ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1381/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
23 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐÍNH CHÍNH THAY THẾ PHỤ LỤC 04 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1087/QĐ-UBND NGÀY 18/5/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH
TẾ-KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh
Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1087/QĐ-UBND ngày 27/9/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp
công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ
trình số 149/TTr- SNN&PTNT ngày 19/06/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính thay thế PHỤ LỤC
04 kèm theo Quyết định số
1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh
về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau: (Chi tiết có PHỤ
LỤC 04 kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và là văn bản trong thành phần của văn bản Quyết định số
1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và PTNT, Tài Chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC 04:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng quy cấp,
quý hiếm
(Kèm theo Quyết định
số: 1381/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
PHẦN
1:
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng nguy cấp,
quý hiếm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Mục tiêu nhiệm vụ
- Điều tra đánh giá được đa dạng nguồn gen các loài
cây trồng lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu, quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và
chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Xây dựng được danh mục và lựa chọn ưu tiên bảo tồn
phát triển các loài cây Lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu quý hiếm có nguy cơ
tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen các
loài thực vật quý hiếm, đặc hữu, có giá trị khoa học và giá trị dược liệu nhằm
bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học, bảo vệ sức khỏe cộng đồng,
phát triển kinh tế - xã hội.
- Xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp
quý hiếm cho tỉnh để các tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen thực hiện
xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp, dược liệu theo nhu cầu và điều
kiện của tổ chức, cá nhân đó.
3. Căn cứ xây dựng định mức
- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ
nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khoanh nuôi
xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày
15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế -
kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
về quỹ gen tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt
động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm nghiệp;
- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ
nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông
trung ương.
4. Nội dung thực hiện
Quy định về bảo tồn nguồn gen giống cây trồng lâm
nghiệp và nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp theo
quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9 mục I, chương II của Nghị định
27/2021/NĐ-CP nội dung thực hiện gồm các nội dung sau:
- Điều tra, thu thập, đánh giá nguồn gen giống cây
trồng lâm nghiệp
- Lưu giữ và xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng
lâm nghiệp
5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng
định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế
để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản
lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương
pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc
qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn,
quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết,
trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển
khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích,
tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
6. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần
sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức
năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội
dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất,
thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện
các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân,
phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở
lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương
đương với hệ số lượng bậc 2 (2,67) trở lên)
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội
dung công việc: làm đất, ươm cây, chăm sóc, dọn thực bì, trồng cây, bón phân,
phun thuốc. Yêu cầu tay nghề công nhân bậc 2 trở lên (tương đương với hệ số
lương bậc 2 (2,42) trở lên).
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ),
thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu
trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh
nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương
với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại
vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt
các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần
thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật
tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu
bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu
hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật
tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao
năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt
các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy
móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự
nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban
hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
Phần
2:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
I. BẢO TỒN NGUỒN GEN MỘT SỐ
LOÀI THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ HIẾM.
