|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh bảo vệ rừng
Số hiệu:
|
38/2005/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hứa Đức Nhị
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
38/2005/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 38/2005/QĐ-BNN
NGÀY 06 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG,
KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP
của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 203/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định mức lương
tối thiểu;
Căn cứ vào các Quy trình, quy phạm kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành về trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng;
Căn cứ vào điều kiện sản xuất Lâm nghiệp hiện tại;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản “Định mức kinh tế kỹ thuật trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng”.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo Chính phủ. Bãi
bỏ Quyết định số 532/VKT ngày 15/7/1988 của Bộ Lâm nghiệp (nay là Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật
trồng rừng và Quyết định số 426/KLND ngày 16/11/1991 của Bộ Lâm nghiệp (nay là
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành tạm thời định mức kinh tế kỹ
thuật xây dựng rừng phòng hộ;
Điều 3:
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, các đơn vị
có liên quan, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các Tỉnh, Thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHẦN HƯỚNG DẪN CHUNG
A. CÁCH TRÌNH
BÀY TẬP ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Định mức kinh tế kỹ thuật trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng được trình bày cụ thể
thành các phần chính như sau:
Phần 1: Định mức lao động quản
lý và định mức cấp bậc công việc: Phần này bao gồm có 2 bảng mức các bảng mức
trong phần này được xây dựng dựa trên các văn bản Quy định mới nhất của nhà nước
về chính sách chế độ tiền lương, lao động và quản lý....
Phần 2: Định mức lao động cho
các khâu sản xuất giống: Phần này có 13 bảng mức bao gồm tất cả các công việc
cần thiết để tạo cây con phục vụ cho công tác trồng rừng.
Phần 3: Định mức lao động các
khâu công việc trồng rừng: Phần này có 9 bảng mức bao gồm tất cả các công việc
chuẩn bị đất đưa cây lên trồng chăm sóc rừng trồng theo Quy định cho đến ngày
rừng khép tán.
Phần 4: Định mức lao động các
khâu công việc điều tra thiết kế trồng rừng và các công việc khác: Phần này bao
gồm 5 bảng mức bao gồm các bảng mức cho các công việc thiết kế xây dựng và phát
triển rừng (trồng rừng, chăm sóc bảo vệ rừng, giao khoán rừng ...), khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh ....
Phần 5: Định mức lao động tổng
hợp cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu: Phần này bao gồm 14 bảng mức khác
nhau được tính toán cụ thể theo từng khâu công việc để tạo được 1 ha rừng trồng
đến ngày khép tán. Tuy nhiên ở đây bảng mức tổng hợp được xây dựng trên cơ sở
một vài mật độ chủ yếu, một phương thức trồng cụ thể cũng như trong một điều
kiện cụ thể về độ dốc, cấp đất .... nên nó chỉ có tính chất tham khảo cho các đơn
vị khi làm thiết kế xây dựng và phát triển rừng.
Phần 6: Định mức vật tư kỹ
thuật: Là định mức tiêu hao hạt giống, nguyên vật liêu thuốc trừ sâu, nấm cho
21 loài cây chủ yếu và 1 bảng mức tiêu hao công cụ thủ công
Phần 7: Các bảng phụ lục: Phần
này bao gồm 3 bảng phụ lục: Đó là bảng tổng hợp các hệ số khi tính mức, bảng
phân loại thực bì, bảng phân loại nhóm đất trồng rừng.
Các bảng mức ở các phần 2, 3, 4
được trình bày bằng mức sản lượng Quy định số lượng sản phẩm đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật đòi hỏi người lao động phải hoàn thành trong một ca làm việc chế độ, ở
những điều kiện tổ chức, kỹ thuật nhất định phù hợp với trình độ của người lao động.
Mỗi mức lao động đều có những
quy định cụ thể như:
+ Tổ chức nơi làm việc: Quy định
cách chuẩn bị hiện trường để thực hiện công việc.
+ Công cụ lao động: Quy định các
loại công cụ dùng để thực hiện hoàn thành công việc.
+ Nội dung công việc: Quy định
các nhiệm vụ chủ yếu mà người lao động phải thực hiện trong ca làm việc.
+ Yêu cầu kỹ thuật: Quy định các
yêu cầu về kỹ thuật và các tiêu chuẩn để nghiệm thu sản phẩm hoàn thành.
+ Tổ chức lao động: Quy định tổ
chức lao động theo nhóm để thực hiện hoàn thành công việc đạt kết quả cao, cấp
bậc công việc thích hợp và các loại thời gian được tính trong mức lao động.
Mỗi công việc có 1 hoặc 2 bảng
mức, bảng mức trình bày theo các nhân tố ảnh hưởng chính như cự ly, mật độ,
nhóm đất, nhóm thực bì .... Trong bảng mức có nhiều các ô mức khác nhau gọi là
mức lao động chi tiết các ô mức này được gọi tên theo số dòng và cột với số
dòng ở đầu bên trái mỗi bảng mức theo số thứ tự 1, 2, 3 ... và số cột ghi ở
dòng cuối mỗi bảng mức theo thứ tự các chữ cái a, b, c ...
Một số công việc thực hiện ngoài
chỉ tiêu mức quy định trong tập định mức còn có một bảng hệ số điều chỉnh mức.
B. QUY ĐỊNH
VỀ SỬ DỤNG MỨC
Khi sử dụng các chỉ tiêu mức lao
động cần thực hiện đúng các quy định sau:
- Các điều kiện thực tế giống và
gần giống với quy định của từng mục trong tập mức (hoặc có thể có những điều
chỉnh về tổ chức sản xuất, tổ chức lao động sẽ tương tự giống quy định của từng
mục).
- Các trị số nhân tố ảnh hưởng
chính quy định trong bảng mức của từng ô mức phải trùng với hoặc tương tự với
trị số nhân tố ảnh hưởng trong thực tế.
- Trường hợp các điều kiện sản
xuất giống với một hay nhiều hệ số đặc biệt điều chỉnh mức thì sẽ sử dụng các
hệ số điều chỉnh mức để điều chỉnh lại các ô mức trong bảng mức liên quan trước
khi sử dụng để tính toán. Mức điều chỉnh được tính như sau:
Mức
sản lượng (điều chỉnh)
|
=
|
Mức
sản lượng (bảng mức)
|
x
|
Hđc
|
Trong đó Hđc là hệ số điều chỉnh mức theo quy định giống điều kiện sản
xuất thực tế.
PHẦN 1
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ ĐỊNH MỨC CẤP BẬC CÔNG
VIỆC
1.1. Định
mức chi phí quản lý
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Chi phí quản lý đối với trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
%
(so với tổng mức chi phí)
|
10
|
1.2. Định
mức cấp bậc công việc
TT
|
Nội
dung
|
Bảng
lương
|
Cấp
bậc công việc
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
A.14-2
|
4
|
2
|
Đập sàng phân
|
A.14-2
|
3
|
3
|
Khai thác trộn hỗn hợp và đóng
bầu
|
A.14-2
|
3
|
4
|
Cắt hom và xử lý thuốc
|
A.14-2
|
4
|
5
|
Xử lý gieo hạt và cấy cây
|
A.14-2
|
3
|
6
|
Khai thác vật liệu làm giàn
che
|
A.14-2
|
3
|
7
|
Tưới nước
|
A.14-2
|
3
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
A.14-2
|
4
|
9
|
Chăm sóc cây con trong vườn
|
A.14-2
|
3
|
10
|
Chăm sóc vườn cây đầu dòng
|
A.14-2
|
3
|
11
|
Xử lý và gieo hạt thẳng
|
A.14-2
|
3
|
12
|
Phát dọn thực bì
|
A.14-2
|
3
|
13
|
Cuốc hố trồng rừng
|
A.14-2
|
3
|
14
|
Lấp hố trồng rừng
|
A.14-2
|
3
|
15
|
Vận chuyển cây và trồng
|
A.14-2
|
3
|
16
|
Phát chăm sóc rừng trồng
|
A.14-2
|
3
|
17
|
Xới vun gốc
|
A.14-2
|
3
|
18
|
Trồng dặm
|
A.14-2
|
3
|
19
|
Làm đường ranh cản lửa
|
A.14-2
|
4
|
20
|
Làm biển báo
|
A.14-2
|
4
|
21
|
Lao động thiết kế
|
A.14-2
|
4
|
22
|
Bảo vệ rừng trồng
|
A.14-2
|
3
|
23
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
|
A.14-2
|
3
|
(Cấp bậc công việc đối với các
công việc: Xử lý thực bì bằng máy, làm đất bằng cơ giới, làm bậc thang quy định
trong Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
(Cấp bậc tiền lương được tính
theo các quy định hiện hành của nhà nước).
(Cấp bậc công việc tính theo
nghị định 26/CP ngày 23/5/1993 của chính phủ)
PHẦN 2
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÁC KHÂU SẢN XUẤT GIỐNG
2.1. Mức
lao động thu hái và chế biến quả giống: áp dụng cho việc thu hái các loại quả
làm giống và chế biến các loại quả làm giống phục vụ trồng rừng, trong các điều
kiện sau:
2.1.1. Tổ chức nơi làm
việc: Rừng giống được công nhận đạt tiêu chuẩn, đảm bảo sản lượng quả,
rừng giống thu hái nằm trong khu vực của đội sản xuất quản lý, nhà kho để quả
giống đủ rộng, có đủ phương tiện dụng cụ để công nhân triển khai công việc.
2.1.2 Công cụ lao động:
Móc hái quả, thang, dây thừng, bao tải thúng đựng quả, xẻng, sàng, nia, cào
....
2.1.3 Nội dung công việc:
Dùng móc hái quả đảm bảo chất lượng, chọn phân loại quả theo yêu cầu kỹ thuật,
loại bỏ những quả không đạt yêu cầu. Quả sau khi phân loại đem ủ, phơi, đập vỏ
tách hạt sàng sẩy loại bỏ tạp chất và hạt lép.
2.1.4. Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
Quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 140 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.1.5. Bảng mức lao động
thu hái và chế biến quả giống
Dòng
|
Nội
dung công việc
|
Mức
lao động (kg/công)
|
|
THU
HÁI QUẢ GIỐNG
|
|
1
|
Thu hái quả giống Lim xẹt
|
4
|
2
|
Thu hái quả giống Muồng
|
6,40
|
3
|
Thu hái quả giống Keo
|
8,0
|
4
|
Thu hái quả giống Trám
|
18,90
|
5
|
Thu hái quả giống Lim xanh
|
5,30
|
|
CHẾ
BIẾN HẠT
|
|
6
|
Chế biến hạt Lim xẹt
|
3,2
|
7
|
Chế biến hạt Muồng
|
4,2
|
8
|
Chế biến hạt Keo
|
4,8
|
9
|
Chế biến hạt Trám
|
10,76
|
10
|
Chế biến hạt Lim xanh
|
4,5
|
|
THU
HÁI VÀ CHẾ BIẾN HẠT
|
|
11
|
Thu hái và Chế biến hạt Lim
xẹt
|
1,8
|
12
|
Thu hái và Chế biến hạt Muồng
|
2,5
|
13
|
Thu hái và Chế biến hạt Keo
|
3,2
|
14
|
Thu hái và Chế biến hạt Trám
|
5,1
|
15
|
Thu hái và Chế biến hạt Lim
xanh
|
3,1
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
2.2.
Mức lao động khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu: áp dụng cho công việc
khai thác vật liệu làm ruột bầu và vận chuyển vật liệu trong vườn ươm.
2.2.1. Tổ chức nơi làm
việc: Địa điểm khai thác tập trung, các loại gốc cây lớn và đá lớn có
ảnh hưởng đã được dọn sạch. Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công
nhân.
2.2.2. Công cụ lao động:
Cuốc bàn, xẻng, vồ đập đất, sàng lưới sắt kích thước 0,8 x 1,2 m (kích thước lỗ
sàng < 1,5 cm).
2.2.3. Nội dung công việc:
Phát dọn thực bì và các loại cây nhỏ, đào đất, đập sàng đất, vận chuyển đến nơi
đóng bầu.
2.2.4. Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.2.5. Bảng mức lao động
khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
Dòng
|
Nội
dung
|
Cự
ly vận chuyển (m)
|
<
100
|
100
¸ 200
|
200
¸ 300
|
Mức
lao động (m3/công)
|
16
|
Đất đồi sâu, tỉ lệ đá hơn 10%
|
1,158
|
1,042
|
0,961
|
17
|
Đất đào nén chặt rễ đá hơn 10%
|
0,824
|
0,768
|
0,722
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
Trường hợp nếu vận chuyển từ nơi
xa đến (cự ly vận chuyển trên 300 m áp dụng định mức XDCB số 1242/QĐ-BXD ngày
25/11/1998 và định mức ca máy số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998).
2.3.
Mức lao động đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu: áp dụng cho công
việc đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu trong vườn ươm.
2.3.1. Tổ chức nơi làm
việc: Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công
nhân.
2.3.2. Công cụ lao động:
Cuốc bàn, xẻng, vồ đập đất, sàng lưới sắt kích thước 0,8 x 1,2 m (kích thước lỗ
sàng < 1,5 cm).
2.3.3. Nội dung công việc:
công việc đập sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu trong vườn ươm.
2.3.4. Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
Quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.3.5. Bảng mức lao động đập
sàng phân và vận chuyển đến nơi đóng bầu:
Dòng
|
Nội
dung
|
Cự
ly vận chuyển (m)
|
<
100
|
100
¸ 200
|
200
¸ 300
|
Mức
lao động (m3/công)
|
18
|
Phân chuồng
|
0,78
|
0,72
|
0,69
|
19
|
Phân lân
|
2,07
|
1,72
|
1,49
|
20
|
Đảo trộn hỗn hợp ruột bầu
|
1,77
|
1,53
|
1,39
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
Trường hợp nếu vận chuyển từ nơi
xa đến (cự ly vận chuyển trên 300 m áp dụng định mức XDCB số 1242/QĐ-BXD ngày
25/11/1998 và định mức ca máy số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998).
2.4.
Mức lao động đóng bầu, xếp luống: áp dụng cho công việc đóng bầu xếp luống
2.4.1. Tổ chức nơi làm
việc: Diện tích đủ rộng để làm việc khoảng 4 - 6 m2/công
nhân.
2.4.2. Công cụ lao động:
Cuốc bàn, xẻng, xe cải tiến.
2.4.3. Nội dung công việc:
Nhồi hỗn hợp vào bầu, xếp bầu vào luống, chèn vỏ xoa mặt luống.
2.4.4. Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 55 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.4.5. Bảng mức lao động đóng
bầu, xếp luống:
Dòng
|
Nội
dung
|
Cự
ly vận chuyển (m)
|
<
100
|
100
¸ 200
|
200
¸ 300
|
Mức
lao động (m2/công)
|
21
|
Loại bầu 7 x 12 (300 ¸ 400 bầu/m2)
|
2,18
|
2,14
|
2,10
|
22
|
Loại bầu 9 x 13 (200 ¸ 300 bầu/m2)
|
2,53
|
2,43
|
2,37
|
23
|
Loại bầu 10 x 15 (100 ¸ 200 bầu/m2)
|
2,72
|
2,56
|
2,49
|
24
|
Loại bầu 13 x 18 (< 100 bầu/m2)
|
3,03
|
2,79
|
2,62
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
2.5.
Mức lao động cắt hom và xử lý thuốc: áp dụng cho công việc cắt hom và Xử lý
thuốc phục vụ cho việc cấy hom vào bầu.
2.5.1. Tổ chức
nơi làm việc: Vườn cây đầu dòng đạt tiêu chuẩn, đúng thời gian cắt hom,
diện tích đủ rộng mỗi công nhân khoảng 6 m2.
2.5.2. Công cụ
lao động: Dao cắt hom, khay đựng hom, dung dịch sử lý hom.
