|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 988/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Văn hóa Hưng Yên
Số hiệu:
|
988/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Văn
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 988/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 29 tháng 4
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát
thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
757/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 39/TTr-SVHTTDL ngày 17/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các
cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ
tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định
tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công
khai thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn
vị liên quan.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 102/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021; số 702/QĐ-UBND ngày 10/3/2021; số 967/QĐ-UBND ngày 05/4/2021;
số 1957/QĐ-UBND 13/8/2021.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTThảo.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Hình
thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ
phí
|
Phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Được
tiếp nhận hồ sơ
|
Được
trả kết quả
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (46 TTHC)
|
A1
|
Di sản văn hóa (13 TTHC)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di
sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày
19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính
thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP.
|
4
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
|
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP .
- Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL
ngày 30/12/2008 ban hành quy chế thăm dò, khai quật khảo
cổ.
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP .
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày
19/02/2004.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Tổng 100 ngày làm việc gồm:
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết
định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ
sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm
định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di
sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết
định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
|
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về
trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu
hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Tổng 100 ngày làm việc:
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và
Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết
định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ
sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định
hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di
sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết
định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
|
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP .
- Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL
ngày 30/12/2010.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật và hành nghề báo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018.
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới là 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Luật Di sản
văn hóa ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018.
|
A2
|
Điện ảnh (02 TTHC)
|
14
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến.
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến.
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phim trình duyệt
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
* Phí thẩm định:
- Thẩm định và phân loại phim:
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện:
a1. Độ dài đến
100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng.
a2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập: 5.400.000 đồng.
a3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập: 7.200.000 đồng.
b. Phim ngắn:
b1. Độ dài đến
60 phút: 2.200.000 đồng.
b2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện: 3.600.000 đồng.
2. Phim phi thương mại:
a. Phim truyện:
a1. Độ dài đến
100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng.
a2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập: 3.600.000 đồng.
a3. Dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập: 4.800.000 đồng.
b. Phim ngắn:
b1. Độ dài đến
60 phút: 1.600.000 đồng.
b2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện: 2.400.000 đồng.
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch
bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa
để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
|
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày
21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện
ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh
ngày 18/6/2009.
- Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL
ngày 19/9/2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành
chính trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL
ngày 09/7/2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ và phim trình duyệt
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
* Phí thẩm định:
- Thẩm định và phân loại phim:
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện:
a1. Độ dài đến
100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng.
a2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập: 5.400.000 đồng.
a3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập: 7.200.000 đồng.
b. Phim ngắn:
b1. Độ dài đến
60 phút: 2.200.000 đồng.
b2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện: 3.600.000 đồng.
2. Phim phi thương mại:
a. Phim truyện:
a1. Độ dài đến
100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng.
a2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập: 3.600.000 đồng.
a3. Dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập: 4.800.000 đồng,
b. Phim ngắn:
b1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000
đồng.
b2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện: 2.400.000 đồng.
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch
bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì
các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
|
- Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày
21/5/2010.
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2013 quy định một số nội dung quản lý đối với
hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác
động đến người xem phim.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 /11/2016.
|
A3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
(07 TTHC)
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
17
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
18
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
20
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
21
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp
giấy phép triển lãm.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
22
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm.
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh
vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô
quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiến nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019.
|
A4
|
Nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC)
|
23
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
A5
|
Văn hóa cơ sở (07 TTHC)
|
24
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000
đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000
đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000
đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000
đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bọ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
25
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm
định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021.
|
26
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000
đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường
hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021.
|
27
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay
đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021.
|
28
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Gửi hồ sơ về Liên đoàn Lao động cấp
huyện.
|
|
|
Không
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày
24/9/2014 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”.
|
29
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
|
|
Không
|
Không
|
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13
ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày
06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013.
|
30
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
Không
|
Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012.
|
A6
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC)
|
31
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
- 02 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xin ý kiến các
Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.
- Trường hợp phải giám định văn hóa
phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012.
|
32
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
- Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong trường hợp đặc biệt, thời
gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
|
|
Không
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012.
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số
05/2013/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018.
|
33
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
|
|
Không
|
* Phí thẩm định:
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014.
|
34
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên:
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả
tập trung.
|
x
|
x
|
Không
|
* Phí thẩm định:
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện:
a.1. Độ dài
đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng.
a.2. Độ dài từ 101 -150 phút tính
thành 1,5 tập.
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập.
b. Phim ngắn:
b.1. Độ dài
đến 60 phút: 2.200.000 đồng.
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện.
2. Phim phi thương mại:
a. Phim truyện:
a.1. Độ dài
đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng.
a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập.
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập.
b. Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng.
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch
bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì
các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018.
|
35
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
và Kiểm soát TTHC
|
x
|
x
|
Không
|
* Phí: Đối với các sản phẩm nghe
nhìn có nội
|
Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày
|
………………..
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 988/QĐ-UBND ngày 29/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
3.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|