BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2002/QD-BXD
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ (PHẦN: CÔNG TÁC
SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
các Bộ, Cơ quan ngang Bộ:
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP
ngày 09/06/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí được ban hanh kèm theo Lệnh công bố số 02/CTN
ngày 09/03/1998 của Chủ tịch nước;
Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và
xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính
phủ và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000 của Chính phủ về việc ban
hành sửa đổi một số điều tại Nghị định số 52/1999/NĐ-CP.
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện
Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này tập "Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất
và duy trì cây xanh đô thị)".
Điều 2. Định mức dự toán nêu
trên là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác sản
xuất, duy trì cây xanh đô thị và có hiệu lực áp dụng thống nhất trong cả nước kể
từ ngày 01/01/2003; thay thế cho các định mức dự toán sản xuất và duy trì cây
xanh đô thị đã được ban hành.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Kinh tế TW;
- UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tòa án Nhân dân tối cao,
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Sở GTCC, Sở XD của các Tỉnh, TP. trực thuộc TW;
- Công báo;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Lưu VP, VKT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
XÂY DỰNG
THỨ TRƯỞNG
Tống Văn Nga
|
Phần I
THUYẾT MINH VÀ
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức dự toán môi trường đô thị
quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác: Thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô
thị; Nạo vét duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Sản xuất và duy trì cây xanh
đô thị …vv.
2. Định mức dự toán môi trường đô thị
bao gồm nhiều tập. Tập I là định mức cho công
tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
đô thị (đã ban hành kèm Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
3. Tập II quy định định mức cho công tác sản
xuất và duy trì cây xanh đô thị bao gồm; sản xuất cây giống; trồng và
duy trì các loại cây xanh đô thị.
4. Định mức sản xuất và duy trì cây
xanh đô thị được xác lập trên cơ sở các căn cứ sau:
- Quy trình kỹ thuật thực hiện công
tác công viên - cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
- Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày
05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
- Số liệu về tình hình sử dụng lao động,
trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật
vào thực tiễn công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các đơn vị làm
công tác trên.
5. Nội dung định mức dự toán gồm:
a) Mức hao phí vật liệu: Là số lượng
vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác. Số lượng vật liệu đã bao gồm cả hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công: Là số lượng
ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
c) Mức hao phí xe máy thi công: Là số
lượng ca xe máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
6. Kết cấu của tập định mức: Được trình bày theo nhóm. Loại công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị và được mã
hóa thống nhất. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện
áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
7. Định mức dự toán sản xuất và duy
trì cây xanh đô thị là căn cứ để xây dựng đơn giá, lập dự toán các khối lượng
công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các địa phương trong cả nước.
Trường hợp những loại công tác sản xuất
và duy trì cây xanh của địa phương chưa được quy định trong tập định mức này
thì các địa phương căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng
hướng dẫn để xây dựng định mức và trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng cho
phù hợp với điều
kiện thực tế của địa phương.
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương 1
SẢN XUẤT CÂY
CÁC LOẠI
I/ Sản xuất cây xanh
Phân nhóm cây xanh:
Nhóm cây loại 1: Phi lao, bạch đàn,
keo tai tượng, keo lá chàm, liễu …
Nhóm cây loại 2: Xà cừ, bàng tán, tếch
móng bò, ban, đa, đề, xanh, si, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh...
Nhóm cây loại 3: Chẹo, phượng, lát, bằng
lăng tím, bụt mọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân …
Nhóm cây loại 4: Sấu, sưa, long lão,
sao đen, dầu nước, lan tua...
CX1.01.00
Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận
chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
- Xử lý và chế biến hạt giống, gieo hạt,
lưới nước, làm cỏ dại.
- Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ
sâu, kiến.
- Đánh xuất cây, thay đất bể gieo.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôi
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Nhóm cây
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CX1.01.00
|
Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Hạt giống
|
kg
|
0,0062
|
0,3750
|
0,1250
|
0,0062
|
- Nước
|
m³
|
0,5500
|
0,5500
|
0,5500
|
0,5500
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,0720
|
0,0720
|
0,0720
|
0,0720
|
- Lân
|
kg
|
0,0860
|
0,0860
|
0,0860
|
0,0860
|
- Kali
|
kg
|
0,0860
|
0,0860
|
0,0860
|
0,0860
|
- Rơm
|
kg
|
3,1250
|
3,1250
|
3,1250
|
3,1250
|
- Vôi
|
kg
|
1,8750
|
1,8750
|
1,8750
|
1,8750
|
- Cót
|
m2
|
5,0000
|
5,0000
|
5,0000
|
5,0000
|
- Dây thép đen
|
kg
|
0,1000
|
0,1000
|
0,1000
|
0,1000
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,0006
|
0,0012
|
0,00125
|
0,0038
|
- Hóa chất xử lý hạt
|
lít
|
0,0400
|
0,0400
|
0,0400
|
0,0400
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
Công
|
6,3
|
9,13
|
10,9
|
12,26
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CX1.02.00 Sản xuất cây xanh sau
khi ra ngôi
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ,
rạch chia luống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải
phân.
