VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội
bộ giải quyết 88 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Bãi bỏ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 19 tháng
01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số
458/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
giao thông đường bộ, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh
mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng
trên địa bàn tỉnh.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:1233/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thực thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Giao
thông đường bộ
|
|
|
|
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc hoặc kê
khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/
|
135.000đ/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng .
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Phụ lục III Quyết định số
1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến
trên Website:
http://dichvucong.gplx.gov.vn/
|
135.000đ/lần
|
-Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng .
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 Phụ lục III Quyết định số
1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
3
|
Đổi giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến
trên Website:
http://dichvucong.gplx.gov.vn/
|
135.000đ/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng .
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Phụ lục III Quyết định số
1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
4
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
Chậm nhất không
quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết
quả xác minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý (Thời gian
xác minh không quá 60 ngày kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc hoặc kê
khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/
|
- Lệ phí:
135.000đ/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng
xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý
thuyết: 40.000 đ/lần; sát hạch
thực hành:
50.000đ/lần
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng
xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý
thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch
trong hình
300.000đ/lần; sát hạch
trên đường giao thông công cộng: 60.000đ/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng .
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 Mục II Phần
I.Phụ lục III Quyết định số
1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến
trên Website:
http://dichvucong.gplx.gov.vn/
|
135.000đ/lần
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng .
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 Phụ lục III Quyết định số
1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến
trên Website:
http://dichvucong.gplx.gov.vn/
|
135.000đ/lần
|
-Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
-Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng .
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số tứ tự 7 Phụ lục III Quyết định số
1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
7
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
01 (một) ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thông bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4. Mục I.B.Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xe tập lái
|
03 (ba) ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thông bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5. Mục I.B.Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thông bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6.Mục I.B.Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại hoặc
qua hệ thông bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7.Mục I.B.Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
11
|
Cấp giấy Chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Trong thời hạn
không qua 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1.MụcI.C. Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
12
|
Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Trong thời hạn
không qúa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở GTVT tổ
chức kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận (áp dụng đối với trường hợp Trung tâm
sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe
cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
- Trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (áp dụng đối
với trường hợp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe bị bỏng, mất, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8.MụcI.B. Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
13
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Trong thời hạn
không qua 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1.MụcI.B. Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
14
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp
điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Trong thời hạn
không qua 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định .
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2.MụcI.B. Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
15
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp
bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Trong thời hạn
không qua 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3.MụcI.B. Phần II Quyết định số
2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
16
|
Cấp giấy phép
liên vận Việt nam – Campuchia
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực
hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I Phần III.
Phục lục 5 -Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016
|
17
|
Gia hạn giấy
phép liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
1 (một) ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
ngày
31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn
thi hành một số
điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực
hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I Phần II. Phụ lục 5–Quyết
định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp giấy phép
liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu điện hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
Thông tư
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều
của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 26 mục IV - B. Phụ
lục II -Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
19
|
Cấp lại giấy
phép liên vận Việt –Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
Thông tư
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều
của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27 mục IV- B. Phụ
lục II -Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
20
|
Gia hạn giấy
phép liện vận Việt –Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
Lào
|
01 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật
Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Thông tư
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều
của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
Những nội dung còn lại của
Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 25 mục II. B. Phụ lục
II- Quyết định số
3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
21
|
Cấp giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương
quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải
đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 22 mục IV- B. Phụ
lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
22
|
Gia hạn giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 8 mục II- B. Phụ
lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
23
|
Công bố đưa bến
xe hàng vào khai thác
|
Chậm
nhất trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công
bố đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản
kiểm tra và ra quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
đến Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 36 mục I Phần II
Phụ lục V- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT 24ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
24
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng,
hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Đối với trường
hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
hoặc kê khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
Những nội
dung khác còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 11 mục
II - B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
25
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào –
Campuchia
|
- Trường hợp hồ
sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép thông báo trực tiếp ngay trong
ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo bằng
văn bản chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ (đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần
sửa đổi;
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy
phép ra văn bản chấp thuận.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính.
Đến Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Những nội dung
khác của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 9 mục II - B. Phụ lục
II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
26
|
Công bố đưa bến
xe khách vào khai thác
|
Chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012
của Bộ trưởng Bộ
GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
- Thông
tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012
của Bộ trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính thực hiện tại số thứ tự 28 mục I Phần
II Phụ lục V Quyết định số
1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
27
|
Công bố lại đưa
bến xe khách vào khai thác
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa
chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc).