2.5.3. Nội dung
công việc: Cắt hom ở vườn cây đầu dòng đúng theo tiêu chuẩn Quy định, Xử lý
hom qua thuốc kích thích, xếp gọn vào khay để đem đi cấy
2.5.4. Tổ chức
lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng
phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 45 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.5.5 Bảng mức lao động
cắt hom và xử lý thuốc:
Dòng
|
Nội
dung công việc
|
Mức
lao động (1.000 Hom)
|
25
|
Cắt và Xử lý hom keo, bạch đàn,
phi lao
|
1,5
|
26
|
Cắt và Xử lý hom một số loài
cây bản địa
|
1,1
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
2.6.
Mức lao động gieo hạt: áp dụng cho công việc gieo vãi hạt tạo cây mầm, và gieo
hạt vào bầu
2.6.1. Tổ chức
nơi làm việc: Khay hoặc Luống gieo đã được chuẩn bị sẵn, cự ly vận chuyển
trong vòng từ 50 -100 m, hạt gieo đã được kiểm tra tỉ lệ nảy mầm
2.6.2. Công cụ
lao động: Thùng tưới bát rổ đựng hạt
2.6.3. Nội dung
công việc: Xử lý hạt theo đúng hướng dẫn kỹ thuật, rạch hàng bón phân (với
gieo hạt trên luống) lót đất (với gieo hạt trên khay) gieo hạt
2.6.4. Tổ chức
lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng
phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.6.5. Bảng mức gieo vãi
và gieo theo hàng
Dòng
|
Phương
pháp gieo hạt
|
Gieo
vãi hạt có F = 0,1 - 0,2 cm
|
Gieo
vãi hạt có F = 0,2 - 0,5 cm
|
Mức
lao động (m2/công)
|
27
|
65
|
32
|
Cột
|
a
|
b
|
2.6.6. Bảng mức lao động
gieo hạt vào bầu
Dòng
|
Đường
kính hạt gieo
|
Kích
thước bầu (cm)
|
7x12
|
9x13
|
10x15
|
13x18
|
Mức
lao động (bầu/công)
|
28
|
Hạt có F = 0,2 - 0,5 cm
|
4.762
|
4.520
|
4.130
|
3.480
|
29
|
Hạt có F ³ 0,5 cm
|
x
|
x
|
x
|
4.180
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
2.7.
Mức lao động cấy cây: áp dụng cho công việc cấy cây con, cây mầm luống ươm vào
bầu, cấy hom vào bầu, vào khay cát.
2.7.1. Tổ chức nơi làm
việc:
- Cây mầm, hạt mầm cây gieo, hom
đã được xử lý đúng yêu cầu kỹ thuật để tập trung tại nơi quy định, đủ khối lượng
và thuận tiện cho công nhân làm việc.
- Luống cây được chuẩn bị sẵn, đầy
đủ, các loại vật liệu khác công nhân lấy trong vòng 5 -10 m.
2.7.2. Công cụ
lao động: Bát đựng mầm (giành, sọt), khay cát, que cấy
2.7.3. Nội dung
công việc: Cấy cây, cấy hom, phủ rơm rạ, tưới nước (với cấy cây)
2.7.4. Yêu cầu kỹ thuật:
- Sử dụng hết số cây hoặc số hom
- Cấy cây, hoặc hom xong có hình
dáng bình thường không bị gẫy, xước cong. Tuỳ theo đặc điểm cấy để che phủ và tưới
theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định, sau 10 -15 ngày trên 95% cây hoặc hom cấy
phải hồi phục và phát triển.
2.7.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định
hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 6% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.7.6. Bảng mức lao động
cấy cây
Dòng
|
Loại
cây cấy theo cấp kính
và
chiều cao
|
Kích
thước bầu (cm)
|
7x12
|
9x13
|
10x15
|
13x18
|
Mức
lao động (m2/công)
|
30
|
Cây mầm
|
2,44
|
3,49
|
4,04
|
6,30
|
31
|
Cây có F = 0,1-0,15; H=4-6 cm (Cây < 10 ngày tuổi)
|
3,08
|
4,17
|
5,44
|
8,34
|
32
|
Cây có F = 0,15-0,2; H=6-8 cm
(Cây >10 ngày tuổi)
|
4,55
|
6,67
|
7,80
|
10,26
|
33
|
Cấy hom sau khi Xử lý thuốc
|
|
33.1
|
Cấy trực tiếp vào bầu
|
5,25
|
7,57
|
9,34
|
11,24
|
33.2
|
Cấy vào khay cát
|
6,27
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
2.8.
Mức lao động tưới nước: áp dụng cho công việc tưới nước trong vườn ươm bằng thủ
công hoặc bằng máy bơm nước.
2.8.1. Tổ chức
nơi làm việc: Nguồn nước tưới là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể chứa đủ
khối lượng nước tưới trong ngày, có đường lên xuống đi lại thuận lợi dễ dàng.
Cự ly vận chuyển tối đa 250 m.
2.8.2. Công cụ lao động:
- Với tưới thủ công: Mỗi công
nhân sử dụng một đôi thùng tưới hoa sen (khoảng 30 lít/gánh), đòn gánh có ròng
rọc để vừa đi vừa tưới dễ dàng.
- Với tưới bằng máy: Máy nổ Hon đa
(thường được sử dụng là máy phun thuốc trừ sâu) công suất máy 1,5 KW.
2.8.3. Nội dung
công việc: Múc nước, gánh và tưới khi tưới thủ công hoặc rải ống dẫn mềm
và chạy máy nổ để tưới với trường hợp tưới máy.
2.8.4. Yêu cầu
kỹ thuật: Tưới nước phải tưới đều và theo đúng tỉ lệ Quy định, đảm bảo độ
thấm sâu không làm đổ gãy cây con.
2.8.5. Tổ chức
lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng
phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.8.6 Bảng mức lao động tưới
cây
Dòng
|
Lượng
nước tưới trên 1 m2
|
Cự
ly nguồn nước (m)
|
<
100
|
100
¸ 200
|
200
¸ 250
|
Mức
lao động (m2/công)
|
|
Tưới
nước thủ công
|
|
34
|
< 3 lít
|
619
|
539
|
497
|
35
|
3
- 5 lít
|
466
|
385
|
336
|
36
|
5
- 7 lít
|
309
|
219
|
168
|
37
|
> 7 lít
|
233
|
157
|
115
|
|
Tưới
nước bằng máy
|
|
38
|
< 3 lít
|
2.500
|
39
|
3
- 5 lít
|
2.250
|
40
|
5
- 7 lít
|
1.900
|
41
|
> 7 lít
|
1.750
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
2.9.
Mức lao động tưới thúc: áp dụng cho công việc tưới thúc cho cây con trong vườn ươm
bằng thủ công.
2.9.1. Tổ chức
nơi làm việc: Nguồn nước tưới thúc là nước sông suối ao hồ hoặc trong bể
chứa đã được hoà phân theo tỉ lệ Quy định. Khối lượng nước tưới đã hoà phân đủ
tưới cho một ca làm việc. Cự ly vận chuyển nước tưới tối đa 250 m
2.9.2. Công cụ
lao động: Mỗi công nhân sử dụng một đôi thùng tưới hoa sen (khoảng 30 lít/gánh),
đòn gánh có ròng rọc để vừa đi vừa tưới dễ dàng.
2.9.3. Nội dung
công việc: Múc nước, gánh và tưới.
2.9.4. Yêu cầu
kỹ thuật: Nước phải tưới đều và theo đúng tỉ lệ quy định, đảm bảo độ thấm
sâu không làm đổ gãy cây con, sau khi tưới phân phải tưới nước tráng.
2.9.5.Tổ chức
lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng
phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.9.6. Bảng mức lao động tưới
thúc:
Dòng
|
Lượng
nước tưới trên 1 m2
|
Cự
ly nguồn nước (m)
|
<
100
|
100
¸ 200
|
200
¸ 250
|
Mức
lao động (m2/công)
|
42
|
< 3 lít
|
350
|
310
|
290
|
43
|
3
- 5 lít
|
320
|
270
|
255
|
44
|
5
- 7 lít
|
300
|
260
|
220
|
Ký
hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
2.10.
Mức lao động phun thuốc trừ sâu: áp dụng cho công việc phun thuốc phòng trừ sâu
bệnh hại cho các loài cây gieo ươm trong vườn. Phun thuốc khử trùng đất vườn ươm.
2.10.1. Tổ chức nơi làm
việc:
- Nguồn nước tưới là nước sông
suối ao hồ hoặc trong bể chứa đủ khối lượng nước tưới trong ngày, có đường lên
xuống đi lại thuận lợi dễ dàng. Cự ly vận chuyển tối đa 250 m
- Thuốc được cân đong từ kho đến
vườn ươm đủ cho một ca sản xuất.
2.10.2. Công cụ
lao động: Thùng gánh nước, vại sành, gáo múc, que quấy thuốc, bình bơm
thuốc
2.10.3. Nội
dung công việc: Công việc cân đong thuốc pha chế thuốc theo đúng tỉ lệ và
thành phần Quy định; đổ thuốc đã pha chế vào bình phun, điều khiển bơm và phun
thuốc theo đúng hướng dẫn kỹ thuật.
2.10.4. Yêu cầu
kỹ thuật: Bình phun thuốc tốt, bơm nén đủ áp suất, phun thuốc đảm bảo bám đều
trên lá, thân cây con, lượng thuốc đúng Quy định cho mỗi lần phun.
2.10.5. Tổ chức
lao động: Mỗi nhóm lao động hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng
phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc:
50 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 13% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.10.6. Bảng mức lao động
phun thuốc trừ sâu:
Dòng
|
Loại
bình bơm
|
Mức
lao động
(m2/công)
|
45
|
Bình bơm tay
|
180
|
46
|
Bình bơm có động cơ
|
393
|
|
Ký hiệu cột
|
a
|
2.11.
Mức lao động chăm sóc cây con trong vườn: áp dụng cho công việc nhổ cỏ phá
váng, các công việc đảo bầu cắt rễ trong vườn ươm, và chăm sóc cây hom trong
khay cứng nền cát.
2.11.1. Tổ chức
nơi làm việc: Luống gieo ươm được tiến hành nhổ cỏ phá váng cũng như đảo
bầu cắt rễ đúng thời gian quy định.
2.11.2. Công cụ
lao động: Cào, bay xới, que xới váng, giành sọt
2.11.3. Nội
dung công việc: Nhổ cỏ phá váng hoặc kết hợp nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ cây trong vườn ươm kết hợp tỉa thưa cây, dọn sạch cỏ và đưa cây ra khỏi vườn
ươm.
2.11.4. Yêu cầu
công việc: Nhổ sạch cỏ, hết gốc, phá váng tơi lớp đất mặt không làm ảnh hưởng
tới cấy con và hạt gieo như trốc gốc, gãy xước vỡ bầu.
2.11.5. Tổ chức
lao động: Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng
phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 45 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 10% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
2.11.6. Bảng mức lao động
chăm sóc cây con trong vườn:
Dòng
|
Loài
cây
|
Thời
gian trong vườn ươm
|
Loại
công việc
|
Nhổ
cỏ phá váng
|
Đảo
bầu cắt rễ
|
Nhổ
cỏ phá váng và đảo bầu cắt rễ
|
Mức
lao động (m2/công)
|
47
|
Luồng
|
Từ
2 tháng tuổi
|
94
|
31
|
23,32
|
48
|
Cây
thân gỗ
|
Dưới
2 tháng
|
35
|
12
|
8,94
|
49
|
Từ
2 ¸ 4 tháng
|
51
|
7,5
|
6,54
|
50
|
Trên
4 tháng
|
74
|
6,2
|
5,72
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
2.11.7. Bảng mức lao động
chăm sóc cây hom trong khay cứng nền cát:
Dòng
|
Loài
cây
|
Thời
gian trong vườn ươm
|
Loại
công việc
|
Làm
cỏ
|
Tưới
thúc
|
Mức
lao động (m2/công)
|
51
|
|
10
– 30 ngày
|
52
|
1.235
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
2.12.
Mức lao động khai thác vật liệu và làm giàn che: áp dụng cho công việc cắt cắm
ràng để che phủ cây ươm trong vườn ươm hoặc làm giàn che bằng các loại vật liệu
có sẵn (tre hóp, cọc gỗ ...).
2.12.1. Tổ chức
nơi làm việc: Địa điểm khai thác đã được định trước, có lượng khai thác đảm
bảo để công nhân đảm bảo làm việc trong ca, cự ly vận chuyển không quá 2 km.
2.12.2 Công cụ
lao động: Quang gánh và sọt, liềm cắt, dao.
2.12.3 Nội dung
công việc: Cắt ràng, chọn bó, vận chuyển, và cắm ràng hoặc cắt cột đan phên
để làm giàn che.
2.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Ràng cắt đảm bảo tiêu chuẩn kỹ
thuật, dài khoảng 30-40 cm, tán rộng được bó xếp gọn gàng
- Ràng cắm đều trên diện tích
mặt luống, đảm bảo tỉ lệ che phủ Quy định, không làm ảnh hưởng cây con hoặc hạt
gieo.
- Giàn che làm bằng các loại vật
liệu có sẵn đảm bảo độ vững chắc cần thiết, cũng như tỷ lệ che phủ quy định.
2.12.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động một công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định
hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 39 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 13% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.12.6 Bảng mức lao động
khai thác vật liệu và làm giàn che:
Dòng
|
Độ
che phủ (%)
|
Cự
ly vận chuyển (m)
|
≤
500
|
500
1.000
|
1.000
1.500
|
1500
2.000
|
Mức
lao động (m2/công)
|
52
|
30
50
|
33,2
|
32,2
|
30,7
|
29,2
|
53
|
50
80
|
26,9
|
26,0
|
24,6
|
23,3
|
54
|
80
100
|
20,5
|
19,8
|
18,7
|
17,7
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
2.12.7 Bảng mức lao động
làm giàn che bằng các loại vật liệu có sẵn:
Dòng
|
Độ che phủ (%)
|
Cự
ly vận chuyển (m)
|
≤
500
|
500
1.000
|
1.000
1.500
|
1500
2.000
|
Mức
lao động (m2/công)
|
55
|
30
50
|
17,3
|
15,3
|
13,7
|
13,2
|
56
|
50
80
|
15,2
|
14
|
13,1
|
12,2
|
57
|
80
100
|
12,5
|
11,9
|
11,2
|
10,7
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
2.13
Mức chăm sóc vườn cây đầu dòng: áp dụng cho công việc làm cỏ xới vun gốc, cắt
tỉa cành ngọn vườn cây đầu dòng cung cấp hom.
2.13.1 Tổ chức nơi làm
việc: Nơi làm việc là vườn cây đến kỳ chăm sóc đủ rộng để công
nhân có thể thực hiện trong ca làm việc
2.13.2 Công cụ lao động:
Cuốc bàn, kéo cắt cành, dao chặt
2.13.3 Nội dung công việc:
rẫy cỏ, xới gốc, cắt bỏ những cành già, chặt ngắn và dọn vệ sinh sau khi chặt
cành.
2.13.4 Yêu cầu công việc:
Quanh gốc cây phải được làm sạch, không ảnh hưởng đến gốc cây mẹ, đầu cành cắt
bỏ không bị tước giập
2.13.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động ba công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định
hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 45 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
2.13.6 Bảng mức lao động
chăm sóc vườn cây đầu dòng
Dòng
|
Đường
kính gốc xới
(Cm)
|
Cự
ly đi làm
|
≤
500
|
500
1.000
|
1.000
1.500
|
1500
2.000
|
Mức
lao động (Cây/công)
|
58
|
40
60
|
114
|
92
|
77
|
64
|
59
|
60
80
|
82
|
61
|
51
|
43
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
PHẦN 3
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC TRỒNG RỪNG
3.1 Mức lao
động lên líp trồng rừng (thủ công và cơ giới): áp dụng cho công việc:
- Lên líp trồng rừng.
