TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 3).
|
Không
|
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
2.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- 13 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa
điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc
phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ
chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
|
200.000
đ
|
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
13
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 3)
|
500.000
đ
|
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày không kể thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày đối với cơ sở được kiểm
tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày khi nhận được bản báo cáo
khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 3)
|
800.000
đ
|
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- 21 ngày không kể thời gian bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ
- 84 ngày khi nhận được bản báo cáo
khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 3)
|
800.000
đ
|
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
6.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
10
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 3)
|
600.000
đồng
|
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
7.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
3
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức
độ 3)
|
Không
|
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận
chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24
giờ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 3)
|
Theo
Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính
|
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
II.
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1.
|
Tiếp nhận Bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định:
07 ngày
- Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu
theo quy định: 05 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 3)
|
Không
|
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực trồng trọt.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
II.
|
LĨNH VỰC THỦ Y
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
20
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và
PTNT.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/06/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
2.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn.
05 ngày làm việc đối với trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Kiểm tra
điều kiện VSTY đối với cơ sở ấp trứng, sản xuất, KD con giống; chợ chuyên KD
ĐV; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh ĐV; cơ sở phẫu
thuật ĐV; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc ĐV và các
sản phẩm ĐV khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng.
- Kiểm tra điều kiện VSTY đối với
cơ sở cách ly kiểm dịch ĐV, sản phẩm ĐV; cơ sở giết mổ
ĐV nhỏ lẻ; chợ KD ĐV nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trong lĩnh vực thú y;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
3.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 4)
|
50.000 đồng
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/06/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
20
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trong lĩnh vực thú y;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
5.
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
03
ngày
|
Theo
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho
chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc
hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm
giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
Địa
chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng, Tp. Thái Bình, Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/06/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật (ĐV), sản phẩm
động vật (SPĐY) xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch,
- Đối với ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ
sở thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám
sát dịch bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15
của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch
bảo hộ; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh ĐV;
SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định kỳ kiểm tra vệ
sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết
định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt
đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài
hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
Địa
chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng, Tp. Thái Bình, Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/06/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
13
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích.
|
300.000
đồng
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/06/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
14.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
05
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 3)
|
900.000
đồng
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/06/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
05
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08
ngày
|
- Cửa hàng: 225.000đ/ lần.
- Đại lý: 450.000đ/ lần
|
17.
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- Cấp mới: 05 ngày;
- Gia hạn: 03 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 4)
|
50.000
đồng
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/06/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với trường hợp
đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường hợp
chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh
giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
300.000
đồng
|
III.
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1.
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03 ngày.
- Thẩm định hồ
sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng: 07 ngày.
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: - Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: 10 ngày
- Cấp lại: 03 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
TTHC ban mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Cấp mới: 10 ngày
- Cấp lại: 03 ngày
|
5.700.000
đồng/lần đối với cơ sở có hoạt động sản xuất
|
5.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
|
6.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
05
ngày
|
Chưa
có quy định
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công
bố TTHC ban mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
7.
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải
lý)
|
- Cấp mới: 45 ngày
- Cấp lại: 15 ngày
|
Chưa
có quy định
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
|
- 07
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
9.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
- Xác nhận nguồn gốc: 03 ngày.
- Xác nhận mẫu vật: 07 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
-Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
10.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
- Cấp mới: 06 ngày.
- Cấp lại: 03 ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 4)
|
-Cấp mới: 40.000 đồng/lần;
- Cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
11.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành,
thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
12.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
ngày
|
Không
|
13.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
10
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN- TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công
bố TTHC ban mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
03
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành,
thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
15.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến (DVCTT mức độ 4)
|
Không
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành,
thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
17.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
19
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
18.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành,
thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
|
19.
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Quyết định công bố mở cảng cá: 06
ngày;
- Thông báo QĐ công bố mở cảng cá
trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
có quy định
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban mới ban
hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
IV.
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
2.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23
ngày
|
Không
|
3.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites
|
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp đảm bảo các điều kiện nuôi, trồng
- 30 ngày làm việc đối với trường
hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực lâm nghiệp.
- Quyết định
số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
4.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
18
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn 600.000
đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống: 2.400.000đồng/01 vườn giống;
- Công nhận nguồn gốc lô giống, lô
con giống 600.000đồng /01 lô giống
|
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực lâm nghiệp.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Trong
thời hạn 20-35 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
6.
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực lâm nghiệp.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
7.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
quyền địa phương quản lý
|
50
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
lâm nghiệp.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và PTNT.
|
8.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
quyền địa phương quản lý
|
50
ngày
|
Không
|
9.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- 03 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp không cần xác minh nguồn gốc lâm sản
- 07 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực lâm nghiệp.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
10.
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh
|
45
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực lâm nghiệp.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
11.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
V.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản
|
03
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
30.000
đ
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và
PTNT.
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thay thế lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản
|
15
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
700.000
đ
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
- Cơ sở đã được thẩm định và xếp
loại A hoặc B: 07 ngày.
- Cơ sở chưa được thẩm định, xếp
loại: 15 ngày
|
700.000
đ
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
700.000
đ
|
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và
PTNT.
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thay thế lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5.
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch
sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
6.
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
01 ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Chưa
quy định
|
- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
VI.
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định
số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực
thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
2.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
Không
|
3.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi
vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
4.
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30
ngày
|
Không
|
5.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
25
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và
PTNT;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
6.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
30
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và
PTNT;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
8.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Không
|
9.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
10.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và
PTNT;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
11.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
12.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018; số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
13.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
15.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và
PTNT;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
16.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Không
|
17.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Không
|
VII.
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
1.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT
ngày 12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
2.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30
ngày
|
Không
|
3.
|
Công nhận làng nghề
|
30
ngày
|
Không
|
4.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
70
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
45
ngày
|
Không
|
VIII.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
|
1.
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
20
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày
17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ NN và PTNT.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
IX.
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
18
ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 2412/QĐ-BNN- KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công
bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ NN và PTNT.
- Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
2.
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18
ngày
|
Trực
tiếp; dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|