- Ra ngôi cây, tưới nước, làm cỏ dại, phá váng, vét luống.
- Phun thuốc trừ sâu, kiến.
- Đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng
quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây có chiều cao theo quy định.
CX1.02.01 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm
cây loại 1
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao cây (m)
|
0,5¸1,5
|
1,6¸2,0
|
2,1¸2,5
|
2,6¸3,0
|
3,1¸5,0
|
CX1. 02.01
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1
|
Vật liệu:
- Cây giống
- Nước
- Phân vi sinh
- Thuốc sâu
- Dây nilon
- Đất màu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân: 4/7
|
cây
m³
kg
lít
kg
m³
công
|
11
0,050
0,088
0,005
0,200
0,073
5,47
|
11,6
0,050
0,171
0,006
0,250
0,130
7,25
|
12
0,060
0,171
0,007
0,300
0,230
9,64
|
13
0,060
0,176
0,008
0,350
0,720
12,49
|
13
0,070
0,198
0,014
0,450
2,500
16,40
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CX1.02.02 Sản xuất cây xanh sau
khi ra ngôi nhóm cây loại 2
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao cây (m)
|
0,5¸1,5
|
1,6¸2,0
|
2,1¸2,5
|
2,6¸3,0
|
3,1¸5,0
|
CX1. 02.02
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2
|
Vật liệu:
- Cây giống
- Nước
- Phân vi sinh
- Thuốc sâu
- Dây nilon
- Đất màu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân: 4/7
|
cây
m³
kg
lít
kg
m³
công
|
11
0,050
0,088
0,005
0,200
0,073
5,63
|
11,6
0,050
0,171
0,006
0,250
0,130
7,47
|
12
0,060
0,171
0,007
0,300
0,230
10,33
|
13
0,060
0,176
0,008
0,350
0,720
13,71
|
13
0,070
0,198
0,014
0,450
2,500
17,96
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CX1.02.03 Sản xuất cây xanh sau
khi ra ngôi nhóm cây loại 3
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao cây (m)
|
0,5¸1,5
|
1,6¸2,0
|
2,1¸2,5
|
2,6¸3,0
|
3,1¸5,0
|
CX1. 02.03
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3
|
Vật liệu:
- Cây giống
- Nước
- Phân vi sinh
- Thuốc sâu
- Dây nilon
- Đất màu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân: 4/7
|
cây
m³
kg
lít
kg
m³
công
|
11
0,050
0,121
0,010
0,200
0,073
6,93
|
11,6
0,050
0,174
0,013
0,250
0,130
8,77
|
12
0,060
0,182
0,016
0,300
0,230
10,67
|
13
0,060
0,192
0,017
0,350
0,720
14,46
|
13
0,070
0,211
0,023
0,450
2,500
19,08
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CX1.02.04 Sản xuất cây xanh sau
khi ra ngôi nhóm cây loại 4
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao cây (m)
|
0,5¸1,5
|
1,6¸2,0
|
2,1¸2,5
|
2,6¸3,0
|
3,1¸5,0
|
CX1. 02.04
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4
|
Vật liệu:
- Cây giống
- Nước
- Phân vi sinh
- Thuốc sâu
- Dây nilon
- Đất màu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân: 4/7
|
cây
m³
kg
lít
kg
m³
công
|
11
0,050
0,171
0,009
0,200
0,073
8,28
|
11,6
0,050
0,220
0,014
0,250
0,130
10,26
|
12
0,060
0,231
0,034
0,300
0,230
13,47
|
13
0,060
0,248
0,036
0,350
0,720
19,51
|
13
0,070
0,248
0,036
0,450
2,500
24,38
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
II.