- Lên líp trồng một số loài cây
lâm, nông nghiệp.
- Đào mương thoát nước rửa phèn
và chống cháy rừng.
3.1.1 Tổ chức nơi làm việc:
áp dụng cho công việc:
- Đất đã được thiết kế: xác định
rõ diện tích, hình thức lên líp, chiều rộng, chiều dài, độ cao và chiều sâu
líp, mương...
- Đất cần được xử lý sạch thực
bì (trừ thực bì nhóm I).
- Phải thi công vào mùa khô.
3.1.2 Công cụ lao động:
- Giá, móng, gầu ống (nếu lên
líp bằng thủ công)
- Máy kéo: CAT - 35 + cầy lên
líp 1 bát và hai bát. Gầu xúc: PC - 12R8 (nếu lên líp bằng cơ giới)
3.1.3 Nội dung công việc:
* Lên líp thủ công:
đào đất đắp lên líp, ban đất tạo
mặt bằng líp.
* Lên líp bằng cơ giới: Cầy lên
líp 1 bát và 2 bát để tạo líp bằng máy kéo: CAT - 35 + cầy lên líp.
- Xúc đất đắp tạo líp bằng gầu
xúc: PC - 12R8.
3.1.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Bề rộng, chiều cao và độ sâu
líp, mương đạt theo đúng thiết kế.
- Bề mặt líp phải được ban đất
bằng phẳng (nếu lên líp bằng thủ công).
- Bề rộng quay đầu bằng 1,5
chiều dài liên hợp máy (nếu lên líp bằng máy).
- Các mương của líp phải được
nối thông với mương chính.
3.1.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
quy định hiện hành (làm thủ công)
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 28 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 9% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 11% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.1.6 Bảng mức lao động
lên líp trồng rừng:
Dòng
|
Nội
dung công việc
|
Bề
rộng mặt líp
|
Chiều
cao líp: m
|
0,2
|
0,45
|
0,6
|
Mức
lao động (m dài líp/ca)
|
60
|
Lên líp thủ công
|
3
|
27
|
13,3
|
9
|
61
|
Lên líp cơ giới
|
|
Mức
cho máy (m dài líp/ca)
|
61.1
|
Máy CAT35 + Cầy lên líp
|
3
|
10.000
|
4997
|
X
|
61.2
|
Gầu xúc PC – 12R8
|
3
|
305
|
144
|
100
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
* Đối với máy kéo T - 130 so với
máy cầy CAT35 hệ số K = 0,8
* Đối với máy kéo Komatsu D -
65A so với máy CAT35 hệ số K = 0,9
3.2 Mức lao
động xử lý thực bì bằng cơ giới: áp dụng cho công việc:
- Xử lý thực bì chuẩn bị đất
trồng rừng.
- Xử lý thực bì chuẩn bị đất xây
dựng mặt bằng làm vườn ươm.
Tổ chức nơi làm việc:
- Rừng đã được thiết kế, xác định
rõ diện tích, nhóm thực bì, hình thức xử lý thực bì, hướng chuyển động của
máy... được thiết kế cụ thể trước khi tiến hành.
- Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an
toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc < 150).
- Phải thi công vào mùa khô.
Công cụ lao động:
- Máy kéo DT - 75 + lưỡi ben
D606, máy kéo T - 130 + Bàn già rễ GR - 9 (hoặc ben), máy kéo Komatsu D-65A +
bàn già rễ Angle Rakenoze (hoặc ben).
Nội dung công việc:
- ủi sạch thực bì và gốc cây,
chuẩn bị đất để cuốc hố hoặc cầy đất trồng rừng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thực bì, cây bụi và gốc cây được
ủi sạch toàn bộ diện tích hoặc theo băng, yêu cầu độ lỏi sót thực bì < 5%.
- Nếu dùng lưỡi ben lớp đất mặt
không được ủi sâu quá 5cm.
- Thực bì được gom tập trung dọc
theo các bờ lô.
Tổ chức lao động:
Mỗi liên hợp máy có hai công
nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 60 - 65 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 3% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
Bảng mức xử lý thực bì
bằng cơ giới : (độ dốc <150)
Dòng
|
Tên
liên hợp máy
|
Nhóm
thực bì
|
I
- II
|
III-
IV
|
V
- VI
|
Định
mức (ha/ca máy)
|
62
|
Máy kéo DT – 75
|
0,6
|
0,48
|
0,35
|
63
|
Máy kéo T – 130
|
1,5
|
1,31
|
0,85
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
* Đối với máy kéo Komatsu D-65A
so với máy kéo T - 130, nhân với hệ số K = 1,1
3.3 Mức
lao động làm đất (cày ngầm) bằng cơ giới: áp dụng cho
công việc:
Cày ngầm bằng máy để chuẩn bị đất
trồng rừng
3.3.1 Tổ chức nơi làm
việc:
Đất chuẩn bị trồng rừng đã được
thiết kế, xác định rõ diện tích, căn cứ vào mật độ trồng rừng để định khoảng
cách giữa hai đường cày. Độ dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho
người và thiết bị (Độ dốc < 150). Đất đã được sử lý sạch thực bì
và gốc cây
3.3.2 Công cụ lao động:
Máy kéo DT - 75 + cày ngầm CN -
1, Máy kéo T - 130 + cày ngầm CN - 3, máy kéo Komatsu D-65A + cày ngầm CN - 3.
3.3.3 Nội dung công việc:
Cày ngầm bằng máy thành các rạch
cày để trồng cây.
3.3.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ sâu, bề rộng rạch cày và khoảng
cách giữa hai đường cầy bảo đảm đúng thiết kế.
- Rạch cày không được lỏi và khoảng
cách giữa hai đường cày không quá 1,5 chiều dài liên hợp máy.
3.3.5 Tổ chức lao động:
Mỗi liên hợp máy có hai công
nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 60 - 65 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 3% - 4% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.3.6 Bảng mức làm đất
bằng cơ giới:
Dòng
|
Loại
máy
|
Loại
đất
|
Đất
nhóm I + II
|
Đất
nhóm III + IV
|
Định
mức (ha/ca máy)
|
64
|
DT 75 + cày CN - 1
|
2,26
|
1,8
|
65
|
T 130 + cày CN - 3
|
2,6
|
2,0
|
66
|
D 65A + cày CN - 3
|
3,12
|
2,5
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
Nếu độ dốc 10 - 150
nhân với hệ số K = 0,85.
3.4
Mức lao động làm bậc thang để trồng rừng (Bằng thủ công và cơ giới):
áp dụng cho công việc:
- Làm bậc thang để chuẩn bị đất
trông rừng.
- Xây dựng mô hình nông lâm kết
hợp.
- Xây dựng đường băng cản lửa
trên đồi dốc theo đường đồng mức.
3.4.1 Tổ chức nơi làm
việc:
Đất đã được thiết kế (theo hướng
dẫn làm bậc thang): xác định rõ diện tích, đường cho máy lên đỉnh đồi (nếu làm
bằng máy), cắm tiêu đường làm bậc thang (đặc biệt đường bậc thang đầu tiên). Độ
dốc khu thiết kế đảm bảo an toàn trong thi công cho người và thiết bị (Độ dốc
từ 150 – 300). Đồi bậc thang không có tảng đá cứng đường
kính > 2m.
3.4.2 Công cụ lao động:
- Cuốc xẻng nếu làm bậc thang
bằng thủ công
- Máy kéo DT - 75, Máy kéo C -
100, máy kéo Komatsu D-65A.
3.4.3 Nội dung công
việc:
- ủi tạo bậc thang.
- Cầy ngầm trên bậc thang.
3.4.4 Yêu cầu kỹ
thuật:
- Mặt bậc thang phải bằng phẳng,
chạy theo đường đồng mức và nghiêng vào phía trong 3 – 5 0.
- Đất bậc thang trên không được
xô xuống bậc dưới.
- Đường cầy ngầm cách mép trong
và mép ngoài bậc thang tối thiểu 0,5m.
3.4.5 Tổ chức lao động:
Mỗi liên hợp máy có hai công
nhân, có trình độ kỹ thuật tương ứng phù hợp với quy định hiện hành.
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 70 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% - 8% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.4.6 Bảng mức làm bậc
thang trồng rừng bằng cơ giới:
Dòng
|
Nội
dung công việc
|
Bề
rộng
bậc
thang
(m)
|
Độ
dốc
|
15
- 200
|
20
- 250
|
25
- 300
|
Định
mức (m bậc thang/ca)
|
67
|
Làm bậc thang thủ công
|
2,6
|
57,7
|
42,5
|
28,8
|
68
|
Làm bậc thang bằng máy
|
|
Định
mức (m bậc thang/ca máy)
|
68.1
|
Máy kéo DT - 75
|
3,2
|
360
|
300
|
240
|
68.2
|
Máy kéo C - 100
|
3,2
|
495
|
413
|
330
|
68.3
|
Máy kéo Komatsu D-65A
|
3,2
|
594
|
495
|
396
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
Mức lao động phát dọn thực bì: áp dụng cho công việc
- Phát dọn thực bì trên đồi để
san bằng đào hố trồng rừng mới
- Phát dọn thực bì để làm vườn ươm
- Phát dọn đường ranh thiết kế
trồng rừng
3.5.1 Tổ chức nơi làm
việc: Rừng đã được thiết kế, xác định rõ diện tích, hình thức phát dọn,
chiều rộng băng phát độ dốc và phân loại thực bì cụ thể trước khi phát
3.5.2 Công cụ lao động:
dao phát
3.5.3 Nội dung công việc:
Phát, băm dập và xếp luống theo đường đồng mức, các loại cây nhỏ bụi dậm đảm
bảo cho diện tích cần đào hố hoặc san bằng sạch cây, que dây leo hoặc đảm bảo đủ
độ rộng để phòng chống cháy hoặc để đủ người đi thiết kế.
3.5.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Phát sát gốc (chiều cao gốc không quá 10 cm) và băm dập thành những đoạn
ngắn, nếu phát theo băng kích thước băng chừa và băng phát phải đảm bảo đúng
Quy định kỹ thuật, thực bì phát dọn phải xếp gọn theo đường đồng mức.
- Băng phát dọn theo đường đồng
mức.
3.5.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 60 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.5.6 Bảng mức lao động
phát dọn thực bì:
Dòng
|
Hình
thức phát
|
Cự
li đi làm
|
Nhóm
thực bì
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Mức
lao động (m2/công)
|
69
|
Phát
trắng
|
< 1.000 m
|
639
|
579
|
445
|
334
|
264
|
145
|
70
|
1.000
¸ 2.000 m
|
594
|
541
|
432
|
339
|
255
|
133
|
71
|
2.000
¸ 3.000 m
|
529
|
487
|
386
|
276
|
232
|
121
|
72
|
3.000
¸ 4.000 m
|
486
|
443
|
351
|
252
|
210
|
112
|
73
|
4.000
¸ 5.000 m
|
343
|
323
|
263
|
216
|
160
|
93
|
74
|
Phát
băng
|
< 1.000 m
|
453
|
407
|
316
|
224
|
172
|
96
|
75
|
1.000
¸ 2.000 m
|
412
|
334
|
279
|
210
|
165
|
87
|
76
|
2.000
¸ 3.000 m
|
360
|
318
|
257
|
182
|
118
|
79
|
77
|
3.000
¸ 4.000 m
|
327
|
288
|
222
|
168
|
93
|
64
|
78
|
4.000
¸ 5.000 m
|
310
|
274
|
201
|
155
|
84
|
53
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
3.6 Mức
lao động đào hố trồng rừng: áp dụng cho công việc đào hố trồng cây trên đồi
3.6.1 Tổ chức nơi
làm việc: Diện tích cần đào hố được thiết kế rõ ràng, thực bì đã được phát
dọn đúng yêu cầu kỹ thuật
3.6.2 Công cụ
lao động: Cuốc bàn, cuốc mo
3.6.3 Nội dung
công việc: Đào móc đất kết hợp sửa đáy hố.
3.6.4 Yêu cầu
kỹ thuật: Đào hố theo đúng cự ly (hàng cách hàng, hố cách hố) theo thiết kế
được phê duyệt. Đảm bảo kích thước Quy định (sai lệch về thể tích không quá
20%). Đất moi lên để cạnh miệng hố.
3.6.5 Tổ chức
lao động: Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng
phù hợp với Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 22% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.6.6 Bảng mức lao động đào
hố trồng cây:
Dòng
|
Kích
thước
(dài,
rộng, sâu)
(Đơn
vị: Cm)
|
Cự
li đi làm
(m)
|
Nhóm
đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mức
lao động (hố/công)
|
79
|
50
x 50 x 50
|
< 1.000
|
44
|
39
|
35
|
25
|
80
|
1.000
¸ 2.000
|
41
|
38
|
35
|
23
|
81
|
2.000
¸ 3.000
|
38
|
34
|
31
|
21
|
82
|
3.000
¸ 4.000
|
34
|
31
|
30
|
19
|
83
|
4.000
¸ 5.000
|
30
|
27
|
24
|
15
|
84
|
40
x 40 x 40
|
< 1.000
|
91
|
77
|
71
|
44
|
85
|
1.000
¸ 2.000
|
73
|
65
|
57
|
42
|
86
|
2.000
¸ 3.000
|
72
|
65
|
55
|
36
|
87
|
3.000
¸ 4.000
|
67
|
59
|
53
|
31
|
88
|
4.000
¸ 5.000
|
57
|
53
|
47
|
30
|
89
|
30
x 30 x 30
|
< 1.000
|
162
|
142
|
125
|
79
|
90
|
1.000
¸ 2.000
|
156
|
134
|
114
|
75
|
91
|
2.000
¸ 3.000
|
134
|
132
|
103
|
70
|
92
|
3.000
¸ 4.000
|
123
|
108
|
96
|
62
|
93
|
4.000
¸ 5.000
|
111
|
97
|
88
|
59
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
Trường hợp hố đào theo các kích
thước lớn hơn phục vụ cho công tác trồng cây đô thị (60x60x60; 70x70x70;
80x80x80; 1mx1mx1m áp dụng định mức môi trường đô thị tập 2 phần cây xanh cây
cảnh số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002)
3.7
Mức lao động lấp hố trồng rừng: áp dụng cho công việc
- Lấp hố trồng cây
- Lấp hố trồng cây kết hợp gieo
hạt thẳng.
3.7.1 Tổ chức nơi
làm việc: Hố đào đúng yêu cầu kỹ thuật và trước khi lấp từ 10 - 15 ngày
3.7.2 Công cụ
lao động: Cuốc bàn
3.7.3 Nội dung
công việc: Rãy cỏ quanh miệng hố, xăm đất đáy hố, cuốc xới đất mặt và lấp
3.7.4 Yêu cầu
công việc:
- Đất lấp hố phải tơi và nhỏ,
không lẫn rễ cây, đá lấp hình mu rùa.
- Quanh miệng hố 0,2 0,3 m được
rẫy sạch cỏ
- Trường hợp lấp hố kết hợp gieo
hạt thẳng phải đảm bảo số hạt gieo trong một hố.
3.7.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
Quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ
chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.7.6 Bảng mức lao động
lấp hố trồng rừng:
Dòng
|
Kích
thước
(dài,
rộng, sâu)
(Đơn
vị: Cm)
|
Cự
li đi làm
(m)
|
Nhóm
đất
|
1
và 2
|
3
và 4
|
Mức
lao động (hố/công)
|
94
|
50
x 50 x 50
|
< 1.000
|
117
|
103
|
95
|
1.000
¸ 2.000
|
113
|
96
|
96
|
2.000
¸ 3.000
|
97
|
83
|
97
|
3.000
¸ 4.000
|
85
|
80
|
98
|
4.000
¸ 5.000
|
82
|
71
|
99
|
40
x 40 x 40
|
< 1.000
|
227
|
188
|
100
|
1.000
¸ 2.000
|
204
|
163
|
101
|
2.000
¸ 3.000
|
191
|
144
|
102
|
3.000
¸ 4.000
|
173
|
133
|
103
|
4.000
¸ 5.000
|
152
|
118
|
104
|
30
x 30 x 30
|
< 1.000
|
410
|
289
|
105
|
1.000
¸ 2.000
|
348
|
228
|
106
|
2.000
¸ 3.000
|
313
|
216
|
107
|
3.000
¸ 4.000
|
285
|
193
|
108
|
4.000
¸ 5.000
|
248
|
174
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
3.8
Mức lao động vận chuyển cây con và trồng: áp dụng cho
công việc vận chuyển và trồng các loại cây con có bầu, mét luồng ở trên đồi.
