|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1260/1998/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
Ngày ban hành:
|
28/11/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 1260/1998/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 1998
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỰ
TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn
cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/5/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn
và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 28/CP ngày 28/03/1997 của Chính phủ về đổi mới quản lý tiền
lương, thu nhập trong các doanh nghiệp Nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC ngày 14/11/1996 của Bộ Tài chính về ban
hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá dự toán ca máy và
thiết bị xây dựng.
Điều 2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này là căn cứ để
lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình của các dự án đầu
tư và xây dựng.
Điều 3. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này áp dụng
thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01 tháng 07 năm 1998 và thay thế cho Bảng
giá ca máy ban hành kèm theo Quyết định số 57/BXD-VKT ngày 30/3/1994 của Bộ Xây
dựng.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Kinh tế TW
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Các cơ quan thuộc CP
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các cơ quan đoàn thể TW;
- Các sở XD
- Lưu VP, Viện KTXD.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1260/1998/QĐ-BXD,
ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.
Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cho một ca làm
việc của các loại máy và thiết bị xây dựng, là giá dùng làm căn cứ lập đơn giá
xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình của các dự án đầu tư và xây
dựng.
2.
Giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng
loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng
của cần trục … được áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01 tháng 07 năm
1998 và thay thế cho Bảng giá ca máy ban hành theo Quyết định số 57/BXD-VKT
ngày 30/3/1994 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
3.
Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này áp dụng đối với các loại máy
và thiết bị đang được sử dụng để thi công các công trình có điều kiện làm việc
bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở
vùng nước mặn, nước lợ, vùng núi thì giá ca máy trong bảng giá này được điều
chỉnh với hệ số 1,055.
Đối
với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này, kể cả
những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công
trình thủy điện, các công trình biển v.v.. thì các Bộ và UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào các quy định chung của Nhà nước để tính toán
và thỏa thuận với Bộ Xây dựng ban hành áp dụng.
4.
Đối với một số loại máy và thiết bị thi công mới do các doanh nghiệp tự nhập,
phải căn cứ vào những nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy trong quy
định hướng dẫn áp dụng này và phương pháp tính đơn giá cho một đơn vị khối
lượng công tác do các máy này thực hiện để đưa vào lập dự toán theo các quy
định hiện hành.
5.
Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí sau:
1. Chi phí hàng năm bao gồm:
-
Chi phí khấu hao cơ bản và chi phí khấu hao sửa chữa lớn.
2. Chi phí sử dụng thường xuyên bao gồm:
-
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên.
-
Chi phí tiêu hao nhiên liệu, điện năng.
-
Chi phí thợ điều khiển máy trong ca.
-
Chi phí dầu bôi trơn máy trong ca làm việc.
3. Các chi phí khác của máy bao gồm:
-
Chi phí quản lý máy.
-
Chi phí bảo hiểm;
-
Chi phí di chuyển máy trong phạm vi công trình và từ công trình này đến công
trình khác đã tính bình quân trong quá trình hoạt động của máy với cự ly di
chuyển trong phạm vi 50 km, ngoài cự ly được tính bổ sung chi phí di chuyển
máy.
-
Trực tiếp phí khác
6.
Các cơ sở để tính giá ca máy bao gồm:
-
Giá máy để tính khấu hao theo giá bình quân tại thời điểm hiện hành.
- Tỷ
lệ khấu hao cơ bản tính theo quy định tại Quyết định số 1062TC/QĐ/CSTC ngày 14
tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài chính.
-
Chi phí lương thợ điều khiển máy bao gồm tiền lương cơ bản và các khoản lương
phụ; phụ cấp lương theo quy định hiện hành.
-
Giá nhiên liệu, điện năng tính theo mặt bằng giá bình quân năm 1998 và chưa có
thuế giá trị gia tăng. Trong chi phí nhiên liệu đã tính đến tỷ lệ hao hụt theo
quy định của Nhà nước.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1.
Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này dùng để lập đơn giá xây dựng
cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình các dự án đầu tư và xây dựng áp dụng từ
