Đường kính dây, d
(mm)
|
Số đôi dây cho phép
lớn nhất
|
0,4
|
400
|
0,5
|
300
|
0,65
|
150
|
0,9
|
100
|
2.3. Yêu cầu đối với cột treo cáp
2.3.1. Yêu cầu chung
Cột treo cáp viễn thông bằng bê tông cốt thép
hoặc thép hình, phải bảo đảm chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật.
Các cột góc và cột chịu lực (cột nối cao, cột
vượt đường) phải được thiết kế củng cố cột. Thiết kế củng cố cột có thể bằng
dây co, chân chống, xây ụ quầy, đổ bờ lốc cột hoặc làm cột ghép.
2.3.2. Yêu cầu về độ chôn sâu của cột treo
cáp
Độ chôn sâu của cột treo cáp phụ thuộc vào
cấp đất tại nơi chôn cột và chiều dài cột, được quy định tại bảng 2.2.
Bảng 2.2: Độ chôn sâu
của cột phụ thuộc vào chiều dài cột và cấp đất
Chiều dài cột (m)
Độ chôn sâu của cột
(m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chôn sâu của cột
(m)
đối với đất cấp IV
6
1,4
0,9
7
1,6
1,0
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
10
1,8
1,2
Ghi chú:
1. Cấp đất được xác định theo Quy định của
Bộ Xây dựng.
2. Đối với đất cấp IV phải thực hiện đổ bờ
lốc cột hoặc xây ụ quầy quanh chân cột sao cho phần chân cột nằm trong đất và
ụ quầy như quy định đối với đất cấp I, II, III.
3. Khi nối cao thêm cột thì phải củng cố
cột bằng dây co.
2.3.3. Yêu cầu về khoảng cách tối đa giữa các
cột treo cáp và độ chùng tối thiểu của cáp treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Độ chùng tối thiểu của cáp treo quy định
tại Phụ lục A.
2.3.4. Yêu cầu về cột treo cáp dưới đường dây
điện lực
a) Cột treo cáp viễn thông dưới đường dây
điện lực tại chỗ giao chéo phải đảm bảo khoảng cách từ đỉnh cột đến dây điện
lực thấp nhất không nhỏ hơn:
·
5 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 10 kV;
·
6 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 35 kV;
·
7 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 110 kV;
·
8 m đối với đường dây điện lực có điện áp đến 220 kV.
b) Không bố trí cột treo cáp viễn thông dưới
dây dẫn của đường dây 500 kV.
c) Cột treo cáp viễn thông dựng cạnh đường
dây 500 kV phải đảm bảo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Khoảng cách từ cột treo cáp viễn thông đến hình chiếu lên mặt đất của dây dẫn
gần nhất của đường dây 500 kV không nhỏ hơn 15 m.
2.4. Yêu cầu đối với tuyến cáp treo
2.4.1. Yêu cầu chung
Tuyến cáp treo phải đáp ứng các yêu cầu tối
thiểu sau:
a) Tuyến cáp treo phải thẳng, ít vòng góc.
b) Tuyến cáp phải đi ngoài phạm vi giới hạn
an toàn của các công trình khác như đường sắt, đường ô tô, đê điều, nhà máy,
hầm mỏ, khu vực quân sự, sân bay (trừ trường hợp được quy định hoặc cho phép).
c) Tuyến cáp không giao chéo qua đường sắt,
đường ô tô, trường hợp bất khả kháng cho phép giao chéo theo phương án thuận
lợi nhất cho thi công và quản lý, bảo dưỡng sau này.
d) Không được cho tuyến cáp treo vượt trên
đường dây điện cao thế mà phải đi xuống dưới. Không được cho tuyến cáp treo
vượt đường cao tốc mà phải đi ngầm dưới đất.
e) Không được bố trí 2 cột góc liên tiếp
không cùng hướng (góc chữ Z). Trường hợp vì địa hình bắt buộc thì phải bố trí
giữa 2 cột góc ít nhất 1 cột trung gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Không được bố trí cột góc quá nặng mà chia
làm nhiều góc liên tiếp có giác thâm bằng nhau, trừ trường hợp bất khả kháng do
địa hình không cho phép (hình 2.1).
Hình 2.1: Xác định
giác thâm
2.4.2. Yêu cầu về khoảng cách thẳng đứng giữa
cáp treo và các công trình khác
a) Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất cho phép
giữa cáp treo đến các công trình kiến trúc khác, tính ở điểm treo cáp thấp nhất
theo quy định tại bảng 2.3.
b) Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất cho phép
từ cáp viễn thông cao nhất đến dây điện lực thấp nhất tại điểm giao chéo theo
quy định tại bảng 2.4.
c) Khoảng cách nhỏ nhất cho phép giữa cáp
viễn thông, phụ kiện treo cáp viễn thông và dây điện lực khi dùng chung cột
theo quy định tại bảng 2.5.
Bảng 2.3: Khoảng cách
thẳng đứng nhỏ nhất cho phép từ cáp treo đến mặt đất và các phương tiện giao
thông
Vị trí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m)
Ghi chú
Vượt qua đường ô tô khi:
+ Không có xe cần trục đi qua
+ Có xe cần trục đi qua
4,5
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Trong ga đường sắt
+ Ngoài ga đường sắt
7,5
6,5
Tính đến mặt đường ray
Vượt qua đường tàu điện, xe điện hoặc xe
buýt điện
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tính đến điểm cao nhất của phương tiện giao
thông đường thuỷ tại thời điểm nước cao nhất
Vượt qua ngõ, hẻm không có xe ô tô đi lại
bên dưới
4
Dọc theo đường ô tô
3,5
Các công trình cố định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính đến điểm gần nhất của công trình
Bảng 2.4: Khoảng cách
thẳng đứng nhỏ nhất cho phép từ cáp viễn thông cao nhất đến dây điện lực thấp
nhất tại điểm giao chéo
Điện áp của đường
dây điện lực (kV)
Khoảng cách thẳng
đứng cho phép (m) khi:
Đường dây điện lực
có trang bị dây chống sét
Đường dây điện lực
không có trang bị dây chống sét
Đến 10
2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
Đến 110
3
5
Đến 220
4
6
Đến 500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Ghi chú:
1. Khi cáp viễn thông giao chéo với đường
dây điện lực có điện áp từ 1 kV trở xuống, khoảng cách nhỏ nhất ở chỗ giao
chéo là 0,6 m.
2. Cho phép cáp viễn thông giao chéo đi
trên đường dây điện lực có điện áp không quá 380 V, nhưng cáp viễn thông phải
bảo đảm các quy định sau:
a) Cáp phải có hệ số an toàn cơ học lớn hơn
1,5.
b) Vỏ bọc cáp phải bảo đảm chịu được điện
áp lớn hơn 2 lần điện áp của dây điện lực.
c) Khoảng cột thông tin vượt chéo phải rút
ngắn, cột ở 2 đầu khoảng vượt chéo phải chôn vững chắc và có gia cố.
Bảng 2.5: Khoảng cách
nhỏ nhất cho phép giữa cáp viễn thông, phụ kiện treo cáp viễn thông và dây điện
lực khi dùng chung cột
Điện áp của đường
dây điện lực (kV)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 1
1,25
Đến 22
3
Trên 22
Không được treo cáp
viễn thông
2.4.3. Yêu cầu về khoảng cách giữa cáp treo
và công trình kiến trúc khác
Khoảng cách ngang nhỏ nhất từ cáp treo đến
các công trình kiến trúc khác theo quy định tại bảng 2.6.
Bảng 2.6: Khoảng cách
ngang nhỏ nhất từ cáp treo đến các công trình kiến trúc khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách (m)
Đường cột treo cáp tới đường ray tàu hoả
4/3 chiều cao cột
Đường cột treo cáp tới nhà cửa và các vật
kiến trúc khác (*)
3,5
Đường cột treo cáp tới mép vỉa hè, mép
đường bộ (*)
0,5
Từ cáp tới các cành cây gần nhất (*)
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
treo
2.5.1. Các tuyến cáp đồng và cáp quang có
thành phần kim loại phải tuân theo các quy định về tần suất thiệt hại do sét
tại Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 135: 2001 “Chống sét cho các công trình viễn
thông - Yêu cầu kỹ thuật”.