3.8.1 Tổ chức nơi làm
việc:
- Cây con đủ tiêu chuẩn đem
trồng tập kết đầy đủ tại vườn ươm.
- Hố trồng được lấp đúng yêu cầu
kỹ thuật
3.8.2 Công cụ lao động:
Cuốc trồng cây, quang sọt
3.8.3 Nội dung công việc:
- Vận chuyển cây lên đồi, rải
cây theo hố
- Đào moi đất lấp trồng.
3.8.4 Yêu cầu kỹ thuật
- Xử dụng hết số cây đảm bảo
tiêu chuẩn trên từng luống
- Khi vận chuyển không làm vỡ
bầu, gãy cành, ngọn
- Cây trồng phải đúng kích thước,
trước khi trồng phải xé bỏ vỏ bầu.
- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất
lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.
3.8.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.8.6 Bảng mức lao động
vận chuyển cây con và trồng:
Dòng
|
Cự
li đi làm
|
Kích
cỡ bầu đem trồng (kg)
|
<
0,5kg
|
0,5
≤ 0,8
|
0,8
≤ 1,2
|
>1,2kg
|
Mức
lao động (Cây)
|
109
|
< 1.000 m
|
235
|
121
|
70
|
51
|
110
|
1.000
¸ 2.000 m
|
193
|
97
|
58
|
43
|
111
|
2.000
¸ 3.000 m
|
159
|
79
|
41
|
32
|
112
|
3.000
¸ 4.000
|
134
|
64
|
33
|
27
|
113
|
4.000
¸ 5.000
|
113
|
55
|
29
|
21
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
3.9 Mức
phát chăm sóc rừng trồng: áp dụng cho công việc phát dây leo, bụi dậm ....
trong vòng 3 năm đầu sau khi trồng.
3.9.1 Tổ chức nơi làm
việc: Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật (mật độ, cự li, tỉ lệ
sống ...) và phát chăm sóc đúng kỳ hạn.
3.9.2 Công cụ lao động:
Dao phát chuyên dùng
3.9.3 Nội dung công việc:
Phát các loại thực bì (dây leo, cỏ dại ...) băm dập, tỉa một số cành sâu bệnh
cong queo.
3.9.4 Yêu cầu kỹ thuật:
Tuỳ theo đặc điểm cây trồng và mùa vụ để phát mở rộng độ chiếu sáng đúng yêu
cầu kỹ thuật, các loại thực bì cần phát chặt sát gốc, băm dập, rải đều trên
toàn bộ diện tích, không làm ảnh hưởng đến cây con.
3.9.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức.
3.9.6 Bảng mức lao động phát chăm sóc rừng trồng
Dòng
|
Năm
|
Nhóm
thực bì phát vỡ (Phát khi trồng rừng)
|
1
và 2
|
3
và 4
|
5
và 6
|
Mức
lao động (m2/công)
|
< 1000
|
1000
¸ 2000
|
2000
¸
3000
|
3000
¸
4000
|
4000
¸ 5000
|
< 1000
|
1000
¸ 2000
|
2000
¸ 3000
|
3000
¸ 4000
|
4000
¸ 5000
|
< 1000
|
1000
¸
2000
|
2000
¸
3000
|
3000
¸
4000
|
4000
¸
5000
|
114
|
Lần
1
Năm
1, 2
|
802
|
748
|
686
|
611
|
548
|
755
|
631
|
557
|
512
|
470
|
689
|
316
|
278
|
250
|
232
|
115
|
Lần
2, 3
Năm
1, 2
|
1026
|
967
|
870
|
790
|
716
|
1009
|
952
|
845
|
779
|
698
|
738
|
365
|
328
|
300
|
264
|
116
|
Lần
1
Năm
3
|
952
|
891
|
800
|
722
|
650
|
809
|
768
|
699
|
630
|
567
|
357
|
320
|
296
|
277
|
251
|
117
|
Lần
2 và 3
năm
3
và
lần 1
năm
4
|
906
|
854
|
823
|
755
|
679
|
859
|
801
|
725
|
653
|
590
|
362
|
340
|
313
|
288
|
265
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
g
|
h
|
i
|
j
|
k
|
l
|
m
|
n
|
o
|
3.10 Mức lao động
vận chuyển và bón phân: áp dụng cho công việc vận chuyển và bón phân cho rừng
trồng (kể cả bón lót và bón thúc)
3.10.1 Tổ chức nơi làm việc:
Rừng trồng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và việc bón phân đảm bảo đúng kỳ hạn
theo quy định.
3.10.2 Công cụ lao động: Phân
bón, quanh gánh, bát đong phân, cuốc.
3.10.3 Nội dung công việc: Dùng
cuốc xới nhẹ quanh gốc, bỏ phân theo đúng tỉ lệ quy định, trộn đều và lèn chặt
quanh gốc.
3.10.4 Yêu cầu công việc: Phân được
trộn đều theo tỉ lệ Quy định, khi xới và lèn đất không gây ảnh hưởng tới cây
trồng (xước vỏ, gẫy cây ...)
3.10.5 Tổ chức lao động: Mỗi
nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với Quy định
hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết thúc:
80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.10.6 Bảng mức lao động vận
chuyển và bón phân:
Dòng
|
Cự
li đi làm
|
Lượng
phân bón (kg)
|
< 0,5
|
0,5
¸ 1
|
1
¸ 3
|
3
¸ 5
|
Mức
lao động (Cây)
|
118
|
< 1.000 m
|
193
|
165
|
81
|
43
|
119
|
1.000
¸ 2.000 m
|
170
|
146
|
62
|
36
|
120
|
2.000
¸ 3.000 m
|
147
|
112
|
55
|
31
|
121
|
3.000
¸ 4.000 m
|
121
|
100
|
51
|
27
|
122
|
4.000
¸ 5.000 m
|
99
|
89
|
44
|
22
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
3.11
Mức lao động xới vun gốc: áp dụng cho công việc xới vun gốc chăm sóc cây trồng
rừng.
3.11.1 Tổ chức nơi làm
việc: Rừng trồng đã được phát chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi
xới vun gốc 5 - 7 ngày.
3.11.2 Công cụ lao động:
Cuốc bàn
3.11.3 Nội dung công việc:
Rẫy cỏ quanh gốc, xới và vun gốc.
3.11.4 Yêu cầu kỹ thuật:
+ Rẫy sạch cỏ và xới quanh gốc
có F = 0,6 -1,2 m, đúng yêu cầu kỹ
thuật.
+ Gốc vun hình mui rùa, lấp kín
gốc, không ảnh hưởng đến cây con.
3.11.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 80 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.11.6 Bảng mức lao động
xới vun gốc cây trồng:
Dòng
|
Đường
kính xới quanh gốc
(m)
|
Cự
li đi làm
(m)
|
Nhóm
đất
|
1
và 2
|
3
và 4
|
Mức
lao động (Cây)
|
Thân
gỗ
|
Tre,
luồng
|
Thân
gỗ
|
Tre,
luồng
|
123
|
0,6
¸ 0,8
|
< 1.000
|
254
|
|
182
|
|
124
|
1.000
¸ 2.000
|
210
|
|
169
|
|
125
|
2.000
¸ 3.000
|
196
|
|
143
|
|
126
|
3.000
¸ 4.000
|
186
|
|
135
|
|
127
|
4.000
¸ 5.000
|
141
|
|
127
|
|
128
|
0,8
¸ 1,0
|
< 1.000
|
159
|
|
101
|
|
129
|
1.000
¸ 2.000
|
148
|
|
98
|
|
130
|
2.000
¸ 3.000
|
138
|
|
91
|
|
131
|
3.000
¸ 4.000
|
113
|
|
79
|
|
132
|
4.000
¸ 5.000
|
90
|
|
70
|
|
133
|
1
m¸1, 5 m
|
< 1.000
|
|
32
|
|
21
|
134
|
1.000
¸ 2.000
|
|
29
|
|
20
|
135
|
2.000
¸ 3.000
|
|
28
|
|
19
|
136
|
3.000
¸ 4.000
|
|
26
|
|
17
|
137
|
4.000
¸ 5.000
|
|
24
|
|
15
|
138
|
1,5
m¸2 m
|
< 1.000
|
|
21
|
|
14
|
139
|
1.000
¸ 2.000
|
|
20
|
|
12
|
140
|
2.000
¸ 3.000
|
|
19
|
|
11
|
141
|
3.000
¸ 4.000
|
|
18
|
|
10
|
142
|
4.000
¸ 5.000
|
|
16
|
|
9
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
3.12
Mức lao động trồng dặm: áp dụng cho công việc trồng dặm cây trên đồi.
3.12.1 Tổ chức nơi làm
việc: Rừng trồng có tỉ lệ sống đạt từ 85% trở lên đã được phát
chăm sóc đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi xới vun gốc 5 - 7 ngày.
3.12.2 Công cụ lao động:
Cuốc bàn
3.12.3 Nội dung công việc:
Vận chuyển cây lên đồi, rải cây theo hố bị chết cây, đào moi đất lấp trồng.
3.12.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Xử dụng hết số cây vận chuyển
lên đồi, khi vận chuyển không làm vỡ bầu, gãy cành, ngọn trước khi trồng phải
xé bỏ vỏ bầu.
- Trồng cây ngay ngắn, lấp đất
lèn chặt xung quanh bầu, vun đất hình mu rùa sát cổ rễ.
3.12.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với
quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 120 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 10% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 17% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.12.6 Bảng mức lao động
trồng dặm:
Dòng
|
Cự
li đi làm
|
Kích
cỡ bầu đem trồng (kg)
|
<
0,5kg
|
0,5
¸ 0,8
|
0,8
¸ 1,2
|
>
1,2kg
|
Mức
lao động (Cây)
|
143
|
< 1.000 m
|
152
|
83
|
48
|
26
|
144
|
1.000
¸ 2.000 m
|
138
|
69
|
39
|
20
|
145
|
2.000
¸ 3.000 m
|
108
|
55
|
33
|
16
|
146
|
3.000
¸ 4.000 m
|
93
|
47
|
27
|
14
|
147
|
4.000
¸ 5.000 m
|
81
|
43
|
22
|
11
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
3.13.
Mức lao động làm đường ranh cản lửa bằng cơ giới: áp dụng cho công việc làm đường
ranh phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.
3.13.1 Tổ chức nơi làm
việc:
- Rừng cần làm đường ranh
cản lửa được thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật phòng chống lửa rừng, bảo vệ rừng.
- Các tuyến đường ranh đã được
xác định và cắm tiêu
3.13.2 Công cụ lao động:
- Các loại máy ủi hoặc
máy kéo có ben như DT75, T130, Komatsu D65A
3.13.3 Nội dung công việc:
- Rà ủi sạch thực bì gốc cây
trên đường ranh.
- Dọn sạch thực bì gốc cây đã rà
ủi.
3.13.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Thực bì trên đường ranh được
rà sạch, dọn vật liệu cháy ra ngoài đường ranh.
- Các gốc cây to trên đường ranh
được đánh dọn sạch.
- Hai bên đường ranh được cuốc
xén gọn.
3.13.5 Tổ chức lao động:
Mỗi máy có hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định
hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 65 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 5% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 8% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
3.13.6 Bảng mức lao động
làm đường ranh cản lửa:
Dòng
|
Nội
dung công việc
|
Nhóm
thực bì
|
1
và 2
|
3
và 4
|
5
và 6
|
Mức
lao động (m2/ca máy)
|
148
|
Máy
kéo DT-75
|
4.000
|
3.360
|
2.688
|
149
|
Máy
kéo T130
|
14.000
|
11.885
|
9.500
|
|
Máy
kéo D65-A
|
15.600
|
13.000
|
10.400
|
Ký
hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
Nếu làm băng cản lửa thủ công
xem bảng mức phát dọn thực bì.
Nếu làm mương phòng chống cháy
xem bảng mức lên líp trồng rừng.
PHẦN 4
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC KHÂU CÔNG VIỆC ĐIỀU TRA THIẾT KẾ
TRỒNG RỪNG VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC
4.1.
Mức lao động làm biển báo: áp dụng cho công việc làm các loại bảng quy ước,
biển báo,biển cấm phục vụ cho công tác quản lý bảo vệ rừng.
4.1.1 Tổ chức nơi làm
việc: Rừng trồng đủ lớn để cắm các loại biển báo theo quy định.
4.1.2 Công cụ lao động:
Xi măng, gạch, vôi, cát, cuốc xẻng đầy đủ để làm bảng quy ước. sắt (tôn) đủ
kích thước làm biển báo, biển cấm, biển quy ước. Sơn, chổi quét sơn, búa đóng đinh,
đinh, dao phát...
4.1.3 Nội dung công việc:
Làm bảng, biển theo kích thước quy định, sơn kẻ khẩu hiệu lên bảng, đóng
treo biển báo lên vị trí cần thiết theo Quy định, độ cao treo biển từ 2 ¸ 2,5 m
4.1.4 Yêu cầu kỹ thuật:
Biển báo, bảng báo, biển cấm được kẻ rõ ràng, đúng kích thước và nội dung
quy định, vị trí xây và đặt biển đảm bảo tầm nhìn.
Có ba loại bảng, biển báo:
Loại 1: Bảng quy ước BVR xây
bằng gạch kích thước: 2m x 3m x 0,25m, trát gờ chỉ xung quanh.
Loại 2: Biển báo hình chữ nhật
làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước: 0,8m x 1,2m treo trên hai cột sắt hình
chữ V dài 3m.
Loại 3: Biển cấm hình tam giác
làm bằng tôn hoặc bằng sắt kích thước 0,5m x 0,5m x 0,5m treo trên một cột sắt
chữ V dài 3m.
4.1.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm lao động có từ một đến hai công nhân có trình độ kỹ thuât tương ứng
phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 14,3%
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 7,6 % thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời
gian tác nghiệp
4.1.6 Bảng mức lao động
làm biển báo
Dòng
|
Cự
ly đi làm
(m)
|
Loại
biển báo
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Mức
lao động (công/bảng hoặc biểu)
|
150
|
Dưới
1.000
|
12,37
|
1,12
|
1,04
|
151
|
1.000
¸ 2.000
|
14,85
|
1,18
|
1,1
|
152
|
2.000
¸ 3.000
|
17,19
|
1,24
|
1,19
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
4.2 Mức
lao động thiết kế: áp dụng cho công việc thiết kế trồng rừng, chăm sóc, giao
khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh.
4.2.1 Tổ chức lao động:
Diện tích đất hoặc rừng đủ lớn theo kế hoạch dùng để phục vụ cho công việc
4.2.2 Dụng cụ lao động:
Địa bàn 3 chân hoặc địa bàn cầm tay, mia, giấy bút, dao phát, cọc tiêu, thước
đo diện tích.
4.2.3 Nội dung công việc:
Đo vẽ thiết kế bao gồm các công việc: phân loại thực bì, phân loại đất,
thuyết minh thiết kế, các giải pháp kỹ thuật cần thiết để trồng hoặc giao khoán
hoặc chăm sóc hoặc bảo vệ hoặc khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng.
4.2.4 Yêu cầu kỹ thuật:
- Hiện trường được đo vẽ, cắm
mốc rõ ràng.