ngày 01 tháng 07 năm 1998.
2.
Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các
loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng …. Nếu kể cả thuế của các loại
vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng … thì giá ca máy được điều chỉnh hệ số
1,05.
3.
Không áp dụng bảng giá này cho khối lượng các công tác xây lắp thực hiện từ sau
01 tháng 07 năm 1998 đã được thanh quyết toán và cho các gói thầu đã tổ chức
đấu thầu.
BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1260/1998/QĐ-BXD,
ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT
|
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ
|
ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU – NĂNG LƯỢNG
|
THÀNH PHẦN THỢ ĐIỀU KHIỂN
|
GIÁ CA MÁY (đồng)
|
Trong đó tiền lương
|
Tổng số
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:
|
|
|
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
|
0,22 m3
0,25 m3
0,30 m3
0,35 m3
0,40 m3
0,50 m3
0,65 m3
1,00 m3
1,20 m3
1,25 m3
1,60 m3
2,00 m3
2,50 m3
4,00 m3
4,60 m3
5,00 m3
|
22,50 Kg diezel
22,50 Kg diezel
22,50 Kg diezel
22,50 Kg diezel
28,00 Kg diezel
32,40 Kg diezel
48,70 Kg diezel
64,40 Kg diezel
75,60 Kg diezel
78,30 Kg diezel
90,00 Kg diezel
133,20 Kg diezel
187,00 Kg diezel
710,00 Kwh điện
960,00 Kwh điện
1190,00 Kwh điện
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x7/7
1x4/7
+ 1x7/7
1x4/7
+ 1x7/7
1x4/7
+ 1x7/7
1x4/7
+ 1x7/7
|
22.122
22.713
23.679
24.374
25.143
30.770
49.304
61.491
64.547
65.126
68.308
75.808
78.525
106.229
124.292
127.642
|
299.948
315.586
341.120
359.510
393.549
563.466
705.849
1.011.811
1.210.601
1.238.930
1.378.304
1.649.584
2.030.548
2.616.984
3.586.077
3.871.703
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:
|
|
|
|
|
17
18
19
20
21
22
23
24
|
0,15 m3
0,25 m3
0,30 m3
0,35 m3
0,40 m3
0,65 m3
0,75 m3
1,25 m3
|
22,50 Kg diezel
22,50 Kg diezel
22,50 Kg diezel
22,50 Kg diezel
28,00 Kg diezel
48,70 Kg diezel
54,00 Kg diezel
78,30 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x4/7
+ 1x6/7
|
20.542
22.599
23.679
24.374
25.466
46.576
47.663
64.569
|
255.582
309.455
337.726
355.937
398.424
633.764
682.967
1.220.784
|
|
Máy xúc lật – dung tích gầu:
|
|
|
|
|
25
26
27
28
29
|
0,40 m3
1,00 m3
1,65 m3
2,00 m3
2,80 m3
|
28,00 Kg diezel
32,40 Kg diezel
75,60 Kg diezel
78,30 Kg diezel
90,00 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7
|
24.549
28.107
46.685
48.004
60.968
|
372.345
469.958
713.258
760.893
1.048.830
|
|
Máy ủi – công suất:
|
|
|
|
|
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
|
45,0 CV
50,0 CV
54,0 CV
65,0 CV
75,0 CV
80,0 CV
100,0 CV
105,0 CV
108,0 CV
130,0 CV
140,0 CV
160,0 CV
180,0 CV
250,0 CV
271,0 CV
320,0 CV
|
25,60 Kg diezel
27,96 Kg diezel
30,20 Kg diezel
38,74 Kg diezel
44,70 Kg diezel
45,00 Kg diezel
47,10 Kg diezel
48,00 Kg diezel
48,60 Kg diezel
66,60 Kg diezel
75,60 Kg diezel
82,20 Kg diezel
90,00 Kg diezel
113,40 Kg diezel
122,10 Kg diezel
155,70 Kg diezel
|
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7
|
36.196
36.360
36.721
38.555
39.669
43.010
47.347
48.080
48.237
50.842
51.755
53.629
53.817
60.109
63.590
76.845
|
324.631
337.787
355.136
432.201
482.033
496.707
640.580
662.955
669.348
807.040
865.868
947.861
975.769
1.171.714
1.251.682
1.614.354
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng:
|
|
|
|
|
46
47
48
49
50
51
52
|
2,50 m3
2,75 m3
3,00 m3
4,50 m3
5,00 m3
8,00 m3
9,00 m3
|
32,40 Kg diezel
32,40 Kg diezel
35,70 Kg diezel
43,20 Kg diezel
51,84 Kg diezel
57,60 Kg diezel
63,20 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
|
24.108
25.050
25.578
27.035
44.045
46.452
51.414
|
429.569
458.309
487.365
587.806
654.431
753.692
822.580
|
|
Máy cạp tự hành – dung tích thùng:
|
|
|
|
|
53
54
55
56
|
9,0 m3
10,0 m3
16,0 m3
25,0 m3
|
90,70 Kg diezel
120,96 Kg diezel
159,10 Kg diezel
217,12 Kg diezel
|
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
|
56.105
56.188
65.259
71.854
|
1.086.902
1.201.629
1.547.011
1.994.175
|
|
Máy san tự hành – công suất:
|
|
|
|
|
57
58
59
60
61
|
54,0 CV
90,0 CV
108,0 CV
180,0 CV
250,0 CV
|
22,50 Kg diezel
35,40 Kg diezel
37,80 Kg diezel
68,00 Kg diezel
88,40 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x6/7
|
25.889
27.702
46.016
50.130
56.104
|
398.817
501.225
584.271
816.161
1.013.678
|
|
Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng
|
|
|
|
|
62
63
|
60 Kg
80 Kg
|
12,70 Kwh điện
14,10 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
|
14.405
14.494
|
47.238
50.170
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng
|
|
|
|
|
64
65
66
67
68
|
9,0 T
12,5 T
18,0 T
25,0 T
26,5 T
|
27,60 Kg diezel
38,10 Kg diezel
41,00 Kg diezel
44,60 Kg diezel
47,20 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x5/7
1x5/7
|
19.914