2.5.2. Cáp treo là cáp đồng và cáp quang có
vỏ bọc kim loại được bọc ngoài một lớp cách điện phải thực hiện tiếp đất như
sau:
a) Tiếp đất dây treo cáp hoặc dây tự treo cáp
bằng kim loại, khoảng cách giữa hai điểm tiếp đất gần nhau nhất không lớn hơn
300 m. Trị số điện trở tiếp đất theo quy định tại bảng 2.7.
b) Tiếp đất vỏ kim loại cáp tại các hộp cáp.
Trị số điện trở tiếp đất theo quy định tại bảng 2.7.
Bảng 2.7: Trị số điện
trở tiếp đất cho dây treo cáp hoặc dây tự treo cáp
Điện trở suất của đất (W.m)
< 50
51 ÷ 100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301 ÷ 500
> 500
Điện trở tiếp đất (W) không lớn hơn
5
6
7
10
12
2.5.3. Để đảm bảo tuân thủ các yêu cầu tại
tiêu chuẩn này, có thể áp dụng các biện pháp bảo vệ như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lắp đặt các thiết bị bảo vệ trên các đôi
dây kim loại tại giao diện đường dây và thiết bị.
c) Lựa chọn loại cáp có giá trị dòng gây hư
hỏng lớn.
3. Quy định kỹ thuật
đối với công trình cáp trong cống bể
3.1. Điều kiện sử dụng cáp trong cống bể
3.1.1. Việc sử dụng cáp trong cống bể phải
phù hợp với quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
3.1.2. Công trình cáp trong cống bể được sử
dụng trong các trường hợp sau đây:
a) Tuyến cáp có dung lượng lớn.
b) Trong khu vực đô thị cần phải đảm bảo mỹ
quan.
c) Các tuyến cáp quan trọng cần đảm bảo độ ổn
định tránh các tác động bên ngoài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp đồng và cáp quang đi trong cống bể phải
bảo đảm các yêu cầu về cơ, lý, hoá, điện, có khả năng chống ẩm, chống ăn mòn,
chống côn trùng và động vật gặm nhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy
chuẩn kỹ thuật.
3.3. Yêu cầu đối với hầm cáp, hố cáp (bể cáp)
3.3.1. Vị trí hầm cáp, hố cáp phải thuận tiện
cho lắp đặt, bảo dưỡng, khai thác và bảo đảm an toàn, mỹ quan đô thị nhưng
không làm ảnh hưởng đến các phương tiện giao thông và người đi lại. Không xây
dựng hầm cáp, hố cáp tại các vị trí đường giao nhau và những nơi tập trung
người đi lại như đường rẽ vào công sở, cơ quan, điểm chờ xe buýt,...
3.3.2. Nắp bể cáp phải ngang bằng so với mặt
đường, mặt hè phố, không bập bênh, đảm bảo an toàn cho người và các phương tiện
giao thông qua lại và phải ngăn được chất thải rắn lọt xuống hầm cáp, hố cáp.
3.3.3. Tùy thuộc vào vị trí lắp đặt bể cáp,
nắp bể cáp phải chịu được tải trọng như quy định ở bảng 3.1.
Bảng 3.1: Khả năng
chịu tải trọng của nắp bể cáp
Khả năng chịu tải
trọng của nắp bể cáp (kN)
Vị trí lắp đặt bể
cáp
Không nhỏ hơn 15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn 125
Trên vỉa hè hoặc bãi đỗ xe khách
Không nhỏ hơn 250
Dưới lòng đường ít xe tải đi qua
Không nhỏ hơn 400
Dưới đường cao tốc, đường xe tải
Không nhỏ hơn 600
Khu vực bến cảng, sân bay
3.4. Yêu cầu đối với tuyến cống bể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuyến cống bể phải bảo đảm các yêu cầu tối
thiểu sau:
a) Tuyến cống bể phải thẳng, ít góc và ngắn
nhất.
b) Góc đổi hướng tuyến cống bể không lớn hơn
900. Giữa hai hầm hoặc hố cáp liền kề nhau chỉ cho phép có một góc đổi hướng
bằng 900.
Hình 3.1: Góc đổi
hướng tuyến cống bể
c) Hệ thống cống bể cáp của mạng ngoại vi
phải được qui hoạch đáp ứng với sự phát triển thuê bao trong khoảng từ 10 đến
15 năm.
d) Tuyến cống bể phải được chọn theo thứ tự
ưu tiên như sau:
·
Tuyến cống bể đi dưới vỉa hè hoặc dải phân cách giữa hai làn đường.
·
Tuyến cống bể dưới lòng đường, đi sát về một bên lề đường, nếu là đường một
chiều thì chọn lề bên tay phải theo hướng đi đường một chiều.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Khi thiết kế mới hoặc sửa chữa, nâng cấp
các tuyến hầm, hố, cống cáp tại các thành phố trực thuộc Trung ương phải thực
hiện ngầm hoá tới tận nhà thuê bao; tại các khu vực trung tâm tỉnh, thành phố,
những nơi đường phố đã được nâng cấp mở rộng, xây dựng mới có cảnh quan đô thị
hiện đại phải thay nắp bể cáp bằng kim loại; Các nắp bể cáp bằng kim loại đưa
vào sử dụng trên mạng phải bảo đảm các quy chuẩn kỹ thuật.
3.4.2. Yêu cầu về độ sâu lắp đặt cống cáp
Độ sâu lắp đặt cống cáp tính từ đỉnh của lớp
cống cáp trên cùng đến mặt đất phải đảm bảo quy định sau:
a) Dưới lòng đường tối thiểu là 0,7 m.
b) Dưới vỉa hè hoặc dải đất phân cách đường
một chiều tối thiểu là 0,5 m.
3.4.3. Yêu cầu về khoảng cách giữa đường cống
cáp với các công trình khác
a) Khoảng cách nhỏ nhất giữa đường cống cáp
với các đường ống cấp nước, cống, nước thải, đường điện lực ngầm như quy định
trong bảng 3.2.
Bảng 3.2: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa đường cống cáp với các công trình ngầm khác
Trạng thái đi gần
của đường cống cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường ống nước, cỡ
ống F (mm)
Cống nước thải
Các ống dẫn khí,
xăng dầu
Cáp điện lực
< 300
300 ÷ 400
> 400
Song song
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
0,6
0,6
Giao chéo
0,25
0,25
0,25
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Ghi chú:
1. Trong mọi trường hợp tuyến cống cáp khi
đi gần các công trình ngầm khác phải tuân theo quy định về khoảng cách an
toàn của công trình ngầm này.
2. Cáp viễn thông ngầm khi vượt qua cáp
điện lực phải đi bên trên cáp điện lực ngầm. Trường hợp một trong hai cáp có
vỏ bọc bằng kim loại hoặc được đặt trong ống kim loại thì khoảng cách tại chỗ
giao chéo có thể giảm xuống 0,25 m.
3. Trong trường hợp đặc biệt không thể đạt
được khoảng cách song song với cáp điện lực như quy định trong bảng này, cho
phép giảm khoảng cách đó xuống đến 0,25 m đối với cáp điện lực có điện áp đến
10 kV. Đối với cáp điện lực có điện áp lớn hơn 10 kV thì cho phép khoảng cách
đó giảm xuống 0,25 m nhưng một trong hai cáp đó phải đặt trong ống kim loại.
b) Khoảng cách nhỏ nhất giữa đường cống cáp
với đường sắt và xe điện như quy định trong bảng 3.3.
Bảng 3.3: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa đường cống cáp với đường sắt và đường xe điện
Trạng thái đi gần
của đường cống cáp
Khoảng cách nhỏ
nhất đến các công trình khác (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường xe điện
Song song
1
2
Giao chéo
1,2
1,1
Ghi chú:
1. Khoảng cách song song của đường cống cáp
với đường sắt được tính từ tuyến cáp chôn tới chân taluy đường sắt gần nhất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phải tuân thủ quy định về khoảng cách an
toàn của các công trình lân cận đường cống cáp.
c) Khoảng cách giữa đường cống cáp với một số
kiến trúc khác như quy định trong bảng 3.4.