1. Điều tra, đánh giá thực vật rừng nguy cấp quý
hiếm trong rừng tự nhiên
1.1. Định mức về công lao động
TT
|
Hạng mục công
việc
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
KTV, nhân viên
hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sơ thám tổng thể để chọn điểm lập ÔTC
|
Công/điểm 10ha
|
5,0
|
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Lập ÔTC định vị, hoặc tạm thời 2500 m2
|
Công/cây trội
|
|
|
+
|
Định vị lấy góc phương vị và đường thẳng để phát
tuyến, cắm cọc mốc
|
Công/ÔTC
|
1
|
|
+
|
Phát tuyến rộng 1m bao quanh ÔTC
|
|
|
|
|
Rừng trên núi đất
|
Công/ÔTC
|
|
3
|
|
Rừng trên núi đá
|
Công/ÔTC
|
|
5
|
|
Rừng ngập nước
|
Công/ÔTC
|
|
4
|
+
|
Đánh số cây
|
Công/ÔTC
|
3
|
|
+
|
Lập sơ đồ vị trí cây
|
Công/ÔTC
|
5
|
|
-
|
Xác định tên cây
|
Công/ÔTC
|
2 (Công chuyên
gia)
|
-
|
Xử lý số liệu trong ÔTC để đánh giá hiện trạng thực
vật rừng nguy cấp, quý hiếm
|
Công/ÔTC
|
0,5
|
|
1.2. Định mức
về vật tư
TT
|
Hạng mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Ghi chú
|
-
|
Chi phí vật tư rẻ tiền mau hỏng không quá 5% chi
phí nhân công
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
2. Định mức thu thập, lưu trữ, thu hái hạt giống
2.1. Định mức về công lao động
TT
|
Hạng mục công
việc
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
KTV, nhân viên
hỗ trợ
|
-
|
Theo dõi vật hậu
|
Công/điểm
|
30
|
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ- BNN_KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Trèo cây thu hái hạt, quả
|
Công/cây trội
|
|
3
|
-
|
Chế biến hạt giống
|
Công/cây trội
|
1
|
|
-
|
Kiểm tra tỷ lệ nảy mầm
|
Công/cây trội
|
0,5
|
|
-
|
Cất trữ và kiểu tra định kỳ
|
công
|
0,5
|
|
2.2. Định mức về Vật tư
STT
|
Hạng mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
-
|
Túi vải
|
Chiếc/điểm
|
10
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Đĩa petri
|
Chiếc/điểm
|
10
|
-
|
Panh
|
Chiếc/điểm
|
3
|
-
|
Bình phun
|
Chiếc/điểm
|
3
|
-
|
Vật rẻ tiền mau hỏng
|
Tối đa 10% chi phí
nguyên vật liệu của nhiệm vụ
|
3. Định mức tạo cây con từ hạt để bảo tồn nguồn
gen (Định mức cho 1.000 cây con)
3.1. Định mức về công lao động
TT
|
Hạng mục công
việc
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
KTV, nhân viên
hỗ trợ
|
-
|
Xử lý hạt giống ngâm ủ, nhặt hạt hoặc gieo ươm
cây mầm
|
công
|
1
|
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Chăm sóc cây mầm (1 tháng)
|
công
|
2
|
|
-
|
Chuẩn bị đất, sàng đất, lên luống đóng bầu
|
công
|
|
1
|
-
|
Cấy cây vào bầu
|
công
|
1
|
|
-
|
Chăm sóc cây con (3 tháng)
|
công
|
|
6
|
-
|
Đảo bầu cắt lá
|
công
|
1
|
|
|
3.2. Định mức về Vật tư
STT
|
Hạng mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
-
|
Hạt giống
|
Hạt
|
1.500
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Túi bầu (TCVN 11570- 1:2016)
|
kg
|
2
|
-
|
Đất đóng bầu
|
M3
|
0,5
|
-
|
Phân chuồng hoai (phân hữu cơ)
|
kg
|
30
|
-
|
Phân lân
|
kg
|
3
|
-
|
Vật tư làm giàn che
|
15% nguyên vật liệu
|
-
|
Thuốc nấm
|
gam
|
10
|
4. Định mức tạo cây con từ hom giống để bảo
tồn nguồn gen (Định mức cho 1.000 hom giống):
4.1. Định mức về công lao động
TT
|
Hạng mục công
việc
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
Lao động phổ
thông
