STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
1.007933.000.00.00.H54
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019.
|
2.
|
1.007932.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- 13 ngày đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán
phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của
tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân
ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
200.000
đồng
|
3.
|
1.007931.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
13 ngày
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
500.000
đồng
|
Quyết
định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
4.
|
1.004509.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
3 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
5.
|
1.004493.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật
|
10 ngày
|
600.000
đồng
|
Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
6.
|
1.004363.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- 21 ngày không kể thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- 84 ngày khi nhận được bản báo
cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
800.000
đồng
|
Quyết
định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
7.
|
1.004346.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày không kể thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày đối với cơ sở được kiểm
tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp
và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày khi nhận được bản báo
cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
800.000
đồng
|
Quyết
định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
8.
|
1.003984.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
24 giờ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
Quyết
định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021.
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1.
|
|
Cấp Quyết định phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản
báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu
chuẩn cơ sở.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có
quy định
|
Quyết
định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020.
|
III
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1.
|
1.003589.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
20 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
300.000
đồng
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
2.
|
1.005319.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
50.000
đồng
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
3.
|
1.004839.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày
|
Không
|
4.
|
1.004022.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
05 ngày
|
900.000
đồng
|
5.
|
1.003810.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày
|
300.000
đồng
|
6.
|
1.003781.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn.
|
20 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
300.000
đồng
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
7.
|
1.003619.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày
|
300.000
đồng
|
8.
|
1.003612.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày: đối với trường hợp cơ
sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
- 17 ngày đối với trường hợp còn
lại.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
300.000
đồng
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
9.
|
1.003598.000.00.00.H54
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày
|
Không
|
10.
|
1.003589.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày
|
300.000
đồng
|
11.
|
1.003577.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
300.000
đồng
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
12.
|
2.001064.000.00.00.H54
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- Cấp
mới: 05 ngày;
- Gia
hạn: 03 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
50.000
đồng
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
13.
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật (ĐV), sản phẩm động
vật (SPĐV) xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y: 01 ngày kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ
sở thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám
sát dịch bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15
của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch
bảo hộ; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh ĐV;
SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định kỳ kiểm tra vệ
sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết
định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt
đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc
hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
Địa
chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng, Tp. Thái Bình, Thái Bình
|
Theo
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
01/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
14.
|
1.002239.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
300.000
đồng
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
15.
|
2.000873.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng
về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm
giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
Địa
chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng, Tp. Thái Bình, Thái Bình
|
Theo Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
của Bộ Tài chính
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
16.
|
1.001686.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
230.000đ/lần
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
17.
|
2.002132.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày đối với trường hợp cấp,
cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn.
- 05 ngày đối với trường hợp Giấy
chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động
vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp
trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét
nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật
khác không sử dụng làm thực phẩm:1.000.000 đồng/lần
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ
động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000
đồng/lần
|
18.
|
1.001094.000.00.00.H54
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
03 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
IV
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm định
để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
|
Quyết
định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021.
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 13 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực
tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực
tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Quyết
định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021.
|
3
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm
định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000
đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm
định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000
đồng/01 cơ sở/lần.
|
Quyết
định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021.
|
4
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
đánh giá điều kiện thực tế) 5.700.000 đồng
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000
|
Quyết
định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021.
|
V.
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1.
|
1.004923.000.00.00.H54
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03 ngày.
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
2.
|
1.004921.000.00.00.H54
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng: 07 ngày.
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung
vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
3.
|
1.004918.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: 10 ngày
- Cấp lại: 03 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có
quy định
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
4.
|
1.004915.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- Cấp mới: 10 ngày
- Cấp lại: 03 ngày
|
5.700.000
đồng/lần đối với cơ sở có hoạt động sản xuất
|
5.
|
1.004913.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày
|
Chưa có
quy định
|
6.
|
1.004692.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có
quy định
|
Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
7.
|
1.004680.000.00.00.H54
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- Cấp mới: 45 ngày
- Cấp lại: 15 ngày
|
Chưa có
quy định
|
8.
|
1.004680.000.00.00.H54
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
|
- 07
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có
quy định
|
Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
9.
|
1.004656.000.00.00.H54
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc
Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
- Xác nhận nguồn gốc: 03 ngày.
- Xác nhận mẫu vật: 07 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có
quy định
|
Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
10.
|
1.004359.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
- Cấp mới: 06 ngày.