Bảng 3.4: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa đường cống cáp với một số kiến trúc khác
Loại kiến trúc
Khoảng cách nhỏ
nhất (m) khi cống cáp đi
Song song
Giao chéo
Cột điện, cột treo cáp viễn thông
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mép vỉa hè
1,0
-
Móng cầu vượt, đường hầm
0,6
-
Móng tường, hàng rào
1,0
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1. Cáp đồng và cáp quang có thành phần
kim loại trong cống bể phải tuân thủ các quy định về tần suất thiệt hại do sét
tại Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 135: 2001 “Chống sét cho các công trình viễn
thông - Yêu cầu kỹ thuật”.
3.5.2. Đối với cáp đồng, phải nối đất vỏ bọc
kim loại và đai sắt dọc theo tuyến cáp tại các vị trí hầm cáp. Khoảng cách giữa
hai điểm tiếp đất gần nhau nhất không lớn hơn 300 m. Điện trở tiếp đất được quy
định trong bảng 3.5.
Bảng 3.5: Điện trở
tiếp đất vỏ kim loại của cáp đồng
Điện trở suất của đất (W.m)
≤ 100
101 ÷ 300
301 ÷ 500
> 500
Điện trở tiếp đất (W) không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
45
3.5.3. Đối với cáp quang có thành phần kim
loại, phải thực hiện tiếp đất thành phần kim loại dọc theo tuyến cáp như đối
với cáp đồng.
3.5.4. Nếu chuyển tiếp cáp (cáp đồng và cáp
quang) đi trong cống bể sang cáp treo, thì tại chỗ nối giữa cáp treo và cáp đi
trong cống bể phải tiếp đất các thành phần kim loại (màng chắn từ, dây tiếp đất
dọc cáp, dây gia cường và dây treo cáp bằng kim loại).
3.5.5. Để hạn chế rủi ro thiệt hại do sét, có
thể áp dụng các biện pháp bảo vệ như sau:
a) Đảm bảo và duy trì tính liên tục của các
thành phần kim loại (màn chắn điện từ, thành phần gia cường...) tại các mối nối
và tại các tủ cáp, hộp cáp dọc tuyến.
b) ở nơi có hoạt động dông sét cao phải sử
dụng loại cáp có lớp vỏ nhôm hoặc vỏ nhôm - thép có bọc ngoài bằng Polyethylene
(PE).
c) Sử dụng các thiết bị bảo vệ phù hợp ở các
vị trí phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Quy định kỹ thuật
đối với công trình cáp chôn trực tiếp
4.1. Điều kiện sử dụng cáp chôn trực tiếp
4.1.1. Việc sử dụng cáp chôn trực tiếp phải
phù hợp với quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
4.1.2. Cáp chôn trực tiếp được sử dụng trong
các trường hợp sau đây:
a) Tuyến cáp có dung lượng lớn, ít có nhu cầu
điều chỉnh.
b) Tuyến cáp có yêu cầu chi phí xây lắp thấp
và thời gian lắp đặt ngắn.
c) Trong vùng hoặc khu vực đã hoặc tương đối
ổn định về các công trình xây dựng.
d) Các tuyến cáp cần đảm bảo độ ổn định tránh
các tác động bên ngoài.
4.2. Yêu cầu đối với cáp chôn trực tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điện có khả năng chống ẩm, chống ăn mòn,
chống côn trùng và động vật gặm nhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy
chuẩn kỹ thuật.
4.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp chôn trực tiếp
4.3.1. Yêu cầu chung
Tuyến cáp chôn trực tiếp phải bảo đảm:
a) Tuyến cáp ổn định, lâu dài.
b) Tuyến cáp phải ngắn nhất, ít vòng góc.
c) Đảm bảo khoảng cách an toàn từ cáp đến các
công trình ngầm khác như đường ống cấp nước, cống nước thải, cáp điện lực đi
trong cống ngầm theo quy định tại bảng 3.2.
d) Đảm bảo khoảng cách nhỏ nhất giữa tuyến
cáp chôn trực tiếp với đường sắt và xe điện theo quy định tại bảng 3.3.
e) Đảm bảo khoảng cách nhỏ nhất giữa tuyến
cáp chôn trực tiếp với một số kiến trúc khác theo quy định tại bảng 3.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Trường hợp bắt buộc phải sử dụng cáp chôn
trực tiếp tại khu vực đang trong quá trình xây dựng hoặc chưa ổn định về kiến
trúc xây dựng đô thị thì phải sử dụng băng báo hiệu phía trên cáp chôn ít nhất
10 cm, hoặc sử dụng cột mốc để báo hiệu.
Hình 4.1: Đặt dải
băng báo hiệu trên tuyến cáp chôn trực tiếp
h) Tuyến cáp chôn trực tiếp phải tuân theo
thứ tự ưu tiên như sau:
·
Địa hình bằng phẳng.
·
Nếu chôn cáp trong các đô thị, thì tốt nhất là đi dưới vỉa hè hoặc dải phân
cách giữa hai làn đường.
·
Nếu phải đi dưới lòng đường thì đi sát về một bên lề đường, nếu là đường một
chiều thì chọn lề bên tay phải theo hướng đi đường một chiều.
4.3.2. Yêu cầu đối với rãnh cáp
a) Chỉ được phép lắp đặt tối đa 4 cáp trong
một rãnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4.1: Độ sâu của
rãnh cáp
Loại cáp
Độ sâu của rãnh cáp
(m) ứng với cấp đất
Cấp I, II
Cấp III
Cấp IV
Cáp đồng
0,9
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp quang
1,2
0,7
0,5
Ghi chú:
1. Nếu cáp đồng và cáp quang chôn chung một
rãnh phải áp dụng độ sâu của rãnh cáp quang. Các cáp cùng loại phải được bố
trí về một phía của rãnh.
2. Nếu không thể đạt được độ sâu rãnh cáp
như quy định (do có đá ngầm, địa hình núi đá...) hoặc lắp đặt trong khu vực
có nguy cơ bị hư hỏng do đào bới, xói lở thì cần phải thực hiện các biện pháp
bảo vệ thích hợp.
4.3.3. Yêu cầu về khoảng cách an toàn giữa
cáp viễn thông chôn trực tiếp và hệ thống điện lực
a) Khoảng cách cho phép giữa cáp viễn thông
chôn trực tiếp và hệ thống tiếp đất điện lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4.2: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa cáp viễn thông có vỏ kim loại tiếp xúc trực tiếp với đất và tiếp
đất của hệ thống điện cao thế (m)
Điện trở suất của
đất
(W.m)
Loại mạng điện
Khu vực lắp đặt
Có trung tính cách
ly với đất hoặc nối đất qua cuộn triệt hồ quang
Có trung tính nối
đất trực tiếp
Nhỏ hơn 50
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
10
Thành thị Nông thôn
50 - 500
5
10
10
20
Thành thị Nông thôn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
50
100
Thành thị Nông thôn
Lớn hơn 5000
10
20
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành thị Nông thôn
Ghi chú: (*) Khoảng cách 200 m trong khu
vực có điện trở suất của đất lớn hơn 10.000 W.m.
b) Khoảng cách ngang giữa cáp viễn thông và
cáp điện cao thế cùng chôn trực tiếp trong đất theo quy định trong bảng 4.3.
Bảng 4.3: Khoảng cách giữa cáp viễn thông và
cáp điện cao thế cùng chôn trực tiếp trong đất (m)
Loại đất
Đất ổn định
Đất không ổn định
1,0
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
chôn trực tiếp
4.4.1. Tiếp đất và chống sét cho cáp chôn
trực tiếp theo quy định tại mục 3.5.
4.4.2. Quy cách sử dụng dây chống sét ngầm
như sau:
a) Không cần dùng dây chống sét, khi:
r
< 100 W.m;
b) Dùng một dây chống sét ngầm, khi:
r
= 100 W.m ÷ 1000 W.m;
c) Dùng hai dây chống sét ngầm, khi:
r
= 1000 W.m ÷ 3000 W.m;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
> 3000 W.m.