|
*
|
Nhân công gián tiếp
|
|
|
|
|
-
|
Theo dõi kiểm tra chất lượng chồi
|
công
|
1
|
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Cắt cành, vận chuyển và xử lý hom
|
công
|
1,5
|
|
*
|
Nhân công trực tiếp
|
|
|
|
|
-
|
Chuẩn bị đất, sàng đất, vận chuyển vật liệu đóng
bầu (cự ly vận chuyển 200-300m, đất đồi sâu, tỷ lệ đá 10%)
|
M3/công
|
|
0,961
|
Áp dụng tính nhân
công theo Quyết định số: 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005
|
-
|
Nhân công đóng bầu, xếp luống bầu 7x12cm (300-400
bầu/ M2, cự ly vận chuyển 200-300m)
|
M2/công
|
|
2,1
|
-
|
Chăm sóc tưới nước cho cây tại vườn ươm (5-7lit
tưới thủ công, cự ly vận chuyển 200- 300m)
|
M2/công
|
|
168
|
-
|
Chăm sóc tưới thúc cho cây tại vườn ươm (5-7lit
tưới thủ công, cự ly vận chuyển 200- 300m)
|
M2/công
|
|
220
|
-
|
Phun thuốc BVTV bơm tay
|
M2/công
|
|
180
|
-
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che 80-100% che phủ
|
M2/công
|
|
20,5
|
-
|
Nhổ cỏ, đảo bầu, cắt rễ trên 2- 4 tháng
|
M2/công
|
|
6,54
|
4.2. Định mức về Vật tư
STT
|
Hạng mục công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
-
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
100
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Phân NPK (Chăm sóc cây tạo chồi và hỗn hợp ruột bầu)
|
kg
|
5
|
-
|
Đất màu
|
M3
|
2
|
-
|
Cát
|
M3
|
2
|
-
|
Giá thể khác
|
kg
|
3.000
|
-
|
Điện
|
Kw
|
150
|
-
|
Nước
|
M3
|
15
|
-
|
Hóa chất
|
Theo thực tế
|
-
|
Túi bầu
|
kg
|
2
|
5. Định mức xây dựng Vườn cung cấp vật liệu giống:
1.000 m2
5.1. Định mức về công lao động
TT
|
Hạng mục công
việc
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
Lao động phổ
thông
|
*
|
Nhân công gián tiếp
|
|
|
|
|
-
|
Thiết kế vườn, hướng dẫn kỹ thuật xây dựng vườn,
kiểm tra, theo dõi nghiệm thu…
|
công
|
11
|
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Chỉ đạo trồng
|
công
|
5
|
|
-
|
Chỉ đạo chăm sóc 3 năm
|
công
|
6
|
|
-
|
Cắt tỉa tạo chồi (4 lần/năm)
|
công
|
12
|
|
*
|
Nhân công gián tiếp (cự ly đi làm
<1000m, nhóm đất nhóm 3)
|
-
|
Đảo rãnh, lên luống, cuốc hố (50x50x50cm) theo trồng
rừng
|
Hố/công
|
|
35
|
Định mức nhân công
theo Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
|
-
|
Đảo phân, lấp hố
|
Hố/công
|
|
96
|
-
|
Vận chuyển, rải cây, trồng cây (kích cỡ bầu đem
trồng <0,5kg)
|
Cây/công
|
|
235
|
-
|
Trồng dặm
|
Cây/công
|
|
152
|
-
|
Xới chăm sóc 2 lần/năm/3 năm (ɸ 60-80cm)
|
Cây/công
|
|
82
|
-
|
Bón phân bón thúc năm 2,3
|
Cây/công
|
|
193
|
5.2. Định mức về Vật tư
TT
|
Hạng mục công
việc
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyên vật liệu
|
|
|
|
-
|
Phân hữu cơ bón lót 2kg/cây
|
kg
|
5.600
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Phân NPK bón lót 300g/cây
|
kg
|
840
|
-
|
Phân NPK bón thúc năm 2,3 (600g/cây)
|
kg
|
1.680
|
-
|
Vôi bột bón lót
|
kg
|
100
|
-
|
Thuốc diệt mối, trừ sâu, nấm bệnh
|
15% nguyên liệu
|
-
|
Cây giống ( bao gồm 10 % trồng dặm)
|
cây
|
3.100
|
2
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
-
|
San ủi thực bì, mặt bằng và cày toàn diện
|
Ca máy
|
0,5
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
6. Trồng vườn lưu giữ giống một số cây bản địa
nguy cấp, quý hiếm. (Định mức cho 1,0 ha).
