THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2439/QĐ-UBND ngày 19 /9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh (81 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-263480
|
Phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư 43/2013/TT- BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
BYT-BTN-263482
|
Phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư 43/2013/TT- BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế.
|
|
3
|
BYT-BTN-265329
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư 35/2013/TT- BYT
ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
BYT-BTN-265331
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư 43/2013/TT-BYT
ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
BYT-BTN-262867
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 17/2014/TT- BYT
ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế.
|
|
6
|
BYT-BTN-262871
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 17/2014/TT- BYT
ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế.
|
|
7
|
BYT-BTN-262874
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 17/2014/TT-BYT
ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế.
|
|
8
|
BYT-BTN-262878
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép
hoạt động mất, hỏng, rách
|
17 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 17/2014/TT- BYT
ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế.
|
|
9
|
BYT-BTN-279243
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
10
|
BYT-BTN-279244
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
11
|
BYT-BTN-279245
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
12
|
BYT-BTN-279246
|
Cho phép đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
13
|
BYT-BTN-279247
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư
nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hơp nhất,
sáp nhập
|
54 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
14
|
BYT-BTN-279248
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
15
|
BYT-BTN-279249
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
16
|
BYT-BTN-279250
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ- CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
17
|
BYT-BTN-279251
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
18
|
BYT-BTN-279252
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
19
|
BYT-BTN-279253
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ- CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
20
|
BYT-BTN-279254
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
21
|
BYT-BTN-279255
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
22
|
BYT-BTN-279256
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
23
|
BYT-BTN-279257
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ- CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
24
|
BYT-BTN-279258
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ- CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
25
|
BYT-BTN-279259
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
90 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
26
|
BYT-BTN-279260
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
địa điểm.
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
27
|
BYT-BTN-279261
|
Cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
tên cơ sở khám chữa bệnh
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
28
|
BYT-BTN-279262
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
29
|
BYT-BTN-279263
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 11/2008/QH12
ngày 03/6/2008.
- Nghị định 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư 41/2011/TT- BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế.
- Thông tư 30/2014/TT- BYT
ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế.
|
|
30
|
BYT-BTN-265241
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Bộ Luật số 10/2012/QH13
ngày 18/6/2012.
- Luật số 72/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định 06/CP ngày
20/01/1995 của Chính phủ.
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định 34/2008/NĐ- CP
ngày 25/3/2008 của Chính phủ.
- Thông tư 14/2013/TT- BYT
ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
|
|
31
|
BYT-BTN-265234
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên.
|
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy
KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết
thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo
yêu cầu của người thực hiện KSK.
- Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK,
Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy
định.
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Bộ Luật số 10/2012/QH13
ngày 18/6/2012.
- Luật số 72/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định 06/CP ngày
20/01/1995 của Chính phủ.
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định 34/2008/NĐ- CP
ngày 25/3/2008 của Chính phủ.
- Thông tư 14/2013/TT- BYT
ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
|
|
32
|
BYT-BTN-265236
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi.
|
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy
KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết
thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo
yêu cầu của người thực hiện KSK.
- Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK,
Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy
định.
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Bộ Luật số 10/2012/QH13
ngày 18/6/2012.
- Luật số 72/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 06/CP ngày
20/01/1995 của Chính phủ.
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định 34/2008/NĐ- CP
ngày 25/3/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
|
|
33
|
BYT-BTN-265237
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự.
|
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy
KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết
thúc việc KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo
yêu cầu của người thực hiện KSK.
- Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng:
Cơ sở KSK trả Giấy KSK, Sổ KSK định kỳ cho người được KSK theo thỏa
thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy
định.
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Bộ Luật số 10/2012/QH13
ngày 18/6/2012.
- Luật số 72/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 06/CP ngày
20/01/1995 của Chính phủ.
- Nghị định 126/2007/NĐ-
CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định 34/2008/NĐ-CP
ngày 25/3/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
|
|
34
|
BYT-BTN-265238
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe theo quy
định.
|
Theo hợp đồng ký kết
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Bộ Luật số 10/2012/QH13
ngày 18/6/2012.
- Luật số 72/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 06/CP ngày
20/01/1995 của Chính phủ.