Hiệu quả bảo vệ của dây chống sét được xác
định thông qua hệ số che chắn (h).
Xác định hệ số che chắn của dây chống sét theo quy định tại Phụ lục B.
5. Quy định kỹ thuật
đối với công trình cáp trong đường hầm
5.1. Điều kiện sử dụng cáp trong đường hầm
5.1.1. Việc sử dụng cáp trong đường hầm phải
phù hợp với quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
5.1.2. Ưu tiên chọn đường hầm đã có sẵn và
được đơn vị chủ quản đường hầm cho phép dùng chung để lắp đặt cáp viễn thông.
5.1.3. Sử dụng cáp trong đường hầm tại những
khu vực có nhiều cáp mà dung lượng ống tại cống bể không đáp ứng được, đặc biệt
là các khu vực nhập đài, khi dung lượng trên 10.000 đôi sợi, đường hầm cáp được
thiết kế từ phòng hầm cáp đến hầm cáp đầu tiên.
5.2. Yêu cầu đối với cáp lắp đặt trong đường
hầm
Cáp viễn thông đi trong đường hầm phải bảo
đảm các yêu cầu về cơ, lý, hoá, điện có khả năng chống ẩm, chống ăn mòn, chống
côn trùng và động vật gặm nhấm theo tiêu chuẩn của doanh nghiệp và quy chuẩn kỹ
thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1. Đường hầm phải được xây dựng bằng vật
liệu chịu lửa. Các thành phần kim loại bên trong đường hầm như ke đỡ cáp, các
chi tiết cố định, định vị,... phải làm bằng thép mạ kẽm.
5.3.2. Đường hầm phải có lối đi thuận tiện
cho việc lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa và bảo dưỡng. Chiều cao lối đi trong đường
hầm tối thiểu phải bằng 1,9 m và chiều rộng tối thiểu phải bằng 0,7 m. Độ sâu
của đường hầm tính từ trần hầm tới mặt đất phải tính toán sao cho không ảnh
hưởng đến các công trình ngầm bên trên.
5.3.3. Đường hầm cáp phải được trang bị một
hệ thống chiếu sáng thích hợp bằng nguồn điện đảm bảo cho công việc lắp đặt,
hàn nối, bảo dưỡng và sửa chữa.
5.3.4. Đường hầm phải được trang bị hệ thống
thông hơi, thông gió đảm bảo nhiệt độ và độ ẩm, chống cháy nổ, chống ăn mòn,
ngăn khói xâm nhập, giảm bớt các khí độc do hàn nối.
5.3.5. Bên trong đường hầm phải có biển báo
chỉ rõ các lối ra vào đường hầm và các cửa thoát hiểm (nếu có).
5.3.6. Phải đảm bảo điều kiện môi trường
trong đường hầm không gây nguy hiểm cho sức khoẻ con người trong khi làm việc
hoặc kiểm tra.
5.3.7. Đường hầm dùng chung cho nhiều ngành
khác nhau như viễn thông, điện lực, cấp nước, thoát nước... phải có sự thống
nhất về vị trí, không gian lắp đặt các thiết bị trong đường hầm (cáp điện lực,
đường ống cấp và thoát nước…) và phải đảm bảo các điều kiện an toàn cho cáp
viễn thông.
5.4 Yêu cầu lắp đặt cáp trong đường hầm
5.4.1. Phải có không gian dự phòng để lắp đặt
cáp sau này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.3. Không lắp đặt cáp quang trực tiếp vào
ống có đường kính lớn hoặc ống có sẵn cáp đồng. Phải sử dụng ống phụ trong các
ống có đường kính lớn để lắp đặt cáp quang.
5.4.4. Khoảng cách giữa ống dẫn cáp thông tin
với cáp điện lực tối thiểu là 0,3 m.
5.4.5. Phải có các biện pháp thích hợp để
chống côn trùng gặm nhấm và chống ăn mòn điện hoá cho cáp.
5.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
trong đường hầm
Tiếp đất và chống sét cho cáp trong đường hầm
theo quy định tại mục 3.5.
6. Quy định kỹ thuật
đối với công trình cáp qua sông
6.1. Điều kiện sử dụng cáp qua sông
6.1.1. Việc sử dụng cáp qua sông phải phù hợp
với quy hoạch và các quy định khác của cơ quan quản lý ở địa phương.
6.1.2. Cáp qua sông được sử dụng trong các
trường hợp sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cáp qua sông có thể được thiết kế đặt trên cầu,
treo qua sông hoặc thả qua sông.
6.2. Yêu cầu đối với cáp qua sông
6.2.1. Cáp thả qua sông phải được chọn có độ
gia cường phù hợp với tốc độ dòng chảy và độ sâu của lòng sông.
6.2.2. Cáp đặt trên cầu phải chịu được rung,
hoặc có biện pháp chống rung.
6.2.3. Cáp treo qua sông phải tính toán dây
treo bảo đảm độ chùng, lực căng, chịu được tải trọng của bản thân cáp và tác
động của gió bão cho khoảng vượt lớn.
6.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp qua sông
6.3.1. Yêu cầu đối với tuyến cáp đặt trên cầu
a) Vị trí và kỹ thuật lắp đặt ống dẫn cáp
trên cầu phải được sự thoả thuận giữa đơn vị quản lý cầu và các đơn vị quản lý
công trình cáp.
b) Các ống dẫn cáp phải được lắp đặt chắc
chắn trên cầu và không làm ảnh hưởng đến kết cấu và độ vững chắc của cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Phải đánh dấu vị trí cáp qua cầu.
6.3.2. Yêu cầu đối với tuyến cáp treo qua
sông
a) Chiều cao của cột vượt sông phải đảm bảo
tuyến cáp vượt sông có khoảng cách an toàn cho các loại phương tiện giao thông
đi lại bên dưới và các yêu cầu khác có liên quan của ngành giao thông.
b) Các cột treo cáp qua sông phải được gia cố
móng, củng cố bằng dây co, đảm bảo chịu được các tải trọng tác động.
c) Không được bố trí cột góc làm cột vượt
sông.
d) Lực căng của cáp không được vượt quá giới
hạn lực căng cho phép của cáp.
6.3.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp thả qua sông
a) Vị trí lắp đặt cáp thả qua sông phải cách
xa khu vực tàu thuyền neo đậu tối thiểu 100 m.
b) Khoảng cách từ cáp viễn thông đến cáp điện
lực cùng đặt trong nước, nơi không có tàu thuyền neo đậu không nhỏ hơn 20 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Cáp thả sông phải được đặt trong ống thép
mạ kẽm, đường kính của ống được lựa chọn phù hợp với kích thước cáp lắp đặt bên
trong.
e) Đoạn ống qua sông phải được đặt vào chính
giữa rãnh cáp, sau khi được đặt cố định vào rãnh cáp phải đậy các tấm panen bê
tông có kích thước 1000 x 500 x 300 (mm) lên trên ống.
f) Phải lấp đầy rãnh cáp đến mặt đáy sông.
g) Hai đầu của đoạn cáp qua sông phải bố trí
hầm cáp hoặc hố cáp.
h) Phải có lượng cáp dư ở hai bên bờ cho việc
sửa chữa sau này. Lượng cáp dư đối với cáp đồng tối thiểu là 5 m và lượng cáp
dư đối với cáp quang tối thiểu là 15 m.
i) Phải đánh dấu đoạn cáp qua sông ở hai bên
bờ.
6.4. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
qua sông
Tiếp đất và chống sét cho cáp qua sông theo
quy định tại mục 3.5.
7. Quy định kỹ thuật
đối với cáp thuê bao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1. Cáp thuê bao được sử dụng khi nối
thiết bị đầu cuối nhà thuê bao với điểm đấu cáp của tủ cáp, hộp cáp, hố cáp gần
nhất.
7.1.2. Cáp thuê bao được lắp đặt theo một
trong hai phương thức: treo nổi hoặc đi ngầm.