6.1. Định mức về công lao động
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
Lao động phổ
thông
|
*
|
Nhân công gián tiếp
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định
số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
-
|
Khảo sát hiện trường, thiết kế và bố trí rừng trồng
|
công
|
15
|
|
-
|
Chỉ đạo trồng
|
công
|
10
|
|
-
|
Chỉ đạo chăm sóc hàng năm
|
Công/năm
|
6
|
|
-
|
Nghiệm thu hàng năm
|
Công/năm
|
2
|
|
-
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
Công/năm
|
10
|
|
*
|
Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm
<1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15 độ)
|
-
|
Đào hố (40x40x40)
|
hố/công
|
|
71
|
Căn cứ Quyết định
số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
|
-
|
Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)
|
Hố/công
|
|
193
|
-
|
Rải đảo thuốc mối, phân, lấp hố
|
hố/công
|
|
96
|
-
|
Chuyển cây con và trồng
|
Cây/công
|
|
235
|
-
|
Trồng dặm
|
Cây/công
|
|
152
|
-
|
Phát dọn lần 1/năm/3 năm
|
M2/
công
|
|
548
|
-
|
Phát dọn lần 2/năm/3 năm
|
M2/
công
|
|
716
|
-
|
Xới vun gốc 2 lần/năm/3 năm (ɸ 60-80cm)
|
Cây/công
|
|
182
|
-
|
Bón phân năm 2,3
|
Cây/công
|
|
193
|
-
|
Bảo vệ
|
công/ha/năm
|
|
7,28
|
6.2. Định mức về vật tư
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Vật tư
|
|
|
|
Căn cứ theo quyết
định số: 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020;
|
-
|
Cây giống
|
cây
|
1.833
|
Tuân thủ các quy định
về quản lý giống cây lâm nghiệp
|
-
|
Phân hữu cơ bón lót (2kg/hố)
|
kg
|
3332
|
TCCS
|
-
|
Phân vô cơ bón lót (Urea, NPK, lân)(300g/hố)
|
kg
|
500
|
-
|
Phân vô cơ bón thúc (NPK 200g/cây/năm liên tiếp 3
năm)
|
kg
|
999,6
|
-
|
Cọc tre thiết kế
|
cái
|
1.666
|
|
-
|
Thuốc chống mối
|
kg
|
83,5
|
|
2
|
Máy móc thiết bị chuyên dụng
|
|
|
|
-
|
Làm đất cơ giới, cày rạch
|
Ca máy
|
1,5
|
|
Căn cứ theo quyết
định số: 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020;
|
7. Trồng lưu trữ nguồn gen cây Hà thủ ô đỏ
- Reynoutria multiflora (Thunb.) Moldenke; Mã sản phẩm:
LN3217 (Định mức cho 1,0 ha)
7.1. Định mức về nhân công
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
Lao động phổ
thông
|
*
|
Nhân công gián tiếp
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định
số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022;
|
-
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
Tháng
|
Trình độ: Trung cấp
trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
|
*
|
Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm
<1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15)
|
-
|
Phát dọn thực bì phát trắng
|
M2/
công
|
|
445
|
Căn cứ Quyết định
số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
|
-
|
Đào hố (40x40x40)
|
hố/công
|
|
71
|
-
|
Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)
|
Hố/công
|
|
193
|
-
|
Rải đảo thuốc, phân, lấp hố
|
hố/công
|
|
96
|
-
|
Chuyển cây con và trồng
|
Cây/công
|
|
235
|
-
|
Trồng dặm
|
Cây/công
|
|
152
|
-
|
Phát dọn lần 1/năm/2 năm
|
M2/
công
|
|
548
|
-
|
Phát dọn lần 2/năm/2 năm
|
M2/
công
|
|
716
|
-
|
Xới vun gốc 2 lần/năm/2 năm (ɸ 60-80cm)
|
Cây/công
|
|
182
|
-
|
Bón phân 2 lần/năm/2 năm
|
Cây/công
|
|
193
|
-
|
Bảo vệ
|
công/ha/năm
|
|
7,28
|
7.2. Định mức về vật tư
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
-
|
Cây giống
|
cây
|
20.000
|
Cây không sâu bệnh
|
Căn cứ Quyết định
số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể
quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng
|
-
|
Cây giống trồng dặm