Sản xuất cây hoa
CX1.03.00 Sản xuất
hoa giai đoạn cây con
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo
1000 hạt = 1m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất,
phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên
liếp trồng.
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt,
tưới nước 15 ngày (3lần/ngày)
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đất
cũ chuyển đi
* Ở liếp ươm 15 ngày:
- Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảo phân trên liếp,
vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt liếp.
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngày trong 5
ngày đầu, tưới nước 2 lần/ ngày trong 10 ngày tiếp theo
- Làm cỏ liếp ươm 1 lần, rãy cỏ rãnh 1 lần, xới phá
váng 1 lần
- Bón phân, phun thuốc sâu 1 lần
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đất
sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100m
Yêu cầu kỹ thuật:
- Quy cách cây cao 7 - 10cm, có 4 -6 lá xanh tốt
không sâu bệnh
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.03.00
|
Sản xuất hoa giai đoạn cây con
|
Vật liệu
|
|
|
- Hạt giống
|
kg
|
0,025
|
- Nước
|
m³
|
2,925
|
- Tro (trấu)
|
m³
|
0,067
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
0,838
|
- Cát đen
|
m³
|
0,003
|
- Phân bánh dầu*
|
kg
|
7,200
|
- Đất đen
|
m³
|
1,400
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
150,0
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,023
|
- Thuốc xử lý đất
|
kg
|
0,016
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
14,82
|
* Phân bánh dầu: là loại bã của các
loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn
ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.04.00 Sản xuất hoa ở liếp trồng
(từ gieo hạt giống)
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)
- Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất,
cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
- Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất
- Chuyển phân ra bể gieo rải phân và
đảo phân trên liếp trồng.
- Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát,
lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3lần/ngày)
- Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m
- Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ
sinh, nạo vét đất cũ chuyển đi
* Ở liếp trồng 30 ngày: để có 1000 cây thành phẩm cần 1100 cây
- Làm đất 2 lần (cuốc lộn đất phơi ải,
cào san phẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp vun gốc 2 lần)
- Xúc phân tro chuyển đến trộn đều cự
ly bình quân 50m
- Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày
trong 30 ngày, tỉa chòi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần
- Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần,
phun thuốc bảo vệ thực vật 3 lần
- Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ
sinh, bồi đất sau khi bứng cây
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện
tích cây trên liếp 1000 cây = 55m2.
- Quy cách cây con có một nụ cái nở,
nhiều nụ con, lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 - 45cm.
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.04.00
|
Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống)
|
Vật liệu
|
|
|
- Hạt giống
|
kg
|
0,025
|
- Nước
|
m³
|
24,98
|
- Tro (trấu)
|
m³
|
0,067
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
3,279
|
- Cát đen (nếu cần)
|
m³
|
0,003
|
- Phân bánh dầu*
|
kg
|
4,400
|
- Đất đen
|
m³
|
1,200
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
378,0
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,036
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
47,22
|
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu,
chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón
ươm cây giống.
CX1.05.00 Sản xuất hoa trong bịch
(1 cây/1 bịch)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều,
cự ly bình quân 50m
- Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch
xếp ngay ngắn tại vị trí quy định
- Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặc
bịch có bầu đất
- Tưới nước 2 lần/ngày trong 35 ngày,
nhổ cỏ 2 lần giữa hai lô bịch
- Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm
đọt tạo tán, giãn bịch cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống
xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có
1000 bịch cây thành phẩm cần khoảng 1100 bịch (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một
hoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.05.00
|
Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)
|
Vật liệu
|
|
|
- Cây con
|
cây
|
1100
|
- Bịch nilon
|
cái
|
1100
|
- Nước
|
m³
|
14,32
|
- Lân
|
kg
|
60,00
|
- Tro (trấu)
|
m³
|
0,875
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
3,110
|
- Phân bánh dầu*
|
kg
|
6,600
|
- Đất đen
|
m³
|
0,875
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
702,0
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,545
|
- Thuốc xử lý đất
|
kg
|
5,840
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
44,78
|
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu,
chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón
ươm cây giống.
