TCN 68 - 254:
2006
CÔNG
TRÌNH NGOẠI VI VIỄN THÔNG
QUI
ĐỊNH KỸ THUẬT
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 254: 2006 “Công
trình ngoại vi viễn thông - Quy định kỹ thuật" quy định các yêu cầu kỹ
thuật thiết yếu đối với công trình ngoại vi viễn thông, nhằm bảo đảm an toàn cơ
học, điện, điện từ cho người thi công, khai thác, bảo dưỡng công trình và người
dân sinh hoạt, cư trú trong khu vực công trình. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm các
quy định kỹ thuật để quản lý mạng ngoại vi của doanh nghiệp, đảm bảo an toàn, mỹ
quan công trình và đô thị.
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 254: 2006 được Vụ
Khoa học - Công nghệ biên soạn trên cơ sở kết quả đề tài nghiên cứu khoa học
cấp Bộ mã số 49-05-KHKT-TC do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện chủ trì, có tham
khảo ý kiến góp ý của đông đảo các cơ quan, doanh nghiệp và một số chuyên gia
trong Ngành.
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 254: 2006 được ban hành
theo Quyết định số 54/2006/QĐ-BBCVT ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Bưu chính, Viễn thông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 54/2006/QĐ-BBCVT ngày 25/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn
thông)
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật
thiết yếu đối với công trình ngoại vi viễn thông, nhằm bảo đảm an toàn cơ học,
điện, điện từ cho người thi công, khai thác, bảo dưỡng công trình và người dân
sinh hoạt, cư trú trong khu vực công trình. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm các quy
định kỹ thuật để quản lý mạng ngoại vi của doanh nghiệp, đảm bảo an toàn, mỹ
quan công trình và đô thị.
Tiêu chuẩn này được áp dụng thống nhất đối
với các công trình ngoại vi viễn thông của các tổ chức và doanh nghiệp thiết
lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet ở Việt Nam.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với công trình
ngoại vi viễn thông sử dụng cáp quang, cáp đồng thả biển hoặc đi ven thềm lục
địa và công trình cáp truyền hình.
Việc treo cáp viễn thông trên cột điện lực
phải được sự đồng ý của chủ sở hữu cột điện lực và phải tuân thủ các quy định
của tiêu chuẩn này.
1.2. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công trình ngoại vi là bộ phận của mạng lưới
viễn thông chủ yếu nằm bên ngoài nhà trạm viễn thông, bao gồm tất cả các loại
công trình cáp viễn thông sợi đồng, sợi quang được treo nổi, chôn trực tiếp, đi
trong cống bể, đi trong các đường hầm và các trang thiết bị phụ trợ.
Cáp viễn thông - A. Telecommunication
Cable
Cáp viễn thông là tên gọi chung chỉ cáp đồng
và cáp quang được dùng để truyền thông tin trong mạng viễn thông thuộc quản lý
chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Cáp quang - A. Optical fiber cable
Cáp quang là cáp viễn thông dùng các sợi dẫn
quang làm môi trường truyền dẫn tín hiệu.
Cáp đồng - A. Copper cable
Cáp đồng là cáp viễn thông dùng các sợi đồng
làm môi trường truyền dẫn.
Công trình cáp treo - A. Aerial cable
plant
Công trình cáp treo là tên gọi chung chỉ các
công trình cáp viễn thông và dây kim loại treo trên cột hoặc các cấu trúc đỡ
khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công trình cáp trong cống bể là tên gọi chung
chỉ các công trình cáp viễn thông và dây kim loại đi trong hệ thống cống bể.
Công trình cáp chôn trực tiếp - A. Buried
cable plant
Công trình cáp chôn trực tiếp là tên gọi
chung chỉ các công trình cáp viễn thông được chôn trực tiếp ở trong đất.
Cáp nhập trạm - A. Tip cable (connector
stub)
Cáp nhập trạm là đoạn cáp viễn thông nối từ
bể nhập trạm hoặc phòng hầm cáp vào đến giá đấu dây MDF.
Cáp chính - A. Main (Primary/Feeder) cable
Cáp chính là đoạn cáp viễn thông từ giá đấu
dây (MDF) tới tủ cáp, hộp cáp, măng sông rẽ nhánh đầu tiên. Cáp chính còn gọi
là cáp gốc, cáp sơ cấp hay cáp phi đơ.
Cáp phối - A. Distribution Cable
Cáp phối là cáp viễn thông nối giữa các tủ
cáp hoặc cáp nối từ tủ cáp tới các hộp cáp. Cáp phối còn gọi là cáp ngọn hay
cáp thứ cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp treo là cáp viễn thông được chế tạo để
lắp đặt trên hệ thống đường cột và các cấu trúc đỡ khác.
Cáp cống - A. Duct Cable/Conduit Cable
Cáp cống là cáp viễn thông được chế tạo để
lắp đặt trong các hệ thống ống hoặc cống bể.
Cáp chôn trực tiếp - A. Buried Cable
Cáp chôn trực tiếp là cáp viễn thông được chế
tạo để chôn trực tiếp trong đất.
Cáp thuê bao - A. Lead-In cable
Cáp thuê bao là đoạn cáp viễn thông từ hộp
cáp, hố cáp đến tường nhà thuê bao. Cáp thuê bao còn gọi là cáp vào nhà thuê
bao hay dây thuê bao.
Thành phần kim loại - A. Metallic member
Thành phần kim loại là bộ phận bằng kim loại
của cáp không dùng để truyền dẫn tín hiệu, như vỏ bảo vệ, dây tiếp đất dọc cáp,
màng ngăn ẩm hoặc thành phần gia cường cho cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột treo cáp là cột bằng thép hoặc bê tông
cốt thép dùng để treo cáp viễn thông.
Cột góc - A. Angle pole
Cột góc là cột mà tại vị trí đó hướng tuyến
cáp treo trên cột bị thay đổi.
Phòng hầm cáp - A. Cable Vault
Phòng hầm cáp là một khoang ngầm hoặc nổi,
nơi kết nối cáp bên ngoài và cáp nhập trạm.
Đường hầm - A. Tunnel
Đường hầm là một kết cấu có các dạng và kích
thước khác nhau, đủ lớn được đặt dưới mặt đất dùng để lắp đặt các công trình
ngoại vi viễn thông và cả các trang thiết bị của nhiều ngành khác (điện lực,
cấp thoát nước...), nhân viên có thể đi lại trong đường hầm để lắp đặt, sửa
chữa và bảo dưỡng các trang thiết bị được lắp đặt.
Bể cáp - A. Jointing Chamber (MH/HH)
Bể cáp là tên gọi chung chỉ một khoang ngầm
dưới mặt đất dùng để lắp đặt cáp, chứa các măng sông và dự trữ cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hầm cáp là bể cáp có kích thước đủ lớn,
thường có trần hầm, nhân viên có thể xuống lắp đặt, sửa chữa và bảo dưỡng.
Hố cáp - A. Handhole (HH)
Hố cáp là bể cáp có kích thước nhỏ, không có
trần hầm, thường xây dựng trên tuyến nhánh để dẫn cáp cống tới tủ cáp, hộp cáp
và nhà thuê bao.
Cống cáp - A. Conduit/Duct
Cống cáp là những đoạn ống được ghép nối với
nhau chôn ngầm dưới đất hoặc để nổi để bảo vệ và dẫn cáp.
Khoảng bể - A. Span of Manhole
Khoảng bể là khoảng cách giữa hai tâm của hai
bể cáp liền kề nhau.
Trần hầm - A. Manhole top
Trần hầm là phần bên trên hầm bao gồm vai
(thành), cổ và nắp hầm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nắp bể là phần có thể đậy hoặc mở ra để thi
công cáp.
Rãnh cáp - A. Trench
Rãnh cáp là rãnh đào dùng để lắp đặt cống cáp
hoặc đặt cáp chôn trực tiếp.
Tủ cáp - A. Cross connection cabinet (CCC)
Tủ cáp là một kết cấu dạng khung hộp, đủ lớn
bằng kim loại hoặc polyme kín, chống được nước mưa, trong đó có các phiến nối
dây với tổng dung lượng lớn hơn 50 đôi, dùng để nối cáp chính với cáp phối hoặc
nối giữa các cáp phối. Tủ cáp được đặt lên bệ xây ngay trên bề mặt đất hoặc
treo trên cột, gắn trên tường.
Hộp cáp - A. Distribution Point (DP)
Hộp cáp là kết cấu dạng hộp, nhỏ bằng kim
loại hoặc polyme kín, chống được nước mưa, trong đó có các phiến nối dây với
tổng dung lượng từ 10 đôi đến 50 đôi, dùng để nối cáp phối với cáp thuê bao.
Hộp cáp được treo trên cột hoặc gắn trên tường.
Măng sông cáp - A. Closure/Joint Closure
Măng sông cáp là phụ kiện dùng để nối liền
cáp, bảo đảm kín nước. Măng sông cáp có nhiều hình dạng khác nhau, có hai hoặc
nhiều đầu nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Điều kiện sử dụng cáp treo
2.1.1. Việc sử dụng cáp treo phải phù hợp với
quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
2.1.2. Các trường hợp sau đây được sử dụng
cáp treo:
a) Những nơi địa chất không phù hợp với công
trình chôn ngầm, như đường dốc hơn 30o, trên bờ vực, vùng đất đá, đầm
lầy, vùng đất thường xuyên bị xói lở.
b) Những nơi chưa có quy hoạch đô thị, dân
cư, chưa có đường giao thông hoặc kế hoạch mở đường giao thông.
c) Chỉ sử dụng 1 đến 2 sợi cáp quang hoặc cáp
đồng dung lượng không quá 50 đôi.
d) Cung cấp các dịch vụ tạm thời trong khi
chờ sửa chữa mạng cáp bị hư hỏng hoặc để chuyển hướng cáp ở những vị trí cáp
chuyển hướng gấp.
2.1.3. Các trường hợp sau đây không được sử
dụng cáp treo:
a) Tổng dung lượng của các cáp đồng treo lớn
hơn 400 đôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Yêu cầu đối với cáp treo
2.2.1. Cáp đồng và cáp quang treo trên cột là
loại có kèm sẵn dây treo (cáp hình số 8).
2.2.2. Dung lượng tối đa của một cáp đồng
treo trên cột tuỳ thuộc vào đường kính dây và được quy định tại bảng 2.1.
Bảng 2.1: Dung lượng
tối đa của một cáp đồng treo trên cột
Đường kính dây, d
(mm)
Số đôi dây cho phép
lớn nhất
0,4
400
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
150
0,9
100
2.3. Yêu cầu đối với cột treo cáp
2.3.1. Yêu cầu chung
Cột treo cáp viễn thông bằng bê tông cốt thép
hoặc thép hình, phải bảo đảm chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật.
Các cột góc và cột chịu lực (cột nối cao, cột
vượt đường) phải được thiết kế củng cố cột. Thiết kế củng cố cột có thể bằng
dây co, chân chống, xây ụ quầy, đổ bờ lốc cột hoặc làm cột ghép.
2.3.2. Yêu cầu về độ chôn sâu của cột treo
cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.2: Độ chôn sâu
của cột phụ thuộc vào chiều dài cột và cấp đất
Chiều dài cột (m)
Độ chôn sâu của cột
(m)
đối với đất cấp I,
II, III
Độ chôn sâu của cột
(m)
đối với đất cấp IV
6
1,4
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,0
8
1,8
1,0
10
1,8
1,2
Ghi chú:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đối với đất cấp IV phải thực hiện đổ bờ
lốc cột hoặc xây ụ quầy quanh chân cột sao cho phần chân cột nằm trong đất và
ụ quầy như quy định đối với đất cấp I, II, III.