|
cây
|
2.000
|
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
TCCS
|
+
|
Trồng mới năm 1
|
kg/năm
|
1.000
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
|
|
|
+
|
Năm 1
|
kg/năm
|
22
|
|
+
|
Năm 2
|
kg/năm
|
88
|
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
|
|
|
+
|
Năm 1
|
kg/năm
|
360
|
|
+
|
Năm 2
|
kg/năm
|
240
|
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
|
|
|
+
|
Năm 1
|
kg/năm
|
32
|
|
+
|
Năm 2
|
kg/năm
|
48
|
|
-
|
Thuốc BVTV
|
|
|
|
+
|
Năm 1
|
triệu đồng/năm
|
1
|
|
-
|
Chế phẩm sinh học BOKACHI
|
|
|
|
+
|
Năm 1
|
kg
|
3
|
|
|
+
|
Năm 2
|
kg
|
3
|
|
|
8. Trồng lưu trữ nguồn gen Cây Khôi tía -
Ardisia silvestris Pit; Mã sản phẩm: LN3221 (Định mức cho 1,0 ha)
8.1. Định mức về nhân công
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
Lao động phổ
thông
|
*
|
Nhân công gián tiếp
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định
số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022;
|
-
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
Năm 1: 9 tháng
|
Tháng
|
Trình độ: Trung cấp
trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
|
*
|
Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm
<1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15)
|
-
|
Phát dọn thực bì phát trắng
|
M2/
công
|
|
445
|
Căn cứ Quyết định
số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
|
-
|
Đào hố (40x40x40)
|
hố/công
|
|
71
|
-
|
Vận chuyển phân bón (<0,5
|
Hố/công
|
|
193
|
kg/hố)
|
-
|
Rải đảo thuốc, phân, lấp hố
|
hố/công
|
|
96
|
-
|
Chuyển cây con và trồng
|
Cây/công
|
|
235
|
-
|
Trồng dặm
|
Cây/công
|
|
152
|
-
|
Phát dọn lần 1/năm/2 năm
|
M2/
công
|
|
548
|
-
|
Phát dọn lần 2/năm/2 năm
|
M2/
công
|
|
716
|
-
|
Xới vun gốc 2 lần/năm/2
|
Cây/công
|
|
182
|
năm (ɸ 60-80cm)
|
-
|
Bón phân 2 lần/năm/2 năm
|
Cây/công
|
|
193
|
-
|
Bảo vệ
|
công/ha/năm
|
|
7,28
|
8.2. Định mức về vật tư
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
-
|
Cây giống
|
cây
|
10.000
|
Cây không sâu bệnh
|
Căn cứ theo quyết
định số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất
có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng
|
-
|
Cây giống trồng dặm
|
cây
|
1.000
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
TCCS
|
+
|
Năm 1
|
kg/năm
|
2.000
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
kg/năm
|
2.400
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
|
|
+
|
Năm 1
|
kg/năm
|
100
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
kg/năm
|
100
|
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
|
|
+
|
Năm 1
|
kg/năm
|
90
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
kg/năm
|
90
|
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
|
|
+
|
Năm 1
|
kg/năm
|
120
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
kg/năm
|
120
|
-
|
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV/năm/3 năm
|
Triệu/đồng
|
1
|
9. Trồng lưu trữ nguồn gen cây Sa nhân
tím (Wurfbainialongiligularis (T.L. Wu) Skornick); Mã sản phẩm:
LN3227 (Định mức cho 1,0 ha)
9.1. Định mức về nhân công
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
Lao động phổ
thông
|
*
|
Nhân công gián tiếp
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định số:
726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022;
|
-
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
Tháng
|
Trình độ: Trung cấp
trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
|
*
|
Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm
<1.000m, thực bì nhóm 3, độ dốc <15)