7.2. Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao treo
nổi
7.2.1. Yêu cầu chung
a) Tuyến cáp thuê bao không dài quá 300 m
trong các khu vực đô thị.
b) Tại vùng ngoại thành và nông thôn, tuyến
cáp thuê bao có thể dài hơn 300 m nhưng phải đảm bảo suy hao đường dây nằm
trong phạm vi cho phép của doanh nghiệp.
c) Không được kéo cáp thuê bao ngang qua
đường, phố; trên các dải phân cách giữa hai làn đường.
d) Khi lắp đặt quá 5 cáp thuê bao loại một
đôi trên cùng một tuyến, phải thay các sợi cáp này bằng cáp dung lượng lớn hơn
(nhiều đôi).
e) Cáp thuê bao đi trên tường phải được ghim
chặt vào tường ở các vị trí cách đều nhau không quá 1 m. Khi có nhiều cáp thuê
bao đi trên tường thì phải cho cáp đi trong ống nhựa và ghim chặt vào tường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất cho phép
giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình giao thông, tính từ điểm thấp
nhất của cáp được nêu tại bảng 7.1.
Bảng 7.1: Khoảng cách
nhỏ nhất cho phép giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình giao thông
Vị trí
Khoảng cách (m)
Ghi chú
Vượt qua ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao
4
Tính đến mặt ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê
bao
Dọc theo ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính đến mặt ngõ, hẻm, đường vào nhà thuê bao
Vượt qua đường thuỷ tàu bè đi lại bên dưới
1
Tính đến điểm cao nhất của phương tiện đi
lại bên dưới ở thời điểm nước cao nhất.
b) Khoảng cách nhỏ nhất giữa cáp thuê bao
treo nổi với các công trình kiến trúc khác được nêu tại bảng 7.2.
Bảng 7.2: Khoảng cách
nhỏ nhất giữa cáp thuê bao treo nổi với các công trình kiến trúc khác
Công trình kiến
trúc khác
Khoảng cách nhỏ
nhất (m)
Đường dây điện một pha 220 V hoặc ba pha
380 V, kể cả các dây dẫn đất và dây trung tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Trong ống
0,1
0,05
Kim thu sét và dây dẫn sét
1,8
Tất cả các dây đất, trừ dây dẫn tiếp đất
của kim thu sét
0,05
Các đường ống kim loại (ống nước, nước
thải) và kết cấu kim loại của toà nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đường ống dẫn khí đốt
0,15
Ghi chú:
1. Khoảng cách trong bảng áp dụng với cả
các chỗ giao chéo và đi song song.
2. Nếu không thể đạt được khoảng cách tối
thiểu như trong bảng, cáp thuê bao phải được lắp đặt trong ống nhựa PVC.
7.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao đi
ngầm
7.3.1. Yêu cầu chung
a) Cáp thuê bao đi ngầm tới nhà thuê bao được
lắp đặt dưới vỉa hè, lòng đường, phố, ngõ hoặc đường vào nhà thuê bao bằng cách
đi trong ống hoặc chôn trực tiếp.
b) Độ chôn sâu tối thiểu đối với ống dẫn cáp
thuê bao, hoặc cáp thuê bao chôn trực tiếp như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
0,3 m trong khu vực ngõ, đường vào nhà thuê bao.
c) Ở những vị trí không thể lắp đặt cáp ở độ
sâu trên phải lắp đặt cáp theo một trong các phương pháp sau:
·
Cáp đi trong ống thép đặt trong rãnh cáp hoặc trên mặt đất nhưng phải đảm bảo
an toàn, mỹ quan và không gây cản trở cho người và phương tiện qua lại.
·
Cáp đi trong ống nhựa PVC đặt trong rãnh cáp và đậy tấm đan bê tông dày tối
thiểu 50 mm bên trên.
d) Cáp chôn trực tiếp hoặc đi trong ống khi
vào nhà phải đặt trong ống nhựa PVC uốn cong hoặc ống thép. ống được đi ngầm
trong móng bê tông hoặc uốn cong phía ngoài nhà với bán kính uốn cong tối thiểu
300 mm.
e) Cáp thuê bao ngầm từ dưới đất hoặc hố cáp
đi lên tường nhà hoặc cột treo cáp phải được lắp đặt trong ống nhựa PVC và được
ghim chắc chắn vào mặt tường, mặt cột treo cáp bằng các đai ốp hoặc đai thép
quấn quanh cột ở các vị trí cách đều nhau không quá 1 m.
7.3.2. Yêu cầu về khoảng cách giữa cáp thuê
bao đi ngầm với các công trình kiến trúc
Khoảng cách nhỏ nhất trong đất giữa cáp thuê
bao với cáp điện (cáp điện lưới nhà thuê bao) chôn cùng rãnh hoặc giao chéo quy
định trong bảng 7.3.
Bảng 7.3: Khoảng cách
nhỏ nhất trong đất giữa cáp thuê bao với cáp điện chôn cùng rãnh hoặc giao chéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách nhỏ
nhất trong đất (m)
Có ống bảo vệ
Có che chắn bảo vệ khác
Không có che chắn
bảo vệ
Chôn dưới vỉa hè, lòng đường, phố
0,1
0,1
0,1
Chôn trong khu vực ngõ, đường vào nhà thuê
bao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,1
Chú ý 1:
1. Không cần phân cách nếu cả cáp thuê bao
và cáp điện được lắp đặt trong ống bảo vệ.
2. Cáp thuê bao lắp đặt chung rãnh với cáp
điện phải được lắp đặt trong ống nhựa PVC cứng.
3. Cáp thuê bao được lắp đặt về một phía
của rãnh và ở phía trên cáp điện dọc toàn bộ chiều dài cáp. Tại vị trí giao
chéo cáp thuê bao phải ở phía trên cáp điện lực.
4. Khi lắp đặt chung rãnh với cáp điện cần
phải xem cáp điện có che chắn bằng tấm đan bê tông, gạch hoặc ống PVC cứng
hay không để áp dụng các khoảng cách như quy định trong bảng này.
7.4. Tiếp đất và chống sét cho cáp thuê bao
7.4.1. Cáp thuê bao là cáp treo hoặc cáp chôn
phải thực hiện tiếp đất dây treo và vỏ kim loại của cáp. Giá trị điện trở tiếp
đất được quy định tại bảng 7.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7.4: Trị số điện
trở tiếp đất cho cáp thuê bao
Điện trở suất của đất (W.m)
≤ 100
101 ÷ 300
301 ÷ 500
> 500
Điện trở tiếp đất (W) không lớn hơn
30
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
8. Các quy định khác
8.1. Quy định lắp đặt tủ, hộp cáp
8.1.1. Yêu cầu chung
a) Lắp đặt các tủ cáp, hộp cáp trên công
trình công cộng phải tuân thủ các quy định hiện hành của cơ quan quản lý ở địa
phương. Nếu lắp đặt trên công trình của chủ sở hữu nào phải được sự đồng ý của
chủ sở hữu công trình đó.
b) Lắp đặt tủ cáp, hộp cáp phải đảm bảo chắc
chắn, an toàn, mỹ quan và thuận tiện cho bảo dưỡng, xử lý và cung cấp dịch vụ.
c) Màng chắn từ của cáp được nối đất tương tự
như đối với cáp treo.
8.1.2. Yêu cầu lắp đặt tủ cáp
a) Tủ cáp được lắp đặt trên cột hoặc trên bệ
xây. Tủ cáp cũng có thể được lắp trong đường hầm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Không được lắp đặt tủ cáp trên cột điện
lực có treo trạm biến áp. Tủ cáp lắp đặt bên dưới các đường dây điện lực phải
là tủ có vỏ bằng vật liệu cách điện.
d) Cột lắp đặt tủ cáp phải cách vạch kẻ phần
đường dành cho người đi bộ qua đường về phía ngoài khu vực đường giao nhau
không nhỏ hơn 5 m.
e) Khoảng cách từ mép vỉa hè đến điểm gần
nhất của giá đỡ tủ cáp, bệ tủ cáp không nhỏ hơn 30 cm.
f) Tủ cáp lắp đặt bên dưới các đường dây điện
lực phải là tủ có vỏ bằng vật liệu cách điện.
g) Tủ cáp treo trên cột được lắp đặt ở độ cao
so với mặt đất là 0,3 m đến 1,5 m ở những khu vực không bị ngập lụt và trên 1,5
m ở những khu vực có ngập lụt. Ghế cáp (nếu có) phải lắp đặt ở vị trí cách đáy
tủ cáp 1,2 m.
h) Tủ cáp lắp đặt trên bệ phải có độ cao đảm
bảo tủ cáp không bị ngập nước khi xảy ra ngập lụt.
i) Cáp ngầm đi từ hệ thống cống bể hoặc chôn
trực tiếp vào tủ cáp hoặc đi ra khỏi tủ cáp phải được đặt trong ống dẫn cáp
bằng nhựa. ống dẫn có thể dùng loại ống PVC cứng, thanh dẫn cáp hoặc ống sun
mền; ống dẫn cáp, thanh dẫn cáp được đặt thẳng dọc thân cột và cố định chắc
chắn vào cột bằng các đai thép không gỉ, khoảng cách giữa các đai không lớn hơn
50 cm.
8.1.3. Yêu cầu lắp đặt hộp cáp
a) Hộp cáp được lắp trên cột hoặc trên tường
nhà.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Hộp cáp được lắp trên cột phải có khoảng
cách đến mặt đất không nhỏ hơn 2,5 m. Cáp đi vào và dây thuê bao đi ra trên bề
mặt cột phải được đặt trong ống nhựa hoặc thanh dẫn cáp. Ống dẫn cáp, thanh dẫn
cáp phải đặt thẳng dọc thân cột và cố định chắc chắn vào cột bằng các đai thép
không gỉ. Khoảng cách giữa các đai không lớn hơn 50 cm.
8.1.4. Tiếp đất cho tủ cáp, hộp cáp
a) Dây nối đất tủ cáp, hộp cáp phải là dây
đồng bọc, tiết diện dây không nhỏ hơn 25 mm2 và được đặt trong ống
nhựa.
b) Trị số điện trở tiếp đất cho tủ cáp, hộp
cáp và các thiết bị bảo vệ tại tủ cáp, hộp cáp như quy định tại bảng 2.8.
8.2. Quy định ghi thông tin quản lý tủ cáp,
hộp cáp, bể cáp, cột treo cáp và cáp treo
8.2.1.Trên cửa tủ cáp, nắp hộp cáp, nắp bể
cáp và cột treo cáp phải ghi thông tin quản lý, bao gồm:
a) Thông tin bắt buộc: Tên đơn vị quản lý tủ
cáp, hộp cáp, bể cáp, cột treo cáp. Tên đơn vị quản lý là tên đầy đủ hoặc ký
hiệu tên của doanh nghiệp, được thể hiện rõ ràng, bền vững theo thời gian.
b) Thông tin tùy chọn:
·
Ký hiệu trạm viễn thông quản lý trực tiếp tủ cáp, hộp cáp, bể cáp, cột treo
cáp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Các thông tin khác.
8.2.2. Trên các cáp viễn thông treo nổi, phải
gắn thẻ ghi thông tin sở hữu cáp tại các khoảng cách tối đa 300 m. Thẻ ghi
thông tin sở hữu cáp được làm bằng vật liệu bền vững, chịu được điều kiện thời
tiết, khí hậu khắc nghiệt, được gắn chắc chắn vào cáp bằng dây buộc. Trên thẻ có
ghi các thông tin sau:
a) Thông tin bắt buộc: Tên đơn vị quản lý
cáp. Tên đơn vị quản lý là tên đầy đủ hoặc ký hiệu tên của doanh nghiệp, được
thể hiện rõ ràng, bền vững theo thời gian.
b) Thông tin tùy chọn:
·
Ký hiệu trạm viễn thông quản lý trực tiếp cáp;
·
Số của tuyến cáp;
·
Các thông tin khác.
8.2.3. Trên các cáp viễn thông treo nổi qua
các khu vực giao thông theo quy định của cơ quan quản lý ở địa phương, phải
treo biển báo độ cao trên sợi cáp thấp nhất và tại vị trí thấp nhất. Biển báo độ
cao ghi các thông tin bắt buộc sau:
·
Tên đơn vị quản lý cáp: Tên đầy đủ hoặc ký hiệu tên của doanh nghiệp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
·
Thông tin trên biển báo độ cao phải được thể hiện rõ ràng, bền vững theo thời
gian.
PHỤ
LỤC A
(Quy định)
Độ
chùng tối thiểu của cáp treo
A.1. Độ chùng tối thiểu của cáp treo (S)
·
Độ chùng tối thiểu của cáp treo S được tính theo công thức:
S = ; (1)
S là độ chùng tối thiểu, tính bằng mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L là chiều dài khoảng cột, tính bằng m;
QS là hệ số tải tĩnh khi không có
gió:
Qs = (2)
Với
Wt là tổng trọng lượng của cáp,
dây treo và chất cách điện, tính bằng kg/km;
Wb là trọng lượng chỉ của dây
treo, tính bằng kg/km.
·
Mối quan hệ giữa độ chùng tối thiểu S và độ căng tối đa T:
T = (3)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2. Bảng tính sẵn độ chùng tối thiểu và độ
căng tối đa của cáp treo theo nhiệt độ và chiều dài khoảng cột cho các loại cáp
đồng và dây treo cáp khác nhau
Xem các bảng A.1 ÷ A.18.
Bảng A.1: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
55
60
65
70
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
5
1120
130
1110
180
1110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1070
310
1030
400
990
500
950
620
920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
900
10
1050
140
1050
190
1050
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
970
420
940
530
910
650
880
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
15
990
150
990
200
990
270
960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
930
440
900
550
870
680
850
820
830
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
930
160
930
220
930
280
910
370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
860
580
840
710
820
850
800
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
170
870
230
880
300
860
390
840
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
610
800
740
790
880
780
1040
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
820
250
830
320
810
410
800
520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
770
770
760
910
750
1070
35
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
260
780
340
770
430
760
540
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740
800
730
950
730
1110
40
700
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
740
360
730
460
720
570
720
690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
830
710
980
710
1140
50
610
240
630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
400
660
510
660
620
660
750
660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
1040
670
1210
Bảng A.2: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
55
60
65
70
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
5
1110
180
1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1070
340
1030
440
1000
570
960
710
940
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
1040
900
1230
10
1050
190
1040
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
990
460
960
590
930
730
910
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1070
870
1260
15
990
200
990
280
970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
480
920
610
900
760
880
920
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
1300
20
940
220
940
290
930
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
890
640
870
790
860
950
840
1130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1330
25
880
230
890
310
880
410
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
660
840
810
830
980
820
1160
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
830
240
850
330
840
430
830
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690
810
840
810
1010
800
1190
800
1390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
260
800
340
810
450
800
570
790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
860
790
1030
780
1220
780
1420
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
760
360
770
470
770
590
770
730
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
760
1060
760
1250
760
1450
50
660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690
400
710
510
710
640
720
780
720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
730
1120
730
1300
730
1510
Bảng A.3: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ
(oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
40
45
50
55
60
65
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
5
1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1060
300
1010
410
970
550
940
700
910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
1060
870
1280
850
1510
10
1040
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
970
430
940
570
910
720
890
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7090
850
1300
840
1530
15
990
240
960
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
930
450
900
590
880
750
860
920
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
830
1330
820
1560
20
940
250
920
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
870
610
850
770
840
950
830
1140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1360
810
1590
25
890
260
880
370
860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840
630
830
790
820
970
810
1170
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
1620
30
850
280
840
380
820
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
800
820
800
1000
790
1200
790
1410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1650
35
800
290
800
400
790
530
790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
840
780
1020
770
1220
770
1440
770
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
760
310
770
420
760
550
760
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
760
1050
760
1250
760
1470
760
1700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
690
340
700
460
710
590
720
740
720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
110
730
1300
730
7520
730
1750
Bảng A.4: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
300
1050
420
1020
570
990
740
970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
1150
930
1390
920
1650
910
1930
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
1010
440
990
590
960
760
940
950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1170
920
1410
910
1670
900
1960
15
990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
980
450
960
600
940
780
920
970
910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
1430
900
1700
890
1980
20
950
340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
930
620
910
800
900
1000
900
1220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1460
880
1720
880
2010
25
910
360
910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900
640
890
820
890
1020
880
1240
880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
1740
870
2030
30
880
370
880
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
870
840
870
1040
870
1260
860
1500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1770
860
2050
35
840
380
850
520
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
860
850
1060
850
1280
850
1520
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
2080
40
810
400
830
530
830
690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
840
1080
840
1300
840
1550
840
1810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2100
50
760
430
780
570
790
730
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
1120
810
1340
820
1590
820
1860
820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.5: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
70
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2560
180
2550
250
2550
330
2540
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
2520
630
2510
750
2500
880
2490
1020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2470
190
2470
260
2460
340
2460
430
2450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2450
640
2440
770
2440
900
2430
1050
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
2380
270
2380
350
2380
440
2380
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
2380
790
2380
920
2380
1070
20
2290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2290
280
2300
360
2300
460
2310
560
2310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2320
810
2320
950
2320
1100
25
2200
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
290
2220
380
2230
470
2240
580
2250
700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
830
2260
970
2270
1120
30
2110
220
2130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2140
390
2160
490
2170
600
2190
720
2200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2210
1000
2220
1150
35
2030
230
2050
310
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
2090
500
2110
620
2130
740
2140