3. Khi nối cao thêm cột thì phải củng cố
cột bằng dây co.
2.3.3. Yêu cầu về khoảng cách tối đa giữa các
cột treo cáp và độ chùng tối thiểu của cáp treo
a) Khoảng cách tối đa giữa các cột treo cáp
trên cùng một tuyến là 70 m.
b) Độ chùng tối thiểu của cáp treo quy định
tại Phụ lục A.
2.3.4. Yêu cầu về cột treo cáp dưới đường dây
điện lực
a) Cột treo cáp viễn thông dưới đường dây
điện lực tại chỗ giao chéo phải đảm bảo khoảng cách từ đỉnh cột đến dây điện
lực thấp nhất không nhỏ hơn:
·
5 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 10 kV;
·
6 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 35 kV;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
8 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 220 kV.
b) Không bố trí cột treo cáp viễn thông dưới
dây dẫn của đường dây 500 kV.
c) Cột treo cáp viễn thông dựng cạnh đường
dây 500 kV phải đảm bảo:
·
Khoảng cách từ đỉnh cột treo cáp viễn thông đến dây dẫn thấp nhất của đường dây
500 kV không nhỏ hơn 20 m.
·
Khoảng cách từ cột treo cáp viễn thông đến hình chiếu lên mặt đất của dây dẫn
gần nhất của đường dây 500 kV không nhỏ hơn 15 m.
2.4. Yêu cầu đối với tuyến cáp treo
2.4.1. Yêu cầu chung
Tuyến cáp treo phải đáp ứng các yêu cầu tối
thiểu sau:
a) Tuyến cáp treo phải thẳng, ít vòng góc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tuyến cáp không giao chéo qua đường sắt,
đường ô tô, trường hợp bất khả kháng cho phép giao chéo theo phương án thuận
lợi nhất cho thi công và quản lý, bảo dưỡng sau này.
d) Không được cho tuyến cáp treo vượt trên
đường dây điện cao thế mà phải đi xuống dưới. Không được cho tuyến cáp treo
vượt đường cao tốc mà phải đi ngầm dưới đất.
e) Không được bố trí 2 cột góc liên tiếp
không cùng hướng (góc chữ Z). Trường hợp vì địa hình bắt buộc thì phải bố trí
giữa 2 cột góc ít nhất 1 cột trung gian.
f) Không được bố trí cột góc làm cột vượt qua
đường giao thông, cột lắp tủ hoặc hộp cáp.
g) Không được bố trí cột góc quá nặng mà chia
làm nhiều góc liên tiếp có giác thâm bằng nhau, trừ trường hợp bất khả kháng do
địa hình không cho phép (hình 2.1).

Hình 2.1: Xác định
giác thâm
2.4.2. Yêu cầu về khoảng cách thẳng đứng giữa
cáp treo và các công trình khác
a) Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất cho phép
giữa cáp treo đến các công trình kiến trúc khác, tính ở điểm treo cáp thấp nhất
theo quy định tại bảng 2.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khoảng cách nhỏ nhất cho phép giữa cáp
viễn thông, phụ kiện treo cáp viễn thông và dây điện lực khi dùng chung cột
theo quy định tại bảng 2.5.
Bảng 2.3: Khoảng cách
thẳng đứng nhỏ nhất cho phép từ cáp treo đến mặt đất và các phương tiện giao
thông
Vị trí
Khoảng cách
(m)
Ghi chú
Vượt qua đường ô tô khi:
+ Không có xe cần trục đi qua
+ Có xe cần trục đi qua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
5,5
Vượt qua đường sắt:
+ Trong ga đường sắt
+ Ngoài ga đường sắt
7,5
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vượt qua đường tàu điện, xe điện hoặc xe
buýt điện
8
Vượt qua đường thuỷ có tàu bè đi lại ở bên
dưới
1
Tính đến điểm cao nhất của phương tiện giao
thông đường thuỷ tại thời điểm nước cao nhất
Vượt qua ngõ, hẻm không có xe ô tô đi lại
bên dưới
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
Các công trình cố định
1
Tính đến điểm gần nhất của công trình
Bảng 2.4: Khoảng cách
thẳng đứng nhỏ nhất cho phép từ cáp viễn thông cao nhất đến dây điện lực thấp
nhất tại điểm giao chéo
Điện áp của đường
dây điện lực (kV)
Khoảng cách thẳng
đứng cho phép (m) khi:
Đường dây điện lực
có trang bị dây chống sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 10
2
4
Đến 35
3
4
Đến 110
3
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
6
Đến 500
5
-
Ghi chú:
1. Khi cáp viễn thông giao chéo với đường
dây điện lực có điện áp từ 1 kV trở xuống, khoảng cách nhỏ nhất ở chỗ giao
chéo là 0,6 m.
2. Cho phép cáp viễn thông giao chéo đi
trên đường dây điện lực có điện áp không quá 380 V, nhưng cáp viễn thông phải
bảo đảm các quy định sau:
a) Cáp phải có hệ số an toàn cơ học lớn hơn
1,5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khoảng cột thông tin vượt chéo phải rút
ngắn, cột ở 2 đầu khoảng vượt chéo phải chôn vững chắc và có gia cố.
Bảng 2.5: Khoảng cách
nhỏ nhất cho phép giữa cáp viễn thông, phụ kiện treo cáp viễn thông và dây điện
lực khi dùng chung cột
Điện áp của đường
dây điện lực (kV)
Khoảng cách nhỏ
nhất cho phép (m)
Đến 1
1,25
Đến 22
3
Trên 22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.3. Yêu cầu về khoảng cách giữa cáp treo
và công trình kiến trúc khác
Khoảng cách ngang nhỏ nhất từ cáp treo đến
các công trình kiến trúc khác theo quy định tại bảng 2.6.
Bảng 2.6: Khoảng cách
ngang nhỏ nhất từ cáp treo đến các công trình kiến trúc khác
Loại kiến trúc
Khoảng cách (m)
Đường cột treo cáp tới đường ray tàu hoả
4/3 chiều cao cột
Đường cột treo cáp tới nhà cửa và các vật
kiến trúc khác (*)
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Từ cáp tới các cành cây gần nhất (*)
0,5
Ghi chú: (*) Không bắt buộc nếu điều kiện
địa hình, không gian không cho phép.
2.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
treo
2.5.1. Các tuyến cáp đồng và cáp quang có
thành phần kim loại phải tuân theo các quy định về tần suất thiệt hại do sét
tại Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 135: 2001 “Chống sét cho các công trình viễn
thông - Yêu cầu kỹ thuật”.
2.5.2. Cáp treo là cáp đồng và cáp quang có
vỏ bọc kim loại được bọc ngoài một lớp cách điện phải thực hiện tiếp đất như
sau:
a) Tiếp đất dây treo cáp hoặc dây tự treo cáp
bằng kim loại, khoảng cách giữa hai điểm tiếp đất gần nhau nhất không lớn hơn
300 m. Trị số điện trở tiếp đất theo quy định tại bảng 2.7.
b) Tiếp đất vỏ kim loại cáp tại các hộp cáp.
Trị số điện trở tiếp đất theo quy định tại bảng 2.7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở suất của đất (W.m)
< 50
51 ÷ 100
101 ÷ 300
301 ÷ 500
> 500
Điện trở tiếp đất (W) không lớn hơn
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
2.5.3. Để đảm bảo tuân thủ các yêu cầu tại
tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các biện pháp bảo vệ như sau:
a) Duy trì tính liên tục của các thành phần
kim loại (dây treo, màng chắn từ...) trên toàn tuyến cáp.
b) Lắp đặt các thiết bị bảo vệ trên các đôi
dây kim loại tại giao diện đường dây và thiết bị.
c) Lựa chọn loại cáp có giá trị dòng gây hư
hỏng lớn.
3. Quy định kỹ thuật
đối với công trình cáp trong cống bể
3.1. Điều kiện sử dụng cáp trong cống bể
3.1.1. Việc sử dụng cáp trong cống bể phải
phù hợp với quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tuyến cáp có dung lượng lớn.
b) Trong khu vực đô thị cần phải đảm bảo mỹ
quan.
c) Các tuyến cáp quan trọng cần đảm bảo độ ổn
định tránh các tác động bên ngoài.
3.2. Yêu cầu đối với cáp trong cống bể
Cáp đồng và cáp quang đi trong cống bể phải
bảo đảm các yêu cầu về cơ, lý, hoá, điện, có khả năng chống ẩm, chống ăn mòn,
chống côn trùng và động vật gặm nhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy
chuẩn kỹ thuật.
3.3. Yêu cầu đối với hầm cáp, hố cáp (bể cáp)
3.3.1. Vị trí hầm cáp, hố cáp phải thuận tiện
cho lắp đặt, bảo dưỡng, khai thác và bảo đảm an toàn, mỹ quan đô thị nhưng
không làm ảnh hưởng đến các phương tiện giao thông và người đi lại. Không xây
dựng hầm cáp, hố cáp tại các vị trí đường giao nhau và những nơi tập trung
người đi lại như đường rẽ vào công sở, cơ quan, điểm chờ xe buýt,...
3.3.2. Nắp bể cáp phải ngang bằng so với mặt
đường, mặt hè phố, không bập bênh, đảm bảo an toàn cho người và các phương tiện
giao thông qua lại và phải ngăn được chất thải rắn lọt xuống hầm cáp, hố cáp.
3.3.3. Tùy thuộc vào vị trí lắp đặt bể cáp,
nắp bể cáp phải chịu được tải trọng như quy định ở bảng 3.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng chịu tải
trọng của nắp bể cáp (kN)
Vị trí lắp đặt bể
cáp
Không nhỏ hơn 15
Trên vỉa hè hoặc những nơi ô tô không thể
vào được
Không nhỏ hơn 125
Trên vỉa hè hoặc bãi đỗ xe khách
Không nhỏ hơn 250
Dưới lòng đường ít xe tải đi qua
Không nhỏ hơn 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn 600
Khu vực bến cảng, sân bay
3.4. Yêu cầu đối với tuyến cống bể
3.4.1. Yêu cầu chung
Tuyến cống bể phải bảo đảm các yêu cầu tối
thiểu sau:
a) Tuyến cống bể phải thẳng, ít góc và ngắn
nhất.
b) Góc đổi hướng tuyến cống bể không lớn hơn
900. Giữa hai hầm hoặc hố cáp liền kề nhau chỉ cho phép có một góc đổi hướng
bằng 900.

Hình 3.1: Góc đổi
hướng tuyến cống bể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Tuyến cống bể phải được chọn theo thứ tự
ưu tiên như sau:
·
Tuyến cống bể đi dưới vỉa hè hoặc dải phân cách giữa hai làn đường.
·
Tuyến cống bể dưới lòng đường, đi sát về một bên lề đường, nếu là đường một
chiều thì chọn lề bên tay phải theo hướng đi đường một chiều.