- Hồ sơ thiết kế phải đầy đủ, rõ
ràng đảm bảo độ tin cậy.
4.2.5 Tổ chức lao động:
Mỗi nhóm thiết kế có bốn cán bộ công nhân viên (ít nhất có một kỹ sư) có trình độ
kỹ thuât tương ứng phù hợp với quy định hiện hành
- Thời gian ca làm việc: 480
phút
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 60 phút
- Thời gian phục vụ kỹ thuật :
7% thời gian tác nghiệp
- Thời gian nghỉ ngơi: 12% thời
gian tác nghiệp và thời gian phục vụ kỹ thuật, tổ chức
4.2.6 Bảng mức lao động
thiết kế xây dựng và phát triển rừng:
Dòng
|
Nội
dung thiết kế
|
Trồng
rừng
|
Chăm
sóc rừng
|
Giao
khoán
Bảo
vệ rừng
|
KN
xúc tiến tái sinh
|
Mức
lao động (công/100 ha)
|
153
|
703
|
461
|
397
|
491
|
Ký hiệu cột
|
a
|
b
|
c
|
d
|
Mức lao động
bảo vệ rừng trồng: áp dụng cho công việc bảo vệ rừng trồng từ sau khi trồng đến
hết năm thứ 5
4.3.1 Dụng cụ lao động:
Bản đồ lô, khoảnh, hồ sơ thiết kế kỹ thuật trồng rừng, sổ ghi chép, thước
dây, dao chuyên dùng và ống nhòm (nếu có).
4.3.2 Nội dung công việc:
Sự phá hại của người và gia súc, sâu bệnh hại và lửa rừng được phát hiện
kịp thời. Đảm bảo tránh sự thiệt hại cho toàn bộ diện tích rừng trồng được nhận
khoán bảo vệ.
4.3.3 Yêu cầu kỹ thuật:
Tuần tra canh gác, phát hiện, ngăn ngừa sự phá hại của người và gia súc, phát
hiện sâu bệnh hại và lửa rừng để có biện pháp ngăn chặn kịp thời.
Lập biên bản hoặc ghi nhật ký
các vụ vi phạm về quản lý bảo vệ rừng. Kiểm tra khả năng phòng chống lửa rừng
của đường ranh cản lửa.
4.3.4 Tổ chức lao động:
- Thời gian ca làm việc: 480
phút.
- Thời gian chuẩn bị và kết
thúc: 17% tổng thời gian ca làm việc.
- Thời gian phục vụ kỹ thuật và
tổ chức: 12% thời gian tác nghiệp.
- Thời gian nghỉ ngơi: 9% thời
gian tác nghiệp.
4.3.5. Yêu cầu công việc:
- Trường hợp mức độ tập trung
lớn hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ bình thường
- Trường hợp mức độ tập trung
nhỏ hơn 5 ha: điều kiện bảo vệ khó khăn
Hệ số áp dụng cho điều kiện bảo
vệ khó khăn.
Mức độ không tập trung của rừng
là một tiêu chí quan trọng để xác định điều kiện bảo vệ khó khăn. Khi mức độ
rừng trồng tập trung, mức lao động chủ yếu tăng ở khâu chuẩn bị và kết thúc ca
làm việc. Vì vậy hệ số áp dụng cho điều kiện bảo vệ khó khăn là 1,2 so với điều
kiện bảo vệ bình thường.
4.3.6 Bảng mức lao động
bảo vệ rừng:
Dòng
|
Mức
độ khó khăn trong bảo vệ rừng
|
Mức
lao động (Công/ha/năm)
|
154
|
Điều kiện bảo vệ bình thường
|
7,28
|
155
|
Điều kiện bảo vệ khó khăn
|
8,74
|
Ký hiệu cột
|
a
|
4.4 Mức
lao động khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng: áp dụng cho công việc khoanh nuôi
xúc tiến tái sinh rừng.
4.4.1 Tổ chức lao động:
Giao rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh cho các hộ nhân dân.
4.4.2 Nội dung công việc:
Các công việc trong khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng có thể chia thành
các nội dung sau:
- Làm đường ranh cản lửa.
- Phát luỗng dây leo và chặt,
dọn cây cong queo sâu bệnh.
- Tra dặm hạt hoặc cây trồng bổ
sung phù hợp với mục đích khoanh nuôi (chỉ áp dụng trong trường hợp khoanh nuôi
xúc tiến tái sinh có trồng bổ sung).
4.4.3 Bảng mức lao động
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
Dòng
|
Nội
dung công việc
|
Mức
lao động (Công/ha)
|
156
|
Bảo vệ rừng
|
Xem
bảng mức bảo vệ rừng
|
157
|
Phát dây leo và chặt dọn cây
sâu bệnh
|
12,3
|
158
|
Trồng dặm(100 cây/ha)
|
1,8
|
159
|
Làm đường ranh cản lửa
|
456,7m2/công
|
160
|
Dọn và chặt gốc cây
|
76,9m2/công
|
Ký hiệu cột
|
a
|
PHẦN 5
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG HỢP CHO MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG
RỪNG CHỦ YẾU
(Tính
theo các điều kiện chuẩn F3D3L3)
5.1.Bảng mức tổng hợp trồng rừng Bạch đàn các loại
(Eucalyptus ….)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
1250
|
1660
|
1100
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
493,663
|
576,749
|
463,266
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
384,273
|
446,607
|
361,469
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
347,203
|
409,537
|
324,399
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
27,790
|
27,790
|
27,790
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
20,832
|
24,572
|
19,464
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
S
|
TSP
|
9,520
|
12,643
|
8,378
|
A
|
TSX
|
8,981
|
11,928
|
7,904
|
§
|
TCN
|
8,981
|
11,928
|
7,904
|
1
|
Gieo hạt
|
0,495
|
0,657
|
0,436
|
2
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
0,627
|
0,833
|
0,552
|
3
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,037
0,0043
|
0,049
0,0057
|
0,032
0,0037
|
4
|
Trộn hỗn hợp
|
0,457
|
0,606
|
0,402
|
5
|
Đóng bầu và xếp luống
|
2,519
|
3,345
|
2,216
|
6
|
Cấy cây
|
1,296
|
1,721
|
1,141
|
7
|
Tưới nứơc
|
0,851
|
1,131
|
0,749
|
8
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,181
|
0,241
|
0,159
|
9
|
Tưới thúc
|
0,091
|
0,121
|
0,080
|
10
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,057
|
0,075
|
0,050
|
11
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
2,366
|
3,143
|
2,082
|
B
|
TQL
|
0,539
|
0,716
|
0,474
|
12
|
Lao động quản lý
|
0,539
|
0,716
|
0,474
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
S
|
TSP
|
88,557
|
105,569
|
82,333
|
A
|
TSX
|
84,067
|
100,116
|
78,195
|
§
|
TCN
|
74,837
|
90,886
|
68,965
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
22,727
|
30,182
|
20,000
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
8,503
|
11,293
|
7,483
|
4
|
Lấp hố
|
8,681
|
11,528
|
7,639
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
7,862
|
10,440
|
6,918
|
6
|
Trồng dặm
|
1,157
|
1,537
|
1,019
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
4,490
|
5,453
|
4,138
|
9
|
Lao động quản lý
|
4,490
|
5,453
|
4,138
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
S
|
TSP
|
103,567
|
117,894
|
98,325
|
A
|
TSX
|
98,230
|
111,746
|
93,285
|
§
|
TCN
|
88,950
|
102,466
|
84,005
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
5
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
6
|
Xới vun gốc lần 3
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
5,337
|
6,148
|
5,040
|
9
|
Lao động quản lý
|
5,337
|
6,148
|
5,040
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
S
|
TSP
|
106,094
|
123,378
|
99,771
|
A
|
TSX
|
100,614
|
116,920
|
94,649
|
§
|
TCN
|
91,334
|
107,640
|
85,369
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
8,503
|
11,293
|
7,483
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
7
|
Xới vun gốc lần 3
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
9
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
5,480
|
6,458
|
5,122
|
10
|
Lao động quản lý
|
5,480
|
6,458
|
5,122
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
S
|
TSP
|
97,367
|
111,695
|
92,125
|
A
|
TSX
|
92,381
|
105,898
|
87,436
|
§
|
TCN
|
83,101
|
96,618
|
78,156
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
5
|
Phát chăm sóc lần 3
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
6
|
Xới vun gốc lần 3
|
13,736
|
18,242
|
12,088
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
4,986
|
5,797
|
4,689
|
9
|
Lao động quản lý
|
4,986
|
5,797
|
4,689
|
5.2. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Keo các loại
TT
|
Nội
dung
|
Keo
lá tràm
1.660
cây/ha
|
Keo
tai tượng
1.250
cây/ha
|
Keo
lai
1.100
cây/ha
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
|
Tổng số
|
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)
|
367,212
|
314,896
|
296,211
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
348,525
|
299,170
|
281,542
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
311,455
|
262,100
|
244,472
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
18,687
|
15,726
|
14,668
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
S
|
TSP
|
14,956
|
11,264
|
10,368
|
A
|
TSX
|
14,110
|
10,626
|
9,781
|
§
|
TCN
|
14,110
|
10,626
|
9,781
|
1
|
Gieo hạt
|
1,219
|
0,918
|
|
2
|
Cắt hom và xử lý thuốc
|
|
|
1,815
|
3
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
0,833
|
0,627
|
0,552
|
4
|
Đập sàng phân
- Phân chuồng
- Phân lân
|
0,049
0,0057
|
0,037
0,0043
|
0,032
0,0037
|
5
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
0,606
|
0,457
|
0,402
|
6
|
Đóng bầu và xếp luống
|
3,345
|
2,519
|
2,216
|
7
|
Cấy cây vào bầu
|
1,721
|
1,296
|
0,564
|
8
|
Tưới nứơc
|
1,696
|
1,277
|
1,124
|
9
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,241
|
0,181
|
0,159
|
10
|
Tưới thúc
|
0,073
|
0,055
|
0,048
|
11
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,075
|
0,057
|
0,050
|
12
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
4,296
|
3,235
|
2,847
|
B
|
TQL
|
0,847
|
0,638
|
0,587
|
13
|
Lao động quản lý
|
0,847
|
0,638
|
0,587
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
S
|
TSP
|
105,569
|
88,557
|
82,333
|
A
|
TSX
|
100,116
|
84,067
|
78,195
|
§
|
TCN
|
90,886
|
74,837
|
68,965
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
30,182
|
22,727
|
20,000
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
11,293
|
8,503
|
7,483
|
4
|
Lấp hố
|
11,528
|
8,681
|
7,639
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
10,440
|
7,862
|
6,918
|
6
|
Trồng dặm
|
1,537
|
1,157
|
1,019
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
5,453
|
4,490
|
4,138
|
9
|
Lao động quản lý
|
5,453
|
4,490
|
4,138
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
S
|
TSP
|
79,527
|
69,976
|
66,481
|
A
|
TSX
|
75,551
|
66,540
|
63,243
|
§
|
TCN
|
66,271
|
57,260
|
53,963
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
3,976
|
3,436
|
3,238
|
7
|
Lao động quản lý
|
3,976
|
3,436
|
3,238
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
S
|
TSP
|
123,378
|
106,094
|
99,771
|
A
|
TSX
|
116,920
|
100,614
|
94,649
|
§
|
TCN
|
107,640
|
91,334
|
85,369
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
11,293
|
8,503
|
7,483
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
7
|
Xới vun gốc lần 3
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
9
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
6,458
|
5,480
|
5,122
|
10
|
Lao động quản lý
|
6,458
|
5,480
|
5,122
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
S
|
TSP
|
43,781
|
39,005
|
37,258
|
A
|
TSX
|
41,828
|
37,322
|
35,674
|
§
|
TCN
|
32,548
|
28,042
|
26,394
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
18,242
|
13,736
|
12,088
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
3
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
4
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,953
|
1,683
|
1,584
|
5
|
Lao động quản lý
|
1,953
|
1,683
|
1,584
|
5.3. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Thông
TT
|
Nội
dung công việc
|
Thông
đuôi ngựa (cây/ha)
|
Thông
nhựa 1660
|
2500
|
2000
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v SP=A+B)
|
632,733
|
550,135
|
513,385
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
599,541
|
521,619
|
486,949
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
553,191
|
475,269
|
440,599
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
46,350
|
46,350
|
46,350
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
33,191
|
28,516
|
26,436
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
S
|
TSP
|
38,370
|
30,429
|
25,464
|
A
|
TSX
|
36,198
|
28,707
|
24,022
|
§
|
TCN
|
36,198
|
28,707
|
24,022
|
1
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
1,255
|
1,004
|
0,833
|
2
|
Đập sàng phân
- Phân chuồng
- Phân lân
|
0,074
0,009
|
0,059
0,007
|
0,049
0,006
|
3
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
0,913
|
0,731
|
0,606
|
4
|
Đóng bầu và xếp luống
|
5,037
|
4,030
|
3,345
|
5
|
Cấy cây
|
1,615
|
1,292
|
1,072
|
6
|
Tưới nứơc
|
4,789
|
3,831
|
3,180
|
7
|
Tưới thúc
|
0,182
|
0,146
|
0,121
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,133
|
0,091
|
0,075
|
9
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
22,191
|
17,516
|
14,735
|
B
|
TQL
|
2,172
|
1,722
|
1,441
|
10
|
Lao động quản lý
|
2,172
|
1,722
|
1,441
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
S
|
TSP
|
111,835
|
96,807
|
105,569
|
A
|
TSX
|
106,028
|
91,849
|
100,116
|
§
|
TCN
|
96,798
|
82,619
|
90,886
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
24,272
|
19,417
|
30,182
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
17,007
|
13,605
|
11,293
|
4
|
Lấp hố
|
11,574
|
9,259
|
11,528
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
15,723
|
12,579
|
10,440
|
6
|
Trồng dặm
|
2,315
|
1,852
|
1,537
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
5,808
|
4,957
|
5,453
|
9
|
Lao động quản lý
|
5,808
|
4,957
|
5,453
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
S
|
TSP
|
140,762
|
123,289
|
111,408
|
A
|
TSX
|
133,320
|
116,836
|
105,627
|
§
|
TCN
|
124,040
|
107,556
|
96,347
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
5
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
6
|
Xới vun gốc lần 3
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
7,442
|
6,453
|
5,781
|
9
|
Lao động quản lý
|
7,442
|
6,453
|
5,781
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
S
|
TSP
|
129,668
|
114,414
|
104,042
|
A
|
TSX
|
122,854
|
108,463
|
98,678
|
§
|
TCN
|
113,574
|
99,183
|
89,398
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
17,007
|
13,605
|
11,293
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
7
|
Xới vun gốc lần 3
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
9
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
6,814
|
5,951
|
5,364
|
10
|
Lao động quản lý
|
6,814
|
5,951
|
5,364
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
S
|
TSP
|
159,076
|
137,998
|
123,665
|
A
|
TSX
|
150,597
|
130,712
|
117,190
|
§
|
TCN
|
141,317
|
121,432
|
107,910
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
17,007
|
13,605
|
11,293
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
7
|
Xới vun gốc lần 3
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
9
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
8,479
|
7,286
|
6,475
|
10
|
Lao động quản lý
|
8,479
|
7,286
|
6,475
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
|
|
|
S
|
TSP
|
53,022
|
47,197
|
43,237
|
A
|
TSX
|
50,546
|
45,051
|
41,315
|
§
|
TCN
|
41,266
|
35,771
|
32,035
|
1
|
Phát chăm sóc
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
2
|
Xới vun gốc
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
3
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
4
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,476
|
2,146
|
1,922
|
5
|
Lao động quản lý
|
2,476
|
2,146
|
1,922
|
5.4. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Muồng đen (Cassia siamea Lamark)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
1000
|
800
|
500
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
315,931
|
284,305
|
241,515
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
300,147
|
270,310
|
229,942
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
263,077
|
233,240
|
192,872
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
15,785
|
13,994
|
11,572
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
S
|
TSP
|
10,195
|
8,222
|
5,138
|
A
|
TSX
|
9,618
|
7,757
|
4,847
|
§
|
TCN
|
9,618
|
7,757
|
4,847
|
1
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
0,899
|
0,719
|
0,449
|
2
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,053
0,006
|
0,042
0,005
|
0,026
0,003
|
3
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
0,654
|
0,523
|
0,327
|
4
|
Đóng bầu và xếp luống
|
2,951
|
2,361
|
1,476
|
5
|
Cấy cây
|
0,807
|
0,645
|
0,403
|
6
|
Tưới nứơc
|
0,732
|
0,585
|
0,366
|
7
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,24
|
0,192
|
0,120
|
8
|
Tưới thúc
|
0,072
|
0,058
|
0,036
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,075
|
0,060
|
0,037
|
10
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
3,129
|
2,567
|
1,604
|
B
|
TQL
|
0,577
|
0,465
|
0,291
|
11
|
Lao động quản lý
|
0,577
|
0,465
|
0,291
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
S
|
TSP
|
88,134
|
77,846
|
62,413
|
A
|
TSX
|
83,668
|
73,962
|
59,402
|
§
|
TCN
|
74,438
|
64,732
|
50,172
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
18,182
|
14,545
|
9,091
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
8,929
|
7,143
|
4,464
|
4
|
Lấp hố
|
6,944
|
5,556
|
3,472
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
12,658
|
10,127
|
6,329
|
6
|
Trồng dặm
|
1,818
|
1,455
|
0,909
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
4,466
|
3,884
|
3,010
|
9
|
Lao động quản lý
|
4,466
|
3,884
|
3,010
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
S
|
TSP
|
81,624
|
73,470
|
66,015
|
A
|
TSX
|
77,529
|
69,837
|
62,804
|
§
|
TCN
|
68,249
|
60,557
|
53,524
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
10,989
|
8,791
|
5,495
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
27,473
|
21,978
|
18,242
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
4,095
|
3,633
|
3,211
|
7
|
Lao động quản lý
|
4,095
|
3,633
|
3,211
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
S
|
TSP
|
73,616
|
67,064
|
57,235
|
A
|
TSX
|
69,974
|
63,793
|
54,521
|
§
|
TCN
|
60,694
|
54,513
|
45,241
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
10,989
|
8,791
|
5,495
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
8,929
|
7,143
|
4,464