CX1.06.00 Sản xuất
hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro trộn đều, xúc hỗn hợp
đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí
- Chuyển cây con đến vị trí đặt chậu cây có bầu đất,
trồng cây vào chậu
- Tưới nước 2 lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ xới
phá váng 2 lần
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần, làm cỏ rãnh, bấm
đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc lên xe
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định
- Thu hồi chậu sau công viên, bốc chậu lên xuống
xe, nhổ bỏ cây già.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 100 chậu thành
phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây cao 20 - 35cm, có một hoa cái hé nở,
nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: 100 chậu
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.06.00
|
Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)
|
Vật liệu
|
|
|
- Cây con
|
cây
|
315
|
- Chậu
|
cái
|
105
|
- Nước
|
m³
|
4,43
|
- Lân
|
kg
|
5,25
|
- Tro (trấu)
|
m³
|
0,247
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
1,780
|
- Phân bánh dầu*
|
kg
|
1,260
|
- Đất đen
|
m³
|
0,247
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
198,0
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,011
|
- Thuốc xử lý đất
|
kg
|
1,860
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
11,95
|
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu,
chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón
ươm cây giống.
CX1.07.00 Sản xuất
hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất, phân, tro thuốc xử lý đất trộn đều
- Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợp đã trộn vào giỏ,
chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng
- Chuyển cây con đến vị trí đặt giỏ cây con có bầu
đất
- Trồng cây vào giỏ, tưới nước 2 lần/ngày trong 45
ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần
- Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
- Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, làm cỏ rãnh, bấm
đọt tạo tán, giãn giỏ cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống
xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Thời gian chăm sóc 45 ngày, để có 1000 giỏ cây
thành phẩm cần khoảng 1050 chậu (kích thước 20 x 25cm)
- Quy cách: cây có một hoa cái hé nở, nhiều nụ con
lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: 1000 giỏ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.07.00
|
Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ)
|
Vật liệu
|
|
|
- Cây con
|
cây
|
3150
|
- Nilon lót giỏ
|
kg
|
8,75
|
- Giỏ
|
cái
|
1050
|
- Nước
|
m³
|
10,80
|
- Lân
|
kg
|
5,250
|
- Tro (trấu)
|
m³
|
1,780
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
17,50
|
- Phân bánh dầu*
|
kg
|
10,50
|
- Đất đen
|
m³
|
1,780
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
1422
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,189
|
- Thuốc xử lý đất
|
kg
|
8,895
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
45,988
|
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu,
chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón
ươm cây giống.
CX1.08.00 Sản xuất cây hoa cúc chi
bằng phương pháp dâm ngọn
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần
- Vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống,
cào san mặt luống
- Vận chuyển và bón phân lót
- Cắt ngọn, trồng, làm cỏ, tưới nước,
xới xáo
- Phun thuốc trừ sâu, bấm ngọn tỉa
lá, đánh xuất cây, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt,
không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 khóm
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.08.00
|
Sản xuất hoa cúc chi
|
Vật liệu
|
|
|
- Ngọn giống
|
ngọn
|
375
|
- Nước
|
m³
|
0,550
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,545
|
- Lân
|
kg
|
0,165
|
- Kali
|
kg
|
0,165
|
- Phân nước
|
kg
|
42,86
|
- Đạm
|
kg
|
0,083
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,003
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
7,10
|
CX1.09.00 Sản xuất cây hoa cúc bằng
phương pháp dâm ngọn
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần.
- Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới
nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Che đậy mở cót, đánh xuất cây.
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi
quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt,
không sâu bệnh.
Đơn vị tính:
100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.09.00
|
Sản xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọn
|
Vật liệu
|
|
|
- Ngọn giống
|
ngọn
|
200
|
- Nước
|
m³
|
0,50
|
- Đất màu
|
m³
|
0,03
|
- Tre đk 80mm
|
cây
|
0,10
|
- Cót
|
m²
|
0,10
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
1,35
|
CX1.10.00 Sản xuất cây hoa thược
dược
CX1.10.01 Sản xuất cây hoa thược
dược sọt
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ,
rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m,
trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc,
vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa
lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi
quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt,
không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.10.01
|
Sản xuất cây hoa thược dược sọt
|
Vật liệu
|
|
|
- Cây giống
|
ngọn
|
120
|
- Nước
|
m³
|
0,500
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,501
|
- Lân
|
kg
|
0,910
|
- Kali
|
kg
|
0,910
|
- Phân nước
|
kg
|
61,71
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,004
|
- Đất màu
|
m3
|
0,051
|
- Tre đk 80mm
|
cây
|
1,000
|
- Sọt tre
|
cái
|
120,0
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
11,75
|
CX1.10.02 Sản xuất cây hoa thược
dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống)
Thành phần công việc:
- Làm đất, làm giàn
- Cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây, bồi đất sau
khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi
quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt,
không sâu bệnh.