21.212
23.343
27.543
27.679
|
266.707
343.566
413.383
468.160
482.113
|
|
Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:
|
|
|
|
|
69
70
71
|
16,0 T
17,5 T
25,0 T
|
41,00 Kg diezel
42,50 Kg diezel
45,00 Kg diezel
|
1x5/7
1x5/7
1x5/7
|
26.741
27.284
28.994
|
432.053
453.027
505.651
|
|
Máy đầm rung – trọng lượng:
|
|
|
|
|
72
73
74
|
8,0 T
15,0 T
18,0 T
|
42,55 Kg diezel
43,93 Kg diezel
47,15 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
27.178
34.907
39.520
|
507.476
780.381
928.648
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng:
|
|
|
|
|
75
76
|
5,5 T
9,0 T
|
33,20 Kg diezel
40,90 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
|
23.298
24.225
|
387.505
443.844
|
|
Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng:
|
|
|
|
|
77
78
79
80
81
82
|
8,5 T
10,0 T
12,2 T
13,0 T
14,5 T
15,5 T
|
24,30 Kg diezel
26,00 Kg diezel
29,20 Kg diezel
35,10 Kg diezel
42,30 Kg diezel
46,00 Kg diezel
|
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
17.350
19.466
19.505
19.531
19.627
20.778
|
252.823
288.922
302.885
326.986
358.736
414.375
|
|
Máy cày xới + đầu kéo –công suất:
|
|
|
|
|
83
84
85
|
60,0 CV
80,0 CV
108,0 CV
|
31,50 Kg diezel
38,70 Kg diezel
49,50 Kg diezel
|
2x3/7
2x3/7
1x3/7
+ 1x4/7
|
32.041
32.382
37.256
|
307.982
345.825
489.380
|
|
Máy nhổ gốc cây + đầu kéo – công suất:
|
|
|
|
|
86
87
|
54,0 CV
100,0 CV
|
31,50 Kg diezel
41,30 Kg diezel
|
2x3/7
1x3/7
+ 1x4/7
|
32.113
35.396
|
302.926
394.018
|
|
Máy bừa + đầu kéo – công suất:
|
|
|
|
|
88
|
75,0 CV
|
38,70 Kg diezel
|
2x3/7
|
32.909
|
353.713
|
|
Ô tô vận tải thùng – trọng tải:
|
|
|
|
|
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
|
2,0 T
2,5 T
4,0 T
5,0 T
6,0 T
7,0 T
10,0 T
12,0 T
12,5 T
20,0 T
|
17,50 Kg xăng
19,60 Kg xăng
30,00 Kg xăng
26,00 Kg diezel
32,00 Kg diezel
35,00 Kg diezel
40,00 Kg diezel
48,00 Kg diezel
51,00 Kg diezel
60,00 Kg diezel
|
1x2/3
Loại < 3,5 Tấn
1x2/3
Loại < 3,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 16,5 - 25,0 Tấn
|
18.376
18.720
19.983
22.748
23.627
25.772
29.339
30.034
30.744
33.602
|
162.401
181.062
244.425
245.058
289.035
351.110
424.741
471.689
499.551
571.859
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
|
2,5 T
3,5 T
4,0 T
5,0 T
6,0 T
7,0 T
9,0 T
10,0 T
12,0 T
15,0 T
20,0 T
25,0 T
27,0 T
|
19,00 Kg xăng
26,60 Kg xăng
30,50 Kg xăng
27,00 Kg diezel
28,40 Kg diezel
36,40 Kg diezel
37,80 Kg diezel
41,70 Kg diezel
50,00 Kg diezel
58,20 Kg diezel
62,10 Kg diezel
72,70 Kg diezel
90,90 Kg diezel
|
1x2/3
Loại < 3,5 Tấn
1x2/3
Loại < 3,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 16,5 - 25,0 Tấn
1x2/3
Loại 25,0 - 40,0 Tấn
1x2/3
Loại 25,5 – 40,0 Tấn
|
19.468
20.520
22.982
25.916
27.176
29.219
32.177
32.751
33.539
34.151
36.197
41.487
56.732
|
186.511
250.374
303.731
309.841
342.881
444.551
496.833
525.740
576.888
612.573
673.752
745.247
895.673
|
|
Ô tô đầu kéo – công suất:
|
|
|
|
|
112
113
114
115
116
117
|
150,0 CV
180,0 CV
200,0 CV
240,0 CV
255,0 CV
272,0 CV
|
40,50 Kg diezel
43,20 Kg diezel
46,00 Kg diezel
52,30 Kg diezel
58,50 Kg diezel
79,20 Kg diezel
|
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x2/3
Loại 16,5 - 25,0 Tấn
1x2/3
Loại 16,5 - 25,0 Tấn
1x2/3
Loại 25,0 - 40,0 Tấn
1x2/3
Loại 25,0 – 40,0 Tấn
|
27.440
33.250
35.397
35.860
39.989
43.646
|
355.300
480.368
517.727
554.710
604.991
737.098
|
|
Ô tô vận chuyển bê tông – dung tích:
|
|
|
|
|
118
|
6,0 m3
|
46,80 Kg diezel
|
1x2/3
+ 1x1/3
Loại
7,5 – 16,5 Tấn
|
53,703
|
697.345
|
|
Ô tô tưới nước – dung tích:
|
|
|
|
|
119
120
121
122
|
4,0 m3
5,0 m3
6,0 m3
7,0 m3
|
25,50 Kg diezel
27,00 Kg diezel
31,70 Kg diezel
36,40 Kg diezel
|
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x2/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
25.629
27.043
27.992
28.951
|
311.323
343.052
382.963
413.910
|
|
Rơmoóc – trọng tải:
|
|
|
|
|
123
124
125
126
127
128
|
2,0 T
4,0 T
7,5 T
14,0 T
15,0 T
21,0 T
|
|
1x1/3
Loại < 3,5 Tấn
1x1/3
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
1x1/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x1/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x1/3
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
1x1/3
Loại 16,5 - 25 Tấn
|
14.252
15.237
16.631
17.480
17.690
19.133
|
44.374
55.273
64.907
84.424
89.658
105.329
|
|
Máy kéo bánh xích – công suất:
|
|
|
|
|
129
130
131
132
133
134
|
45,0 CV
54,0 CV
60,0 CV
75,0 CV
108,0 CV
130,0 CV
|
22,50 Kg diezel
25,10 Kg diezel
27,60 Kg diezel
40,90 Kg diezel
44,60 Kg diezel
54,70 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
18.971
19.323
19.909
20.686
22.238
22.761
|
210.953
246.167
272.017
346.385
404.598
459.133
|
|
Máy kéo bánh hơi – công suất:
|
|
|
|
|
135
136
137
138
139
140
141
142
|
28,0 CV
40,0 CV
50,0 CV
55,0 CV
60,0 CV
