THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định)
TT
|
Tên thủ tục hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
1
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
- Trường hợp gia hạn, sửa
đổi, bổ sung phạm vi GCN đủ điều kiện hoạt động huấn luyện AT, VSLĐ: 25 ngày
làm việc.
- Đối với trường hợp cấp lại
GCN đủ điều kiện hoạt động huấn luyện AT, VSLĐ trong trường hợp bị hỏng, mất,
cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ BCCI;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
- Gia hạn: 1.200.000 đồng.
- Sửa đổi, bổ sung: 500.000
đồng.
- Cấp lại: Không.
- Cấp đổi: Không.
|
- Luật 84/2015/QH13;
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 110/2017/TT-BTC .
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Qua dịch vụ BCCI;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
1.200.000 đồng
|
- Luật 84/2015/QH13.
-Nghị định 44/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 110/2017/TT-BTC .
|
3
|
Khai báo với Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ BCCI;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Luật 84/2015/QH13;
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ;
-Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH .
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc, trong đó
thời hạn giải quyết của Sở LĐTBXH là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là
05 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
-Luật 84/2015/QH13;
-Nghị định 37/2016/NĐ-CP ;
-Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH .
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục
hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
10 ngày làm việc, trong đó
thời hạn giải quyết của Sở LĐTBXH là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là
05 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ BCCI.
|
Không
|
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
7
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ BCCI;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 51/2010/QH12
-Nghị định 28/2012/NĐ-CP
-Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
|
8
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP
|
9
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP
|
10
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay vào cơ sở. Các
thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận
đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý
cấp trên xem xét quyết định
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
|
Không
|
12
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP .
|
13
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu điện;
|
Không
|
|
14
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
Không quy định
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư
55/2015/TT-BLĐTBXH .
|
15
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Luật 74/2014/QH13;
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP .
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua dịch vụ BCCI;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP .
|
17
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
32 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
- Nộp trực tiếp;
- Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP .
|
18
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
- Nộp trực tiếp
|
Không
|
-Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH .
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc
trẻ em
|
19
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
Đối với trường hợp chấm dứt
việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội: Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
- Luật số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP.
|
20
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận
thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về
tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
+ Thông báo ngay (gặp trực
tiếp hoặc qua điện thoại)
+ Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Luật 102/2016/QH13;
- Nghị định 56/2017/NĐ-CP .
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp1
|
|
|
|
|
|
21
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP .
|
22
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP .
|
23
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP .
|
24
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP .
|
25
|
Thành lập hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Luật 74/2014/QH13;
-Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ;
-Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH .
|
26
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Qua DVBCCI;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Luật 74/2014/QH13;
-Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ;
|
27
|
Cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Qua DVBCCI;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Luật 74/2014/QH13;
-Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ;
|
28
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Qua DVBCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Luật 74/2014/QH13;
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ;
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP .
|
29
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
28 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
30
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc.
(Thủ tục đã đơn giản hóa rút
ngắn thời gian từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
31
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
13 ngày làm việc
(Thủ tục đã đơn giản hóa rút
ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
32
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc
(Thủ tục đơn giản hóa rút
ngắn thời gian từ 05 ngày làm việc còn 03 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua DVBCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
33
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
13 ngày làm việc
(Thủ tục đơn giản hóa rút
ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua DVBCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
34
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
13 ngày làm việc
(Thủ tục đã đơn giản hóa rút
ngắn thời gian từ 20 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
35
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua DVBCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP
|
36
|
Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Nghị định 15/2019/NĐ-CP
|
37
|
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH
- Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc
(Thủ tục đơn giản hóa rút
ngắn thời gian từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Nghị định 15/2019/NĐ-CP
-Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc;
(Thủ tục đơn giản hóa rút
ngắn thời gian từ 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Nghị định 15/2019/NĐ-CP
-Quyết định 2547/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 143/2016/NĐ-CP
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Nghị định 15/2019/NĐ-CP
|
41
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi
chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Luật 74/2014/QH13
-Nghị định 48/2015/NĐ-CP
-Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH
|
|
Lĩnh vực Lao động tiền
lương2
|
|
|
|
|
|
42
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
|
43
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
|
44
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
|
45
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
|
46
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP .
|
47
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Nghị định 52/2016/NĐ-CP
-Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH
|
48
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Nghị định 52/2016/NĐ-CP ;
-Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH .
|
49
|
Đăng ký nội quy lao động
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động số
10/2012/QH13
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP.
|
50
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Bộ Luật Lao động số
10/2012/QH13.