- Nghị định 126/2007/NĐ-
CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định 34/2008/NĐ- CP
ngày 25/3/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
|
|
35
|
BYT-BTN-286638
|
Cấp Giấy khám sức khỏe cho
người lái xe
|
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Giấy KSK
cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK, trừ
những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người
thực hiện KSK;
- Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK trả Giấy KSK
cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho
người lái xe
|
Nộp phí theo mức phí thu phí khám, chữa bệnh hiện hành.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
- Thông tư liên
tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông và
Vận tải.
|
|
36
|
BYT-BTN-286639
|
Khám sức khỏe định kỳ của
người lái xe ô tô
|
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) đơn lẻ: Cơ sở KSK trả Sổ KSK
định kỳ cho người được KSK trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc
KSK, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của
người thực hiện KSK;
- Đối với trường hợp KSK tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK trả Sổ KSK
định kỳ cho người được KSK theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám sức khỏe cho
người lái xe
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số
23/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
- Thông tư liên
tịch số 24/2015/TTLT-BYT- BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông và
Vận tải.
|
|
37
|
BYT-BTN-286640
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Luật số 23/2008/QH12
ngày 13/11/2008.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
- Thông tư liên
tịch số 24/2015/TTLT-BYT- BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông và
Vận tải.
|
|
38
|
BYT-BTN-286635
|
Cho phép áp dụng thí điểm
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật
mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư số
07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế.
|
|
39
|
BYT-BTN-286636
|
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế.
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư số
07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ Y tế.
|
|
40
|
BYT-BTN-286687
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số
12/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
41
|
BYT-BTN-286688
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 12/2012/QH13
ngày 21/6/2012.
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
42
|
BYT-BTN-286689
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số
12/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
43
|
BYT-BTN-286844
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
27 ngày (Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài
hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp là 180 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
360.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định
109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
44
|
BYT-BTN-286845
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27 ngày (Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài
hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp là 180 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
360.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
45
|
BYT-BTN-286846
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
27 ngày (Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài
hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp là 180 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
360.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
46
|
BYT-BTN-286847
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
150.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
47
|
BYT-BTN-286848
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
150.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
48
|
BYT-BTN-286849
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
27 ngày (Trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài
hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp là 180 ngày)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
360.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
49
|
BYT-BTN-286850
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
10.500.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
50
|
BYT-BTN-286851
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
5.700.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
51
|
BYT-BTN-286852
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
52
|
BYT-BTN-286853
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
3.100.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
53
|
BYT-BTN-286854
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
54
|
BYT-BTN-286855
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
5.700.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
55
|
BYT-BTN-286856
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
56
|
BYT-BTN-286857
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
57
|
BYT-BTN-286858
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
58
|
BYT-BTN-286859
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
59
|
BYT-BTN-286860
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
60
|
BYT-BTN-286861
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
61
|
BYT-BTN-286862
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
62
|
BYT-BTN-286863
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
63
|
BYT-BTN-286864
|
Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
64
|
BYT-BTN-286865
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
3.100.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
65
|
BYT-BTN-286866
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
4.300.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
66
|
BYT-BTN-286867
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
67
|
BYT-BTN-286868
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
- 60 ngày đối với bệnh viện.
- 40 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
68
|
BYT-BTN-286869
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với bệnh viện.
- 40 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
1.500.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
69
|
BYT-BTN-286870
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với bệnh viện.
- 40 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật Khám bệnh, chữa
bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
70
|
BYT-BTN-286871
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 60 ngày đối với bệnh viện.
- 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
1.500.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 87/2011/NĐ- CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
71
|
BYT-BTN-286872
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- 60 ngày đối với bệnh viện.
- 42 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
1.500.000
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
72
|
BYT-BTN-286972
|
Cấp giấy chứng nhận sức
khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ
theo quy định tại Phụ lục số I
|
- Đối với trường hợp khám sức khỏe (KSK) thuyền viên đơn lẻ: Cơ sở KSK
thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên. Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người
được KSK thuyền viên trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền
viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của
người thực hiện KSK thuyền viên.
- Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK
thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người
được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám, sức khỏe.