|
Trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm
2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách;
- Thông
tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính thực hiện tại số thứ tự 29 mục I Phụ lục
II Quyết định số
1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
28
|
Lựa chọn đơn vị
khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định đối 02 doanh nghiệp, hợp tác xã
trở lên; đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
- Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
bằng xe ô tô.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 6 mục I Phần I Phụ
lục V- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
29
|
Cấp phù hiệu xe
nội bộ
|
- Đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Đối với phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực
tiếp; hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
Những nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục II. B. Phụ lục II Quyết định
số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
30
|
Cấp lại phù hiệu
xe nội bộ
|
- Đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Đối với phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
Những nội dung
khác của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 14 mục II – B. Phụ lục
II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
31
|
Cấp phù hiệu xe
trung chuyển
|
- Đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Đối với phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính Công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số
điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 26 mục I Phần II
Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
32
|
Cấp Giấy phép
lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn
không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoăc không
quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo
cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện
hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp, qua hệ
thống bưu chính hoặc nộp ở những nơi có quy định nhận
hồ sơ trực tuyến
đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạnh của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng; giới hạn xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 mục I Phần II
Phụ lục IV Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
33
|
Cấp biển hiệu xe
ô tô vận tải khách du lịch
|
Trong thời hạn tối
đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở
Giao thông vận tải tổ chức cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
.
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp
biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 22 mục II – B. Phụ
lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
34
|
Cấp lại biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Trong thời hạn tối
đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở
Giao thông vận tải tổ chức cấp lại biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp
biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số số thứ tự 23 mục II - B.
Phụ lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng lần đầu
|
15 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí cấp
đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương
tiện.
-Đóng lại số khung, số máy 50.00đ/lần/ phương tiện.
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông
tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định
về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao
thông đường bộ;
- Thông
tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số
điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
-Thông
tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy
chuyên dùng.
|
Những nội
dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31 mục II –
B. Phụ lục II- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Trong phạm
vi 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp
tại hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Phí thẩm
định thiết kế: 300.000 đồng/mẫu.
- Lệ phí
cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy
chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận).
|
- Thông
tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải
tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông
tư số 199/2016/TT_BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn;
- Thông
tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị
kiểm tra xe cơ giới.
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 45 mục III
Phần II Phụ lục V- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải.
|
37
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
Sau
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, nếu không có tranh chấp, Sở
Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số
cho chủ sở hữu
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp
đến Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí cấp đăng
ký, biển số:
- Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000
đồng/lần cấp/phương tiện.
- Cấp lại giấy
đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp,
đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường
bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31 mục I Phần II
Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
38
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá
nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
10 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp
đến Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí cấp lại
đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
- Cấp lại giấy
đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp,
đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường
bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 30 mục I Phần II
Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
39
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Trong ngày làm
việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp,
đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường
bộ;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia
giao thông đường bộ.
- Quyết định
3471/QĐ-CT Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá 21 thủ
tục hành chính năm 2014 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32 mục II – B. Phụ
lục II. Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biến số xe máy chuyên
dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
15 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí cấp đăng
ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp,
đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường
bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng.
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 37 mục I Phần II
Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tài
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có thời hạn
|
12 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí cấp đăng
ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp,
đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường
bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 35 mục II - B. Phụ
lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp
đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Lệ phí cấp đăng ký, biển
số: 70.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham
gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Quy định về cấp,
đổi, thu hồi đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Những nội dung còn lại của
Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32 mục I Phần
II Phụ lục V Quyết định số
1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
43
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp
đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
- Lệ phí cấp đăng ký, biển số:
200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về
cấp, đổi, thu hồi
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham
gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Quy định về cấp,
đổi, thu hồi đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng,
chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện
và lệ phí
đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Những nội dung còn lại của
Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 33 mục I Phần
II Phụ lục V Quyết định số
1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
44
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp, qua hệ
thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II. Phụ lục
III- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
45
|
Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Trong 5 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp, qua hệ
thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II. Phụ lục
III- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
46
|
Cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày
làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp, qua hệ
thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số
35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II. Phụ lục
III- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
47
|
Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
-Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày
03/9/2013 của Chính phủ, sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010 của Chính phủ quy
định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT
ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 5 mục I.Phần
III. Phụ lục V-
Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT
ngày
21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
48
|
Cấp phép thi
công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Trong 07 (bẩy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
-Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010 của Chính phủ quy
định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 6 mục I Phần
III.Phụ lục V-Quyết định số
1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
49
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản
lý
|
Trong 07 (bẩy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức
phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
-Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010 của Chính phủ quy
định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I Phần
III.Phụ lục V-Quyết định số
1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
50
|
Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của
thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I Phần II
Phụ lục IV- Quyết định số
2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
51
|
Cấp lại phù hiệu
xe trung chuyển
|
- Đối với phương
tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Đối với phương
tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính
Công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ;
- Thông
tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số
điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27 mục I Phần II
Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
52
|
Cấp đổi biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Trong thời hạn tối
đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy
đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp
biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số số thứ tự 24 mục II - B.
Phụ lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
53
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc.