80,0 CV
165,0 CV
215,0 CV
|
22,10 Kg diezel
27,60 Kg diezel
31,50 Kg diezel
35,70 Kg diezel
38,50 Kg diezel
48,80 Kg diezel
80,40 Kg diezel
98,20 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x5/7
|
17.442
17.850
18.192
18.356
18.599
19.005
21.016
25.547
|
179.195
212.191
241.652
262.871
280.989
333.138
510.793
607.957
|
|
Cần trục bánh hơi – sức nâng:
|
|
|
|
|
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
|
3,0 T
4,0 T
5,0 T
6,0 T
7,0 T
8,0 T
10,0 T
16,0 T
25,0 T
40,0 T
65,0 T
90,0 T
|
23,20 Kg diezel
23,80 Kg diezel
24,20 Kg diezel
26,70 Kg diezel
28,80 Kg diezel
30,90 Kg diezel
32,00 Kg diezel
37,00 Kg diezel
41,40 Kg diezel
54, 00 Kg diezel
63,00 Kg diezel
74,30 Kg diezel
|
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x7/7
1x4/7
+ 1x7/7
|
31.851
32.217
33.606
35.517
38.106
43.777
46.337
51.903
66.751
82.056
100.202
116.305
|
235.465
248.783
292.034
357.174
441.765
535.200
615.511
823.425
1.148.366
1.625.453
2.077.756
2.522.727
|
|
Cần trục bánh xích – sức nâng:
|
|
|
|
|
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
|
5,0 T
7,0 T
10,0 T
16,0 T
25,0 T
28,0 T
40,0 T
50,0 T
63,0 T
100,0 T
|
16,50 Kg diezel
17,60 Kg diezel
27,50 Kg diezel
31,00 Kg diezel
40,50 Kg diezel
42,40 Kg diezel
47,30 Kg diezel
53,00 Kg diezel
63,90 Kg diezel
74,70 Kg diezel
|
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x6/7
1x4/7
+ 1x7/7
1x4/7
+ 1x7/7
|
37.195
37.619
42.833
50.953
65.795
67.379
80.225
82.650
99.600
114.568
|
287.038
301.940
496.370
774.540
1.120.935
1.177.407
1.544.515
1.639.226
2.063.343
2.474.313
|
|
Cần trục tháp – sức nâng:
|
|
|
|
|
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
|
3,0 T
5,0 T
8,0 T
10,0 T
12,0 T
15,0 T
20,0 T
25,0 T
30,0 T
40,0 T
50,0 T
|
15,50 Kwh điện
19,50 Kwh điện
25,50 Kwh điện
29,50 Kwh điện
35,60 Kwh điện
40,70 Kwh điện
52,00 Kwh điện
63,40 Kwh điện
72,50 Kwh điện
91,00 Kwh điện
108,50 Kwh điện
|
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x6/7
1x3/7
+ 1x6/7
1x3/7
+ 1x6/7
1x3/7
+ 1x6/7
|
36.775
39.645
44.334
48.860
49.133
50.926
54.994
67.907
72.173
75.828
86.325
|
203.334
305.662
452.330
590.351
603.079
660.406
863.332
1.181.498
1.328.548
1.533.301
1.909.455
|
|
Cần trục nổi – sức nâng:
|
|
|
|
|
176
|
30
T (TQ)
|
114,00 Kg diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 +
1
Thuyền phó II 1/2 +
6
Thợ máy (1x3/4 + 5x2/4) +
1
Thợ điện 2/4
|
233.366
|
2.095.200
|
177
|
100
T (tự hành)
|
134,00 Kg diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 +
1
Thuyền phó I 1/2 +
6
Thợ máy (1x4/4 + 5x2/4) +
1
Thợ điện 2/4
|
257.541
|
2.728.488
|
|
Cẩu lao dầm – mã hiệu:
|
|
|
|
|
178
|
K33-60
|
385,00 Kwh điện
|
1x6/7
+ 4x4/7 + 1x3/7
|
160.191
|
2.382.049
|
|
Cẩu long môn – sức nâng:
|
|
|
|
|
179
180
181
|
10 T
30 T
60 T
|
55,00 Kwh điện
101,00 Kwh điện
168,00 Kwh điện
|
1x5/7
+ 1x3/7
1x6/7
+ 1x3/7
1x7/7
+ 1x3/7
|
46.046
54.454
64.817
|
525.604
707.206
942.584
|
|
Cẩu chạy trên ray – mã hiệu:
|
|
|
|
|
182
183
|
YMK.2
Đông phong 25 T
|
68,00 Kwh điện
146,00 Kwh điện
|
1x5/7
+ 1x3/7
1x5/7
+ 1x3/7
|
49.463
48.857
|
637.323
677.958
|
|
Máy vận thăng – sức nâng:
|
|
|
|
|
184
185
186
|
0,3 T
0,5 T
2,0 T
|
3,57 Kwh điện
4,00 Kwh điện
13,36 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
|
13.844
14.422
15.339
|
31.565
54.495
90.447
|
|
Cần trục thiếu nhi – sức nâng:
|
|
|
|
|
187
|
0,5 T
|
3,40 Kwh điện
|
1x3/7
|
13.630
|
25.827
|
|
Băng tải – độ dài:
|
|
|
|
|
188
189
190
191
192
|
10,0 m
15,0 m
25,0 m
100,0 m
150,0 m
|
9,30 Kwh điện
13,50 Kwh điện
21,60 Kwh điện
78,00 Kwh điện
96,00 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x5/7
|
14.589
14.933
15.696
33.680
38.300
|
48.243
58.596
80.654
228.546
287.574
|
|
Tời điện – sức kéo:
|
|
|
|
|
193
194
195
196
197
198
199
200
|
0,5 T
1,0 T
1,5 T
2,0 T
2,5 T
3,0 T
4,0 T
5,0 T
|
4,20 Kwh điện
10,10 Kwh điện
12,60 Kwh điện
16,70 Kwh điện
21,40 Kwh điện
29,40 Kwh điện
30,00 Kwh điện
32,00 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
|
13.400
13.453
13.702
13.826
13.858
13.932
14.111
14.320
|
20.052
25.936
36.332
43.335
47.862
56.239
62.343
70.440
|
|
Kích căng thép DUL – lực năng:
|
|
|
|
|
201
202
|
18 T (YC_18T)
250 T (YCW-250T)
|
|
1x4/7
1x4/7
|
15.247
17.186
|
30.992
86.813
|
|
Bộ kích đẩy liên tục động – mã hiệu:
|
|
|
|
|
203
|
ZLD-60 (60T, 6 cái)
|
30,00 Kwh điện
|
1x4/7
+ 1x5/7
|
25.498
|
348.628
|
|
Kích nâng – sức nâng:
|
|
|
|
|
204
205
206
|
100 T (DT-100)
250 T (YSD-250)
500 T (YSD-500)
|
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
15.926
16.724
17.722
|
50.530
73.516
102.248
|
|
Máy luồn cáp – công suất:
|
|
|
|
|
207
|
15 Kw
|
23,00 Kwh điện
|
1x4/7
|
22.209
|
211.837
|
|
Trạm bơm dầu áp lực – công suất:
|
|
|
|
|
208
209
|
40 MPa (HCP-400)
50 MPa (ZB4-500)
|
14,00 Kwh điện