Đơn vị tính:
100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.10.02
|
Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp
dâm ngọn (cây giống)
|
Vật liệu
|
|
|
- Ngọn giống
|
ngọn
|
120
|
- Nước
|
m³
|
0,500
|
- Đất màu
|
m³
|
0,030
|
- Tre đk 80mm
|
cây
|
1,000
|
- Cót
|
m²
|
0,030
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
7,00
|
CX1.11.00 Sản xuất cây quất
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống,
lèn luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải
phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tưới
nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bứt hoa tỉa quả, bứt lộc, gò
quất theo ánh sáng, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây nhiều nụ, hoa, quả, lá xanh tốt, không
sâu bệnh.
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thời hạn
|
1 năm
|
2 năm
|
3 năm
|
CX1. 11.00
|
Sản xuất cây quất
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
10,50
|
10,50
|
10,50
|
- Nước
|
m³
|
0,200
|
0,250
|
0,300
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,393
|
0,393
|
0,393
|
- Lân
|
kg
|
0,347
|
0,347
|
0,347
|
- Kali
|
kg
|
0,347
|
0,347
|
0,347
|
- Phân nước
|
kg
|
400
|
1,240
|
2,080
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,006
|
0,0135
|
0,021
|
- Đất màu
|
m³
|
-
|
0,190
|
0,560
|
- Cọc chống bão
|
cọc
|
10
|
10
|
10
|
- Dây thép 1mm
|
kg
|
0,050
|
0,050
|
0,050
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
9,99
|
24,26
|
32,02
|
|
1
|
2
|
3
|
CX1.12.00 Sản xuất cây đào (cây
mai)
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ,
rạch chia luống, lèn luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m,
trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc,
vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ
thuật
- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây hãm đào
tuốt lá, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng
nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây nhiều nụ, hoa, lá xanh tốt,
không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thời hạn
|
1 năm
|
2 năm
|
3 năm
|
CX1. 12.00
|
Sản xuất cây đào (cây mai)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
10,50
|
10,50
|
10,50
|
- Nước
|
m³
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,391
|
0,391
|
0,393
|
- Lân
|
kg
|
0,248
|
0,248
|
0,248
|
- Kali
|
kg
|
0,248
|
0,248
|
0,248
|
- Phân nước
|
kg
|
600
|
1,160
|
1,720
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,0171
|
0,0457
|
0,0742
|
- Đất màu
|
m³
|
-
|
0,176
|
0,477
|
- Cọc chống bão
|
cọc
|
10
|
10
|
10
|
- Dây thép 1mm
|
kg
|
0,080
|
0,080
|
0,080
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
8,86
|
24,08
|
33,02
|
|
1
|
2
|
3
|
CX1.13.00 Sản xuất cây hoa lay ơn
CX1.13.01 Sản xuất cây hoa lay ơn
giống
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ,
rạch chia luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m,
trộn và rải phân
- Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc,
vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu. cắt lá để thu củ
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1. 13.01
|
Sản xuất cây hoa lay ơn giống
|
Vật liệu:
|
|
|
- Củ giống
|
củ
|
125
|
- Nước
|
m³
|
0,450
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,182
|
- Lân
|
kg
|
0,046
|
- Kali
|
kg
|
0,040
|
- Phân nước
|
kg
|
12,00
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,0005
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
2,2
|
CX1.13.02 Sản xuất cây hoa lay ơn
hoa
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ,
rạch chia luống, lên luống, đào hố
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m,
trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc,
vét luống, tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, sửa cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Hoa, nụ nhiều, lá xanh tốt, không
sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1. 13.02
|
Sản xuất cây hoa lay ơn hoa
|
Vật liệu:
- Cây giống
- Nước
- Phân vi sinh
- Lân
- Kali
- Phân nước
- Thuốc sâu
Nhân công
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
cây
m³
kg
kg
kg
kg
lót
công
|
120
0,500
0,369
0,093
0,093
18,00
0,0005
2,25
|
III. Sản xuất cây cảnh
CX1.14.00 Sản xuất cây cảnh thông thường (3
cây/1 giỏ)
Thành phần công việc:
* Giai đoạn ở vườn ươm (giâm):
- Làm đất 2 lần, san phẳng mặt đất, vét rãnh lên liếp,
đập đất, gom rác đổ đi
- Chuyển phân tro ở cự li khác nhau, trộn phân,
tro, vận chuyển phân ra liếp ươm cự li bình quân 100m rải ra liếp và đảo phân
trên liếp, che cót chông mưa nắng
- Tưới nước, gỡ cót che sau khi cây mọc, làm cỏ liếp
giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự li bình quân 400m, phun
thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản
- Vệ sinh vườn ươm, gom rác vận chuyển đổ đi, bồi đất
sau bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.