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
10,989
|
8,791
|
5,495
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
7
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
3,642
|
3,271
|
2,714
|
8
|
Lao động quản lý
|
3,642
|
3,271
|
2,714
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
S
|
TSP
|
62,362
|
57,703
|
50,714
|
A
|
TSX
|
59,357
|
54,962
|
48,368
|
§
|
TCN
|
50,077
|
45,682
|
39,088
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
10,989
|
8,791
|
5,495
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
10,989
|
8,791
|
5,495
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,28
|
7,28
|
7,28
|
B
|
TQL
|
3,005
|
2,741
|
2,345
|
7
|
Lao động quản lý
|
3,005
|
3,005
|
3,005
|
5.5. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Tếch (Tectona grandis L.)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
1250
|
1000
|
500
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
349,664
|
315,212
|
221,955
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
331,970
|
299,468
|
211,490
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
294,900
|
262,398
|
174,420
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
17,694
|
15,744
|
10,465
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
S
|
TSP
|
56,410
|
54,657
|
26,799
|
A
|
TSX
|
53,217
|
51,564
|
25,282
|
§
|
TCN
|
53,217
|
51,564
|
25,282
|
1
|
Gieo hạt
|
0,107
|
0,086
|
0,043
|
2
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
1,601
|
1,280
|
0,640
|
3
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,094
0,011
|
0,075
0,009
|
0,038
0,004
|
4
|
Trộn hỗn hợp
|
1,165
|
0,932
|
0,466
|
5
|
Đóng bầu và xếp luống
|
4,335
|
3,468
|
1,734
|
6
|
Cấy cây
|
2,142
|
1,713
|
0,857
|
7
|
Tưới nứơc
|
2,020
|
1,616
|
0,808
|
8
|
Tưới thúc
|
0,112
|
0,089
|
0,045
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,116
|
0,093
|
0,046
|
10
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
41,514
|
33,212
|
16,606
|
B
|
TQL
|
3,193
|
3,094
|
1,517
|
11
|
Lao động quản lý
|
3,193
|
3,094
|
1,517
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
S
|
TSP
|
105,031
|
92,898
|
68,632
|
A
|
TSX
|
95,801
|
83,668
|
59,402
|
§
|
TCN
|
86,571
|
74,438
|
50,172
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
22,727
|
18,182
|
9,091
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
11,161
|
8,929
|
4,464
|
4
|
Lấp hố
|
8,681
|
6,944
|
3,472
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
15,823
|
12,658
|
6,329
|
6
|
Trồng dặm
|
2,273
|
1,818
|
0,909
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
5,194
|
4,466
|
3,010
|
9
|
Lao động quản lý
|
5,194
|
4,466
|
3,010
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
S
|
TSP
|
69,976
|
64,152
|
52,503
|
A
|
TSX
|
66,540
|
61,046
|
50,057
|
§
|
TCN
|
57,260
|
51,766
|
40,777
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
10,989
|
5,495
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
10,989
|
5,495
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
3,436
|
3,106
|
2,447
|
7
|
Lao động quản lý
|
3,436
|
3,106
|
2,447
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
S
|
TSP
|
69,262
|
61,072
|
44,691
|
A
|
TSX
|
65,867
|
58,140
|
42,687
|
§
|
TCN
|
56,587
|
48,860
|
33,407
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
10,989
|
5,495
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
11,161
|
8,929
|
4,464
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
10,989
|
5,495
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
7
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
3,395
|
2,932
|
2,004
|
8
|
Lao động quản lý
|
3,395
|
2,932
|
2,004
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
S
|
TSP
|
53,022
|
47,197
|
35,549
|
A
|
TSX
|
50,546
|
45,051
|
34,062
|
§
|
TCN
|
41,266
|
35,771
|
24,782
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
10,989
|
5,495
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
13,736
|
10,989
|
5,495
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,476
|
2,146
|
1,487
|
7
|
Lao động quản lý
|
2,476
|
2,146
|
1,487
|
5.6. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Trám trắng (Canarium album Raeusch)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
800
|
420
|
250
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
156,244
|
128,157
|
116,100
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
147,985
|
122,797
|
111,529
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
110,915
|
85,727
|
74,459
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
8,260
|
5,360
|
4,572
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
S
|
TSP
|
24,042
|
12,623
|
7,514
|
A
|
TSX
|
22,681
|
11,908
|
7,089
|
§
|
TCN
|
22,681
|
11,908
|
7,089
|
1
|
Thu hái, chế biến hạt giống
|
0,349
|
0,183
|
0,109
|
2
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
0,681
|
0,358
|
0,213
|
3
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,095
0,005
|
0,050
0,003
|
0,030
0,002
|
4
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
0,523
|
0,275
|
0,164
|
5
|
Đóng bầu và xếp luống
|
2,361
|
1,240
|
0,738
|
6
|
Cấy cây
|
0,645
|
0,339
|
0,202
|
7
|
Tưới nứơc
|
1,936
|
1,017
|
0,605
|
8
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,316
|
0,166
|
0,099
|
9
|
Tưới thúc
|
0,058
|
0,030
|
0,018
|
10
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,060
|
0,031
|
0,019
|
11
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
15,652
|
8,217
|
4,891
|
B
|
TQL
|
1,361
|
0,715
|
0,425
|
12
|
Lao động quản lý
|
1,361
|
0,715
|
0,425
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
S
|
TSP
|
32,079
|
21,226
|
16,370
|
A
|
TSX
|
30,786
|
20,547
|
15,966
|
§
|
TCN
|
21,556
|
11,317
|
6,736
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
14,545
|
7,636
|
4,545
|
3
|
Lấp hố
|
5,556
|
2,917
|
1,736
|
4
|
Vận chuyển và trồng cây
|
10,127
|
5,316
|
3,165
|
5
|
Trồng dặm
|
1,455
|
0,764
|
0,455
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
6
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
1,293
|
0,679
|
0,404
|
8
|
Lao động quản lý
|
1,293
|
0,679
|
0,404
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
S
|
TSP
|
37,629
|
33,203
|
31,223
|
A
|
TSX
|
36,025
|
31,849
|
29,981
|
§
|
TCN
|
26,745
|
22,569
|
20,701
|
1
|
Phát chăm sóc
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc
|
8,791
|
4,615
|
2,747
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
3
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
4
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
|
|
|
5
|
Lao động quản lý
|
1,605
|
1,354
|
1,242
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
1,605
|
1,354
|
1,242
|
S
|
TSP
|
|
|
|
A
|
TSX
|
50,174
|
45,747
|
43,767
|
§
|
TCN
|
47,859
|
43,683
|
41,815
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
38,579
|
34,403
|
32,535
|
2
|
Xới vun gốc
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
8,791
|
4,615
|
2,747
|
§
|
TPV
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Nghiệm thu
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Bảo vệ
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
6
|
Lao động quản lý
|
|
|
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
2,315
|
2,064
|
1,952
|
S
|
TSP
|
2,315
|
2,064
|
1,952
|
A
|
TSX
|
|
|
|
§
|
TCN
|
39,065
|
37,927
|
37,927
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
37,379
|
37,379
|
37,379
|
2
|
Xới vun gốc
|
28,099
|
28,099
|
28,099
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
§
|
TPV
|
8,791
|
4,615
|
2,747
|
4
|
Nghiệm thu
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
5
|
Bảo vệ
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
B
|
TQL
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Lao động quản lý
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
5.7. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Quế (Cinamomum casia BL.)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
5000
|
3300
|
1000
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
715,201
|
527,096
|
248,363
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
676,816
|
499,358
|
236,403
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
639,746
|
462,288
|
199,333
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
38,385
|
27,737
|
11,960
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
S
|
TSP
|
86,875
|
68,986
|
20,551
|
A
|
TSX
|
81,958
|
65,081
|
19,388
|
§
|
TCN
|
81,958
|
65,081
|
19,388
|
1
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
2,510
|
1,656
|
0,502
|
2
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,147
0,017
|
0,097
0,011
|
0,029
0,003
|
3
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
1,826
|
1,205
|
0,365
|
4
|
Đóng bầu và xếp luống
|
10,074
|
6,649
|
2,015
|
5
|
Cấy cây
|
3,230
|
2,132
|
0,646
|
6
|
Tưới nứơc
|
7,322
|
4,832
|
1,464
|
7
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,908
|
0,599
|
0,182
|
8
|
Tưới thúc
|
0,219
|
0,144
|
0,044
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,227
|
0,150
|
0,045
|
10
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
55,478
|
36,616
|
11,096
|
B
|
TQL
|
4,917
|
3,905
|
1,163
|
11
|
Lao động quản lý
|
4,917
|
3,905
|
1,163
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
S
|
TSP
|
137,964
|
103,535
|
56,948
|
A
|
TSX
|
130,677
|
98,197
|
54,247
|
§
|
TCN
|
121,447
|
88,967
|
45,017
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
90,910
|
60,000
|
18,180
|
3
|
Lấp hố
|
34,120
|
22,920
|
6,940
|
4
|
Vận chuyển và trồng cây
|
31,450
|
20,750
|
6,290
|
5
|
Trồng dặm
|
4,630
|
3,060
|
0,930
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
6
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
7,287
|
5,338
|
2,701
|
8
|
Lao động quản lý
|
7,287
|
5,338
|
2,701
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
S
|
TSP
|
193,393
|
141,530
|
71,362
|
A
|
TSX
|
182,971
|
134,044
|
67,848
|
§
|
TCN
|
173,691
|
124,764
|
58,568
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
54,945
|
36,264
|
10,989
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
34,014
|
22,449
|
6,803
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
54,945
|
36,264
|
10,989
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
7
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
10,421
|
7,486
|
3,514
|
8
|
Lao động quản lý
|
10,421
|
7,486
|
3,514
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
S
|
TSP
|
193,393
|
141,530
|
71,362
|
A
|
TSX
|
182,971
|
134,044
|
67,848
|
§
|
TCN
|
173,691
|
124,764
|
58,568
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
54,945
|
36,264
|
10,989
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
34,014
|
22,449
|
6,803
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
54,945
|
36,264
|
10,989
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
7
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
10,421
|
7,486
|
3,514
|
8
|
Lao động quản lý
|
10,421
|
7,486
|
3,514
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
S
|
TSP
|
103,576
|
71,515
|
28,139
|
A
|
TSX
|
98,239
|
67,993
|
27,072
|
§
|
TCN
|
88,959
|
58,713
|
17,792
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
54,945
|
36,264
|
10,989
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
34,014
|
22,449
|
6,803
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
54,945
|
36,264
|
10,989
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
7
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
5,338
|
3,523
|
1,068
|
8
|
Lao động quản lý
|
5,338
|
3,523
|
1,068
|
5.8. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Dầu rái (Dipterocarpus
alatus Roxb. Exg. Don)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
550
|
275
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
282,307
|
252,740
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
268,951
|
241,057
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
222,601
|
194,707
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
46,350
|
46,350
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
13,356
|
11,682
|
|
Trong đó:
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
S
|
TSP
|
17,820
|
8,910
|
A
|
TSX
|
16,811
|
8,405
|
§
|
TCN
|
16,811
|
8,405
|
1
|
Khai thác và vận chuyển vật
liệu đóng bầu
|
1,353
|
0,677
|
2
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,188
0,001
|
0,094
0,005
|
3
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
1,039
|
0,520
|
4
|
Đóng bầu và xếp luống
|
3,063
|
1,532
|
5
|
Cấy hạt mầm vào bầu
|
1,225
|
0,613
|
6
|
Tưới nứơc
|
1,082
|
0,541
|
7
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,344
|
0,172
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,086
|
0,043
|
9
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
8,419
|
4,210
|
B
|
TQL
|
1,009
|
0,504
|
10
|
Lao động quản lý
|
1,009
|
0,504
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
S
|
TSP
|
52,400
|
44,555
|
A
|
TSX
|
49,956
|
42,556
|
§
|
TCN
|
40,726
|
33,326
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
10,000
|
5,000
|
3
|
Lấp hố
|
3,819
|
1,910
|
4
|
Vận chuyển và trồng cây
|
6,962
|
3,481
|
5
|
Trồng dặm
|
1,000
|
0,509
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
6
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
2,444
|
2,000
|
8
|
Lao động quản lý
|
2,444
|
2,000
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
S
|
TSP
|
47,261
|
44,058
|
A
|
TSX
|
45,112
|
42,090
|
§
|
TCN
|
35,832
|
32,810
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
6,044
|
3,022
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
4
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
5
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,150
|
1,969
|
6
|
Lao động quản lý
|
2,150
|
1,969
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
S
|
TSP
|
59,806
|
56,603
|
A
|
TSX
|
56,946
|
53,924
|
§
|
TCN
|
47,666
|
44,644
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
6,044
|
3,022
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,860
|
2,679
|
7
|
Lao động quản lý
|
2,860
|
2,679
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
S
|
TSP
|
60,092
|
56,889
|
A
|
TSX
|
57,216
|
54,194
|
§
|
TCN
|
47,936
|
44,914
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
6,044
|
3,022
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
4
|
Phát chăm sóc lần 3
|
13,793
|
13,793
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,876
|
2,695
|
7
|
Lao động quản lý
|
2,876
|
2,695
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
|
|
S
|
TSP
|
44,928
|
41,725
|
A
|
TSX
|
42,910
|
39,888
|
§
|
TCN
|
33,630
|
30,608
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
13,793
|
13,793
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
6,044
|
3,022
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
4
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
5
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,018
|
1,836
|
6
|
Lao động quản lý
|
2,018
|
1,836
|
5.9. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Lát hoa (Chukrasia
tabularis A. Juss)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
1250
|
800
|
500
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
318,324
|
268,478
|
228,990
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
302,404
|
255,379
|
218,126
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
265,334
|
218,309
|
181,056
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
15,920
|
13,099
|
10,863
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
|
S
|
TSP
|
26,288
|
16,825
|
10,515
|
A
|
TSX
|
24,800
|
15,872
|
9,920
|
§
|
TCN
|
24,800
|
15,872
|
9,920
|
1
|
Khai thác và vận chuyển vật liệu đóng bầu
|
1,064
|
0,681
|
0,426
|
2
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,148
0,008
|
0,095
0,005
|
0,059
0,003
|
3
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
0,818
|
0,523
|
0,327
|
4
|
Đóng bầu và xếp luống
|
3,689
|
2,361
|
1,476
|
5
|
Cấy cây
|
1,335
|
0,854
|
0,534
|
6
|
Tưới nứơc
|
1,970
|
1,261
|
0,788
|
7
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,299
|
0,192
|
0,120
|
8
|
Tưới thúc
|
0,090
|
0,058
|
0,036
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,094
|
0,060
|
0,037
|
10
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
15,285
|
9,782
|
6,114
|
B
|
TQL
|
1,488
|
0,952
|
0,595
|
11
|
Lao động quản lý
|
1,488
|
0,952
|
0,595
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
|
S
|
TSP
|
112,962
|
88,305
|
65,609
|
A
|
TSX
|
107,090
|
83,829
|
62,418
|
§
|
TCN
|
97,860
|
74,599
|
53,188
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
22,727
|
14,545
|
9,091
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
22,450
|
17,010
|
7,480
|
4
|
Lấp hố
|
8,681
|
5,556
|
3,472
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
15,823
|
10,127
|
6,329
|
6
|
Trồng dặm
|
2,273
|
1,455
|
0,909
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
5,872
|
4,476
|
3,191
|
9
|
Lao động quản lý
|
5,872
|
4,476
|
3,191
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
S
|
TSP
|
55,415
|
50,174
|
46,679
|
A
|
TSX
|
52,804
|
47,859
|
44,562
|
§
|
TCN
|
43,524
|
38,579
|
35,282
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
8,791
|
5,495
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
4
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
5