19,00 Kwh điện
|
1x4/7
1x4/7
|
15.408
15.589
|
46.535
55.618
|
|
Xe nâng hàng – sức nâng:
|
|
|
|
|
210
211
212
213
214
215
|
1,5 T
2,0 T
3,0 T
3,2 T
3,5 T
5,0 T
|
7,20 Kg xăng
10,00 Kg xăng
13,80 Kg xăng
14,10 Kg xăng
15,20 Kg xăng
16,20 Kg xăng
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
17.110
17.414
17.842
18.010
18.414
19.605
|
129.780
152.149
185.699
196.391
219.140
254.793
|
|
Máy trộn bê tông – dung tích:
|
|
|
|
|
216
217
218
219
220
221
222
223
224
|
100,0 lít
150,0 lít
200,0 lít
250,0 lít
425,0 lít
500,0 lít
800,0 lít
1150,0 lít
1600,0 lít
|
4,94 Kwh điện
9,88 Kwh điện
14,11 Kwh điện
17,64 Kwh điện
21,03 Kwh điện
25,35 Kwh điện
55,25 Kwh điện
121,87 Kwh điện
146,25 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
14.678
15.054
15.453
16.045
17.870
18.130
18.321
19.285
19.907
|
52.469
65.604
78.776
96.272
120.781
131.383
165.474
244.542
297.445
|
|
Máy trộn vữa – dung tích:
|
|
|
|
|
225
226
227
228
229
230
|
80,0 lít
110,0 lít
150,0 lít
200,0 lít
250,0 lít
325,0 lít
|
4,20 Kwh điện
6,17 Kwh điện
8,40 Kwh điện
12,00 Kwh điện
15,00 Kwh điện
16,50 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
|
14.650
14.867
14.985
15.173
15297
15.486
|
45.294
51.267
58.513
69.765
75.106
88.448
|
|
Trạm trộn bê tông – năng suất:
|
|
|
|
|
231
232
233
234
|
20,0 m3/h
22,0 m3/h
30,0 m3/h
60,0 m3/h
|
92,25 Kwh điện
160,00 Kwh điện
175,00 Kwh điện
254,00 Kwh điện
|
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
2x3/7
+ 1x5/7
2x3/7
+ 1x5/7
|
63.095
63.576
80.266
90.702
|
861.414
923.770
1.150.124
1.618.214
|
|
Máy bơm vữa – năng suất:
|
|
|
|
|
235
236
237
238
|
2,0 m3/h
4,0 m3/h
6,0 m3/h
9,0 m3/h
|
6,90 Kwh điện
13,50 Kwh điện
15,00 Kwh điện
22,00 Kwh điện
|
1x4/7
1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
|
18.364
19.299
33.566
34.981
|
112.728
141.230
180.911
221.778
|
|
Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:
|
|
|
|
|
239
|
50m3/h
|
46,50 Kg diezel
|
1x2/3
Loại 7,5 -16,5T-
1x4/7
+ 2x3/7
|
121.185
|
1.433.318
|
240
|
60m3/h
|
50,84 Kg diezel
|
1x2/3
Loại 7,5 -16,5T-
1x4/7
+ 2x3/7
|
133.469
|
1.687.803
|
|
Xe bơm bê tông kéo theo – năng suất:
|
|
|
|
|
241
|
60-90 m3/h
|
280,00 Kwh điện
|
1x6/7+1x5/7
+ 1x4/7 + 2x3/7
|
140.516
|
1.442.529
|
|
Máy trải bê tông - mã hiệu:
|
|
|
|
|
242
|
SP.500
|
84,00 Kg diezel
|
1x6/7+1x5/7
+ 3x4/7 + 6x3/7
|
472.206
|
6.676.121
|
243
|
Bộ thiết bị treo đúc bê tông
|
|
|
102.100
|
3.540.279
|
|
Máy phun vữa – năng suất:
|
|
|
|
|
244
245
|
2,0 m3/h
4,0 m3/h
|
18,00 Kwh điện
22,00 Kwh điện
|
1x4/7
1x4/7
|
17.104
17.341
|
89.380
98.374
|
|
Máy phun vữa xi măng – năng suất:
|
|
|
|
|
246
|
1,5 m3/h
|
7,00 Kwh điện
|
1x4/7
|
18.613
|
125.828
|
|
Máy đầm bê tông (đầm bàn) – công suất:
|
|
|
|
|
247
248
249
250
|
0,4 Kw
0,6 Kw
0,8 Kw
1,0 Kw
|
1,60 Kwh điện
2,40 Kwh điện
3,60 Kwh điện
4,00 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
|
13.642
13.713
13.857
13.913
|
23.964
26.330
30.819
32.525
|
|
Máy đầm bê tông (đầm cạnh) –công suất:
|
|
|
|
|
251
|
1,0 Kw
|
4,00 Kwh điện
|
1x3/7
|
13.776
|
29.113
|
|
Máy đầm bê tông (đầm dùi) – công suất:
|
|
|
|
|
252
253
254
255
256
|
0,6 Kw
0,8 Kw
1,0 Kw
1,5 Kw
2,8 Kw
|
2,70 Kwh điện
3,64 Kwh điện
4,55 Kwh điện
7,50 Kwh điện
12,73 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
|
13.724
13.890
14.051
14.088
14.217
|
26.844
31.675
34.410
37.456
44.275
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:
|
|
|
|
|
257
258
259
|
11,0 m3/h
35,0 m3/h
45,0 m3/h
|
21,00 Kwh điện
42,00 Kwh điện
51,00 Kwh điện
|
1x3/7
1x4/7
1x4/7
|
14.213
15.880
16.160
|
49.131
71.711
84.339
|
|
Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:
|
|
|
|
|
260
261
262
|
6,0 m3/h
20,0 m3/h
25,0 m3/h
|
22,50 Kg diezel
56,70 Kg diezel
65,85 Kg diezel
|
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
2x3/7
+ 1x4/7
|
39.719
62.356
82.191
|
387.244
1.133.152
1.339.998
|
|
Máy nghiền đá thô – năng suất:
|
|
|
|
|
263
264
|
14,0 m3/h
200,0 m3/h
|
65,00 Kwh điện
70,20 Kg diezel
|
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7+2x4/7
+ 1x5/7 + 1x6/7
|
32.723
115.931
|
178.340
1.234.641
|
|
Trạm trộn bê tông nhựa – năng suất:
|
|
|
|
|
265
266
267
268
269
270
|
25,0 T/h
30,0 T/h
40,0 T/h
50,0 T/h
60,0 T/h
80,0 T/h
|
210,00 Kg diezel
+1400,00Kg mazut
252,00 Kg diezel
+1680,00Kg mazut
313,60 Kg diezel
+2128,00Kg mazut
378,00 Kg diezel
+2520,00Kg mazut
453,60 Kg diezel
+3024,00Kg mazut
582,40 Kg diezel
+4032,00Kg mazut
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7
4x3/7+4x4/7+3x5/7
5x3/7+5x4/7+4x5/7
5x3/7+5x4/7+4x5/7
5x3/7+5x4/7+4x5/7
5x3/7+5x4/7+4x5/7
|
257.640
270.866
315.686
321.860
340.115
372.453
|
5.156.262
6.051.539
7.212.229
8.261.175
9.895.724
12.346.370
|
|
Xe tưới nhựa – công suất:
|
|
|
|
|
271
|
190,0 CV
|
60,00 Kg diezel
|