* Giai đoạn ở giỏ:
- Sàng đất, trộn phân, tro, xử lý đất
- Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịch theo kích thước
giỏ, chẻ nẹp cài giỏ
- Cài giỏ xếp thành hàng chờ chuyển cây ra trồng,
trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây
- Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng, phun thuốc bảo vệ
thực vật, bón thúc, làm cỏ rãnh
- Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹp vệ sinh khi xuất
giỏ.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây cao 20cm đến 25cm, có 4 đến 6 lá xanh tốt,
không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1000 giỏ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.14.00
|
Sản xuất
cây cảnh trồng giỏ (3 cây/1 giỏ)
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cành giống
|
cành
|
3600
|
- Nilon lót giỏ
|
kg
|
10
|
- Giỏ
|
cái
|
1200
|
- Nước
|
m³
|
52,61
|
- Lân
|
kg
|
12,29
|
- Tro (trấu)
|
m³
|
2,36
|
- Phân vô cơ
|
kg
|
12,29
|
- Phần bánh dầu*
|
kg
|
6,00
|
- Đất đen
|
m³
|
3,23
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
1674
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,601
|
- Thuốc xử lý đất
|
kg
|
0,240
|
- Cót
|
m²
|
13,50
|
- Tre
|
cây
|
1,62
|
- Dây thép 1 mm
|
kg
|
2,34
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
107,56
|
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu,
chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón
ươm cây giống.
CX1.15.00 Sản xuất cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 2 lần, rạch
chia luống, lên luống, cào san mặt luống
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m,
trộn và rải phân
- Xử lý và gieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây,
đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi
quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh
CX1.15.01 Sản xuất cây găng bằng
phương pháp gieo trong bể
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.15.01
|
Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bể
|
Vật liệu:
|
|
|
- Hạt giống
|
gram
|
0,125
|
- Nước
|
m³
|
0,300
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,347
|
- Lân
|
kg
|
0,087
|
- Kali
|
kg
|
0,087
|
- Cót che đậy
|
m²
|
0,700
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,0038
|
- Đất màu
|
m³
|
1,270
|
- Vôi
|
kg
|
1,875
|
- Rơm
|
kg
|
3,125
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
10,45
|
CX1.15.02 Sản xuất cây thanh táo,
dăm xanh, tóc tiên, cẩm tú mai, rêu đỏ, bỏng nổ bằng phương pháp dâm cành
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX1.15.02
|
Sản xuất cây hàng rào bằng phương pháp dâm cành
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cành giống
|
đoạn
|
1,200
|
- Nước
|
m³
|
0,350
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,198
|
- Lân
|
kg
|
0,050
|
- Kali
|
kg
|
0,050
|
- Thuốc trừ sâu
|
lít
|
0,002
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
công
|
10,34
|
Chương II
TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY
I/ Trồng, bảo dưỡng cây xanh
CX2.01.00 Trồng, bảo dưỡng cây xanh
CX2.01.01 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây
- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho
đất thừa vào bao
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết
đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m
- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào,
cự ly bình quân 30m
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc
chống (4cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường,
không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thời hạn hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bầu (m)
|
0,7x0,7x0,7
|
0,6x0,6x0,6
|
0,4x0,4x0,4
|
CX2. 01.01
|
Trồng cây xanh
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
- Cây trồng
|
cây
|
1
|
1
|
1
|
- Nep gỗ 0,03 x 0,05 dài 0,3m
|
cây
|
4
|
4
|
3
|
- Cọc chống dài bq 2,5m
|
cây
|
4
|
4
|
3
|
- Bao bố
|
cái
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
- Đinh
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
- Nước
|
m³
|
0,02
|
0,012
|
0,004
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
7,240
|
4,780
|
1,463
|
- Đất
|
m³
|
0,067
|
0,042
|
0,013
|
- Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
1,026
|
0,602
|
0,294
|
|
1
|
2
|
3
|
CX2.01.02 Vận chuyển cây bằng cơ
giới
Thành phần công việc:
- Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly ch phạm
vi 5km.