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,611
|
2,315
|
2,117
|
6
|
Lao động quản lý
|
2,611
|
2,315
|
2,117
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
S
|
TSP
|
55,415
|
50,174
|
46,679
|
A
|
TSX
|
52,804
|
47,859
|
44,562
|
§
|
TCN
|
43,524
|
38,579
|
35,282
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
8,791
|
5,495
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
11,834
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
4
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
5
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,611
|
2,315
|
2,117
|
6
|
Lao động quản lý
|
2,611
|
2,315
|
2,117
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
S
|
TSP
|
68,243
|
63,001
|
59,507
|
A
|
TSX
|
64,906
|
59,960
|
56,664
|
§
|
TCN
|
55,626
|
50,680
|
47,384
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
13,736
|
8,791
|
5,495
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
13,793
|
4
|
Phát chăm sóc lần 3
|
13,790
|
13,790
|
13,790
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
3,338
|
3,041
|
2,843
|
7
|
Lao động quản lý
|
3,338
|
3,041
|
2,843
|
5.10. Bảng mức tổng hợp trồng rừng Luồng (Dendrocalamus
membranaceus Munro)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
200
|
125
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
412,791
|
364,776
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
405,783
|
358,687
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
359,383
|
312,287
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
46,400
|
46,400
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
7,008
|
6,090
|
|
Trong đó:
|
|
|
I
|
Trồng rừng
|
|
|
S
|
TSP
|
39,848
|
34,807
|
A
|
TSX
|
39,085
|
34,141
|
§
|
TCN
|
39,085
|
34,141
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
6,452
|
4,030
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
1,786
|
1,116
|
4
|
Lấp hố
|
2,410
|
1,506
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
2,532
|
1,582
|
B
|
TQL
|
0,762
|
0,666
|
6
|
Lao động quản lý
|
0,762
|
0,666
|
II
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
S
|
TSP
|
73,177
|
65,128
|
A
|
TSX
|
71,955
|
64,060
|
§
|
TCN
|
62,675
|
54,780
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
10,526
|
6,579
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
10,526
|
6,579
|
5
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
7
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,222
|
1,068
|
8
|
Lao động quản lý
|
1,222
|
1,068
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
S
|
TSP
|
74,997
|
66,266
|
A
|
TSX
|
73,740
|
65,176
|
§
|
TCN
|
64,460
|
55,896
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
10,526
|
6,579
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
1,786
|
1,116
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
10,526
|
6,579
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,257
|
1,090
|
9
|
Lao động quản lý
|
1,257
|
1,090
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
S
|
TSP
|
75,270
|
66,538
|
A
|
TSX
|
74,008
|
65,443
|
§
|
TCN
|
64,728
|
56,163
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
10,526
|
6,579
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
1,786
|
1,116
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
10,526
|
6,579
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
13,790
|
13,790
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,262
|
1,095
|
9
|
Lao động quản lý
|
1,262
|
1,095
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
|
|
S
|
TSP
|
74,750
|
66,019
|
A
|
TSX
|
73,498
|
64,933
|
§
|
TCN
|
64,218
|
55,653
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
13,793
|
13,793
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
10,526
|
6,579
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
1,786
|
1,116
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
10,526
|
6,579
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
13,793
|
13,793
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,252
|
1,085
|
9
|
Lao động quản lý
|
1,252
|
1,085
|
VI
|
Chăm sóc năm thứ 5
|
|
|
S
|
TSP
|
74,750
|
66,019
|
A
|
TSX
|
73,498
|
64,933
|
§
|
TCN
|
64,218
|
55,653
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
13,793
|
13,793
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
10,526
|
6,579
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
1,786
|
1,116
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
10,526
|
6,579
|
6
|
Phát chăm sóc lần 3
|
13,793
|
13,793
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
8
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,252
|
1,085
|
9
|
Lao động quản lý
|
1,252
|
1,085
|
5.11. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Hồi
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
500
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng số
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
279,751
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
266,014
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
228,944
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
13,737
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
S
|
TSP
|
55,388
|
A
|
TSX
|
52,253
|
§
|
TCN
|
52,253
|
1
|
Khai thác và vận chuyển vật
liệu đóng bầu
|
1,203
|
2
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,188
0,001
|
3
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
0,945
|
4
|
Đóng bầu và xếp luống
|
2,785
|
5
|
Cấy hạt mầm vào bầu
|
0,512
|
6
|
Tưới nứơc
|
9,989
|
7
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,313
|
8
|
Tưới thúc
|
0,126
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,261
|
10
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
35,912
|
B
|
TQL
|
3,135
|
11
|
Lao động quản lý
|
3,135
|
II
|
Trồng rừng
|
|
S
|
TSP
|
69,273
|
A
|
TSX
|
65,874
|
§
|
TCN
|
56,644
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
9,091
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
4,464
|
4
|
Lấp hố
|
3,472
|
5
|
Vận chuyển và trồng cây
|
12,195
|
6
|
Trồng dặm
|
1,515
|
§
|
TPV
|
9,230
|
7
|
Thiết kế
|
7,230
|
8
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
B
|
TQL
|
3,399
|
9
|
Lao động quản lý
|
3,399
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
S
|
TSP
|
48,267
|
A
|
TSX
|
46,061
|
§
|
TCN
|
36,781
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
3,497
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
3,497
|
§
|
TPV
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,207
|
7
|
Lao động quản lý
|
2,207
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
S
|
TSP
|
56,109
|
A
|
TSX
|
53,458
|
§
|
TCN
|
44,178
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
5,495
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
3,401
|
4
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
5
|
Xới vun gốc lần 2
|
5,495
|
§
|
TPV
|
9,280
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
7
|
Bảo vệ
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,651
|
8
|
Lao động quản lý
|
2,651
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
S
|
TSP
|
50,714
|
A
|
TSX
|
48,368
|
§
|
TCN
|
39,088
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
5,495
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
5,495
|
§
|
TPV
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
B
|
TQL
|
2,345
|
7
|
Lao động quản lý
|
2,345
|
5.12. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Tràm cừ (Melaleuca cajuputi)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
10.000
|
20.000
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
242,377
|
316,204
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
230,756
|
300,404
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
193,686
|
263,334
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
11,621
|
15,800
|
|
Trong đó:
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
S
|
TSP
|
0,493
|
0,986
|
A
|
TSX
|
0,465
|
0,930
|
§
|
TCN
|
0,465
|
0,930
|
1
|
Gieo hạt
|
0,075
|
0,149
|
2
|
Tưới nứơc
|
0,042
|
0,083
|
3
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,026
|
0,051
|
4
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
0,323
|
0,646
|
B
|
TQL
|
0,028
|
0,056
|
5
|
Lao động quản lý
|
0,028
|
0,056
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
S
|
TSP
|
160,819
|
234,152
|
A
|
TSX
|
152,238
|
221,421
|
§
|
TCN
|
143,008
|
212,191
|
1
|
Lên líp trồng rừng
|
37,594
|
37,594
|
2
|
Phát dọn thực bì
|
36,232
|
36,232
|
3
|
Vận chuyển và trồng cây
|
62,893
|
125,786
|
4
|
Trồng dặm
|
6,289
|
12,579
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
5
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
8,580
|
12,731
|
7
|
Lao động quản lý
|
8,580
|
12,731
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
S
|
TSP
|
28,311
|
28,311
|
A
|
TSX
|
27,233
|
27,233
|
§
|
TCN
|
17,953
|
17,953
|
1
|
Phát chăm sóc
|
17,953
|
17,953
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
2
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,077
|
1,077
|
4
|
Lao động quản lý
|
1,077
|
1,077
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
S
|
TSP
|
28,311
|
28,311
|
A
|
TSX
|
27,233
|
27,233
|
§
|
TCN
|
17,953
|
17,953
|
1
|
Phát chăm sóc
|
17,953
|
17,953
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
2
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,077
|
1,077
|
4
|
Lao động quản lý
|
1,077
|
1,077
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
S
|
TSP
|
24,445
|
24,445
|
A
|
TSX
|
23,586
|
23,586
|
§
|
TCN
|
14,306
|
14,306
|
1
|
Phát chăm sóc
|
14,306
|
14,306
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
2
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
0,858
|
0,858
|
4
|
Lao động quản lý
|
0,858
|
0,858
|
5.13. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Mỡ
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
3300
|
2500
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
454,007
|
382,620
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
430,932
|
363,586
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
384,582
|
317,236
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
46,350
|
46,350
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
23,075
|
19,034
|
|
Trong đó:
|
|
|
I
|
Gieo ươm
|
|
|
S
|
TSP
|
30,943
|
23,442
|
A
|
TSX
|
29,191
|
22,115
|
§
|
TCN
|
29,191
|
22,115
|
1
|
Gieo hạt
|
0,085
|
0,064
|
2
|
Khai thác và vận chuyển vật
liệu đóng bầu
|
1,569
|
1,189
|
3
|
Đập sàng phân
Phân chuồng
Phân lân
|
0,188
0,001
|
0,094
0,005
|
4
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
1,205
|
0,913
|
5
|
Đóng bầu và xếp luống
|
6,649
|
5,037
|
6
|
Cấy cây
|
4,059
|
3,075
|
7
|
Tưới nứơc
|
3,568
|
2,703
|
8
|
Khai thác vật liệu và làm giàn che
|
0,599
|
0,454
|
9
|
Tưới thúc
|
0,144
|
0,109
|
10
|
Phun thuốc trừ sâu
|
0,150
|
0,113
|
11
|
Nhổ cỏ phá váng và đảo bầu cắt
rễ
|
10,933
|
8,282
|
B
|
TQL
|
1,751
|
1,327
|
12
|
Lao động quản lý
|
1,751
|
1,327
|
II
|
Trồng rừng
|
|
|
S
|
TSP
|
112,086
|
85,475
|
A
|
TSX
|
106,264
|
81,159
|
§
|
TCN
|
97,034
|
71,929
|
1
|
Phát dọn thực bì
|
25,907
|
25,907
|
2
|
Đào hố
|
32,039
|
24,272
|
3
|
Lấp hố
|
15,278
|
11,574
|
4
|
Vận chuyển và trồng cây
|
20,755
|
7,862
|
5
|
Trồng dặm
|
3,056
|
2,315
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
6
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
7
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
5,822
|
4,316
|
8
|
Lao động quản lý
|
5,822
|
4,316
|
III
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
S
|
TSP
|
117,734
|
99,097
|
A
|
TSX
|
111,595
|
94,013
|
§
|
TCN
|
102,315
|
84,733
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
36,264
|
27,473
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
36,264
|
27,473
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
5
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
6
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
6,139
|
5,084
|
7
|
Lao động quản lý
|
6,139
|
5,084
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
S
|
TSP
|
130,278
|
111,641
|
A
|
TSX
|
123,429
|
105,847
|
§
|
TCN
|
114,149
|
96,567
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
17,953
|
17,953
|
2
|
Xới vun gốc lần 1
|
36,264
|
27,473
|
3
|
Phát chăm sóc lần 2
|
11,834
|
11,834
|
4
|
Xới vun gốc lần 2
|
36,264
|
27,473
|
5
|
Phát chăm sóc lần 3
|
11,834
|
11,834
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
7
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
6,849
|
5,794
|
8
|
Lao động quản lý
|
6,849
|
5,794
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
S
|
TSP
|
39,065
|
39,065
|
A
|
TSX
|
37,379
|
37,379
|
§
|
TCN
|
28,099
|
28,099
|
1
|
Phát chăm sóc lần 1
|
14,306
|
14,306
|
2
|
Phát chăm sóc lần 2
|
13,793
|
13,793
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
3
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
4
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
1,686
|
1,686
|
5
|
Lao động quản lý
|
1,686
|
1,686
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
|
|
S
|
TSP
|
23,901
|
23,901
|
A
|
TSX
|
23,073
|
23,073
|
§
|
TCN
|
13,793
|
13,793
|
1
|
Phát chăm sóc
|
13,793
|
13,793
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
2
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
0,828
|
0,828
|
4
|
Lao động quản lý
|
0,828
|
0,828
|
5.14. Bảng
mức tổng hợp trồng rừng Đước
TT
|
Nội
dung công việc
|
Mật
độ (cây/ha)
|
10.000
|
20.000
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
S
|
TSP (hao phí thời gian cho 1 đ/v
SP=A+B)
|
238,485
|
314,966
|
A
|
TSX (hao phí thời gian cho
=TCN + TPV)
|
226,966
|
299,119
|
§
|
TCN (hao phí thời gian trực
tiếp)
|
189,896
|
262,049
|
§
|
TPV (hao phí thời gian phục
vụ)
|
37,070
|
37,070
|
B
|
TQL (hao phí thời gian quản
lý)
|
11,518
|
15,848
|
|
Trong đó:
|
|
|
I
|
Trồng rừng
|
|
|
S
|
TSP
|
166,366
|
242,848
|
A
|
TSX
|
157,472
|
229,624
|
§
|
TCN
|
148,242
|
220,394
|
1
|
Phát thực bì
|
20,534
|
20,534
|
2
|
Đào kênh mương
|
55,556
|
55,556
|
3
|
Cấy quả
|
62,893
|
125,786
|
4
|
Cấy dặm
|
9,259
|
18,519
|
§
|
TPV
|
9,230
|
9,230
|
5
|
Thiết kế
|
7,230
|
7,230
|
6
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
B
|
TQL
|
8,895
|
13,224
|
7
|
Lao động quản lý
|
8,895
|
13,224
|
II
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
S
|
TSP
|
24,732
|
24,732
|
A
|
TSX
|
23,857
|
23,857
|
§
|
TCN
|
14,577
|
14,577
|
1
|
Phát chăm sóc
|
14,577
|
14,577
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
2
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
0,875
|
0,875
|
4
|
Lao động quản lý
|
0,875
|
0,875
|
IV
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
S
|
TSP
|
24,732
|
24,732
|
A
|
TSX
|
23,857
|
23,857
|
§
|
TCN
|
14,577
|
14,577
|
1
|
Phát chăm sóc
|
14,577
|
14,577
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
2
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
0,875
|
0,875
|
4
|
Lao động quản lý
|
0,875
|
0,875
|
V
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
S
|
TSP
|
22,655
|
22,655
|
A
|
TSX
|
21,780
|
21,780
|
§
|
TCN
|
12,5
|
12,5
|
1
|
Phát chăm sóc
|
12,500
|
12,500
|
§
|
TPV
|
9,280
|
9,280
|
2
|
Nghiệm thu
|
2,000
|
2,000
|
3
|
Bảo vệ
|
7,280
|
7,280
|
B
|
TQL
|
0,875
|
0,875
|
4
|
Lao động quản lý
|
0,875
|
0,875
|
PHẦN 6
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ KỸ THUẬT
(Định
mức sử dụng nguyên vật liệu: Hạt giống, Phân bón, thuốc trừ sâu …)
6.1 Định
mức vật tư cho 21 loài cây chủ yếu:
1. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây keo lá tràm (Tràm Bông vàng)
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,12
|
Kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,14
|
Kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
10
|
Kg
|
|
-
|
Cọc
|
8
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
4
|
M2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
50
|
Kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
2
|
Kg
|
|
-
|
Phân lân
|
5,5
|
Kg
|
|
-
|
Ka ly
|
3
|
Kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,57
|
Kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
1,00
|
Kg
|
|
2. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây keo tai tượng
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,32
|
Kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,10
|
Kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
10
|
Kg
|
|
-
|
Cọc
|
8
|
Cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
4
|
M2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
52
|
Kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
1,2
|
Kg
|
|
-
|
Phân lân
|
6,89
|
Kg
|
|
-
|
Ka ly
|
1,38
|
Kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,56
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
0,85
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
1,52
|
kg
|
|
3. Định mức vật tư kỹ thuật
sản xuất 1.000 cây keo lai
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hom
|
1.320
|
cái
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,15
|
cái
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
10
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
8
|
cái
|
|
-
|
Phên hoặc lưới che
|
4
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
82
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
2
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