·
Tuyến cống bể không cắt ngang qua đường sắt. Trường hợp bắt buộc phải cắt ngang
đường sắt phải chọn vị trí thích hợp cách xa chỗ có mật độ các phương tiện giao
thông lớn.
e) Khi thiết kế mới hoặc sửa chữa, nâng cấp
các tuyến hầm, hố, cống cáp tại các thành phố trực thuộc Trung ương phải thực
hiện ngầm hoá tới tận nhà thuê bao; tại các khu vực trung tâm tỉnh, thành phố,
những nơi đường phố đã được nâng cấp mở rộng, xây dựng mới có cảnh quan đô thị
hiện đại phải thay nắp bể cáp bằng kim loại; Các nắp bể cáp bằng kim loại đưa
vào sử dụng trên mạng phải bảo đảm các quy chuẩn kỹ thuật.
3.4.2. Yêu cầu về độ sâu lắp đặt cống cáp
Độ sâu lắp đặt cống cáp tính từ đỉnh của lớp
cống cáp trên cùng đến mặt đất phải đảm bảo quy định sau:
a) Dưới lòng đường tối thiểu là 0,7 m.
b) Dưới vỉa hè hoặc dải đất phân cách đường
một chiều tối thiểu là 0,5 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Khoảng cách nhỏ nhất giữa đường cống cáp
với các đường ống cấp nước, cống, nước thải, đường điện lực ngầm như quy định
trong bảng 3.2.
Bảng 3.2: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa đường cống cáp với các công trình ngầm khác
Trạng thái đi gần
của đường cống cáp
Khoảng cách nhỏ
nhất đến các công trình ngầm khác (m)
Đường ống nước, cỡ
ống F (mm)
Cống nước thải
Các ống dẫn khí,
xăng dầu
Cáp điện lực
< 300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 400
Song song
1
1,5
2
1
0,6
0,6
Giao chéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,25
0,25
0,3
0,5
Ghi chú:
1. Trong mọi trường hợp tuyến cống cáp khi
đi gần các công trình ngầm khác phải tuân theo quy định về khoảng cách an
toàn của công trình ngầm này.
2. Cáp viễn thông ngầm khi vượt qua cáp
điện lực phải đi bên trên cáp điện lực ngầm. Trường hợp một trong hai cáp có
vỏ bọc bằng kim loại hoặc được đặt trong ống kim loại thì khoảng cách tại chỗ
giao chéo có thể giảm xuống 0,25 m.
3. Trong trường hợp đặc biệt không thể đạt
được khoảng cách song song với cáp điện lực như quy định trong bảng này, cho
phép giảm khoảng cách đó xuống đến 0,25 m đối với cáp điện lực có điện áp đến
10 kV. Đối với cáp điện lực có điện áp lớn hơn 10 kV thì cho phép khoảng cách
đó giảm xuống 0,25 m nhưng một trong hai cáp đó phải đặt trong ống kim loại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3.3: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa đường cống cáp với đường sắt và đường xe điện
Trạng thái đi gần
của đường cống cáp
Khoảng cách nhỏ
nhất đến các công trình khác (m)
Đường sắt
Đường xe điện
Song song
1
2
Giao chéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
Ghi chú:
1. Khoảng cách song song của đường cống cáp
với đường sắt được tính từ tuyến cáp chôn tới chân taluy đường sắt gần nhất.
2. Cáp đồng và cáp quang đi ngầm qua đường
sắt và đường xe điện, phải đặt trong ống thép hoặc ống nhựa bọc bê tông dài
ra về hai phía so với đường ray ngoài cùng mỗi bên tối thiểu là 3 m.
3. Phải tuân thủ quy định về khoảng cách an
toàn của các công trình lân cận đường cống cáp.
c) Khoảng cách giữa đường cống cáp với một số
kiến trúc khác như quy định trong bảng 3.4.
Bảng 3.4: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa đường cống cáp với một số kiến trúc khác
Loại kiến trúc
Khoảng cách nhỏ
nhất (m) khi cống cáp đi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giao chéo
Cột điện, cột treo cáp viễn thông
0,5
-
Mép vỉa hè
1,0
-
Móng cầu vượt, đường hầm
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Móng tường, hàng rào
1,0
-
3.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
trong cống bể
3.5.1. Cáp đồng và cáp quang có thành phần
kim loại trong cống bể phải tuân thủ các quy định về tần suất thiệt hại do sét
tại Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 135: 2001 “Chống sét cho các công trình viễn
thông - Yêu cầu kỹ thuật”.
3.5.2. Đối với cáp đồng, phải nối đất vỏ bọc
kim loại và đai sắt dọc theo tuyến cáp tại các vị trí hầm cáp. Khoảng cách giữa
hai điểm tiếp đất gần nhau nhất không lớn hơn 300 m. Điện trở tiếp đất được quy
định trong bảng 3.5.
Bảng 3.5: Điện trở
tiếp đất vỏ kim loại của cáp đồng
Điện trở suất của đất (W.m)
≤ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301 ÷ 500
> 500
Điện trở tiếp đất (W) không lớn hơn
20
30
35
45
3.5.3. Đối với cáp quang có thành phần kim
loại, phải thực hiện tiếp đất thành phần kim loại dọc theo tuyến cáp như đối
với cáp đồng.
3.5.4. Nếu chuyển tiếp cáp (cáp đồng và cáp
quang) đi trong cống bể sang cáp treo, thì tại chỗ nối giữa cáp treo và cáp đi
trong cống bể phải tiếp đất các thành phần kim loại (màng chắn từ, dây tiếp đất
dọc cáp, dây gia cường và dây treo cáp bằng kim loại).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đảm bảo và duy trì tính liên tục của các
thành phần kim loại (màn chắn điện từ, thành phần gia cường...) tại các mối nối
và tại các tủ cáp, hộp cáp dọc tuyến.
b) ở nơi có hoạt động dông sét cao phải sử
dụng loại cáp có lớp vỏ nhôm hoặc vỏ nhôm - thép có bọc ngoài bằng Polyethylene
(PE).
c) Sử dụng các thiết bị bảo vệ phù hợp ở các
vị trí phù hợp.
d) Sử dụng dây chống sét: Hiệu quả bảo vệ của
dây chống sét được xác định thông qua hệ số che chắn (h). Việc xác định hệ số
che chắn của dây chống sét theo quy định tại Phụ lục B.
4. Quy định kỹ thuật
đối với công trình cáp chôn trực tiếp
4.1. Điều kiện sử dụng cáp chôn trực tiếp
4.1.1. Việc sử dụng cáp chôn trực tiếp phải
phù hợp với quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
4.1.2. Cáp chôn trực tiếp được sử dụng trong
các trường hợp sau đây:
a) Tuyến cáp có dung lượng lớn, ít có nhu cầu
điều chỉnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Trong vùng hoặc khu vực đã hoặc tương đối
ổn định về các công trình xây dựng.
d) Các tuyến cáp cần đảm bảo độ ổn định tránh
các tác động bên ngoài.
4.2. Yêu cầu đối với cáp chôn trực tiếp
Cáp viễn thông chôn trực tiếp là loại cáp có
vỏ bằng kim loại hoặc chất dẻo đặt trực tiếp trong đất. Cáp đồng và cáp quang
chôn trực tiếp phải bảo đảm các yêu cầu về cơ, lý, hoá,
điện có khả năng chống ẩm, chống ăn mòn,
chống côn trùng và động vật gặm nhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy
chuẩn kỹ thuật.
4.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp chôn trực tiếp
4.3.1. Yêu cầu chung
Tuyến cáp chôn trực tiếp phải bảo đảm:
a) Tuyến cáp ổn định, lâu dài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Đảm bảo khoảng cách an toàn từ cáp đến các
công trình ngầm khác như đường ống cấp nước, cống nước thải, cáp điện lực đi
trong cống ngầm theo quy định tại bảng 3.2.
d) Đảm bảo khoảng cách nhỏ nhất giữa tuyến
cáp chôn trực tiếp với đường sắt và xe điện theo quy định tại bảng 3.3.
e) Đảm bảo khoảng cách nhỏ nhất giữa tuyến
cáp chôn trực tiếp với một số kiến trúc khác theo quy định tại bảng 3.4.
f) Tuyến cáp phải đảm bảo ít gây thiệt hại
nhất về hoa màu, cây cối và phải có sự thoả thuận của cơ quan hữu quan và người
sở hữu.
g) Trường hợp bắt buộc phải sử dụng cáp chôn
trực tiếp tại khu vực đang trong quá trình xây dựng hoặc chưa ổn định về kiến
trúc xây dựng đô thị thì phải sử dụng băng báo hiệu phía trên cáp chôn ít nhất
10 cm, hoặc sử dụng cột mốc để báo hiệu.

Hình 4.1: Đặt dải
băng báo hiệu trên tuyến cáp chôn trực tiếp
h) Tuyến cáp chôn trực tiếp phải tuân theo
thứ tự ưu tiên như sau:
·
Địa hình bằng phẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Nếu phải đi dưới lòng đường thì đi sát về một bên lề đường, nếu là đường một
chiều thì chọn lề bên tay phải theo hướng đi đường một chiều.
4.3.2. Yêu cầu đối với rãnh cáp
a) Chỉ được phép lắp đặt tối đa 4 cáp trong
một rãnh.
b) Độ sâu của rãnh cáp phụ thuộc vào cấp đất
như quy định tại bảng 4.1.
Bảng 4.1: Độ sâu của
rãnh cáp
Loại cáp
Độ sâu của rãnh cáp
(m) ứng với cấp đất
Cấp I, II
Cấp III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp đồng
0,9
0,5
0,3
Cáp quang
1,2
0,7
0,5
Ghi chú:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Nếu không thể đạt được độ sâu rãnh cáp
như quy định (do có đá ngầm, địa hình núi đá...) hoặc lắp đặt trong khu vực
có nguy cơ bị hư hỏng do đào bới, xói lở thì cần phải thực hiện các biện pháp
bảo vệ thích hợp.
4.3.3. Yêu cầu về khoảng cách an toàn giữa
cáp viễn thông chôn trực tiếp và hệ thống điện lực
a) Khoảng cách cho phép giữa cáp viễn thông
chôn trực tiếp và hệ thống tiếp đất điện lực
Để tránh ảnh hưởng tăng điện thế đất do dòng
điện sự cố chảy qua các hệ thống tiếp đất điện lực, cáp viễn thông có vỏ kim
loại tiếp xúc trực tiếp với đất phải cách xa tiếp đất của điện lực. Nếu điều
kiện của vùng không thể cách xa, phải sử dụng cáp viễn thông có vỏ bọc chịu
điện áp cao hoặc đặt cáp trong ống nhựa cách ly với đất. ở những khu vực có độ
tăng điện thế đất quá lớn, cần thay cáp đồng bằng cáp quang hoặc sử dụng hệ
thống vi ba để thay thế. Khoảng cách nhỏ nhất giữa cáp viễn thông có vỏ kim
loại tiếp xúc trực tiếp với đất và tiếp đất của hệ thống điện cao thế được quy
định tại bảng 4.2.
Bảng 4.2: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa cáp viễn thông có vỏ kim loại tiếp xúc trực tiếp với đất và tiếp
đất của hệ thống điện cao thế (m)
Điện trở suất của
đất
(W.m)
Loại mạng điện
Khu vực lắp đặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có trung tính nối
đất trực tiếp
Nhỏ hơn 50
2
5
5
10
Thành thị Nông thôn
50 - 500
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
Thành thị Nông thôn
500 - 5000
10
20
50
100
Thành thị Nông thôn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
50
100 - 200 (*)
Thành thị Nông thôn
Ghi chú: (*) Khoảng cách 200 m trong khu
vực có điện trở suất của đất lớn hơn 10.000 W.m.
b) Khoảng cách ngang giữa cáp viễn thông và
cáp điện cao thế cùng chôn trực tiếp trong đất theo quy định trong bảng 4.3.