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1020
2170
1170
40
1950
240
1970
320
2000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2020
520
2050
640
2070
760
2090
900
2110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2130
1200
50
1790
260
1830
350
1860
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
1930
670
1960
800
1990
940
2010
1090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1250
Bảng A.6: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo
loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
70
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
5
2550
230
2540
310
2530
410
2520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2510
640
2500
780
2490
930
2480
1090
2470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
2460
230
2460
320
2450
420
2450
530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
2440
800
2430
950
2430
1120
2420
1300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
240
2380
330
2380
430
2380
550
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
820
2380
970
2380
1140
2380
1320
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
2300
340
2310
450
2310
560
2320
690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840
2330
990
2330
1150
2340
1350
25
2210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2230
350
2240
460
2250
580
2260
710
2270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2280
1010
2290
1190
2290
1370
30
2130
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
2170
470
2190
590
2200
730
2220
880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1040
2240
1210
2250
1400
35
2060
280
2080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2110
490
2130
610
2150
750
2170
900
2180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2200
1230
2210
1420
40
1980
290
2010
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
2070
630
2100
770
2120
920
2140
1080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260
2180
1450
50
1840
310
1880
420
1930
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1960
660
2000
800
2030
960
2060
1120
2080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2100
1500
Bảng A.7: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ (0C)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
60
65
70
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
5
1110
190
1090
260
1050
350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
970
600
940
740
910
910
890
1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
10
1050
200
1040
270
1000
370
970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
620
910
770
890
940
870
1130
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
990
210
990
290
950
390
930
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640
880
800
860
970
850
1160
830
1360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
220
940
300
910
410
890
530
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
820
840
1000
830
1190
820
1390
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
890
320
870
430
850
550
840
690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
810
1020
810
1210
800
1420
30
840
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
340
830
450
820
570
810
720
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
1050
790
1240
780
1450
35
790
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
800
470
790
600
780
740
780
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1080
770
1270
770
1480
40
750
280
760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
490
760
620
760
760
760
930
750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
1300
750
1510
50
670
310
690
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
710
660
710
810
720
980
720
1160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1360
720
1570
Bảng A.8: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo
loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
55
60
65
70
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
5
1080
300
1040
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
980
730
950
930
930
1150
920
1390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1650
900
1930
10
1030
310
1000
430
970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
750
930
950
920
1170
900
1410
890
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
1960
15
990
320
970
450
940
600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
910
970
900
1190
890
1430
880
1700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1980
20
950
340
930
460
920
620
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
890
990
880
1210
880
1460
870
1720
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
910
350
900
480
890
640
880
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1010
870
1240
860
1480
860
1740
860
2030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
880
360
870
500
860
660
860
830
860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
1260
850
1500
850
1770
850
2050
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380
840
510
840
670
840
850
840
1060
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1280
840
1520
840
1790
840
2080
40
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
530
820
690
820
870
820
1080
820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
830
1540
830
1810
830
2100
50
750
420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
780
730
790
910
790
1120
800
1340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1590
810
1860
810
2140
Bảng A.9: Độ căng tối
đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây treo
loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
45
50
55
60
65
70
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
5
2560
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
2540
340
2530
430
2520
530
2530
640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
2500
900
2490
1050
10
2470
190
2460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2460
350
2460
440
2450
540
2450
660
2440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2440
920
2430
1070
15
2380
200
2380
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
2380
450
2380
560
2380
680
2380
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950
2380
1100
20
2290
210
2290
280
2300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
470
2310
580
2310
700
2320
830
2320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2330
1120
25
2200
220
2210
300
2220
380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
2240
590
2250
720
2260
850
2270
990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1150
30
2120
230
2130
310
2150
400
2160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2180
610
2190
740
2200
870
2210
1020
2230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
2030
240
2050
320
2070
410
2090
520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
2130
760
2150
890
2160
1040
2180
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1950
250
1980
330
2000
430
2030
530
2050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2070
780
2090
920
2110
1070
2130
1230
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
1830
360
1870
460
1900
570
1940
690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
2000
960
2020
1110
2050
1280
Bảng A.10: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
35
40
45
50
55
60
65
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
5
2540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2530
360
2510
470
2500
590
2490
740
2480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2470
1070
2460
1260
2460
1470
10
2460
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
2450
480
2440
610
2430
760
2430
920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1090
2420
1280
2420
1490
15
2380
280
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
490
2380
630
2380
770
2380
930
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
1310
2380
1510
20
2300
290
2310
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
2320
640
2320
790
2330
950
2330
1130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1330
2340
1540
25
2220
300
2240
400
2250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2260
660
2270
810
2280
970
2290
1150
2300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2310
1560
30
2150
310
2170
410
2190
540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670
2220
830
2240
990
2250
1180
2260
1370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1590
35
2080
320
2110
430
2130
550
2150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2170
850
2190
1010
2210
1200
2230
1400
2240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
2010
330
2040
440
2070
570
2100
710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
2150
1030
2170
1220
2190
1420
2210
1630
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1880
350
1930
470
1970
600
2010
740
2040
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2070
1070
2100
1260
2120
1460
2140
1680
Bảng A.11: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,64 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
60
65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
4180
300
4160
390
4140
500
4120
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
4090
890
4080
1050
4060
1220
10
4050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4040
310
4030
400
4020
510
4010
630
4010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4000
910
3990
1070
3980
1250
15
3910
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
3910
410
3910
530
3910
650
3910
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
930
3910
1100
3910
1270
20
3770
240
2780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3790
430
3800
540
3800
670
3810
800
3820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3830
1120
3830
1300
25
3630
250
3650
340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
3690
560
3710
680
3720
820
3740
980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1140
3760
1320
30
3500
260
3530
350
3560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3580
570
3610
700
3630
840
3650
1000
3670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3690
1340
35
3370
270
3410
360
3450
470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
590
3520
720
3550
860
3580
1020
3600
1190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1370
40
3250
280
3300
380
3340
490
3390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3430
740
3460
880
3500
1040
3530
1210
3560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
3010
300
3080
400
3140
520
3200
640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780
3310
930
3360
1090
3400
1260
3440
1440
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ
(oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
70
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4160
290
4130
400
4110
530
4090
670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
840
4050
1010
4040
1210
4030
1430
4010
1660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4030
300
4020
410
4010
540
4000
690
3990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3980
1030
3970
1230
3970
1450
2960
1680
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
3910
430
3910
560
3910
700
3910
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
3910
1250
3910
1470
3910
1710
20
3790
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3800
440
3810
570
3820
720
3830
890
3840
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3840
1270
3850
1490
3860
1730
25
3670
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
3720
590
3740
740
3750
910
3770
1090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1290
3800
1510
3810
1750
30
3560
340
3590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3630
600
3660
750
3680
920
3700
1110
3720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3750
1560
3760
1770
35
3450
350
3500
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
610
3580
770
3610
940
3640
1130
3670
1330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1560
3710
1800
40
3340
370
3400
490
3460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3500
790
3540
960
3580
1150
3610
1360