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
- Bộ luật số 95/2015/QH13
ngày 25/11/2015.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
- Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế.
|
|
73
|
BYT-BTN-286973
|
Cấp giấy chứng nhận sức
khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe
theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định
tại Phụ lục số II
|
- Đối với trường hợp KSK thuyền viên đơn lẻ: Cơ sở KSK thuyền viên trả
Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền
viên trong vòng 24 giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những
trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện
KSK thuyền viên
- Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: Cơ sở KSK
thuyền viên trà Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người
được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám, sức khỏe.
|
Không
|
- Bộ luật số 95/2015/QH13
ngày 25/11/2015.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
- Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế.
|
|
74
|
BYT-BTN-286974
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam.
|
Theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Các cơ sở khám, chữa bệnh đủ điều kiện khám, sức khỏe.
|
Thu theo quy định về giá dịch vụ y tế hiện hành và theo thỏa thuận
trong Hợp đồng.
|
- Bộ luật số 95/2015/QH13
ngày 25/11/2015.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
- Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế.
|
|
75
|
BYT-BTN-286975
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Bộ luật số 95/2015/QH13
ngày 25/11/2015.
- Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số
14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế.
- Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 của Bộ Y tế
|
|
76
|
BYT-BTN-038144
|
Cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
27 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
2.500.000 đồng/lần.
|
Quyết định số
39/2007/QĐ-BYT ngày 12/11/2007 của Bộ Y tế
|
|
77
|
BYT-BTN-286644
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
35 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
78
|
BYT-BTN-286645
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
79
|
BYT-BTN-286646
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
80
|
BYT-BTN-286647
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
2.500.000 đồng/lần.
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
- Thông tư 278/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
81
|
BYT-BTN-286648
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ Y tế.
|
|
2. Lĩnh vực Mỹ phẩm (07
TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286675
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
BYT-BTN-286676
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
3
|
BYT-BTN-286677
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2, Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT .
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
BYT-BTN-286678
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
BYT-BTN-286777
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014.
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
6
|
BYT-BTN-286778
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014.
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
7
|
BYT-BTN-286779
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014.
- Nghị định số
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
3. Lĩnh vực Dược phẩm
(50 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286935
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
2
|
BYT-BTN-286936
|
Điều chỉnh công bố cơ sở
tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
3
|
BYT-BTN-286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược ( bao gồm trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
500.000 đ/hồ sơ
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
4
|
BYT-BTN-286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
5
|
BYT-BTN-286939
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
6
|
BYT-BTN-286940
|
Điều chỉnh nội dung chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
7
|
BYT-BTN-286941
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư sô 277/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
8
|
BYT-BTN-286942
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc
thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay
đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư sô 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
9
|
BYT-BTN-286943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp mất, hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế tỉnh Bình Thuận.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
10
|
BYT-BTN-286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
11
|
BYT-BTN-286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
12
|
BYT-BTN-286946
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
13
|
BYT-BTN-286947
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
95 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
14
|
BYT-BTN-286948
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 30 ngày làm việc đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động
đề nghị.
- 50 ngày làm việc đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành
tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
15
|
BYT-BTN-286949
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
16
|
BYT-BTN-286950
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
17
|
BYT-BTN-286951
|
Cho phép bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
18
|
BYT-BTN-286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không.
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
19
|
BYT-BTN-286953
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
20
|
BYT-BTN-286954
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
1.800.000 đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
21
|
BYT-BTN-286955
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
22
|
BYT-BTN-286956
|
Điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
23
|
BYT-BTN-286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
100.000 đ/hồ sơ
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
|
24
|
BYT-BTN-286993
|
Công bố cơ sở kinh doanh
có tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
- Thông tư số
07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế.
|
|
25
|
BYT-BTN-287015
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2018/TT- BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
26
|
BYT-BTN-287016
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2018/TT- BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
27
|
BYT-BTN-287017
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Theo quy định tại Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 02/2018/TT- BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
28
|
BYT-BTN-287018
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
|
|
29
|
BYT-BTN-287019
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc chứa tiền chất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
|
|
30
|
BYT-BTN-287020
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
|
|
31
|
BYT-BTN-287021
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT- BYT
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế.
