Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9947:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Carmine
  2. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9863-2:2013 về ổ trượt - Thử độ cứng kim loại ổ - Phần 2: Vật liệu nguyên khối
  3. Tiêu chuẩn ngành TCN 12: 2007 về thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp – Quy phạm bảo quản dự trữ quốc gia do Bộ Tài chính ban hành
  4. Tiêu chuẩn ngành 22TCN 362:2007 về cấp kỹ thuật đường sắt do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  5. Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 89:2006 về quy phạm phòng cháy, chữa cháy rừng thông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  6. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 125:2006 về quy phạm kỹ thuật nuôi rắn hổ mang do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  7. Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 88:2006 về quy trình phòng cháy, chữa cháy rừng tràm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  8. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 87:2006 về quy phạm kỹ thuật nuôi cá sấu nước ngọt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  9. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 86:2006 về quy phạm kỹ thuật nuôi trăn đất và trăn gấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  10. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 602:2006 về Hữu cơ - Tiêu chuẩn về sản xuất nông nghiệp hữu cơ và chế biến
  11. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1011:2006 về Giống cà rốt - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt
  12. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1012:2006 về Hoa đồng tiền - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
  13. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1013:2006 về Hoa lily - Quy phạm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
  14. Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 198:2006 về công trình thủy lợi - Các công trình tháo nước - Hướng dẫn tính khí thực do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  15. Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 197:2006 về công trình thủy lợi - Cống lấy nước bằng thép bọc bê tông, bê tông cốt thép - Hướng dẫn thiết kế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  16. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 921:2006 (a) về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi – Thiết bị rắc thuốc dạng hạt trừ sinh vật hại hoặc diệt cỏ – Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  17. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 147:2006 về tiêu chuẩn công nhận giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  18. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 132:2006 về biểu sinh trưởng và sản lượng tạm thời rừng keo lai trồng thuần loài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  19. Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 131:2006 (a) về biểu khối lượng và thể tích cây luồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  20. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 127:2006 về quy trình kỹ thuật tỉa thưa rừng quế (cinnamomum cassia blume) trồng thuần loài đều tuổi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  21. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006 về hướng dẫn kỹ thuật trồng cây gỗ lá rộng dưới tán rừng trồng để cung cấp gỗ lớn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  22. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 922:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Đo lưu lượng nước trong kênh hở bằng đập tràn thành mỏng và máng lường venturi - Phần 1(a): Đập tràn thành mỏng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  23. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  24. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  25. Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 920-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và vùng không gian trống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  26. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 919-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi – Thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng – Phương pháp thử – Phần 3: Đánh giá hiệu quả hệ thống làm sạch bên trong thùng chứa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  27. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 919-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng – Phương pháp thử - Phần 2: Đánh giá hiệu quả hệ thống làm sạch bên ngoài thiết bị phun do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  28. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 918:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  29. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 917-2:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Thiết bị thu hoạch - Máy liên hợp và các cụm chức năng - Phần 2: Đánh giá đặc tính và tính năng kỹ thuật đã định nghĩa trong phần 1 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  30. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 129:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng lát Mêxico do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  31. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 917-1:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Thiết bị thu hoạch - Máy liên hợp và các cụm chức năng - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  32. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 774-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng - Phần 3: Phương pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun của thiết bị phun thủy lực do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  33. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 130:2006 về quy phạm kỹ thuật trồng rừng giổi xanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  34. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 146:2006 về quy trình kỹ thuật trồng trúc sào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  35. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 145:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng tràm lá dài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  36. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 144:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng huỷnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  37. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 143:2006 về quy trình kỹ thuật tỉa thưa rừng thông đuôi ngựa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  38. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 142:2006 về quy trình kỹ thuật trồng thảo quả do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  39. Tiêu chuẩn ngành 04TCN 141:2006 về quy trình kỹ thuật trồng bời lời đỏ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  40. Tiêu chuẩn ngành 22TCN359:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - giá chuyển hướng toa xe khách - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  41. Tiêu chuẩn ngành 22TCN 354:2006 về tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc axít - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  42. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 195:2006 về thành phần, khối lượng khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  43. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 984:2006 về thức ăn chăn nuôi - bột cá - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  44. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006 về thức ăn chăn nuôi - sắn khô - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  45. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 868:2006 về thức ăn chăn nuôi - quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  46. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 866:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu lạc - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  47. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 865:2006 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu đậu tương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  48. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 864:2006 về thức ăn chăn nuôi - cám gạo - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  49. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006 về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  50. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 862:2006 về thức ăn chăn nuôi - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  51. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 861:2006 về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh và dược liệu tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  52. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 860:2006 về thức ăn chăn nuôi - độ dao động phân tích cho phép đối với các chỉ tiêu chất lượng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  53. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 838:2006 về thức ăn chăn nuôi - tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  54. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 837:2006 về thức ăn chăn nuôi - tiêu chuẩn hàm lượng vitamin trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  55. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 836:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng tylosin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  56. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 835:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng monensin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  57. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 834:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng zinc bacitracin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  58. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 833:2006 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng chlotetracycline, oxytetracyline và tetracycline bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn banh hành
  59. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 832:2006 về quy trình chế biến bột xương làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn banh hành
  60. Tiêu chuẩn ngành 22TCN 211:2006 về áo đường mềm - các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  61. Tiêu chuẩn ngành 22TCN 233:2006 về qui định giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao - vui chơi giải trí do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  62. Tiêu chuẩn ngành 22TCN265:2006 về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  63. Tiêu chuẩn ngành 22TCN 264:2006 về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  64. Tiêu chuẩn ngành 22TCN 357:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - đầu máy diesel - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  65. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 188:2006 về Công trình thủy lợi - Phun phủ kẽm kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật
  66. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 852:2006 về tiêu chuẩn ngũ cốc và đậu đỗ - Gạo nếp xát - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  67. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 851:2006 về tiêu chuẩn ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm nghiền - Phương pháp xác định độ axít béo do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  68. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 850:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  69. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 849:2006 về tiêu chuẩn nông sản thực phẩm - Phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  70. Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 689:2006 về ngũ cốc và đậu đỗ – Gạo lật - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  71. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 186:2006 về Thành phần, khối lượng khảo sát địa hình trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình thủy lợi
  72. Tiêu chuẩn ngành TCN 68-255:2006 về trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng - Phương pháp đo mức phơi nhiễm điện từ do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  73. Tiêu chuẩn ngành TCN 68-254:2006 về công trình ngoại vi viễn thông - Quy định kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  74. Tiêu chuẩn ngành TCN 68-227:2006 về dịch vụ truy nhập Internet ADSL - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  75. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 185:2006 về đá xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp xác định khối lượng riêng của đá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  76. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 184:2006 về đá xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp phân tích thạch học bằng soi kính lát mỏng để xác định tên đá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  77. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 183:2006 về đá xây dựng công trình thủy lợi – phương pháp lấy mẫu, vận chuyển, lựa chọn mẫu thí nghiệm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  78. Tiêu chuẩn ngành 22TCN 356:2006 về quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa sử dụng nhựa đường polime do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  79. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 181:2006 về công trình thủy lợi – cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép – hướng dẫn tính toán thiết kế kết cấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  80. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  81. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 789:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Đậu hà lan lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  82. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 787:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến dứa lạnh đông nhanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  83. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 786:2006 về tiêu chuẩn rau quả quy phạm thực hành vệ sinh đối với cơm dừa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  84. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 783:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  85. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 781:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Nhãn quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  86. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 780:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  87. Tiêu chuẩn ngành 10TCN 777:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn không tan trong nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  88. Tiêu chuẩn ngành 22TCN 351:2006 về quy trình thí nghiệm xác định cường độ chịu uốn của tà vẹt bê tông cốt thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  89. Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 167:2006 về mối gây hại công trình thủy lợi - Phân loại và đặc điểm sinh học, sinh thái do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  90. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 171:2006 về Thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án của thủy lợi
  91. Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 745:2006 về chè - Quy phạm khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
  92. Tiêu chuẩn ngành 14TCN 165:2006 về Thành phần, khối lượng khảo sát địa hình công trình đê điều
  93. Tiêu chuẩn ngành TCN 68-218: 2006 về dịch vụ truy nhập internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối internet - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  94. Tiêu chuẩn ngành TCN 68-253:2006 về dịch vụ điện thoại VoIP - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  95. Tiêu chuẩn ngành TCN 68-252:2006 về thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  96. Tiêu chuẩn ngành TCN68-251:2006 về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  97. Tiêu chuẩn ngành TCN68-250:2006 về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  98. Tiêu chuẩn ngành TCN68-249:2006 về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  99. Tiêu chuẩn ngành TCN68-248:2006 về thiết bị trạm Inmarsat - C sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
  100. Tiêu chuẩn ngành TCN 68-247:2006 về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat - B sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành