chiếc
|
Hình tròn nền xanh cô ban,
đường kính 35 mm, chính giữa có hình ngôi sao vàng nền đỏ, hai bên ngôi sao
in hình lá cây màu vàng, phía dưới hình bánh xe công lý có in chữ “BẢO VỆ
RỪNG”. Phù hiệu bảo vệ rừng gắn trên mũ, theo mẫu số 1
|
1
|
|
50
|
5
|
Cấp hiệu
|
bộ
|
Chất liệu: bằng dây dệt sợi,
màu xanh cô ban, theo mẫu số 2
|
1
|
|
100
|
6
|
Mũ cối
|
chiếc
|
Mũ
cối có phần cốt được làm bằng nhựa tổng hợp, độ cứng phần cốt mũ đảm bảo chịu
được nước, ẩm ướt không bị mủn; vải lợp mũ màu xanh sẫm; quai mũ có chất liệu
da thuộc hoặc nhựa tái sinh; phía trước mũ có ô gắn phù hiệu
|
1
|
|
100
|
7
|
Dây lưng
|
chiếc
|
Bằng
da màu nâu sẫm, bản rộng 35 mm; kiểu khoá có chốt cố định phía trong, làm
bằng kim loại màu vàng, ở giữa mặt khoá có in chữ BVR
|
1
|
|
50
|
8
|
Bộ quần áo mưa
|
bộ
|
Chất
liệu nilon, áo riêng, quần riêng
|
1
|
|
100
|
9
|
Tất chân
|
đôi
|
Chất
liệu dệt kim
|
2
|
|
100
|
10
|
Giầy da
|
đôi
|
Chất
liệu da màu đen, thấp cổ, có dây buộc
|
1
|
|
50
|
11
|
Giầy đi rừng
|
đôi
|
Bằng
vải màu xanh sẫm, kiểu cao cổ, buộc dây để bảo vệ mắt cá chân, chống sai khớp
chân khi trượt ngã trong khi đi rừng
|
2
|
|
100
|
11
|
Bản đồ giấy
|
tờ/xã
|
in
trên giấy khổ giây từ A3 đến A0
|
1
|
|
100
|
Thông
tư số 21/2023/ TT-BNNPTNT
|
12
|
Sơn
|
bình
|
Bình
sơn dạng xịt cầm tay
|
1
|
|
100
|
13
|
Sổ ghi chép
|
cuốn
|
Khổ
giấy A5
|
1
|
|
100
|
14
|
Dao phát
|
chiếc
|
Chất
liệu thép, cán gỗ hoặc ống thép
|
1
|
|
100
|
15
|
Đèn pin
|
chiếc
|
Đèn
pin led
|
1
|
|
100
|
16
|
Dây thừng
|
cuộn
|
|
1
|
|
100
|
17
|
Ba lô
|
chiếc
|
Chất
liệu: Vải bố màu xanh
|
1
|
|
100
|
- Chi phí vật tư
không quá 5% giá trị nhân công (Thông tư số 21/2023/ TT-BNNPTNT Khoản 3 Điều
10)
- Trang phục của lực
lượng chuyên trách bảo vệ rừng theo Nghị định số: 01/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng
01 năm 2019 của Chính phủ.
3. Định mức năng
lượng nhiên liệu
TT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn vị
tính
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
1
|
Nhiên liệu đi lại
|
lít/km
|
0,03
|
Xăng xe đi lại đến cửa
rừng
|
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
174
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|