Bảng 4.3: Khoảng cách giữa cáp viễn thông và
cáp điện cao thế cùng chôn trực tiếp trong đất (m)
Loại đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất không ổn định
1,0
1,5
c) Để phòng chống tiếp xúc trực tiếp giữa cáp
điện lực và cáp viễn thông chôn trực tiếp khi giao chéo phải cho cáp viễn thông
vào ống PVC cứng và đặt giao chéo trên cáp điện cao thế, khoảng cách theo quy
định tại bảng 3.2.
4.4. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
chôn trực tiếp
4.4.1. Tiếp đất và chống sét cho cáp chôn
trực tiếp theo quy định tại mục 3.5.
4.4.2. Quy cách sử dụng dây chống sét ngầm
như sau:
a) Không cần dùng dây chống sét, khi:
r
< 100 W.m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
= 100 W.m ÷ 1000 W.m;
c) Dùng hai dây chống sét ngầm, khi:
r
= 1000 W.m ÷ 3000 W.m;
d) Đặt cáp trong ống thép, khi:
r
> 3000 W.m.
Hiệu quả bảo vệ của dây chống sét được xác
định thông qua hệ số che chắn (h).
Xác định hệ số che chắn của dây chống sét theo quy định tại Phụ lục B.
5. Quy định kỹ thuật
đối với công trình cáp trong đường hầm
5.1. Điều kiện sử dụng cáp trong đường hầm
5.1.1. Việc sử dụng cáp trong đường hầm phải
phù hợp với quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3. Sử dụng cáp trong đường hầm tại những
khu vực có nhiều cáp mà dung lượng ống tại cống bể không đáp ứng được, đặc biệt
là các khu vực nhập đài, khi dung lượng trên 10.000 đôi sợi, đường hầm cáp được
thiết kế từ phòng hầm cáp đến hầm cáp đầu tiên.
5.2. Yêu cầu đối với cáp lắp đặt trong đường
hầm
Cáp viễn thông đi trong đường hầm phải bảo
đảm các yêu cầu về cơ, lý, hoá, điện có khả năng chống ẩm, chống ăn mòn, chống
côn trùng và động vật gặm nhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy chuẩn kỹ
thuật.
5.3. Yêu cầu kỹ thuật của đường hầm
5.3.1. Đường hầm phải được xây dựng bằng vật
liệu chịu lửa. Các thành phần kim loại bên trong đường hầm như ke đỡ cáp, các
chi tiết cố định, định vị,... phải làm bằng thép mạ kẽm.
5.3.2. Đường hầm phải có lối đi thuận tiện
cho việc lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng. Chiều cao lối đi trong đường
hầm tối thiểu phải bằng 1,9 m và chiều rộng tối thiểu phải bằng 0,7 m. Độ sâu
của đường hầm tính từ trần hầm tới mặt đất phải tính toán sao cho không ảnh
hưởng đến các công trình ngầm bên trên.
5.3.3. Đường hầm cáp phải được trang bị một
hệ thống chiếu sáng thích hợp bằng nguồn điện đảm bảo cho công việc lắp đặt,
hàn nối, bảo dưỡng và sửa chữa.
5.3.4. Đường hầm phải được trang bị hệ thống
thông hơi, thông gió đảm bảo nhiệt độ và độ ẩm, chống cháy nổ, chống ăn mòn,
ngăn khói xâm nhập, giảm bớt các khí độc do hàn nối.
5.3.5. Bên trong đường hầm phải có biển báo
chỉ rõ các lối ra vào đường hầm và các cửa thoát hiểm (nếu có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.7. Đường hầm dùng chung cho nhiều ngành
khác nhau như viễn thông, điện lực, cấp nước, thoát nước... phải có sự thống
nhất về vị trí, không gian lắp đặt các thiết bị trong đường hầm (cáp điện lực,
đường ống cấp và thoát nước…) và phải đảm bảo các điều kiện an toàn cho cáp
viễn thông.
5.4 Yêu cầu lắp đặt cáp trong đường hầm
5.4.1. Phải có không gian dự phòng để lắp đặt
cáp sau này.
5.4.2. Phải có khoảng hở giữa thành đường hầm
và các đường ống, giữa các đường ống với nhau để thuận tiện cho bảo dưỡng và
sửa chữa.
5.4.3. Không lắp đặt cáp quang trực tiếp vào
ống có đường kính lớn hoặc ống có sẵn cáp đồng. Phải sử dụng ống phụ trong các
ống có đường kính lớn để lắp đặt cáp quang.
5.4.4. Khoảng cách giữa ống dẫn cáp thông tin
với cáp điện lực tối thiểu là 0,3 m.
5.4.5. Phải có các biện pháp thích hợp để
chống côn trùng gặm nhấm và chống ăn mòn điện hoá cho cáp.
5.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
trong đường hầm
Tiếp đất và chống sét cho cáp trong đường hầm
theo quy định tại mục 3.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Điều kiện sử dụng cáp qua sông
6.1.1. Việc sử dụng cáp qua sông phải phù hợp
với quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
6.1.2. Cáp qua sông được sử dụng trong các
trường hợp sau:
Khi tuyến cáp vượt qua các đoạn sông, hồ
lớn... mà các phương pháp lắp đặt cáp khác không thể thực hiện được.
Cáp qua sông có thể được thiết kế đặt trên cầu,
treo qua sông hoặc thả qua sông.
6.2. Yêu cầu đối với cáp qua sông
6.2.1. Cáp thả qua sông phải được chọn có độ
gia cường phù hợp với tốc độ dòng chảy và độ sâu của lòng sông.
6.2.2. Cáp đặt trên cầu phải chịu được rung,
hoặc có biện pháp chống rung.
6.2.3. Cáp treo qua sông phải tính toán dây
treo bảo đảm độ chùng, lực căng, chịu được tải trọng của bản thân cáp và tác
động của gió bão cho khoảng vượt lớn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1. Yêu cầu đối với tuyến cáp đặt trên cầu
a) Vị trí và kỹ thuật lắp đặt ống dẫn cáp
trên cầu phải được sự thoả thuận giữa đơn vị quản lý cầu và các đơn vị quản lý
công trình cáp.
b) Các ống dẫn cáp phải được lắp đặt chắc
chắn trên cầu và không làm ảnh hưởng đến kết cấu và độ vững chắc của cầu.
c) Phải bố trí hầm hoặc hố cáp tại hai đầu
đoạn cáp qua cầu và dự trữ lượng cáp dư tối thiểu là 5 m đối với cáp đồng và
tối thiểu là 15 m đối với cáp quang.
d) Phải đánh dấu vị trí cáp qua cầu.
6.3.2. Yêu cầu đối với tuyến cáp treo qua
sông
a) Chiều cao của cột vượt sông phải đảm bảo
tuyến cáp vượt sông có khoảng cách an toàn cho các loại phương tiện giao thông
đi lại bên dưới và các yêu cầu khác có liên quan của ngành giao thông.
b) Các cột treo cáp qua sông phải được gia cố
móng, củng cố bằng dây co, đảm bảo chịu được các tải trọng tác động.
c) Không được bố trí cột góc làm cột vượt
sông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp thả qua sông
a) Vị trí lắp đặt cáp thả qua sông phải cách
xa khu vực tàu thuyền neo đậu tối thiểu 100 m.
b) Khoảng cách từ cáp viễn thông đến cáp điện
lực cùng đặt trong nước, nơi không có tàu thuyền neo đậu không nhỏ hơn 20 m.
c) Chiều sâu rãnh cáp tối thiểu là 1,5 m và
chiều rộng rãnh cáp tối thiểu là 1 m.
d) Cáp thả sông phải được đặt trong ống thép
mạ kẽm, đường kính của ống được lựa chọn phù hợp với kích thước cáp lắp đặt bên
trong.
e) Đoạn ống qua sông phải được đặt vào chính
giữa rãnh cáp, sau khi được đặt cố định vào rãnh cáp phải đậy các tấm panen bê
tông có kích thước 1000 x 500 x 300 (mm) lên trên ống.
f) Phải lấp đầy rãnh cáp đến mặt đáy sông.
g) Hai đầu của đoạn cáp qua sông phải bố trí
hầm cáp hoặc hố cáp.
h) Phải có lượng cáp dư ở hai bên bờ cho việc
sửa chữa sau này. Lượng cáp dư đối với cáp đồng tối thiểu là 5 m và lượng cáp
dư đối với cáp quang tối thiểu là 15 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
qua sông
Tiếp đất và chống sét cho cáp qua sông theo
quy định tại mục 3.5.
7. Quy định kỹ thuật
đối với cáp thuê bao
7.1. Điều kiện sử dụng cáp thuê bao
7.1.1. Cáp thuê bao được sử dụng khi nối
thiết bị đầu cuối nhà thuê bao với điểm đấu cáp của tủ cáp, hộp cáp, hố cáp gần
nhất.
7.1.2. Cáp thuê bao được lắp đặt theo một
trong hai phương thức: treo nổi hoặc đi ngầm.
7.2. Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao treo
nổi
7.2.1. Yêu cầu chung
a) Tuyến cáp thuê bao không dài quá 300 m
trong các khu vực đô thị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Không được kéo cáp thuê bao ngang qua
đường, phố; trên các dải phân cách giữa hai làn đường.
d) Khi lắp đặt quá 5 cáp thuê bao loại một
đôi trên cùng một tuyến, phải thay các sợi cáp này bằng cáp dung lượng lớn hơn
(nhiều đôi).
e) Cáp thuê bao đi trên tường phải được ghim
chặt vào tường ở các vị trí cách đều nhau không quá 1 m. Khi có nhiều cáp thuê
bao đi trên tường thì phải cho cáp đi trong ống nhựa và ghim chặt vào tường.
7.2.2. Yêu cầu về khoảng cách giữa cáp thuê
bao treo nổi với các công trình kiến trúc
a) Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất cho phép
giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình giao thông, tính từ điểm thấp
nhất của cáp được nêu tại bảng 7.1.
Bảng 7.1: Khoảng cách
nhỏ nhất cho phép giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình giao thông
Vị trí
Khoảng cách (m)
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Tính đến mặt ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê
bao
Dọc theo ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao
3,5
Tính đến mặt ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao
Vượt qua đường thuỷ tàu bè đi lại bên dưới
1
Tính đến điểm cao nhất của phương tiện đi
lại bên dưới ở thời điểm nước cao nhất.
b) Khoảng cách nhỏ nhất giữa cáp thuê bao
treo nổi với các công trình kiến trúc khác được nêu tại bảng 7.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công trình kiến
trúc khác
Khoảng cách nhỏ
nhất (m)
Đường dây điện một pha 220 V hoặc ba pha
380 V, kể cả các dây dẫn đất và dây trung tính
+ Trần
+ Trong ống
0,1
0,05
Kim thu sét và dây dẫn sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các dây đất, trừ dây dẫn tiếp đất
của kim thu sét
0,05
Các đường ống kim loại (ống nước, nước
thải) và kết cấu kim loại của toà nhà
0,05
Các đường ống dẫn khí đốt
0,15
Ghi chú:
1. Khoảng cách trong bảng áp dụng với cả
các chỗ giao chéo và đi song song.