|
-
|
Phát dọn thực bì phát trắng
|
M2/
công
|
|
445
|
Căn cứ Quyết định
số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
|
-
|
Đào hố (40x40x40)
|
hố/công
|
|
71
|
-
|
Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)
|
Hố/công
|
|
193
|
-
|
Rải đảo thuốc, phân, lấp hố
|
hố/công
|
|
96
|
-
|
Chuyển cây con và trồng
|
Cây/công
|
|
235
|
-
|
Trồng dặm
|
Cây/công
|
|
152
|
-
|
Phát dọn lần 1/năm/3 năm
|
M2/
công
|
|
548
|
-
|
Phát dọn lần 2/năm/3 năm
|
M2/
công
|
|
716
|
-
|
Xới vun gốc 2 lần/năm/3năm (ɸ 60-80cm)
|
Cây/công
|
|
182
|
-
|
Bón phân 2 lần/năm/3năm
|
Cây/công
|
|
193
|
-
|
Bảo vệ
|
công/ha/năm
|
|
7,28
|
9.2. Định mức về vật tư
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
-
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.000
|
Cây giống sạch sâu
bệnh
|
Căn cứ theo quyết
định số: 726/QĐ- BNN_KN ngày 24/02/2022
|
-
|
Cây giống trồng dặm
|
cây
|
200
|
-
|
Phân NPK (5:10:3)
|
kg
|
400
|
-
|
Phân vi sinh
|
|
|
+
|
Trồng mới
|
kg
|
1000
|
Phân hữu cơ vi
sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón
theo quy trình của loại phân đó
|
+
|
Chăm sóc năm 2
|
kg
|
1000
|
+
|
Chăm sóc năm 3
|
Kg
|
1000
|
10. Trồng lưu trữ nguồn gen cây Trà hoa
vàng (Camellia chrysantha) Mã sản phẩm: LN3232 (Định mức cho 1,0
ha)
10.1. Định mức về nhân công
TT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức tối đa
|
Ghi chú
|
LĐ kỹ thuật
|
Lao động phổ
thông
|
*
|
Nhân công gián tiếp
|
|
|
|
Căn cứ Quyết định
số: 726/QĐ- BNN_KN ngày 24/02/2022;
|
-
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
Năm 1: 8 tháng
Năm 2: 7 tháng
Năm 3: 5 tháng
|
Tháng
|
Trình độ: Trung cấp
trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ
|
|
*
|
Nhân công trực tiếp (cự ly đi làm <1.000m,
thực bì nhóm 3, độ dốc <15)
|
-
|
Phát dọn thực bì phát trắng
|
M2/
công
|
|
445
|
Căn cứ Quyết định
số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005
|
-
|
Đào hố (40x40x40)
|
hố/công
|
|
71
|
-
|
Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố)
|
Hố/công
|
|
193
|
-
|
Rải đảo thuốc, phân, lấp hố
|
hố/công
|
|
96
|
-
|
Chuyển cây con và trồng
|
Cây/công
|
|
235
|
-
|
Trồng dặm
|
Cây/công
|
|
152
|
-
|
Phát dọn lần 1/năm/3 năm
|
M2/
công
|
|
548
|
-
|
Phát dọn lần 2/năm/3 năm
|
M2/
công
|
|
716
|
-
|
Xới vun gốc 2 lần/năm/3năm (ɸ 60-80cm)
|
Cây/công
|
|
182
|
-
|
Bón phân 2 lần/năm/3năm
|
Cây/công
|
|
193
|
-
|
Bảo vệ
|
công/ha/năm
|
|
7,28
|
10.2. Định mức về vật tư
TT
|
Diễn giải, nội
dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
-
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2.500
|
Cây không sâu bệnh
|
Căn cứ theo quyết định
số: 726/QĐ-BNN_KN ngày 24/02/2022
|
-
|
Giống trồng dặm (5%)
|
cây
|
250
|
-
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
|
+
|
Trồng mới
|
Kg/năm
|
1.500
|
|
- Các loại đạm,
lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp vi tỉ lệ
tương ứng.
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
Kg/năm
|
2.000
|
|
-
|
Đạm nguyên chất (N)
|
|
|
|
+
|
Trồng mới
|
Kg/năm
|
80
|
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
Kg/năm
|
150
|
-
|
Lân nguyên chất (P2O5)
|
|
|
+
|
Trồng mới
|
Kg/năm
|
80
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
Kg/năm
|
150
|
-
|
Kali nguyên chất (K2O)
|
|
|
+
|
Trồng mới
|
Kg/năm
|
90
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
Kg/năm
|
180
|
|
-
|
Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV
|
|
|
|
+
|
Trồng mới
|
Triệu đồng/năm
|
1
|
|
+
|
Năm 2 và năm 3
|
Triệu đồng/năm
|
1
|
|