1x2/3
+ 1x1/3
Loại
7,5 – 16,5 Tấn
|
60.265
|
745.096
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:
|
|
|
|
|
272
273
|
65,0 T/h
100,0 T/h
|
26,78 Kg diezel
31,50 Kg diezel
|
1x3/7
+ 1x5/7
1x3/7
+ 1x5/7
|
54.880
59.271
|
643.252
754.327
|
|
Máy bơm nước chạy bằng động cơ điện – công suất:
|
|
|
|
|
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
|
0,55 Kw
0,75 Kw
1,10 Kw
1,50 Kw
2,00 Kw
2,80 Kw
4,00 Kw
4,50 Kw
7,00 Kw
10,00 Kw
14,00 Kw
20,00 Kw
22,00 Kw
28,00 Kw
30,00 Kw
40,00 Kw
50,00 Kw
55,00 Kw
75,00 Kw
113,00 Kw
|
2,75 Kwh điện
3,75 Kwh điện
5,60 Kwh điện
7,60 Kwh điện
10,10 Kwh điện
14,10 Kwh điện
20,20 Kwh điện
22,50 Kwh điện
35,30 Kwh điện
50,40 Kwh điện
70,60 Kwh điện
100,40 Kwh điện
111,00 Kwh điện
140,00 Kwh điện
151,20 Kwh điện
201,60 Kwh điện
252,00 Kwh điện
277,20 Kwh điện
378,00 Kwh điện
504,00 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
13.411
13.432
13.446
13.461
13.464
13.494
13.564
13.592
13.623
15.043
15.080
15.269
15.349
15.428
15.464
15.676
15.743
15.796
16.161
16.601
|
19.333
20.675
22.458
24.390
26.345
30.203
36.712
39.230
49.731
63.375
79.658
107.630
117.872
142.028
151.538
195.704
237.805
258.462
343.135
451.051
|
|
Máy bơm nước chạy bằng động cơ diezel – công suất:
|
|
|
|
|
294
295
296
297
298
299
300
601
302
303
304
305
|
5,0 CV
5,5 CV
7,0 CV
7,5 CV
10,0 CV
15,0 CV
20,0 CV
37,0 CV
45,0 CV
75,0 CV
100,0 CV
150,0 CV
|
4,40 Kg diezel
5,28 Kg diezel
6,16 Kg diezel
6,60 Kg diezel
8,80 Kg diezel
13,30 Kg diezel
16,90 Kg diezel
32,56 Kg diezel
36,30 Kg diezel
66,00 Kg diezel
76,80 Kg diezel
115,20 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x5/7
|
15.458
15.494
15.595
15.619
15.674
16.400
16.870
18.007
18.333
21.246
21.565
26.796
|
53.531
57.998
64.247
66.627
76.793
113.225
140.009
233.933
257.562
466.499
518.258
740.470
|
|
Máy bơm nước chạy bằng động cơ xăng – công suất:
|
|
|
|
|
306
307
308
309
310
|
3,0 CV
4,0 CV
6,0 CV
7,0 CV
8,0 CV
|
4,00 Kg xăng
5,20 Kg xăng
7,80 Kg xăng
9,10 Kg xăng
10,40 Kg xăng
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
15.276
15.322
15.453
15.629
15.671
|
51.339
58.952
76.232
87.638
95.673
|
|
Máy phát điện lưu động – công suất:
|
|
|
|
|
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
|
5,2 Kw
8,0 Kw
10,0 Kw
15,0 Kw
20,0 Kw
25,0 Kw
30,0 Kw
38,0 Kw
45,0 Kw
50,0 Kw
60,0 Kw
75,0 Kw
112,0 Kw
122,0 Kw
|
5,50 Kg diezel
8,64 Kg diezel
10,40 Kg diezel
14,90 Kg diezel
18,20 Kg diezel
21,25 Kg diezel
25,70 Kg diezel
28,60 Kg diezel
30,96 Kg diezel
34,40 Kg diezel
36,10 Kg diezel
37,80 Kg diezel
75,60 Kg diezel
83,35 Kg diezel
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
15.034
15.412
16.361
16.592
17.110
17.691
18.026
19.157
19.699
20.826
21.966
25.546
27.848
28.458
|
68.620
88.088
112.908
132.709
155.105
177.639
201.215
232.116
251.140
284.951
306.086
351.754
530.580
567.213
|
|
Máy khí nén chạy bằng động cơ xăng – năng suất:
|
|
|
|
|
325
326
327
328
329
330
331
332
|
3,0 m3/h
11,0 m3/h
25,0 m3/h
40,0 m3/h
120,0 m3/h
200,0 m3/h
300,0 m3/h
600,0 m3/h
|
0,98 Kg xăng
3,42 Kg xăng
4,88 Kg xăng
15,88 Kg xăng
25,27 Kg xăng
42,12 Kg xăng
55,77 Kg xăng
89,73 Kg xăng
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
14.990
15.120
15.390
15.497
17.352
19.178
19.568
22.211
|
26.099
41.614
54.429
115.451
197.284
319.440
399.511
622.374
|
|
Máy nén khí chạy bằng động cơ diezel – năng suất:
|
|
|
|
|
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
|
5,50 m3/h
75,00 m3/h
102,00 m3/h
120,00 m3/h
200,00 m3/h
240,00 m3/h
300,00 m3/h
360,00 m3/h
540,00 m3/h
600,00 m3/h
660,00 m3/h
1200,00 m3/h
|
1,10 Kg diezel
6,77 Kg diezel
16,23 Kg diezel
17,04 Kg diezel
24,34 Kg diezel
38,81 Kg diezel
42,62 Kg diezel
48,71 Kg diezel
57,84 Kg diezel
60,88 Kg diezel
63,87 Kg diezel
105,00 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
14.946
16.776
17.380
17.968
19.914
20.226
20.988
21.491
22.770
23.364
25.038
41.381
|
24.014
76.837
123.763
134.636
194.351
256.159
283.251
315.177
371.439
387.267
424.596
836.118
|
|
Máy nén khí chạy bằng động cơ điện – năng suất:
|
|
|
|
|
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
|
5,0 m3/h
10,0 m3/h
22,0 m3/h
30,0 m3/h
56,0 m3/h
150,0 m3/h
216,0 m3/h
270,0 m3/h
300,0 m3/h
600,0 m3/h
|
3,49 Kwh điện
13,97 Kwh điện
17,78 Kwh điện
19,05 Kwh điện
47,63 Kwh điện
139,71 Kwh điện
165,11 Kwh điện
215,92 Kwh điện
254,02 Kwh điện
412,78 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x4/7
|
13.442
13.522
13.792
13.928
14.636
15.708
16.088
16.148
16.638
20.313
|
19.507
28.854
36.644
40.064
74.457
163.061
189.061
228.383
265.934
427.871
|
|
Máy biến thế hàn một chiều – công suất:
|
|
|
|
|
355
256
|
40,0 Kw
50,0 Kw
|
94,00 Kwh điện
117,50 Khw điện
|
1x4/7
1x4/7
|
15.480
15.702
|
113.751
139.364
|
|
Máy biến thế hàn xoay chiều – công suất:
|
|
|
|
|
357
358
359
|
23,0 Kw
29,2 Kw
33,5 Kw
|
54,05 Kwh điện
68,62 Kwh điện
78,73 Kwh điện
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
15.303
15.436
15.507
|
77.338
93.060
103.206
|
|
Máy hàn điện chạy bằng động cơ xăng – công suất:
|
|
|
|
|
360
361
|
9,0 CV
20,0 CV
|
6,66 Kg xăng
14,80 Kg xăng
|
1x4/7
1x4/7
|
17.029
17.625
|
99.979
153.049
|
|
Máy hàn điện chạy bằng động cơ diezel – công suất:
|
|
|
|
|
362
363
364
|
4,0 CV
10,2 CV
27,5 CV
|
2,96 Kg diezel
7,54 Kg diezel
20,35 Kg diezel
|
1x4/7
1x4/7
1x4/7
|
16.371
16.782
18.350
|
62.061
88.646
167.811
|
|
Máy hàn hơi - công suất
|
|
|
|
|
365
366
|
1000 l/h
2000 l/h
|
|
1x4/7
1x4/7
|
14.894
14.986
|
20.375
22.788
|
367
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
124,80 Kwh điện
|
2x5/7
|
44.808
|
349.753
|
|
Máy phun sơn – năng suất:
|
|
|
|
|
368
|
400,0 m2/h
|
7,80 Kwh điện
|
1x3/7
|
13.496
|
28.832
|
|
Máy khoan đứng – công suất:
|
|
|
|
|
369
|
4,5 Kw
|
12,60 Kwh điện
|
1x3/7
|
14.963
|
72.334
|
|
Máy khoan sắt cầm tay – đường kính:
|
|
|
|
|
370
|
13 mm
|
2,10 Kwh điện
|
1x3/7
|
13.457
|
23.017
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay – đường kính:
|
|
|
|
|
371
372
373
374
|
24 mm – 620 W
30 mm – 750 W
38 mm – 850 W
40 mm – 1050 W
|
1,80 Kwh điện
2,10 Kwh điện
2,38 Kwh điện
2,94 Kwh điện
|
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
|
13.475
13.594
13.686
13.922
|
23.621
27.758
31.781
41.955
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – loại:
|
|
|
|
|
375
|
1,5 m3/ph
|
|
1x4/7
|
14.966
|
24.741
|
|
Máy uốn ống – công suất:
|
|
|
|
|
376
|
2,8 Kw
|
7,50 Kwh điện
|
1x3/7
|
14.067
|
43.589
|
|
Máy cắt ống – công suất:
|
|
|
|
|
377
|
5,0 Kw
|
11,00 Kwh điện
|
1x3/7
|
13.915
|
46.496
|
|
Máy cắt tôn – công suất:
|
|
|
|
|
378
|
15,0 Kw
|
33,00 Kwh điện
|
1x3/7
|
16.764
|
164.322
|
|
Máy cắt đột – công suất:
|
|
|
|
|
379
|
2,8 Kw
|
7,50 Kwh điện
|
1x3/7
|
14.425
|
63.863
|
|
Máy cắt uốn cốt thép – công suất:
|
|
|
|
|
380
|
5,0 Kw
|
11,00 Kwh điện
|
1x3/7
|
13.744
|
39.789
|
|
Máy cưa kim loại – công suất:
|
|
|
|
|
381
|
1,7 Kw
|
4,80 Kwh điện
|
1x3/7
|
13.753
|
35.457
|
|
Máy tiện – công suất:
|
|
|
|
|
382
|
4,5 Kw
|
12,60 Kwh điện
|
1x3/7
|
14.196
|
58.717
|
|
Máy mài – công suất:
|
|
|
|
|
383
|
2,7 Kw
|
7,80 Kwh điện
|
1x3/7
|
13.831
|
36.492
|
|
Máy khoan đá cầm tay (chưa tính khí nén) – đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
384
385
|
18 – 30 mm
32 – 42 mm
|
|
1x3/7
1x3/7
|
14.194
14.371
|
31.884
35.357
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành (chưa tính khí nén) – đường kính lỗ khoan:
|
|
|
|
|
386
387
|
75 – 95 mm
105 – 110 mm
|
11,00 Kwh điện
17,60 Kwh điện
|
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
|
36.637
40.849
|
230.707
329.691
|
|
Búa diezel tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
388
389
390
391
392
|
0,6 T
1,2 T
1,8 T
3,5 T
4,5 T
|
48,93 Kg diezel
51,28 Kg diezel
57,43 Kg diezel
60,00 Kg diezel
75,00 Kg diezel
|
1x2/7
+ 1x4/7 + 1x5/7
1x2/7
+ 1x4/7 + 1x5/7
1x2/7
+ 1x4/7 + 1x6/7
2x2/7
+ 1x4/7 + 1x6/7
2x2/7
+ 1x4/7 + 1x6/7
|
59.874
65.102
73.897
104.915
108.459
|
650.865
799.277
965.331
1.567.569
1.826.998
|
|
Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
393
394
395
396
397
|
1,2 T
1,8 T
2,2 T
2,5 T
3,5 T
|
15,00 Kg diezel
+ 18,00 Kwh điện
24,00 Kg diezel
+ 18,00 Kwh điện
29,30 Kg diezel
+ 18,00 Kwh điện
30,00 Kg diezel
+ 18,00 Kwh điện
46,64 Kg diezel
+ 18,00 Kwh điện
|
1x2/7
+ 1x3/7 + 1x4/7
1x2/7
+ 1x3/7 + 1x5/7
1x2/7
+ 1x3/7 + 1x5/7
2x2/7
+ 1x3/7 + 1x6/7
2x2/7
+ 1x3/7 + 1x6/7
|
53.839
60.440
63.429
80.169
81.972
|
583.634
764.856
917.257
974.290
1.105.277
|
|
Búa rung cọc cát tự hành, bánh xích – công suất:
|
|
|
|
|
398
|
60,0 Kw
|
52,00 Kg diezel
|
1x3/7
+ 1x5/7 + 1x6/7
|
91.736
|
1.005.490
|
|
Búa rung – công suất:
|
|
|
|
|
399
400
401
|
40,0 Kw
50,0 Kw
170,0 Kw
|
173,00 Kwh điện
216,00 Kwh điện
551,00 Kwh điện
|
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
1x3/7
+ 1x4/7
|
31.637
32.426
35.720
|
286.054
345.921
735.588
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan + máy phụ trợ) – trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
402
|
2,5 T
|
63,00 Kg diezel
|
4x2/7
+ 1x4/7 + 1x5/7
|
150.596
|
2.003.212
|
|
Máy ép cọc trước – lực ép:
|
|
|
|
|
403
404
|
60,0 T
100,0 T
|
53,00 Kwh điện
85,00 Kwh điện
|
1x4/7
+ 1x3/7
1x4/7
+ 1x3/7
|
33.356
35.255
|
239.863
324.456
|
405
|
Máy ép cọc sau
|
53,00 Kwh điện
|
1x3/7
+ 1x4/7
|
31.555
|
171.430
|
406
|
Máy cắm bấc thấm
|
41,25 Kg diezel
|
1x3/7
+ 1x5/7
|
47.291
|
683.362
|
|
Thiết bị khoan nhồi:
|
|
|
|
|
407
|
Búa khoan VRM
1500/800HD
|
70,00 Kg diezel
|
1x6/7
+ 1x4/7+2x3/7
|
249.457
|
6.094.532
|
408
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC – 15
|
402,00 Kwh điện
|
2x6/7+1x5/7+
1x4/7 + 2x3/7
|
421.041
|
11.251.104
|
|
Máy trộn dung dịch Bentonit – mã hiệu:
|
|
|
|
|
409
|
BM10000
– 1000 lít
|
41,25 Kwh điện
|
1x4/7
|
21.683
|
233.437
|
|
Máy sàng lọc Bentonit – mã hiệu:
|
|
|
|
|
410
|
BE100
– 100m3/h
|
79,20 Kwh điện
|
1x4/7
|
31.057
|
591.646
|
|
Sà lan công trình – trọng tải:
|
|
|
|
|
411
412
413
414
415
416
|
100,0 T
200,0 T
250,0 T
300,0 T
400,0 T
800,0 T
|
|
1
x Thủy thủ 2/4
1
x Thủy thủ 2/4
1
x Thủy thủ 2/4
1
x Thủy thủ 2/4
1
x Thủy thủ 2/4
1
x Thủy thủ 2/4
|
24.341
29.524
33.613
37.742
43.932
64.441
|
206.390
325.023
402.691
481.123
670.875
1.108.555
|
|
Phà chuyên dùng – trọng tải:
|
|
|
|
|
417
|
250,0 T
|
|
1
Trưởng đoàn 3/4 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4
|
107.830
|
493.407
|
|
Phao thép – trọng tải:
|
|
|
|
|
418
419
|
10,0 T
15,0 T
|
|
|
3.357
5.067
|
66.824
100.844
|
|
Ca nô – công suất:
|
|
|
|
|
420
421
|
30,0 CV
75,0 CV
|
14,00 Kg diezel
40,00 Kg diezel
|
1
thủy thủ 2/4
1
thủy thủ 2/4+1 thợ máy 2/4
|
16.053
31.623
|
131.158
294.932
|
|
Thiết bị nổi phục vụ lặn – công suất:
|
|
|
|
|
422
|
150,0 CV
|
106,00 Kg diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 Máy 1/2 + 2 Thợ máy 2/4 + 1 Thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ
2/4
|
122.725
|
1.200.429
|
|
Tàu kéo – công suất:
|
|
|
|
|
423
|
150,0 CV
|
88,20 Kg diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó I 1/2 + 1 Máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)
+ 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
137.082
|
775.474
|
424
|
360,0 CV
|
185,22 Kg diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó I 1/2 + 1 Máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)
+ 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
150.035
|
1.214.992
|
425
|
600,0 CV
|
308,70 Kg diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó I 1/2 + 1 Máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)
+ 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
153.022
|
1.769.230
|
MỤC LỤC
*
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
*
Những quy định chung và hướng dẫn áp dụng
-
Máy đào một gầu bánh xích
-
Máy đào một một bánh hơi
-
Máy xúc lật
-
Máy ủi
-
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
-
Máy cạp tự hành
-
Máy san tự hành
-
Máy đầm đất cầm tay
- Đầm
bánh hơi + đầu kéo bánh xích
-
Đầm bánh hơi tự hành
-
Máy đầm rung
- Đầm
chân cứu + đầu kéo
- Đầm
bánh thép tự hành
-
Máy cày sới + đầu kéo
- Máy
nhổ gốc cây + đầu kéo
- Máy
bừa + đầu kéo
- Ô
tô vận tải thùng
- Ô
tô tự đổ
- Ô
tô đầu kéo
- Ô
tô vận chuyển bê tông
- Ô
tô tưới nước
- Rơ
moóc
-
Máy kéo bánh xích
-
Máy kéo bánh hơi
-
Cần trục bánh hơi
-
Cần trục bánh xích
-
Cần trục tháp
-
Cần trục nổi
-
Cẩu lao dầm
-
Cẩu long môn
-
Cẩu chạy trên ray
-
Máy vận thăng
-
Cần trục thiếu nhi
-
Băng tải
-
Tời điện
-
Kích căng thép DUL
- Bộ
kích đẩy liên tục tự động
-
Kích nâng
-
Máy luồn cáp
-
Trạm bơm dầu áp lực
- Xe
nâng hàng
-
Máy trộn bê tông
-
Máy trộn vữa
-
Trạm trộn bê tông
-
Máy bơm vữa
- Xe
bơm bê tông tự hành
- Xe
bơm bê tông kéo theo
-
Máy trải bê tông
- Bộ
thiết bị treo đúc bê tông
-
Máy phun vữa
-
Máy phun vữa xi măng
-
Máy đầm bê tông (đầm bàn)
-
Máy đầm bê tông (đầm cạnh)
-
Máy đầm bê tông (đầm dùi)
- Máy
sàng rửa đá, sỏi
- Máy
nghiền sàng đá di động
-
Máy nghiền đá thô
-
Trạm trộn bê tông nhựa
- Xe
tưới nhựa
- Máy
rải hỗn hợp bê tông nhựa
-
Máy bơm nước chạy bằng động cơ điện
-
Máy bơm nước chạy bằng động cơ diezel
-
Máy bơm nước chạy bằng động cơ xăng
-
Máy phát điện lưu động
-
Máy nén khí chạy bằng động cơ xăng
-
Máy nén khí chạy bằng động cơ diezel
-
Máy nén khí chạy bằng động cơ điện
-
Máy biến thế hàn một chiều
-
Máy biến thế hàn xoay chiều
-
Máy hàn điện chạy bằng động cơ xăng
-
Máy hàn điện chạy bằng động cơ diezel
-
Máy hàn hơi
-
Máy hàn cắt dưới nước
-
Máy phun sơn
-
Máy khoan đứng
-
Máy khoan sắt cầm tay
-
Máy khoan bê tông cầm tay
-
Búa căn khí nén
-
Máy uốn ống
-
Máy cắt ống
- Máy
cắt tôn
-
Máy cắt đột
-
Máy cắt uốn cốt thép
-
Máy cưa kim loại
-
Máy tiện
-
Máy mài
-
Máy khoan đá cầm tay
-
Máy khoan xoay đập tự hành
-
Búa diezel tự hành, bánh xích
-
Búa diezel chạy trên ray
-
Búa rung cọc cát tự hành bánh xích
-
Búa rung
-
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan + máy phụ trợ)
-
Máy ép cọc trước
-
Máy ép cọc sau
-
Máy cắm bấc thấm
-
Thiết bị khoan nhồi
-
Máy trộn dung dịch Bentonit
-
Máy sàng lọc Bentonit
- Sà
lan công trình
-
Phà chuyên dùng
-
Phao thép
- Ca
nô
-
Thiết bị nổi phục vụ lặn
-
Tầu kéo.
Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD về giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998 về giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
12.328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|