2. Nếu không thể đạt được khoảng cách tối
thiểu như trong bảng, cáp thuê bao phải được lắp đặt trong ống nhựa PVC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.1. Yêu cầu chung
a) Cáp thuê bao đi ngầm tới nhà thuê bao được
lắp đặt dưới vỉa hè, lòng đường, phố, ngõ hoặc đường vào nhà thuê bao bằng cách
đi trong ống hoặc chôn trực tiếp.
b) Độ chôn sâu tối thiểu đối với ống dẫn cáp
thuê bao, hoặc cáp thuê bao chôn trực tiếp như sau:
·
0,5 m khi đặt dưới vỉa hè, lòng đường, phố;
·
0,3 m trong khu vực ngõ, đường vào nhà thuê bao.
c) Ở những vị trí không thể lắp đặt cáp ở độ
sâu trên phải lắp đặt cáp theo một trong các phương pháp sau:
·
Cáp đi trong ống thép đặt trong rãnh cáp hoặc trên mặt đất nhưng phải đảm bảo
an toàn, mỹ quan và không gây cản trở cho người và phương tiện qua lại.
·
Cáp đi trong ống nhựa PVC đặt trong rãnh cáp và đậy tấm đan bê tông dày tối
thiểu 50 mm bên trên.
d) Cáp chôn trực tiếp hoặc đi trong ống khi
vào nhà phải đặt trong ống nhựa PVC uốn cong hoặc ống thép. ống được đi ngầm
trong móng bê tông hoặc uốn cong phía ngoài nhà với bán kính uốn cong tối thiểu
300 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2. Yêu cầu về khoảng cách giữa cáp thuê
bao đi ngầm với các công trình kiến trúc
Khoảng cách nhỏ nhất trong đất giữa cáp thuê
bao với cáp điện (cáp điện lưới nhà thuê bao) chôn cùng rãnh hoặc giao chéo quy
định trong bảng 7.3.
Bảng 7.3: Khoảng cách
nhỏ nhất trong đất giữa cáp thuê bao với cáp điện chôn cùng rãnh hoặc giao chéo
Vị trí
Khoảng cách nhỏ
nhất trong đất (m)
Có ống bảo vệ
Có che chắn bảo vệ khác
Không có che chắn
bảo vệ
Chôn dưới vỉa hè, lòng đường, phố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,1
Chôn trong khu vực ngõ, đường vào nhà thuê
bao
Xem chú ý 1
0,1
0,1
Chú ý 1:
1. Không cần phân cách nếu cả cáp thuê bao
và cáp điện được lắp đặt trong ống bảo vệ.
2. Cáp thuê bao lắp đặt chung rãnh với cáp
điện phải được lắp đặt trong ống nhựa PVC cứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Khi lắp đặt chung rãnh với cáp điện cần
phải xem cáp điện có che chắn bằng tấm đan bê tông, gạch hoặc ống PVC cứng
hay không để áp dụng các khoảng cách như quy định trong bảng này.
7.4. Tiếp đất và chống sét cho cáp thuê bao
7.4.1. Cáp thuê bao là cáp treo hoặc cáp chôn
phải thực hiện tiếp đất dây treo và vỏ kim loại của cáp. Giá trị điện trở tiếp
đất được quy định tại bảng 7.4.
7.4.2. Nếu có thiết bị bảo vệ đường dây thuê
bao thì điện trở tiếp đất các thiết bị bảo vệ này phải đảm bảo giá trị quy định
tại bảng 7.4.
Bảng 7.4: Trị số điện
trở tiếp đất cho cáp thuê bao
Điện trở suất của đất (W.m)
≤ 100
101 ÷ 300
301 ÷ 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở tiếp đất (W) không lớn hơn
30
45
55
75
8. Các quy định khác
8.1. Quy định lắp đặt tủ, hộp cáp
8.1.1. Yêu cầu chung
a) Lắp đặt các tủ cáp, hộp cáp trên công
trình công cộng phải tuân thủ các quy định hiện hành của cơ quan quản lý ở địa
phương. Nếu lắp đặt trên công trình của chủ sở hữu nào phải được sự đồng ý của
chủ sở hữu công trình đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Màng chắn từ của cáp được nối đất tương tự
như đối với cáp treo.
8.1.2. Yêu cầu lắp đặt tủ cáp
a) Tủ cáp được lắp đặt trên cột hoặc trên bệ
xây. Tủ cáp cũng có thể được lắp trong đường hầm.
b) Không được lắp đặt tủ cáp tại các cột nằm
ngay vị trí giao nhau của đường giao thông.
c) Không được lắp đặt tủ cáp trên cột điện
lực có treo trạm biến áp. Tủ cáp lắp đặt bên dưới các đường dây điện lực phải
là tủ có vỏ bằng vật liệu cách điện.
d) Cột lắp đặt tủ cáp phải cách vạch kẻ phần
đường dành cho người đi bộ qua đường về phía ngoài khu vực đường giao nhau
không nhỏ hơn 5 m.
e) Khoảng cách từ mép vỉa hè đến điểm gần
nhất của giá đỡ tủ cáp, bệ tủ cáp không nhỏ hơn 30 cm.
f) Tủ cáp lắp đặt bên dưới các đường dây điện
lực phải là tủ có vỏ bằng vật liệu cách điện.
g) Tủ cáp treo trên cột được lắp đặt ở độ cao
so với mặt đất là 0,3 m đến 1,5 m ở những khu vực không bị ngập lụt và trên 1,5
m ở những khu vực có ngập lụt. Ghế cáp (nếu có) phải lắp đặt ở vị trí cách đáy
tủ cáp 1,2 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i) Cáp ngầm đi từ hệ thống cống bể hoặc chôn
trực tiếp vào tủ cáp hoặc đi ra khỏi tủ cáp phải được đặt trong ống dẫn cáp
bằng nhựa. ống dẫn có thể dùng loại ống PVC cứng, thanh dẫn cáp hoặc ống sun
mền; ống dẫn cáp, thanh dẫn cáp được đặt thẳng dọc thân cột và cố định chắc
chắn vào cột bằng các đai thép không gỉ, khoảng cách giữa các đai không lớn hơn
50 cm.
8.1.3. Yêu cầu lắp đặt hộp cáp
a) Hộp cáp được lắp trên cột hoặc trên tường
nhà.
b) Hộp cáp lắp đặt trên tường phải có khoảng
cách đến mặt đất không nhỏ hơn 2 m. Cáp đi vào và dây thuê bao đi ra khỏi hộp
cáp phải được đặt trong ống nhựa lắp trên tường nhà hoặc được ghim vào tường
bằng ghim kẹp; khoảng cách giữa các đai hoặc ghim kẹp không lớn hơn 50 cm.
c) Hộp cáp được lắp trên cột phải có khoảng
cách đến mặt đất không nhỏ hơn 2,5 m. Cáp đi vào và dây thuê bao đi ra trên bề
mặt cột phải được đặt trong ống nhựa hoặc thanh dẫn cáp. Ống dẫn cáp, thanh dẫn
cáp phải đặt thẳng dọc thân cột và cố định chắc chắn vào cột bằng các đai thép
không gỉ. Khoảng cách giữa các đai không lớn hơn 50 cm.
8.1.4. Tiếp đất cho tủ cáp, hộp cáp
a) Dây nối đất tủ cáp, hộp cáp phải là dây
đồng bọc, tiết diện dây không nhỏ hơn 25 mm2 và được đặt trong ống
nhựa.
b) Trị số điện trở tiếp đất cho tủ cáp, hộp
cáp và các thiết bị bảo vệ tại tủ cáp, hộp cáp như quy định tại bảng 2.8.
8.2. Quy định ghi thông tin quản lý tủ cáp,
hộp cáp, bể cáp, cột treo cáp và cáp treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thông tin bắt buộc: Tên đơn vị quản lý tủ
cáp, hộp cáp, bể cáp, cột treo cáp. Tên đơn vị quản lý là tên đầy đủ hoặc ký
hiệu tên của doanh nghiệp, được thể hiện rõ ràng, bền vững theo thời gian.
b) Thông tin tùy chọn:
·
Ký hiệu trạm viễn thông quản lý trực tiếp tủ cáp, hộp cáp, bể cáp, cột treo
cáp;
·
Số của tủ cáp, hộp cáp, bể cáp, cột treo cáp;
·
Các thông tin khác.
8.2.2. Trên các cáp viễn thông treo nổi, phải
gắn thẻ ghi thông tin sở hữu cáp tại các khoảng cách tối đa 300 m. Thẻ ghi
thông tin sở hữu cáp được làm bằng vật liệu bền vững, chịu được điều kiện thời
tiết, khí hậu khắc nghiệt, được gắn chắc chắn vào cáp bằng dây buộc. Trên thẻ có
ghi các thông tin sau:
a) Thông tin bắt buộc: Tên đơn vị quản lý
cáp. Tên đơn vị quản lý là tên đầy đủ hoặc ký hiệu tên của doanh nghiệp, được
thể hiện rõ ràng, bền vững theo thời gian.
b) Thông tin tùy chọn:
·
Ký hiệu trạm viễn thông quản lý trực tiếp cáp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Các thông tin khác.
8.2.3. Trên các cáp viễn thông treo nổi qua
các khu vực giao thông theo quy định của cơ quan quản lý ở địa phương, phải
treo biển báo độ cao trên sợi cáp thấp nhất và tại vị trí thấp nhất. Biển báo độ
cao ghi các thông tin bắt buộc sau:
·
Tên đơn vị quản lý cáp: Tên đầy đủ hoặc ký hiệu tên của doanh nghiệp;
·
Chỉ số độ cao: khoảng cách thẳng đứng ngắn nhất của cáp treo so với mặt đường
giao thông.
·
Thông tin trên biển báo độ cao phải được thể hiện rõ ràng, bền vững theo thời
gian.
PHỤ
LỤC A
(Quy định)
Độ
chùng tối thiểu của cáp treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Độ chùng tối thiểu của cáp treo S được tính theo công thức:
S =
; (1)
S là độ chùng tối thiểu, tính bằng mm;
f là ứng suất lớn nhất có thể chấp nhận được
đối với dây treo khi không có gió, tính bằng kPa;
L là chiều dài khoảng cột, tính bằng m;
QS là hệ số tải tĩnh khi không có
gió:
Qs =
(2)
Với
Wt là tổng trọng lượng của cáp,
dây treo và chất cách điện, tính bằng kg/km;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Mối quan hệ giữa độ chùng tối thiểu S và độ căng tối đa T:
T =
(3)
Trong đó:
d là đường kính hoặc đường kính tương đương
của dây treo, tính bằng mm.
A.2. Bảng tính sẵn độ chùng tối thiểu và độ
căng tối đa của cáp treo theo nhiệt độ và chiều dài khoảng cột cho các loại cáp
đồng và dây treo cáp khác nhau
Xem các bảng A.1 ÷ A.18.