|
|
32
|
BYT-BTN-287022
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000
VNĐ/cơ sở
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 03/2018/TT- BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
33
|
BYT-BTN-287023
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ
sở
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-
BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
34
|
BYT-BTN-287024
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc
danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ
sở
|
- Luật dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 03/2018/TT- BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-
BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
35
|
BYT-BTN-287025
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ
sở
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
36
|
BYT-BTN-287026
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ
sở
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 03/2018/TT- BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-
BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
37
|
BYT-BTN-287027
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực không vì mục đích thương mại.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đ/cơ
sở
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư 03/2018/TT- BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
- Thông tư 277/2016/TT-
BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
38
|
BYT-BTN-287028
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
|
|
39
|
BYT-BTN-287029
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
|
|
40
|
BYT-BTN-287030
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
|
|
41
|
BYT-BTN-287031
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
- Luật số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế.
|
|
42
|
BYT-BTN-279298
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký
lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại
Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT- BYT
|
3 tháng
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế, Cục Quản lý dược.
|
Theo quy định tại Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài
chính
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
43
|
BYT-BTN-286729
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
44
|
BYT-BTN-286726
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược
liệu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
45
|
BYT-BTN-286725
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
46
|
BYT-BTN-286724
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
47
|
BYT-BTN-286723
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
48
|
BYT-BTN-286722
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
dược liệu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
49
|
BYT-BTN-286721
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
50
|
BYT-BTN-286720
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
|
Luật số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016.
|
|
4. Lĩnh vực Tổ chức cán
bộ (02 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-255289
|
Bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật số 13/2012/QH-13
ngày 20/6/2012.
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế.
|
|
2
|
BYT-BTN-255293
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật số 13/2012/QH-13
ngày 20/6/2012.
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế.
|
|
5. Lĩnh vực Y tế dự
phòng (25 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-184579
|
Cấp giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
2
|
BYT-BTN-184585
|
Cấp giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Quyết định số
120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
3
|
BYT-BTN-184587
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
09 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Thuận.
|
Không.
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế, Bộ Công an.
|
|
4
|
BYT-BTN-184597
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
04 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Thuận.
|
Không.
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006
- Nghị định số
108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007
- Thông tư liên tịch số
03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế, Bộ Công an.
|
|
5
|
BYT-BTN-247994
|
Thông báo hoạt động đối
với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không.
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Thông tư số
06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế.
|
|
6
|
BYT-BTN-279279
|
Cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không.
|
- Luật số 23/2008/QH12
13/11/2008.
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số
08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012 của Bộ Y tế.
|
|
7
|
BYT-BTN-286756
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không.
|
- Luật số 36/2005/QH12
14/6/2005;
- Luật số 68/2006/QH12
ngày 29/6/2006;
- Luật số 05/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Luật số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Luật số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
|
8
|
BYT-BTN-286757
|
Công bố đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 36/2005/QH12
14/6/2005;
- Luật số 68/2006/QH12
ngày 29/6/2006;
- Luật số 05/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Luật số 06/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Luật số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
|
9
|
BYT-BTN-286623
|
Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật dược;
- Nghị định 96/2012/NĐ- CP
ngày 15/11/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế.
|
|
10
|
BYT-BTN-286625
|
Cấp phát thuốc Methadone
cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám,
chữa bệnh của người bệnh
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại cơ sở điều trị Methadone
|
Không
|
- Luật dược;
- Nghị định 96/2012/NĐ- CP
ngày 15/11/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT
ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế.
|
|
11
|
BYT-BTN-286626
|
Cấp phát thuốc Methadone
cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của
người bệnh
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại cơ sở điều trị Methadone
|
Không
|
- Luật dược;
- Nghị định 96/2012/NĐ-CP
ngày 15/11/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế.