- Cấp lại: 03 ngày
|
-Cấp mới: 40.000 đồng/lần;
- Cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
11.
|
1.003666.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022.
|
12.
|
1.003634.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày
|
Không
|
13.
|
1.004697.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có
quy định
|
Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
14.
|
1.004344.000.00.00.H54
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày
|
15.
|
1.003586.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
03 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022.
|
16.
|
1.003650.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày
|
17.
|
1.004056.000.00.00.H54
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
19 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có
quy định
|
Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
18.
|
1.003681.000.00.00.H54
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022.
|
19.
|
1.004694.000.00.00.H54
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Quyết định công bố mở cảng cá:
06 ngày;
- Thông báo QĐ công bố mở cảng cá
trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có
quy định
|
Quyết
định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1.
|
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
Trường hợp không phải xác minh: 01
ngày.
b) Trường hợp phải xác minh: 04
ngày làm việc; 13 ngày đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 1303/QĐ-BNN-TCKL ngày 13/4/2022.
|
2.
|
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
04 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 4044/QĐ-BNN-TCKL ngày 14/10/2021.
|
3.
|
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
45 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020.
|
4.
|
1.007918.000.00.00.H54
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019.
|
5.
|
1.007917.000.00.00.H54
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Trong thời hạn 20-35 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019.
|
6.
|
1.004815.000.00.00.H54
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites
|
- 05 ngày đối với trường hợp đảm
bảo các điều kiện nuôi, trồng
- 30 ngày đối với trường hợp cần
kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019; số 4357a/QĐ- BNN-TCLN ngày 10/11/2021.
|
7.
|
1.000084.000.00.00.H54
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
quyền địa phương quản lý
|
50 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
8.
|
1.000081.000.00.00.H54
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
quyền địa phương quản lý
|
50 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
9.
|
1.000065.000.00.00.H54
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
10.
|
1.000058.000.00.00.H54
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm
vi 01 tỉnh)
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
11.
|
1.000055.000.00.00.H54
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày
|
Không
|
12.
|
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn 600.000đồng/01
giống;
- Công nhận vườn giống: 2.400.000đồng/0
1 vườn giống;
- Công nhận nguồn gốc lô giống, lô
con giống 600.000đồng/01 lô giống
|
Quyết
định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022.
|
13.
|
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
04 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
14.
|
1.000045.000.00.00.H54
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- 03 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ trong trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản
- 07 ngày kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ trong trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản.
|
Không
|
Quyết
định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
15.
|
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
-Trường hợp không phải xác minh:
06 ngày.
-Trường hợp phải xác minh: 14
ngày.
|
Không
|
Quyết
định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022.
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1.
|
2.001827.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
700.000
đ
|
Quyết
định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019.
|
2.
|
2.001823.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
- Cơ sở đã được thẩm định và xếp
loại A hoặc B: 07 ngày.
- Cơ sở chưa được thẩm định, xếp
loại: 15 ngày
|
700.000
đ
|
3.
|
2.001819.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
700.000
đ
|
Quyết
định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019.
|
4.
|
2.001838.000.00.00.H54
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang
giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
5.
|
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
a) Cơ quan kiểm soát cấp Giấy
chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi
thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
b) Trường hợp đại diện Cơ quan kiểm
soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy chứng nhận
xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu
hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
6.
|
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2016
|
7.
|
1.003524.000.00.00.H54
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
01 ngày
|
Chưa
quy định
|
Quyết
định 492/QĐ-BNN-KHHT ngày 31/01/2019
|
8.
|
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm tra
chặt: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra
thông thường: Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chưa
quy định
|
VIII
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1.
|
1.003921.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
2.
|
1.003893.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
Không
|
3.
|
1.003867.000.00.00.H54
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND
tỉnh quản lý.
|
30 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
4.
|
2.001804.000.00.00.H54
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý
|
30 ngày
|
Không
|
5.
|
1.004427.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
25 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
6.
|
2.001793.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
7.
|
1.004385.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
Không
|
8.
|
2.001791.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
9.
|
2.001426.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày
|
Không
|
10.
|
2.001401.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
11.
|
1.003870.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
12.
|
2.001796.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
Không
|
13.
|
2.001795.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày
|
Không
|
14.
|
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
15.
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018.
|
IX.
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
1.
|
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020.
|
2.
|
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
05 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020.
|
3.
|
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
03 ngày
|
Không
|
X.
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
1.003727.000.00.00.H54
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018.
|
2.
|
1.003712.000.00.00.H54
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày
|
Không
|
3.
|
1.003695.000.00.00.H54
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày
|
Không
|
4.
|
1.003327.000.00.00.H54
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
70 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016.
|
XI.
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI
TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
1.
|
1.003388.000.00.00.H54
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018.
|
2.
|
1.003371.000.00.00.H54
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày
|
Không
|
3.
|
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
03 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
150.000đ
|
Quyết
định 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021.
|
4.
|
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
60 ngày
|
Không
|
Quyết
định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018.
|