Bảng A.1: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ
(oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
40
45
50
55
60
65
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
5
1120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1110
180
1110
240
1070
310
1030
400
990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
620
920
750
890
900
10
1050
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
1050
250
1010
330
970
420
940
530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
880
780
860
940
15
990
150
990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990
270
960
350
930
440
900
550
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
820
830
970
20
930
160
930
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
910
370
880
470
860
580
840
710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
800
1000
25
870
170
870
230
880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
390
840
490
820
610
800
740
790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
1040
30
810
180
820
250
830
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
800
520
780
640
770
770
760
910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1070
35
750
200
770
260
780
340
770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
540
750
660
740
800
730
950
730
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
700
210
720
280
740
360
730
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
720
690
710
830
710
980
710
1140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
240
630
320
660
400
660
510
660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
750
660
890
660
1040
670
1210
Bảng A.2: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1110
180
1100
250
1070
340
1030
440
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
960
710
940
870
910
1040
900
1230
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
1040
260
1020
350
990
460
960
590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
730
910
890
890
1070
870
1260
15
990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990
280
970
370
940
480
920
610
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
920
870
1100
850
1300
20
940
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
930
390
900
500
890
640
870
790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
840
1130
830
1330
25
880
230
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
410
870
530
850
660
840
810
830
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
1160
810
1360
30
830
240
850
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
830
550
820
690
810
840
810
1010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1190
800
1390
35
790
260
800
340
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
570
790
710
790
860
790
1030
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
1420
40
740
270
760
360
770
470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
770
730
770
890
760
1060
760
1250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1450
50
660
310
690
400
710
510
710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
780
720
940
730
1120
730
1300
730
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
70
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
5
1100
210
1060
300
1010
410
970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
700
910
870
890
1060
870
1280
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1040
230
1010
320
970
430
940
570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
890
900
870
7090
850
1300
840
1530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990
240
960
330
930
450
900
590
880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
920
850
1120
830
1330
820
1560
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
920
350
890
470
870
610
850
770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
830
1140
820
1360
810
1590
25
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
370
860
490
840
630
830
790
820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
810
1170
800
1380
790
1620
30
850
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
820
510
810
650
800
820
800
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
790
1410
780
1650
35
800
290
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
530
790
680
780
840
780
1020
770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
1440
770
1670
40
760
310
770
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
760
700
760
860
760
1050
760
1250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1470
760
1700
50
690
340
700
460
710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
740
720
720
720
110
730
1300
730
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
730
1750
Bảng A.4: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
55
60
65
70
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
5
1080
300
1050
420
1020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990
740
970
930
950
1150
930
1390
920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
1930
10
1030
310
1010
440
990
590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
940
950
930
1170
920
1410
910
1670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1960
15
990
330
980
450
960
600
940
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
970
910
1190
900
1430
900
1700
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
950
340
940
470
930
620
910
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
900
1220
890
1460
880
1720
880
2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
360
910
480
900
640
890
820
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
1240
880
1480
870
1740
870
2030
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
880
500
880
660
870
840
870
1040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260
860
1500
860
1770
860
2050
35
840
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
520
850
680
850
860
850
1060
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
1520
850
1790
850
2080
40
810
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
830
690
830
880
840
1080
840
1300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1550
840
1810
840
2100
50
760
430
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
730
800
910
800
1120
810
1340
820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
1860
820
2140
Bảng A.5: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
55
60
65
70
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
5
2560
180
2550
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
2540
420
2530
520
2520
630
2510
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
2490
1020
10
2470
190
2470
260
2460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2460
430
2450
530
2450
640
2440
770
2440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2430
1050
15
2380
200
2380
270
2380
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
2380
550
2380
660
2380
790
2380
920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1070
20
2290
200
2290
280
2300
360
2300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2310
560
2310
680
2320
810
2320
950
2320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2200
210
2210
290
2220
380
2230
470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
580
2250
700
2260
830
2260
970
2270
1120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2110
220
2130
300
2140
390
2160
490
2170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2190
720
2200
850
2210
1000
2220
1150
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
2050
310
2070
400
2090
500
2110
620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
2140
870
2160
1020
2170
1170
40
1950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1970
320
2000
420
2020
520
2050
640
2070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2090
900
2110
1040
2130
1200
50
1790
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
1860
450
1900
560
1930
670
1960
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
2010
1090
2040
1250
Bảng A.6: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
55
60
65
70
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
5
2550
230
2540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2530
410
2520
520
2510
640
2500
780
2490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2480
1090
2470
1270
10
2460
230
2460
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
2450
530
2440
660
2440
800
2430
950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1120
2420
1300
15
2380
240
2380
330
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
550
2380
670
2380
820
2380
970
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
1320
20
2300
250
2300
340
2310
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
2320
690
2320
840
2330
990
2330
1150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1350
25
2210
260
2230
350
2240
460
2250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2260
710
2270
860
2280
1010
2290
1190
2290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2130
270
2150
370
2170
470
2190
590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
730
2220
880
2230
1040
2240
1210
2250
1400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2060
280
2080
380
2110
490
2130
610
2150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2170
900
2180
1060
2200
1230
2210
1420
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
2010
390
2040
500
2070
630
2100
770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
2140
1080
2160
1260
2180
1450
50
1840
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1880
420
1930
530
1960
660
2000
800
2030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2060
1120
2080
1300
2100
1500
Bảng A.7: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C)
Chiều dài khoảng
cột (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
45
50
55
60
65
70
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
5
1110
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
1050
350
1010
470
970
600
940
740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
890
1100
870
1300
10
1050
200
1040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
370
970
490
940
620
910
770
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
1130
850
1330
15
990
210
990
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
930
510
900
640
880
800
860
970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1160
830
1360
20
940
220
940
300
910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
530
870
670
850
820
840
1000
830
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
1390
25
880
240
890
320
870
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
840
690
830
850
810
1020
810
1210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1420
30
840
250
850
340
830
450
820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
810
720
800
880
790
1050
790
1240
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
790
260
800
350
800
470
790
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
780
900
770
1080
770
1270
770
1480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
280
760
370
760
490
760
620
760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
930
750
1110
750
1300
750
1510
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
690
410
700
530
710
660
710
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
980
720
1160
720
1360
720
1570
Bảng A.8: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
60
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
1040
420
1010
560
980
730
950
930
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1150
920
1390
910
1650
900
1930
10
1030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
430
970
580
950
750
930
950
920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1410
890
1670
890
1960
15
990
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
940
600
930
770
910
970
900
1190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1430
880
1700
880
1980
20
950
340
930
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
620
900
790
890
990
880
1210
880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
1720
870
2010
25
910
350
900
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
880
810
870
1010
870
1240
860
1480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1740
860
2030
30
880
360
870
500
860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
830
860
1030
850
1260
850
1500
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
2050
35
840
380
840
510
840
670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
840
1060
840
1280
840
1520
840
1790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2080
40
810
390
820
530
820
690
820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
1080
820
1300
830
1540
830
1810
830
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
750
420
770
570
780
730
790
910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1120
800
1340
800
1590
810
1860
810
2140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
70
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2560
190
2550
260
2540
340
2530
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
2530
640
2510
770
2500
900
2490
1050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2470
190
2460
260
2460
350
2460
440
2450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2450
660
2440
790
2440
920
2430
1070
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
2380
270
2380
360
2380
450
2380
560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
2380
810
2380
950
2380
1100
20
2290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2290
280
2300
370
2300
470
2310
580
2310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2320
830
2320
970
2330
1120
25
2200
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
2220
380
2230
480
2240
590
2250
720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
2270
990
2270
1150
30
2120
230
2130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2150
400
2160
500
2180
610
2190
740
2200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2210
1020
2230
1170
35
2030
240
2050
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
2090
520
2110
630
2130
760
2150
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1040
2180
1200
40
1950
250
1980
330
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2030
530
2050
650
2070
780
2090
920
2110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2130
1230
50
1800
270
1830
360
1870
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
1940
690
1970
820
2000
960
2020
1110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280
Bảng A.10: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
70
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
5
2540
260
2530
360
2510
470
2500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2490
740
2480
900
2470
1070
2460
1260
2460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2460
270
2490
370
2450
480
2440
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
2430
920
2420
1090
2420
1280
2420
1490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
280
2380
380
2380
490
2380
630
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
930
2380
1110
2380
1310
2380
1510
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
2310
390
2310
510
2320
640
2320
790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
2330
1130
2340
1330
2340
1540
25
2220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2240
400
2250
520
2260
660
2270
810
2280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2290
1150
2300
1350
2310
1560
30
2150
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
2190
540
2210
670
2220
830
2240
990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1180
2260
1370
2270
1590
35
2080
320
2110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2130
550
2150
690
2170
850
2190
1010
2210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2230
1400
2240
1610
40
2010
330
2040
440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
2100
710
2130
860
2150
1030
2170
1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1420
2210
1630
50
1880
350
1930
470
1970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2010
740
2040
900
2070
1070
2100
1260
2120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2140
1680
Bảng A.11: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
60
65
70
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
5
4190
220
4180
300
4160
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
4120
610
4110
750
4090
890
4080
1050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1220
10
4050
230
4040
310
4030
400
4020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4010
630
4010
770
4000
910
3990
1070
3980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
3910
230
3910
320
3910
410
3910
530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
3910
780
3910
930
3910
1100
3910
1270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3770
240
2780
330
3790
430
3800
540
3800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3810
800
3820
950
3830
1120
3830
1300
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
3650
340
3670
440
3690
560
3710
680
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
3740
980
3750
1140
3760
1320
30
3500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3530
350
3560
460
3580
570
3610
700
3630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3650
1000
3670
1170
3690
1340
35
3370
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
3450
470
3480
590
3520
720
3550
860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1020
3600
1190
3620
1370
40
3250
280
3300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3340
490
3390
610
3430
740
3460
880
3500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3530
1210
3560
1390
50
3010
300
3080
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
3200
640
3260
780
3310
930
3360
1090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260
3440
1440
Bảng A.12: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
55
60
65
70
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
5
4160
290
4130
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
4090
670
4070
840
4050
1010
4040
1210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1430
4010
1660
10
4030
300
4020
410
4010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4000
690
3990
850
3980
1030
3970
1230
3970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2960
1680
15
3910
310
3910
430
3910
560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
3910
870
3910
1050
3910
1250
3910
1470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1710
20
3790
320
3800
440
3810
570
3820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3830
890
3840
1070
3840
1270
3850
1490
3860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
3670
330
3700
450
3720
590
3740
740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
3770
1090
3780
1290
3800
1510
3810
1750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3560
340
3590
460
3630
600
3660
750
3680
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3700
1110
3720
1310
3750
1560
3760
1770
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
3500
480
3540
610
3580
770
3610
940
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1130
3670
1330
3690
1560
3710
1800
40
3340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3400
490
3460
630
3500
790
3540
960
3580
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3610
1360
3640
1580
3670
1820
50
3150
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
3300
660
3360
820
3410
1000
3460
1190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
3540
1620
3580
1860
Bảng A.13: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
55
60
65
70
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
5
1080
290
1050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1020
550
990
720
970
910
950
1120
930
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
1620
910
1890
10
1030
310
1010
430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
960
740
940
930
930
1150
920
1380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1640
900
1920
15
990
320
980
440
950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
760
920
950
910
1170
900
1410
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
1940
20
950
330
940
460
930
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
900
980
890
1190
890
1430
880
1690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1970
25
910
350
910
470
900
630
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
1000
880
1210
870
1450
870
1710
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
870
360
880
490
870
640
870
820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1020
860
1240
860
1470
860
1730
860
2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840
380
850
510
850
660
850
840
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
1260
850
1500
850
1760
850
2040
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
820
520
830
680
830
860
830
1060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280
830
1520
830
1780
840
2060
50
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
560
780
720
790
900
800
1100
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
810
1560
810
1830
820
2110
Bảng A.14: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
45
50
55
60
65
70
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
5
2550
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
2530
390
2520
490
2510
610
2500
740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
2480
1050
2470
1220
10
2470
220
2460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2450
400
2450
510
2440
630
2440
760
2430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2430
1070
2430
1230
15
2380
230
2380
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
2380
520
2380
650
2380
780
2380
930
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1090
2380
1270
20
2290
240
2300
330
2310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2310
540
2320
660
2320
800
2330
950
2330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2330
1290
25
2210
250
2220
340
2230
440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
2260
680
2260
820
2270
970
2280
1140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1320
30
2130
260
2150
350
2160
450
2180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
700
2210
840
2220
1000
2240
1160
2250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
2050
270
2080
360
2100
470
2120
590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
2160
860
2180
1020
2190
1190
2210
1370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1980
280
2010
380
2030
480
2060
600
2090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2110
880
2130
1040
2150
1210
2170
1390
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
1870
400
1910
510
1950
640
1980
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
2040
1080
2070
1260
2090
1440
Bảng A.15: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
40
45
50
55
60
65
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
5
2530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
420
2500
550
2490
690
2480
860
2460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2460
1250
2450
1470
2440
1710
10
2450
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
2440
560
2430
710
2430
880
2420
1060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1270
2410
1490
2410
1730
15
2380
320
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
570
2380
720
2380
900
2380
1080
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
1510
2380
1750
20
2310
330
2310
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
2330
740
2330
910
2340
1100
2340
1310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1530
2350
1780
25
2240
340
2250
460
2270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2280
760
2290
930
2300
1120
2310
1330
2310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2320
1800
30
2170
350
2190
480
2210
620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
2250
950
2260
1140
2270
1350
2280
1580
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1820
35
2100
360
2130
490
2160
630
2180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
970
2220
1160
2240
1370
2250
1600
2260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
2040
380
2080
500
2110
650
2140
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
980
2190
1180
2200
1390
2220
1620
2240
1870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1920
400
1670
530
2020
680
2050
840
2090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2120
1220
2140
1430
2160
1660
2180
1910
Bảng A.16: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/1,6 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
60
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
4130
400
4110
530
4090
670
4070
840
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1020
4040
1210
4030
1430
4010
1660
10
4030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4020
420
4010
540
4000
690
3990
850
3980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3970
1230
3970
1450
3960
1690
15
3910
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
3910
560
3910
710
3910
870
3910
1050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260
3910
1470
3910
1710
20
3790
320
3800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3810
570
3820
720
3830
890
3840
1070
3840
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3850
1490
3860
1730
25
3670
330
3700
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
3740
740
3750
910
3770
1090
3780
1300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1520
3810
1750
30
3560
340
3590
460
3630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3660
750
3680
930
3710
1110
3730
1320
3740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3760
1780
35
3450
360
3500
480
3540
620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
3610
940
3640
1130
3670
1340
3690
1560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
40
3350
370
3400
490
3460
630
3500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3540
960
3580
1150
3610
1360
3640
1580
3670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
3150
390
3230
520
3300
660
3360
820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
3460
1190
3510
1400
3540
1620
3580
1870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6530
260
6490
360
6460
470
6430
600
6400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6370
900
6350
1080
6330
1270
6310
1480
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
6300
370
6280
480
6270
620
6250
760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
920
6230
1100
6220
1290
6210
1500
15
6110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6110
380
6110
500
6110
630
6110
780
6110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6110
1120
6110
1320
6110
1530
20
5910
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
5950
510
5960
650
5970
800
5990
960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1140
6010
1340
6020
1550
25
5720
300
5750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5780
530
5810
660
5840
810
5870
980
5890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5910
1360
5930
1570
30
5530
310
5580
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
5670
680
5720
830
5750
1000
5780
1180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1380
5840
1600
35
5350
320
5410
430
5480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5540
700
5590
850
5640
1020
5680
1210
5720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5760
1620
40
5170
330
5260
440
5340
570
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
5470
870
5530
1040
5580
1230
5630
1430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1640
50
4830
350
4950
470
5060
600
5160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5250
910
5330
1080
5400
1270
5460
1470
5520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.18: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/2,0 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
70
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6450
370
6410
510
6370
670
6340
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
6280
1280
6260
1530
6250
1800
6230
2090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6280
380
6260
520
6240
680
6220
860
6210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6200
1300
6190
1550
6180
1820
6170
2110
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
390
6110
530
6110
700
6110
880
6110
1090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
6190
1550
6180
1820
6170
2110
20
5950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5970
540
5990
710
6000
900
6020
1100
6030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6040
1580
6050
1860
6050
2150
25
5800
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
5870
720
5900
910
5930
1120
5950
1350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
5980
1880
6000
2170
30
5650
420
5710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5760
740
5800
930
5840
1140
5870
1370
5900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5920
1890
5940
2190
35
5500
430
5580
580
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
5700
940
5750
1150
5800
1390
5830
1640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1910
5890
2210
40
5360
450
5460
600
5540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5610
960
5670
1170
5720
1400
5770
1660
5800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5840
2230
50
5100
470
5230
620
5340
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990
5510
1200
5580
1440
5640
1700
5690
1970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2270
PHỤ
LỤC B
(Quy định)
Xác
định hệ số che chắn của dây chống sét
Xác định hệ số che
chắn cho các trường hợp khác nhau như trình bày trên hình B.1.

Hình B.1: Sắp xếp các
dây chống sét ngầm bao bọc xung quanh cáp viễn thông
B.1. Trường hợp dùng một dây chống sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h = 
Trong đó:
x: là khoảng cách giữa các trục cáp và dây
chống sét;
z: là bán kính của dây chống sét;
r: là bán kính của vỏ cáp.
Trong bảng B.1 là giá trị tính sẵn hệ số che
chắn cho trường hợp r = 10 mm và bảng B.2
cho trường hợp r = 20 mm với các giá trị khác
nhau của s và x.
Bảng B.1: Hệ số che
chắn khi r = 10 mm
x (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s = 3 mm
s = 5 mm
s = 8 mm
s = 12 mm
0,15
0,61
0,59
0,56
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,60
0,58
0,55
0,52
0,49
0,50
0,59
0,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
0,49
1,00
0,57
0,56
0,53
0,51
0,49
Bảng B.2: Hệ số che
chắn khi r = 20 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s = 2 mm
s = 3 mm
s = 5 mm
s = 8 mm
s = 12 mm
0,15
0,68
0,65
0,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,55
0,25
0,65
0,63
0,60
0,57
0,54
0,50
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
0,56
0,54
1,00
0,61
0,60
0,58
0,55
0,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số che chắn h được xác định bằng công
thức:
h = 
Trong đó:
r’12 : là khoảng cách giữa trục
cáp và một trong các dây chống sét;
r’11 = 
r’22 = 
Với:
r11: là bán kính trung bình của
vỏ;
r22: là bán kính của dây chống sét
ngầm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h’: là độ chôn sâu của dây chống sét;
b: là khoảng cách giữa các dây chống sét;
b’: là khoảng cách giữa một dây chống sét với
ảnh ảo của dây chống sét khác qua giao diện “không khí - đất”:
b’ = 
Bảng B.3 trình bày hệ số che chắn tính sẵn
cho trường hợp dùng hai dây chống sét, với r = 10 mm, s = 5 mm và các góc g tạo
bởi dây chống sét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.
Bảng B.3: Hệ số che
chắn của hai dây chống sét, khi r = 10 mm, s = 5 mm
x (m)
g = 30o
g = 45o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g = 90o
0,15
0,38
0,36
0,34
0,33
0,25
0,38
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
0,50
0,37
0,35
0,34
0,33
1,00
0,37
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
B.3. Trường hợp dùng nhiều hơn hai dây chống
sét
Bảng B.4 và bảng B.5 trình bày hệ số che chắn
tính sẵn tương ứng cho trường hợp dùng ba dây chống sét và n dây chống sét,
được bố trí thành một vòng tròn xung quanh cáp, với r = 10 mm, s = 5 mm, x = 0,25
m và các góc g tạo bởi dây chống sét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.
Bảng B.4: Hệ số che
chắn tính sẵn cho trường hợp dùng ba dây chống sét
g = 30o
g = 60o
g = 90o
g = 120o
0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
0,22
Bảng B.5: Hệ số che
chắn tính sẵn cho trường hợp dùng n dây chống sét
n = 4
n = 6
n = 8
0,16
0,09
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
MỘT
SỐ QUY CÁCH ĐẤU NỐI CÁP
C.1. Quy cách kết cuối cáp treo
a) Kết cuối cáp treo phổ biến là dùng bu lông
đầu vòng như trình bày trên hình C.1.
b) Có thể kết cuối cáp treo bằng các đai
thép.
c) Kết cuối cáp treo ở nơi cáp vào và ra tủ
cáp như trình bày trên hình C.2.
d) Trường hợp cáp có kèm dây treo, khi kết
cuối cáp treo cần tách dây treo ra khỏi cáp.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình C.2: Kết cuối
dây treo cáp ở nơi cáp vào và ra tủ cáp
C.2. Kết cuối cáp tại hộp cáp
a) Cáp đi vào và dây thuê bao đi ra tại hộp
cáp trên bề mặt cột được đặt trong ống nhựa hoặc thanh dẫn cáp. Ống ghen luồn
dẫn cáp cần được đặt thẳng dọc thân cột và buộc chắc chắn vào cột bằng các dây
thép mạ kẽm 3,0 mm hoặc Côliê bằng thép không rỉ. Khoảng cách giữa các dây buộc
(Côliê) không lớn hơn 50 cm.
b) Dây nối đất hộp cáp bằng đồng có tiết diện
không nhỏ hơn 25 mm2 được đặt trong ống hoặc máng ốp bằng nhựa. ống hoặc máng
ốp bằng nhựa bảo vệ dây nối đất hộp cáp được đặt dọc thân cột và được buộc chắc
chắn vào cột bằng dây thép mạ kẽm 3,0 mm hoặc Côliê bằng thép không rỉ. Khoảng
cách giữa các dây buộc (Côliê) không lớn hơn 50 cm.
c) Màng chắn từ của cáp tại các hộp cáp được
nối đất. Việc tiếp đất cho hộp cáp tuân thủ các quy định nêu tại mục 8.1.4.
C.3. Kết cuối cáp tại tủ cáp
a) Cáp ngầm đi từ hệ thống cống bể hoặc chôn
trực tiếp vào tủ cáp hoặc đi ra khỏi tủ cáp phải được đặt trong ống dẫn cáp
bằng nhựa. Ống dẫn có thể dùng loại ống PVC cứng, thanh dẫn cáp hoặc ống sun
mền; ống dẫn cáp, thanh dẫn cáp được đặt thẳng dọc thân cột và cố định chắc
chắn vào cột bằng các đai thép không gỉ, khoảng cách giữa các đai không lớn hơn
50 cm.
b) Ống dẫn cáp lên tủ dùng loại ống PVC cứng
hoặc ống cao su mềm. Đường kính ống được lựa chọn phù hợp với kích thước cáp đi
bên trong ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình C.3: Tiếp đất tủ
cáp
C.4. Hàn nối cáp đồng treo
C.4.1. Nối cáp đồng tại các tủ, hộp cáp
a) Cáp đồng sau khi bóc vỏ bọc bên ngoài một
đoạn khoảng 700 mm được luồn qua lỗ phía dưới dẫn vào các tủ hoặc hộp cáp. Cáp
được bắt chặt vào thân tủ hoặc hộp cáp, sau đó sợi dây đồng trần nằm bên dưới
màng chắn kim loại và từng đôi dây của cáp được tách ra. Lần lượt bóc lớp cách
điện ở đầu của từng sợi dây đồng một đoạn khoảng 25 mm rồi đem nối vào phiến
đấu dây.
b) Màng chắn kim loại của cáp được nối đất
thông qua sợi dây đồng trần nằm sát ngay bên dưới lớp màng kim loại. Sợi dây
đồng này sẽ được bắt chặt bằng ê cu vào một con vít đã lắp sẵn bên trong tủ
hoặc hộp cáp. Dây nối đất của tủ hoặc hộp cáp bằng đồng có tiết diện không nhỏ
hơn 25 mm2, bố trí dọc cột dẫn xuống tổ tiếp đất và được bảo vệ bằng
máng hoặc ống PVC.