|
|
12
|
BYT-BTN-286958
|
Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
|
13
|
BYT-BTN-286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
|
14
|
BYT-BTN-286960
|
Xác định trường hợp được
bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu và hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 03/2007/QH12
ngày 21/11/2007;
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
|
15
|
BYT-BTN-286793
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
16
|
BYT-BTN-286794
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
17
|
BYT-BTN-286795
|
Chuyển tiếp điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài
cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
18
|
BYT-BTN-286796
|
Chuyển tiếp điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa
các cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
- Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
19
|
BYT-BTN-286797
|
Chuyển tiếp điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở
về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
- Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
20
|
BYT-BTN-286798
|
Công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
21
|
BYT-BTN-286799
|
Công bố lại đối với cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên,
địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
22
|
BYT-BTN-286800
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
23
|
BYT-BTN-286801
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
|
24
|
BYT-BTN-286804
|
Công bố đủ điều kiện huấn
luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
|
25
|
BYT-BTN-286805
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
|
6. Lĩnh vực Trang thiết
bị và công trình y tế (03 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286774
|
Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014.
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
|
2
|
BYT-BTN-286775
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014.
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
|
3
|
BYT-BTN-286776
|
Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014.
- Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
|
|
7. Lĩnh vực An toàn
thực phẩm và dinh dưỡng (07 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286618
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho
các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Theo quy định tại Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/201 6 của Bộ Tài
chính
|
- Luật số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 30/2012/TT- BYT
ngày 05/12/2012 của Bộ Y tế.
- Thông tư 47/2014/TT- BYT
ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.
- Thông tư 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BYT-BTN-286620
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
cho đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014.
|
06 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Không
|
- Luật số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư 30/2012/TT- BYT
ngày 05/12/2012 của Bộ Y tế.
- Thông tư 47/2014/TT- BYT
ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế.
- Thông tư 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
3
|
BYT-BTN-286966
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
1.500.000/ lần/sản phẩm
|
- Luật số 55/2010/QH12.
- Nghị định số 15/2018
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
4
|
BYT-BTN-286967
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
1.500.000/ lần/sản phẩm
|
- Luật số 55/2010/QH12.
- Nghị định số 15/2018
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
5
|
BYT-BTN-286968
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ em đến 36 tháng tuổi.
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
1.200.000 /lần/sản phẩm
|
- Luật số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Luật số 16/2012/QH13
ngày 21/6/2012.
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Nghị định 100/2014/NĐ-CP
ngày 06/11/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2018
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư 09/2015/TT- BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.
- Thông tư 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
6
|
BYT-BTN-286970
|
Kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông
thường
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận.
- Cơ quan giải quyết: Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Thuận.
|
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa
10.000.000 đồng/lô hàng
|
- Luật số 55/2010/QH12
ngày 17/06/2010.
- Nghị định số 15/2018
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
7
|
BYT-BTN-286971
|
Kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận.
- Cơ quan giải quyết: Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Thuận.
|
1.500.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng), tối đa
10.000.000 đồng/lô hàng
|
- Luật số 55/2010/QH12
ngày 17/06/2010.
- Nghị định số 15/2018
ngày 02/02/2018 của Chính phủ.
- Thông tư 279/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
8. Lĩnh vực Giám định y
khoa (29 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-179951
|
Công nhận cơ sở đủ điều
kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
10.500.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số
29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế
|
|
2
|
BYT-BTN-179971
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
|
15 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác
định lại giới tính.
|
Không
|
- Nghị định 88/2008/NĐ- CP
ngày 05/8/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế.
|
|
3
|
BYT-BTN-179961
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
15 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác
định lại giới tính.
|
Không
|
- Nghị định 88/2008/NĐ- CP
ngày 05/8/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
BYT-BTN-179978
|
Đề nghị được thực hiện kỹ
thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
15 ngày
|
Tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác
định lại giới tính.
|
Không
|
- Nghị định 88/2008/NĐ- CP
ngày 05/8/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số
29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế.
|
|
5
|
BYT-BTN-279274
|
Khám giám định thương tật
lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám
định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở
LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh
04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012.
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
6
|
BYT-BTN-279275
|
Khám giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở
LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh
04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
7
|
BYT-BTN-279276
|
Khám giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở
LĐTB&XH, Trung
tâm Giám định y
khoa tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
8
|
BYT-BTN-279277
|
Khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở
LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh
04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
9
|
BYT-BTN-279278
|
Khám giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
40 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở
LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh
04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
10
|
BYT-BTN-286690
|
Khám giám định phúc quyết
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế).
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
11
|
BYT-BTN-286691
|
Khám giám định phúc quyết
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh.
|
Không quy định
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Y tế).
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
12
|
BYT-BTN-286692
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa
ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết:
Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
13
|
BYT-BTN-286693
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
14
|
BYT-BTN-286694
|
Khám giám định mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm
cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
15
|
BYT-BTN-286695
|
Khám giám định đối với
trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
16
|
BYT-BTN-286696
|
Khám giám định đối với
trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức)
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan giải quyết: UBND
cấp xã, Phòng LĐTB&XH cấp huyện, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
17
|
BYT-BTN-286697
|
Khám giám định phúc quyết
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
30 ngày
|
Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ LĐTB&XH.
|
|
18
|
BYT-BTN-286698
|
Khám giám định phúc quyết
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban
hành Biên bản khám giám định
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Luật số 51/2010/QH12
ngày 17/6/2010.
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
|
19
|
BYT-BTN-286978
|
Khám giám định thương tật
lần đầu do tai nạn lao động
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
20
|
BYT-BTN-286979
|
Khám giám định lần đầu do
bệnh nghề nghiệp
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/ TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13 ngày
20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
21
|
BYT-BTN-286980
|
Khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/ TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
22
|
BYT-BTN-286981
|
Khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
23
|
BYT-BTN-286982
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con
do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
24
|
BYT-BTN-286983
|
Khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần.
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
25
|
BYT-BTN-286984
|
Khám giám định lại đối với
trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
26
|
BYT-BTN-286985
|
Khám giám định lại bệnh
nghề nghiệp tái phát.
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
27
|
BYT-BTN-286986
|
Khám giám định tổng hợp
|
Theo quy định của pháp luật
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính
|
- Luật số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014.
- Luật số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư số
56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.
|
|
28
|
BYT-BTN-286814
|
Khám giám định y khoa lần
đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
Quy định chi tiết, ướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở
LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh số
04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012.
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế và Bộ LĐTB&XH.
|
|
29
|
BYT-BTN-286815
|
Khám giám định y khoa lần
đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng.
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở LĐTB&XH).
- Cơ quan giải quyết: Sở
LĐTB&XH, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh số
04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế và Bộ LĐTB&XH.
|
|
9. Lĩnh vực Dân số và
Kế hoạch hóa gia đình (04 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-227724
|
Cấp lại giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
03 ngày
|
Đơn vị tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh nơi đã cấp giấy
chứng sinh.
|
Không
|
- Nghị định 06/2012/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư 17/2012/TT- BYT
ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế.
- Thông tư 14/2016/TT-BYT
ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế
|
|
2
|
BYT-BTN-227725
|
Cấp lại giấy chứng sinh
đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
03 ngày
|
Đơn vị tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh nơi đã cấp giấy
chứng sinh.
|
Không
|
- Nghị định 06/2012/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư 17/2012/TT- BYT
ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế.
- Thông tư 14/2016/TT-BYT
ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế
|
|
3
|
BYT-BTN-286727
|
Cấp giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
Trước khi trẻ xuất viện.
|
Đơn vị tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được cấp phép kinh doanh
dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ.
|
Không
|
- Luật số 52/2014/QH13
ngày 19/6/2014
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Nghị định 10/2015/NĐ- CP
ngày 28/01/2015 của Chính phủ.
- Nghị định 06/2012/NĐ- CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 của Bộ Y tế.
|
|
4
|
BYT-BTN-286627
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật
thụ tinh trong ống nghiệm
|
30 ngày
|
Đơn vị tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật số 52/2014/QH13
ngày 19/6/2014
- Luật số 40/2009/QH12
ngày 23/11/2009.
- Nghị định 10/2015/NĐ-CP
ngày 28/01/2015 của Chính phủ.
|
|
10. Lĩnh vực Đào tạo
(01 TTHC)
|
1
|
BYT-BTN-286875
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
tỉnh, thành phố
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Y
tế.
|
Không
|
Nghị định 111/2017/NĐ-CP
ngày 05/10/2017 của Chính phủ.
|
|