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT
hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương
quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải
đường bộ;
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 23 mục IV- B. Phụ
lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
54
|
Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính viễn thông đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
-Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 60 mục II – B. Phụ
lục II-Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
55
|
Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính viễn thông đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
-Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc
tế.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 61 mục II – B. Phụ
lục II-Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
56
|
Gia hạn chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc
lộ
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác.
đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật
Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I Phần II
Phụ lục V -Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
57
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao
thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 34 mục I Phần II
Phụ lục 5 -Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
58
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Không quá
10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
-Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ
trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I Phụ lục
III- Quyết định 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
II
|
Lĩnh vực Giao
thông đường thủy
|
|
|
|
|
59
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 mục III. B.Phụ
lục II- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
100.000 đ/lần
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
-Thông tư số
198/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 mục III-B. Phụ
lục II-Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
100.000 đ/lần
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý cảng, bến thủy nội địa;
-Thông tư số
198/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 5 mục III-B. Phụ
lục II-Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
62
|
Chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
- Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao
thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở
Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư
quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục III. B. Quyết
định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
63
|
Phê duyệt quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ,
Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy
định.
Sở Giao thông vận
tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoạc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
xây dựng quy trình vận hành khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng
phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 22 mục III Phần
I–Phụ lục III- Quyết định số 3333/QĐ –BGTVT
Ngày
29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
64
|
Phê duyệt điều
chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà
một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ,
Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy
định.
Sở Giao thông vận
tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt trong thời hạn 16 (mười sáu) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường
Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Thông tư số
22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
xây dựng quy trình vận hành khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng
phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 23 mục III Phần
I–Phụ lục III- Quyết định số 3333/QĐ –BGTVT
Ngày
29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
65
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng
hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với
địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc
Sở Giao thông vận tải
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Phí:
+ Phí sát hạch cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba: 190.000đ/1 lần sát
hạch (bao gồm phí: Lý thuyết tổng hợp, lý thuyết chuyên môn và thực hành);
+ Phí sát hạch cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư: 150.000đ/1 lần sát
hạch (bao gồm phí: Lý thuyết tổng hợp và thực hành);
+ Phí sát hạch cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng hạng ba: 140.000đ/1 lần sát hạch
(bao gồm phí: Lý thuyết tổng hợp, lý thuyết chuyên môn và thực hành);
- Lệ phí:
+ Cấp mới, cấp lại
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đ/giấy.
+ Cấp mới, cấp lại
chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/1 giấy.
+ Cấp mới, cấp lại
chứng nhận khả năng chuyên môn, thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên
môn bằng công nghệ mới (bằng vận liệu PET): 135.000/giấy.
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khẳ nang chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ đường thuỷ nội địa
và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
- Thông tư số
02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khẳ nang chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ đường thuỷ nội địa
và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 Phụ lục II Quyết
định 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải.
|
66
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền
trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa
phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm
quyền của Sở Giao thông vận tải
|
Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Lệ phí cấp, đổi
bằng thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000đ/lần.
- Lệ phí cấp, đổi
giấy chứng chỉ chuyên môn 20.000đ/lần.
|
- Luật Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khẳ nang chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ đường thuỷ nội địa
và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
- Thông tư số
02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khẳ nang chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ đường thuỷ nội địa
và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 Phụ lục II Quyết
định 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải.
|
67
|
Chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt
Nam.
|
- Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao
thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở
Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2 mục III .B . Phụ
lục II -Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
68
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ. trong phạm vi địa
phương
|
Trong thời hạn 8
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tậm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Lệ phí cấp, đổi
bằng thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000đ/giấy
- Lệ phí cấp, đổi
chứng chỉ chuyên môn: 20.000/giấy
|
- Luật Giao thông Đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và
chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 43 mục II Phần
II. Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
69
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và
đường sắt
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32 mục V- A. Phụ
lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
70
|
Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và
đường sắt
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27 mục V- A. Phụ
lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
71
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
- Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và
đường sắt
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 28 mục V- A. Phụ
lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
72
|
Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và
đường sắt
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 26 mục V- A. Phụ
lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
73
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và
đường sắt
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 30 mục V- A. Phụ
lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
74
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần
|
- Luật Giao thông
đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt.
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31 mục V- A. Phụ
lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
75
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và
đường sắt
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 29 mục V- A. Phụ
lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
76
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và
đường sắt
|
Những nội dung
còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 29 mục V- A. Phụ
lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải.
|
77
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
Trong thời hạn
08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Lệ phí cấp, đổi
bằng thuyển trưởng, máy trưởng: 50.000/giấy.
- Lệ phí cấp, đổi
chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy.
|
- Luật Giao thông Đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và
chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường
thuỷ nội địa và đường sắt.
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 44 mục II Phần II
Phụ lục V -Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số:1233/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)