8,75
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
3
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,57
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
1,00
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
1,32
|
kg
|
|
-
|
Thuốc kích thích
|
0,12
|
kg
|
|
4. Định mức vật tư kỹ thuật
sản xuất cây bạch đàn
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,047
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,15
|
cái
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
10
|
kg
|
|
-
|
Cọc (gỗ)
|
8
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
4
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
100,00
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
3
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
5,5
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
3
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,51
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
1,78
|
kg
|
|
5. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây thông ba lá
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,18
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,10
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
20
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
8
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới che)
|
4
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
74,29
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
2,2
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
6,9
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
2,5
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,55
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
1,32
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
2,83
|
kg
|
|
6. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây thông mã vĩ
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,19
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,05
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
10
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
8
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
4
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
73,97
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
2,56
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
5,45
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
1,84
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,635
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
0,86
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
2,12
|
kg
|
|
7. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây thông nhựa
TT
|
Nội
dung
|
TB
tiên tiến
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,21
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,10
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
10
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
8
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
4
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
66,67
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
5,00
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
3,50
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
5,50
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,59
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
1,10
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
2,35
|
kg
|
|
8. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Mỡ
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,21
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,15
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
20
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
8
|
cái
|
|
-
|
phên che
|
6
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
79,22
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
4,2
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
5,3
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
3,57
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,61
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
0,86
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
1,79
|
kg
|
|
9. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Lát hoa
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
1,15
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,17
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
18
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
7
|
cái
|
|
-
|
Phên
|
6
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
102,6
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
5,2
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
10,79
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
4,87
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
1,14
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
2
|
kg
|
|
10. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Quế
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,80
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,15
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
18
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
12
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
8
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
119,5
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
3,95
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
4,72
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
4,17
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,77
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
2
|
kg
|
|
11. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Sao
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,75
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,25
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
9,2
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
6
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
12
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
85,12
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
3,45
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
15,20
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
4,70
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,51
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
0,50
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
1,00
|
kg
|
|
12. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Hồi
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,95
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,15
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
20
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
8
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
6
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
87,00
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
3,18
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
5,3
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
3,57
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,61
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
0,86
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
2,45
|
kg
|
|
13. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Tếch
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
3,41
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu (10x15)
|
1,25
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
9,2
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
6
|
Cái
|
|
-
|
Phên
|
12
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
82,5
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
6,42
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
19,03
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
8,35
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,57
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
0,25
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
6,00
|
kg
|
|
14. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Luồng
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hom
|
1150,00
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
15
|
m2
|
|
-
|
Cọc
|
20
|
cái
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
100,00
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
3,5
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
7,3
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
4,2
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
1,45
|
kg
|
|
-
|
Thuốc kích thích
|
0,5
|
kg
|
|
15. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Mét
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hom Đùi gà
|
1200
|
Cái
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Ràng ràng che
|
25
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
15
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
18
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
500
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
3,5
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
7,25
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
2,25
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,43
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
2,00
|
kg
|
|
16. Định mức vật tư sản xuất
1.000 cây Muồng đen
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,24
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,20
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
8,7
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
6
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
10
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
154
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
2,15
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
6,99
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
1,84
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
1,14
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
1,00
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
2,00
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Định mức sản xuất 1.000
cây tràm cừ bằng phương pháp xạ hạt
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
(xạ)
|
0,06
|
kg
|
Gieo hạt xạ lấy cây
|
18. Định mức sản xuất 1.000
cây đước
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Quả giống
|
27,1
|
kg
|
Trồng thẳng bằng quả
|
19. Định mức sản xuất 1.000
cây trám trắng
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
4,77
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,20
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
9,2
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
6
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
8
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
125
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
3,45
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
7,20
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
1,70
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,81
|
kg
|
|
-
|
Sunfat đồng
|
1,00
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
1,90
|
kg
|
|
20. Định mức sản xuất 1.000
cây dầu:
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
6,74
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,25
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
8,7
|
kg
|
|
-
|
Cọc
|
6
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
8
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
328
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
3,45
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
7,20
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
3,76
|
kg
|
|
4
|
Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,62
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
1,00
|
kg
|
|
21. Định mức sản xuất 1.000
cây phi lao:
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị
|
Ghi
chú
|
1
|
Hạt giống
|
0,205
|
kg
|
|
2
|
Vật liệu
|
-
|
Túi bầu
|
1,08
|
kg
|
|
-
|
Ràng ràng che
|
6
|
kg
|
|
-
|
Cọc (gỗ)
|
9
|
cái
|
|
-
|
Phên (hoặc lưới) che
|
4,63
|
m2
|
|
3
|
Phân bón
|
-
|
Phân hữu cơ
|
137,50
|
kg
|
|
-
|
Phân đạm
|
1,75
|
kg
|
|
-
|
Phân lân
|
4,03
|
kg
|
|
-
|
Ka ly
|
2,75
|
kg
|
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
-
|
Belat, Fastas …
|
0,60
|
kg
|
|
-
|
Vôi bột
|
0,2
|
kg
|
|
-
|
Booc đô
|
0,22
|
kg
|
|
6.2. Định
mức sử dụng công cụ thủ công:
TT
|
Nội
dung
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
I
|
Phần gieo ươm:
|
Tính cho
1.000 cây
|
1
|
Cuốc bàn
|
0,1
|
cái
|
2
|
Vồ đập đất
|
0,1
|
cái
|
3
|
Dao phát
|
0,1
|
cái
|
4
|
Thùng tưới
ôroa
|
0,2
|
đôi
|
5
|
Bay cấy cây
|
0,1
|
cái
|
6
|
Khay cấy
cây
|
0,1
|
cái
|
7
|
Túi đựng
hạt giống
|
0,2
|
cái
|
8
|
Vại đựng nước
ngâm hạt
|
0,2
|
cái
|
9
|
Quang, đòn
gánh, xảo
|
0,2
|
đôi
|
10
|
Sàng, nia
hong hạt
|
0,1
|
cái
|
11
|
Chum đựng
hạt giống
|
0,2
|
cái
|
II
|
Phần trồng rừng:
|
Cả
chăm sóc
|
1
|
Cuốc con
trồng cây
|
0,45
|
cái
|
2
|
Cuốc to
cuốc hố trồng cây
|
0,45
|
cái
|
3
|
Dao phát
thực bì
|
0,3
|
cái
|
4
|
Đòn gánh
|
0,45
|
cái
|
5
|
Quang sọt
gánh cây
|
0,45
|
đôi
|
III
|
Làm giàu rừng:
|
Cả
chăm sóc
|
1
|
Cuốc con
trồng cây
|
0,1
|
cái
|
2
|
Cuốc to
cuốc hố
|
0,1
|
cái
|
3
|
Dao phát
|
0,2
|
cái
|
4
|
Đòn gánh
|
0,1
|
cái
|
5
|
Gùi
|
0,1
|
cái
|
6
|
Quang sọt
gánh cây
|
0,1
|
đôi
|
PHẦN 7
CÁC BẢNG PHỤ LỤC
7.1 Phụ lục 1: Phân loại đất trồng rừng
Nhóm
đất
|
Loại
đất chủ yếu
|
Độ
nén chặt
|
1
|
- Đất cát pha thịt, ẩm, tơi
xốp độ sâu tầng đất mặt 0,4 ¸ 0,5 m,
tỉ lệ đá và rễ cây lẫn ít ≤ 10%.
- Đất rừng còn tốt, tầng đất
mặt sâu > 40 cm, xốp ẩm, tỉ lệ đá và rễ cây lẫn ít ≤ 10%.
- Đất cát dính tơi, xốp, mát
tỉ lệ sỏi đá lẫn ít ≤ 10%.
|
Cuốc
bàn (tiêu chuẩn nhà nước)
đào
nhẹ
|
2
|
- Đất thịt nhẹ và trung bình, độ
sâu tầng đất mặt 0,3 ¸ 0,4 m, tỉ lệ
rễ cây từ 10 ¸ 25%; tỉ lệ đá lẫn từ
10 ¸ 20%.
- Đất thịt pha cát, ẩm xốp tỉ
lệ rễ cây khoảng 20%, tỉ lệ đá lẫn từ 10 ¸
15%.
- Đất rừng còn tốt, tầng đất
mặt trung bình, ẩm xốp, tỉ lệ rễ cây từ 25 ¸
30%; tỉ lệ đá lẫn từ 15 ¸ 20%.
|
Cuốc
bàn (tiêu chuẩn nhà nước)
đào
phải dùng một lực tương đối mạnh
|
3
|
- Đất sét nặng hơi chặt, đất
mát. Tỉ lệ rễ cây từ 20 ¸ 30% trong đó
rễ cây có đường kính lớn ≥ 30%.; tỉ lệ đá lẫn từ 20 ¸ 35% trong đó đá lộ đầu khoảng 20%.
- Đất đá ong hoá nhẹ, chặt, đất
mát. Tỉ lệ rễ cây từ 15 ¸ 20%; tỉ lệ đá
lẫn từ 30 ¸ 35% đá lộ đầu lớn hơn
30%.
- Đất sét pha cát, hơi chặt,
mát
|
Cuốc
bàn (tiêu chuẩn nhà nước)
đào
phải dùng một lực mạnh
|
4
|
- Đất sét pha thịt, chặt khô
tầng đất mặt mỏng. Tỉ lệ rễ cây từ 25 ¸
30%; tỉ lệ đá lộ đầu từ 30% ¸ 40%
- Đất sét pha sỏi đá, chặt
khô, tầng đất mặt mỏng. Tỉ lệ rễ cây từ 30 ¸
40%; tỉ lệ đá lẫn 40% ¸ 50%, nhiều đá
lộ đầu và đá tảng.
- Đất sét nặng, khô chặt.
|
Cuốc
bàn (tiêu chuẩn nhà nước)
đào
phải dùng một lực rất mạnh
|
7.2 Phụ lục 2: Phân loại cấp thực bì phá vỡ trồng rừng
Cấp
thực bì phát vỡ
|
Loại
thực bì phát vỡ
|
Cấp
1
|
- Gồm các loại cỏ thấp, cỏ
tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao ≤ 0,5 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.
- Các loại sim, mua, thẩu tấu,
thành ngạnh, tế guột có chiều cao ≤ 0,5 m, chiếm tỉ lệ ≤ 20%.
|
Cấp
2
|
- Gồm các loại cỏ thấp, cỏ
tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸
30%.
- Các loại sim, mua, thẩu tấu,
thành ngạnh, tế guột có chiều cao 0,5 ¸
1 m, chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%.
- Các loại nứa, sặt, may lay,
le, lồ ô có chiều cao 0,5 ¸ 1 m,
chiếm tỉ lệ ≤ 20%.
- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích
có chiều cao 0,5 ¸ 1 m, chiếm tỉ lệ ≤
20%.
|
Nhóm
3
|
- Gồm các loại cỏ thấp, cỏ
tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸
40%.
- Các loại sim, mua, thẩu tấu,
thành ngạnh, tế guột có chiều cao 1 ¸
1,5 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 40%.
- Các loại nứa, sặt, may lay,
le, lồ ô có chiều cao 1 ¸ 1,5 m,
chiếm tỉ lệ 20 ¸ 30%.
- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích
có chiều cao 1 ¸ 1,5 m, chiếm tỉ lệ
20 ¸ 30%.
|
Cấp
4
|
- Gồm các loại cỏ thấp, cỏ
tranh, cỏ mỹ, lau lách, chè vè chít có chiều cao > 2 m, chiếm tỉ lệ 40 ¸ 50%.
- Các loại sim, mua, thẩu tấu,
thành ngạnh, tế guột có chiều cao 1,5 ¸
2 m, chiếm tỉ lệ 30 ¸ 40%.
- Các loại nứa, sặt, may lay,
le, lồ ô có chiều cao 1,5 ¸ 2 m,
chiếm tỉ lệ 30 ¸ 35%.
- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích
có chiều cao 1,5 ¸ 2 m, chiếm tỉ lệ
30 ¸ 35%.
|
Cấp
5
|
- Các loại sim, mua, thẩu tấu,
thành ngạnh, tế guột có chiều cao > 2 m, chiếm tỉ lệ 40 ¸ 45%.
- Các loại nứa, sặt, may lay,
le, lồ ô có chiều cao 2 ¸ 2,5 m,
chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%.
- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích
có chiều cao 2 ¸ 2,5 m, chiếm tỉ lệ
35 ¸ 40%.
|
Cấp
6
|
- Các loại nứa, sặt, may lay,
le, lồ ô có chiều cao > 2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸ 40%.
- Các loại cây gỗ nhỏ phi mục đích
có chiều cao >2,5 m, chiếm tỉ lệ 35 ¸
40%.
|
7.3 Phụ lục 3: Bảng phụ lục các hệ số đặc biệt điều chỉnh mức
TT
|
Nội
dung
|
Ký
hiệu
|
Phạm
vi áp dụng
|
1
|
Hệ số cấy dặm
|
Hcd
= 0,68
|
áp dụng khi tỉ lệ cấy dặm từ
20 ¸ 30%
|
2
|
Hệ số mùa vụ
|
Hmv
= 0,9
|
áp dụng trong mùa nắng nóng t0
> 300c; lượng nước tưới
và sinh hoạt £ 60% lượng nước trung
bình trong năm.
|
3
|
Hệ số độ dốc
|
Hd1
= 0,92
Hd2
= 0,81
|
- áp dụng trường hợp độ dốc
từ 20 ¸ 250.
- áp dụng trường hợp độ dốc > 250
|
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005 về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
83.210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|