C.4.2. Nối cáp đồng tại các măng sông
a) Trước hết cần bóc dây treo cáp ra. Các đôi
dây của cáp này sẽ được nối lần lượt với các đôi dây của cáp kia bằng con rệp,
sau đó tiến hành nối màn chắn kim loại của hai cáp và sau đó ta dùng măng sông
bọc toàn bộ cáp đã nối lại. Cuối cùng là nối dây treo cáp bằng kẹp 3 lỗ hai
rãnh (xem hình C.4). Măng sông cáp đồng nên bố trí tại cột treo cáp.
b) Có hai loại măng sông chính là măng sông nối
thẳng và măng sông rẽ nhánh. Măng sông nối thẳng để nối hai cáp cùng loại. Măng
sông rẽ nhánh để nối các loại cáp khác nhau hoặc thay thế tủ cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Do cáp treo ngoài trời nên măng sông phải
bảo vệ mối nối, bảo vệ sợi đồng và cáp khỏi bị ngấm nước và một số tác động của
môi trường.

Hình C.4: Măng sông
cáp treo
C.5. Nối cáp sợi quang
C.5.1. Nối sợi quang
a) Nối sợi quang thực hiện bằng thiết bị hàn
nối sợi quang theo phương pháp hàn hồ quang hoặc hàn cơ khí.
b) Sau khi hàn nối sợi quang xong phải cẩn
thận đưa mối hàn vào trong khay hàn. Bán kính cong của sợi quang phải bảo đảm
lớn hơn 20 lần đường kính cáp.
c) Sau khi tất cả các sợi quang đã được hàn,
cần giữ cho cho các sợi chắc chắn bằng các ống hoặc các bọc đệm đặt trên khay
(xem hình C.5). Các sợi riêng lẻ được cuộn quanh khay hàn (xem hình C.6). Ống
bao sợi và đệm sợi phải được xếp vòng quanh giá đỡ. Cáp và dây gia cường được
giữ chặt nhờ các kẹp và vít.
Khi các mối hàn thoả mãn yêu cầu ta đóng măng
sông lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.5: Ống bao sợi
và đệm sợi

Hình C.6: Cuộn các
sợi riêng lẻ quanh khay hàn
C.5.2. Lắp đặt măng sông cáp quang
a) Măng sông cáp quang treo được bố trí tại
các cột. Cáp quang tại cột có treo măng sông cần để mỗi đầu dôi ra tối thiểu là
12 m. Các mẫu cáp quang dôi ra này sẽ được quấn tròn và treo gọn ngay trên cột.
Mục đích của các mẫu cáp quang dôi ra này là phục vụ cho việc hàn nối sửa chữa
sau này.
b) Hộp măng sông phải cần được kiểm tra theo
tài liệu kỹ thuật trước khi lắp đặt. Măng sông được lựa chọn tuỳ thuộc vào loại
cáp quang sử dụng.
c) Cuốn băng dính vào điểm lắp kẹp cáp phù
hợp với loại măng sông đã lựa chọn.
d) Lắp kẹp cáp không để cáp gập quá bán kính
uốn cong cho phép.
e) Sau khi xiết chặt kẹp vào cáp, cần vít
chặt dây gia cường vào vít định vị hoặc/và tiếp đất dây gia cường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Bôi mỡ vào mặt trong các cổng của gioăng
nhựa.
i) Đặt gioăng nhựa rồi ấn chặt nó lên thành
vỏ trong măng sông.
j) Bôi mỡ lên mặt trên của gioăng nhựa.
k) Bọc vỏ trong măng sông bằng lưới đệm. l)
Đóng nắp măng sông và vít chặt.
m) Treo măng sông lên cột (xem hình C.7).

Hình C.7: Lắp đặt
măng sông cáp quang trên cột
C.5.3. Lắp cáp quang tại giá ODF (Optical
Distributions Frame)`
a) Sau khi kiểm tra hộp giá ODF theo tài liệu
kỹ thuật bảo đảm yêu cầu, thực hiện gắn hộp giá ODF lên khung giá. Làm vệ sinh
cáp. Bóc tuốt vỏ cáp quang rồi quần băng dính vào điểm lắp kẹp cáp. Khi cuốn
cần lắp thêm một ống đệm để tránh kẹp trực tiếp vào vỏ cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lắp kẹp cáp phải bảo đảm khi đưa cáp vào
không bị gập quá bán kính uốn cong cho phép, xiết chặt kẹp vào cáp, vít chặt
dây gia cường vào thanh định vị hoặc/và tiếp đất dây gia cường. Định vị ống
lõng vào khe quy định, đậy nắp ngăn ống sợi không để kẹp vào ống sợi. Lắp đặt
kẹp cáp xem hình C.9.
c) Phân nhóm sợi quang đặt trong ống nhựa
theo từng nhóm. Lắp khay chứa sợi quang vào giá. Định vị dây nối quang vào khay
chứa sợi quang, đánh dấu các dây nối.
d) Phân nhóm dây nối quang.
e) Đưa sợi quang đã hàn đạt chất lượng vào
khay đựng sợi quang tuyệt đối không để sợi quang cong quá bán kính uốn cong cho
phép.
f) Đặt ống co nhiệt mối hàn đúng vị trí theo
thứ tự trong gá ống bảo vệ.
g) Lắp bộ nối quang trên bảng tiếp hợp. Đánh
dấu tên cho từng vị trí bộ nối quang.
h) Định vị cáp trên đầu giá cáp ODF.

Hình C.8: Chuẩn bị
đầu cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.9: Lắp đặt kẹp
cáp
C.6. Nối đất dây treo cáp
a) Các bộ phận cấu thành hệ thống nối đất dây
thép bện treo cáp gồm có: bộ nối đất; dây nối đất; máng hoặc ống bảo vệ dây nối
đất; điện cực tiếp đất.
b) Trường hợp không có bộ nối đất, có thể nối
bằng phương pháp hàn chảy dây nối đất với dây thép bện treo cáp. Mối hàn cần
được sơn chống rỉ đề phòng ăn mòn.
c) Dây nối đất là loại thép bện, gồm có 4 sợi
thép mạ kẽm, đường kính mỗi sợi 1,9 mm. Dây nối đất phải được đặt trong ống
hoặc máng nhựa bảo vệ PVC.
d) Tuỳ thuộc vào điện trở tiếp đất yêu cầu có
thể dùng một hoặc nhiều điện cực tiếp đất. Điện cực tiếp đất được chôn ngay tại
chân cột treo cáp. Nếu dùng nhiều điện cực tiếp đất thì nên bố trí dãy các điện
cực tiếp đất vuông góc với hướng tuyến cáp. Hệ thống nối đất dây thép bện treo
cáp được trình bày trên hình C.10.

Hình C.10: Hệ thống
nối đất dây thép bện treo cáp
C.7. Tiếp đất màng chắn từ của cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.7.1. Đối với cáp có sợi dây đồng nằm bên
dưới màng chắn từ:

Hình C.11: Nối đất
sợi dây đồng nằm bên dưới màng chắn từ
a) Cắt bỏ lớp vỏ nhựa bọc bên ngoài. Khi thao
tác cắt lớp vỏ nhựa và phôi nhôm lưu ý không làm đứt hoặc hỏng dây dẫn và sợi
dây đồng nằm bên dưới màng chắn từ.
b) Gỡ màng nhôm chắn từ quấn quanh ruột cáp.
c) Cắt bỏ phôi nhôm đến điểm cắt lớp vỏ nhựa.
d) Kẹp hoặc hàn dây tiếp đất với sợi dây đồng
nằm bên dưới màng chắn từ (xem hình C.11).
C.7.2. Đối với cáp không có sợi dây đồng nằm
bên dưới màng chắn từ.
a) Cắt bỏ lớp vỏ nhựa bọc bên ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Cắt bớt phối nhôm chỉ để lại đủ để quấn 3
vòng quanh lõi cáp.
d) Làm sạch bề mặt phôi nhôm.
e) Quấn phôi nhôm 3 vòng quanh ruột cáp ở sát
chỗ cắt lớp vỏ nhựa bọc cáp rồi dùng kẹp kẹp chặt lại.
f) Nối dây đồng có đường kính 2 mm với tấm
kẹp và nối dây này với dây đất. Khi tiếp đất ở những chỗ cần nối màng nhôm chắn
từ phải thực hiện nối màng chắn từ trước rồi mới thực hiện tiếp đất màng chắn
từ (xem hình C.12).

Hình C.12: Nối đất
màng chắn từ đối với cáp không có sợi dây đồng bên dưới
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Quy phạm cấp cơ sở “Quy phạm xây dựng
mạng ngoại vi”, mã số 68QP-01:04-VNPT của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông
- Việt Nam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] Quy phạm ngành QPN 07-72 “Xây dựng
đường dây điện thoại nội thị” (phần thiết kế)
[4] Đề tài nghiên cứu khoa học “Xây dựng
quy phạm xây dựng công trình ngoại vi”, mã số 49-05-KHKT-TC, chủ trì: TS.
Nguyễn Văn Dũng, Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
2. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Yêu cầu đối với cáp treo
2.3. Yêu cầu đối với cột treo cáp
2.4. Yêu cầu đối với tuyến cáp treo
2.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
treo
3. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
trong cống bể
3.1. Điều kiện sử dụng cáp trong cống bể
3.2. Yêu cầu đối với cáp trong cống bể
3.3. Yêu cầu đối với hầm cáp, hố cáp (bể cáp
3.4. Yêu cầu đối với tuyến cống bể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
chôn trực tiếp
4.1. Điều kiện sử dụng cáp chôn trực tiếp
4.2. Yêu cầu đối với cáp chôn trực tiếp
4.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp chôn trực tiếp
4.4. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
chôn trực tiếp
5. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
trong đường hầm
5.1. Điều kiện sử dụng cáp trong đường hầm
5.2. Yêu cầu đối với cáp lắp đặt trong đường
hầm
5.3. Yêu cầu kỹ thuật của đường hầm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
trong đường hầm
6. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
qua sông
6.1. Điều kiện sử dụng cáp qua sông
6.2. Yêu cầu đối với cáp qua sông
6.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp qua sông
6.4. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
qua sông
7. Quy định kỹ thuật đối với cáp thuê bao
7.1. Điều kiện sử dụng cáp thuê bao
7.2. Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao treo
nổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Tiếp đất và chống sét cho cáp thuê bao
8. Các quy định khác
8.1. Quy định lắp đặt tủ, hộp cáp
8.2. Quy định ghi thông tin quản lý tủ cáp,
hộp cáp, bể cáp, cột treo cáp và cáp treo
Phụ lục A (Quy định): Độ chùng tối thiểu của
cáp treo
Phụ lục B (Quy định): Xác định hệ số che
chắn của dây chống sét
Phụ lục C (Tham khảo): Một số quy cách đấu
nối cáp
Tài liệu tham khảo