Đơn vị tính: cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thời hạn hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bầu (m)
|
0,7x0,7x0,7
|
0,6 x0,6x0,6
|
0,4x0,4x0,4
|
CX2. 01.02
|
Vận chuyển cây bằng cơ giới
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,08
|
0,06
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
- Cần cẩu bánh lưới 3T
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Ô tô tải 2 tấn
|
ca
|
0,010
|
0,0075
|
0,006
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5 km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh
với hệ số K = 1,15 với 1km tiếp theo.
CX2.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau
khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến
lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại,
sữa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: 1 cây/90
ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Nước giếng bơm điện
|
Nước giếng bơm
xăng
|
CX2. 01.03a
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,695
|
0,695
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Máy bơm điện 1,5KW
|
ca
|
0,0792
|
-
|
- Máy bơm xăng 3CV
|
ca
|
-
|
0,0396
|
|
1
|
2
|
Đơn vị tính: 1 cây/90
ngày
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe bồn
|
Nước máy
|
CX2. 01.03b
|
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Nước
|
m³
|
0,9
|
0,9
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,695
|
0,695
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Xe bồn 5m3
|
ca
|
0,042
|
-
|
|
1
|
2
|
CX2.01.04 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ
gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ
nơi tập trung đến các bồn, cự ly bình quân 100m
- Trồng cỏ vào các bồn.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.01.04
|
Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
|
Vật liệu:
- Cỏ lá gừng
- Phân hữu cơ
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m³
kg
m³
công
|
1
2
0,015
0,05
|
Ghi chú: Đất
đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số dầm tơi 1,3)
CX2.01.05 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi
trồng
(Kích thước bồn bình quân 3m2
cỏ).
Đơn vị tính: 1 bồn/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.01.05
|
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công
- Xe bồn 5m3
|
m³
công
ca
|
0,9
0,32
0,03
|
II/ Trồng mới và bảo dưỡng cây
hoa, cây cảnh, cây hàng rào và thảm cỏ
CX2.02.00 Trồng cây cảnh, cây tạo
hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ
đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố, kích thước hố (đường
kính x chiều sâu)m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến
các hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh
vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng
dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị
gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước bầu
(cm)
|
15x15
|
20x20
|
30x30
|
40x40
|
50x50
|
60x60
|
70x70
|
CX2. 02.00
|
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng
|
cây
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
- Dây nilon
|
kg
|
-
|
0,025
|
0,035
|
0,045
|
0,07
|
0,075
|
0,10
|
- Cọc chống
|
cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
3
|
3
|
- Nước
|
m³
|
0,004
|
0,005
|
0,006
|
0,008
|
0,01
|
0,012
|
0,016
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
2,000
|
2,500
|
3,000
|
5,000
|
6,000
|
7,500
|
9,000
|
Nhân công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,037
|
0,054
|
0,076
|
0,110
|
0,146
|
0,199
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
CX2.03.00 Trồng hoa công viên (bao
gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ
đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng
thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ
sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại hoa
|
Cây
|
Giỏ
|
CX2. 03.00
|
Trồng hoa công viên
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Hoa cây
|
cây
|
2500
|
-
|
- Hoa giỏ
|
giỏ
|
-
|
1600
|
- Nước
|
m³
|
1,5
|
1,5
|
- Phân hữu cơ, phân ủ
|
kg
|
300
|
300
|
Nhân công
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
3,7
|
3,7
|
|
1
|
2
|
CX2.04.00 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định
trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến
địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ,
tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.04.00
|
Trồng cây hàng rào
|
Vật liệu:
- Cây hàng rào
- Nước
- Phân hữu cơ, phân ủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
cây
m3
kg
công
|
4000
1,50
300
4,00
|
CX2.05.00 Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ
đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng
thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân
cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc
sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phải
được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt,
không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2.05.00
|
Trồng cây lá màu, bồn cảnh
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây lá màu
|
giỏ
|
1600
|
- Nước
|
m³
|
1,50
|
- Phân hữu cơ, phân ủ
|
kg
|
300
|
Nhân công
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
5,67
|
CX2.06.00 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định
trong phạm vi 30.