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP.
|
|
Lĩnh vực Người có công3
|
51
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI.
|
Không
|
-Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ;
-Thông tư liên tịch
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
52
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
-Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ;
-Thông tư liên tịch
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BTC.
|
53
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
-Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ;
-Thông tư liên tịch
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BTC.
|
54
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
55
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị
tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
56
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
57
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
58
|
Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
59
|
Di chuyển hồ sơ người có công
với cách mạng
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
60
|
Giám định vết thương còn sót
|
- Trong 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ, Sở LĐTBXH giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa có
thẩm quyền.
- Trong 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận biên bản giám định lại thương tật của Hội đồng giám định y khoa,
Sở LĐTBXH ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
61
|
Đính chính thông tin trên bia
mộ liệt sĩ
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
62
|
Giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
- Trong 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ, Sở LĐTBXH báo cáo UBND tỉnh đề nghị BLĐTBXH thẩm
định (Cục Người có công)
- Trong 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả thẩm định của BLĐTBXH, Sở LĐTBXH giới thiệu những
trường hợp đủ điều kiện ra Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền.
- Trong 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được biên bản giám định y khoa của Hội đồng giám định y khoa, Sở
LĐTBXH ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Quyết định số
1734/QĐ-LĐTBXH .
|
63
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ
liệt sĩ
|
-Trong 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đơn xin di chuyển hài cốt Phòng LĐTBXH cấp giấy giới thiệu di
chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do giấy tờ nộp không
hợp lệ.
-Trong 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được giấy tờ hợp lệ Phòng LĐTBXH chi hỗ trợ cho thân nhân liệt sĩ
hoặc người thờ cúng liệt sĩ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
64
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ;
- Quyết định số
1734/QĐ-LĐTBXH .
|
65
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi”
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ;
- Thông tư
16/2014/TT-BLĐTBXH ;
- Thông tư
18/2018/TT-BLĐTBXH .
|
66
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Quyết định 24/2016/QĐ-TTg
|
67
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với thân nhân liệt sĩ
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
|
68
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
69
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH .
- Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
70
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
71
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
72
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
73
|
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP .
|
74
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3.
|
Không
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH .
|
75
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số
36/2015/TT-BLĐTBXH .
|
76
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
77
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trong 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận danh sách đủ điều kiện của Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH giới thiệu ra
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.
- Trong 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học của Sở Y tế,
Sở LĐTBXH ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH
-Thông tư liên tịch
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ;
-Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ;
|
78
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
-Trong 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được danh sách người đủ điều kiện của Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH giới
thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.
- Trong 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc
hóa học của Sở Y tế, Sở LĐTBXH ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường
hợp đủ điều kiện
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
-Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ;
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT- BYT-BLĐTBXH;
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH.
|
79
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
80
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
81
|
Mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
-Nghị định 31/2013/NĐ-CP ;
-Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
82
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở LĐTBXH giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám
định y khoa cấp tỉnh.
- 10 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận biên bản giám định y khoa Sở LĐTBXH quyết định cấp giấy chứng nhận
người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc
trợ cấp một lần
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
Nộp hồ sơ trực tiếp.
|
Không
|
-Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ;
-Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH .
|
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
83
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Luật 72/2006/QH11
-Thông tư liên tịch
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN
-Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
|
84
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao
động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo,
thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI
|
Không
|
-Luật 72/2006/QH11
-Nghị định 61/2015/NĐ-CP .
|
85
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Luật 72/2006/QH11;
-Nghị định 126/2007/NĐ-CP ;
-Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH .
|
86
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 72/2006/QH11;
-Nghị định 126/2007/NĐ-CP ;
-Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ;
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội4
|
87
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP;
-Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH.
|
88
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP;
-Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
89
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP.
-Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
90
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP.
-Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH.
|
91
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4.
|
Không
|
-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP;
-Thông tư số
35/2013/TT-BLĐTBXH .
|
|
Lĩnh vực Việc làm5
|
92
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP ;
-Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ;
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP ;
-Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH .
|
93
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Thời hạn tối đa 02 tháng kể
từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng
kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP ;
-Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH .
|
94
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 28/2015/NĐ-CP ;
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không quá 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI
|
Không
|
-Bộ luật 10/2012/QH13;
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 52/2014/NĐ-CP ;
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP .
|
96
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI
|
Không
|
-Bộ luật 10/2012/QH13;
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 52/2014/NĐ-CP ;
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP .
|
97
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 52/2014/NĐ-CP ;
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP .
|
98
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
600.000 đồng/giấy phép
|
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP
-Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
-Nghị quyết số
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định
|
99
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
450.000 đồng/giấy phép
|
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP
-Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
-Nghị quyết số
54/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 của HĐND tỉnh Nam Định
|
100
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Nghị định 11/2016/NĐ-CP
-Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
-Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
|
101
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc ủy
quyền
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13
-Nghị định 28/2015/NĐ-CP
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH
|
102
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng theo quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 28/2015/NĐ-CP ;
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
103
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 28/2015/NĐ-CP ;
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
104
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 28/2015/NĐ-CP ;
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
105
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 28/2015/NĐ-CP ;
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
106
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp của
người lao động.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13;
-Nghị định 28/2015/NĐ-CP ;
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH .
|
107
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề.
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Luật 38/2013/QH13
-Nghị định 28/2015/NĐ-CP
-Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH
|
TT
|
Tên thủ tục hành
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội6
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
-Nghị định 136/2013/NĐ-CP ;
-Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH .
|
4
|
Thủ tục thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH – BTC.
|
5
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
6
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Nghị định số 136/2013/NĐ-CP .
-Thông tư liên tịch số
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
32 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số
103/2017/NĐ-CP .
|
8
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP .
|
10
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
12
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động – Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
13
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
-Nghị định 136/2013/NĐ-CP
-Nghị định 140/2018/NĐ-CP
|
14
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
Không quy định
|
Cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp huyện quản lý (áp dụng đối với huyện có cơ
sở trợ giúp xã hội)
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện
|
Không
|
Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
-Tiếp nhận ngay các đối tượng
cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10
ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng,
-Trường hợp kéo dài quá 10
ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Cơ sở trợ giúp xã hội (áp dụng đối với huyện có cơ sở trợ giúp xã hội)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Cơ sở trợ giúp xã hội (áp dụng đối với huyện có cơ sở trợ giúp xã hội)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
|
17
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội (áp dụng đối với huyện có cơ sở trợ giúp xã hội)
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP .
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc
trẻ em
|
18
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận
thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về
tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Thông báo ngay (gặp trực
tiếp hoặc qua điện thoại)
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 3
|
Không
|
- Luật số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP.
|
19
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Qua dịch vụ BCCI;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
- Luật số 102/2016/QH13;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP.
|
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
20
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đ ng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập: 03 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Quyết định 53/2015/QĐ-TTg .
|
|
Lĩnh vực Lao động tiền
lương7
|
21
|
Gửi thang lương, bảng lương,
định mức lao động của doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
Nghị định 121/2018/NĐ-CP
|
22
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đơn
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
Bộ luật 10/2012/QH13
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
23
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
24
|
Hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC .
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
25
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
-Nộp hồ sơ trực tiếp;
-Gửi qua đường bưu điện;
-Qua cổng DVC trực tuyến mức
độ 4
|
Không
|
-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP
-Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
|