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến
địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng,
xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát
triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều
5cm.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Cỏ lá gừng
|
Cỏ nhung
|
CX2. 06.00
|
Trồng cỏ
|
Vật liệu:
|
|
|
|
- Cỏ
|
m²
|
105
|
105
|
- Nước
|
m³
|
1,50
|
1,50
|
- Phân hữu cơ, phân ủ
|
kg
|
200
|
200
|
Nhân công:
|
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
4,42
|
6,42
|
|
1
|
2
|
CX2.07.00 Trồng cây hoa cúc
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên
luống, cào san mặt luống
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ,
cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường,
lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2. 07.00
|
Trồng cây hoa cúc
|
Vật liệu:
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
120
|
- Nước
|
m³
|
0,400
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,539
|
- Lân
|
kg
|
0,910
|
- Kali
|
kg
|
0,910
|
- Phân nước
|
kg
|
326,6
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,021
|
- Đất màu
|
m³
|
0,470
|
- Tre đk 80mm
|
cây
|
1,000
|
- Dây nilon
|
kg
|
0,655
|
Nhân công:
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
22,18
|
CX2.08.00 Trồng cây hoa thược dược
kép
Thành phần công việc:
- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ,
rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.
- Vận chuyển phân trong phạm vi 300m,
trộn và rải phân
- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc,
vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật
- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa
lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển
bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2. 08.00
|
Trồng cây thược dược kép
|
Vật liệu
|
|
|
- Cây giống
|
cây
|
120
|
- Nước
|
m3
|
0,400
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
0,627
|
- Lân
|
kg
|
0,910
|
- Kali
|
kg
|
0,910
|
- Phân nước
|
kg
|
61,71
|
- Thuốc sâu
|
lít
|
0,0036
|
- Đất màu
|
m³
|
0,047
|
- Tre đk 80mm
|
cây
|
1,000
|
- Dây nilon
|
kg
|
0,065
|
Nhân công:
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
11,72
|
CX2.09.00 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu
kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngày
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển
bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 1chậu
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước chậu
(cm)
|
30x30
|
50x50
|
70x70
|
80x80
|
CX2. 09.00
|
Trồng cây vào chậu
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
- Cây
- Đất
- Phân hữu cơ
- Nước
|
cây
m³
kg
m³
|
1
0,0081
0,490
0,005
|
1
0,0375
2,250
0,005
|
1
0,1029
6,170
0,005
|
1
0,1536
9,220
0,010
|
Nhân công:
Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
0,025
|
0,040
|
0,100
|
0,150
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CX2.10.00 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm
cỏ, bồn cảnh, hàng rào
Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1
tháng) sau khi trồng.
CX2.10.01 Tưới nước bảo dưỡng bồn
hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Bơm xăng
|
Bơm điện
|
CX2. 10.01
|
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh,
hàng rào, nước lấy từ giếng khoan
|
Nhân công:
|
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
2,49
|
2,49
|
Máy thi công:
|
|
|
|
- Máy bơm chạy xăng 3CV
|
ca
|
0,99
|
|
- Máy bơm chạy điện công suất 1,5kw
|
|
0,75
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX2.10.02 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng
rào, nước lấy từ máy nước
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2 10.02
|
Tưới nước bảo
dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
30
3,00
|
CX2.10.03 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng
rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe bồn 5m3
|
Xe bồn 8m3
|
CX2. 10.03
|
Tưới nước bảo
dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn
|
Vật liệu:
- Nước
|
m3
|
30
|
30
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
5,00
|
4,50
|
Máy thi công:
- Xe bồn
|
ca
|
2,40
|
1,40
|
|
1
|
2
|
CX2.11.00 Bảo dưỡng chậu cây cảnh
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.
CX2.11.01 Tưới nước bảo dưỡng chậu
cây cảnh bằng nước giếng khoan
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Bơm xăng
|
Bơm điện
|
CX2. 11.01
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng
khoan
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
công
|
2,49
|
2,49
|
Máy thi công:
- Máy bơm chạy xăng 3CV
|
ca
|
0,33
|
|
- Máy bơm chạy điện công suất 1,5kw
|
ca
|
|
0,495
|
|
|
|
|
1
|
2
|
CX2.11.02 Tưới nước bảo dưỡng chậu
cây cảnh bằng nước máy
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
CX2. 11.02
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m³
công
|
10
3,00
|
CX2.11.03 Tưới nước bảo dưỡng chậu
cây cảnh bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe bồn 5m3
|
Xe bồn 8m3
|
CX2. 11.03
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
|
Vật liệu:
- Nước
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công
- Xe bồn
|
m³
công
ca
|
10
2,49
0,75
|
10
2,24
0,465
|
|
1
|
2
|