3640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3670
1820
50
3150
390
3230
520
3300
660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
3410
1000
3460
1190
3510
1400
3540
1620
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1860
Bảng A.13: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 1/2,75 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
70
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
5
1080
290
1050
410
1020
550
990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
970
910
950
1120
930
1360
920
1620
910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1030
310
1010
430
980
570
960
740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
930
930
1150
920
1380
910
1640
900
1920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990
320
980
440
950
590
940
760
920
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
1170
900
1410
890
1660
890
1940
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
940
460
930
610
910
780
900
980
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1190
890
1430
880
1690
880
1970
25
910
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
470
900
630
890
800
880
1000
880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
1450
870
1710
870
1990
30
870
360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
870
640
870
820
860
1020
860
1240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1470
860
1730
860
2010
35
840
380
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
660
850
840
850
1040
850
1260
850
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
1760
850
2040
40
810
390
820
520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
830
860
830
1060
830
1280
830
1520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1780
840
2060
50
750
420
770
560
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
790
900
800
1100
810
1320
810
1560
810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
2110
Bảng A.14: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
60
65
70
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
5
2550
220
2540
300
2530
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
2510
610
2500
740
2490
890
2480
1050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1220
10
2470
220
2460
310
2450
400
2450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2440
630
2440
760
2430
910
2430
1070
2430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2380
230
2380
320
2380
410
2380
520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
2380
780
2380
930
2380
1090
2380
1270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2290
240
2300
330
2310
430
2310
540
2320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2320
800
2330
950
2330
1120
2330
1290
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
2220
340
2230
440
2240
550
2260
680
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
820
2270
970
2280
1140
2290
1320
30
2130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2150
350
2160
450
2180
570
2200
700
2210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2220
1000
2240
1160
2250
1340
35
2050
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
2100
470
2120
590
2140
720
2160
860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1020
2190
1190
2210
1370
40
1980
280
2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2030
480
2060
600
2090
740
2110
880
2130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2150
1210
2170
1390
50
1830
300
1870
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
1950
640
1980
780
2010
920
2040
1080
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1260
2090
1440
Bảng A.15: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 30 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/1,25 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
55
60
65
70
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
5
2530
300
210
420
2500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2490
690
2480
860
2460
1050
2460
1250
2450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2440
1710
10
2450
310
2440
430
2440
560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
2430
880
2420
1060
2420
1270
2410
1490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1730
15
2380
320
2380
440
2380
570
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2380
900
2380
1080
2380
1290
2380
1510
2380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
2310
330
2310
450
2320
590
2330
740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
2340
1100
2340
1310
2350
1530
2350
1780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2240
340
2250
460
2270
600
2280
760
2290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2300
1120
2310
1330
2310
1560
2320
1800
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
2190
480
2210
620
2230
770
2250
950
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1140
2270
1350
2280
1580
2290
1820
35
2100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2130
490
2160
630
2180
790
2200
970
2220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2240
1370
2250
1600
2260
1840
40
2040
380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
2110
650
2140
810
2160
980
2190
1180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1390
2220
1620
2240
1870
50
1920
400
1670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2020
680
2050
840
2090
1020
2120
1220
2140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2160
1660
2180
1910
Bảng A.16: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 50 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/1,6 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
50
55
60
65
70
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
5
4160
290
4130
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
4090
670
4070
840
4050
1020
4040
1210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1430
4010
1660
10
4030
300
4020
420
4010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4000
690
3990
850
3980
1040
3970
1230
3970
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3960
1690
15
3910
310
3910
430
3910
560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
3910
870
3910
1050
3910
1260
3910
1470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1710
20
3790
320
3800
440
3810
570
3820
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3830
890
3840
1070
3840
1280
3850
1490
3860
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
3670
330
3700
450
3720
590
3740
740
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
3770
1090
3780
1300
3800
1520
3810
1750
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3560
340
3590
460
3630
600
3660
750
3680
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3710
1110
3730
1320
3740
1540
3760
1780
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360
3500
480
3540
620
3580
770
3610
940
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1130
3670
1340
3690
1560
3710
1800
40
3350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3400
490
3460
630
3500
790
3540
960
3580
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3610
1360
3640
1580
3670
1820
50
3150
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
3300
660
3360
820
3420
1000
3460
1190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
3540
1620
3580
1870
Bảng A.17: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 70 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/2,0 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
45
50
55
60
65
70
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
T
S
T
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
T
S
T
S
5
6530
260
6490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6460
470
6430
600
6400
740
6370
900
6350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6330
1270
6310
1480
10
6320
270
6300
370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
6270
620
6250
760
6240
920
6230
1100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1290
6210
1500
15
6110
280
6110
380
6110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6110
630
6110
780
6110
940
6110
1120
6110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6110
1530
20
5910
290
5930
390
5950
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
5970
800
5990
960
6000
1140
6010
1340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1550
25
5720
300
5750
410
5780
530
5810
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5840
810
5870
980
5890
1160
5910
1360
5930
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
5530
310
5580
420
5630
540
5670
680
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
830
5750
1000
5780
1180
5810
1380
5840
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5350
320
5410
430
5480
560
5540
700
5590
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5640
1020
5680
1210
5720
1410
5760
1620
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
5260
440
5340
570
5410
710
5470
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1040
5580
1230
5630
1430
5670
1640
50
4830
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4950
470
5060
600
5160
750
5250
910
5330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5400
1270
5460
1470
5520
1690
Bảng A.18: Độ căng
tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 100 đôi, cỡ sợi 0,9 mm, dây
treo loại 7/2,0 mm
Nhiệt độ (oC)
Chiều dài khoảng
cột (m)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
40
45
50
55
60
65
70
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
T
S
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
S
T
S
T
S
5
6450
370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
510
6370
670
6340
850
6310
1050
6280
1280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1530
6250
1800
6230
2090
10
6280
380
6260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6240
680
6220
860
6210
1070
6200
1300
6190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6180
1820
6170
2110
15
6110
390
6110
530
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
6110
880
6110
1090
6110
1300
6190
1550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1820
6170
2110
20
5950
400
5970
540
5990
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6000
900
6020
1100
6030
1330
6040
1580
6050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6050
2150
25
5800
410
5840
560
5870
720
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
910
5930
1120
5950
1350
5970
1600
5980
1880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2170
30
5650
420
5710
570
5760
740
5800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5840
1140
5870
1370
5900
1620
5920
1890
5940
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
5500
430
5580
580
5650
750
5700
940
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1150
5800
1390
5830
1640
5860
1910
5890
2210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5360
450
5460
600
5540
770
5610
960
5670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5720
1400
5770
1660
5800
1930
5840
2230
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
470
5230
620
5340
800
5430
990
5510
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1440
5640
1700
5690
1970
5730
2270
PHỤ
LỤC B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác
định hệ số che chắn của dây chống sét
Xác định hệ số che
chắn cho các trường hợp khác nhau như trình bày trên hình B.1.
Hình B.1: Sắp xếp các
dây chống sét ngầm bao bọc xung quanh cáp viễn thông
B.1. Trường hợp dùng một dây chống sét
Hệ số che chắn h được xác định bằng công
thức:
h =
Trong đó:
x: là khoảng cách giữa các trục cáp và dây
chống sét;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r: là bán kính của vỏ cáp.
Trong bảng B.1 là giá trị tính sẵn hệ số che
chắn cho trường hợp r = 10 mm và bảng B.2
cho trường hợp r = 20 mm với các giá trị khác
nhau của s và x.
Bảng B.1: Hệ số che
chắn khi r = 10 mm
x (m)
s = 2 mm
s = 3 mm
s = 5 mm
s = 8 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,61
0,59
0,56
0,52
0,48
0,25
0,60
0,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,49
0,50
0,59
0,57
0,54
0,51
0,49
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,56
0,53
0,51
0,49
Bảng B.2: Hệ số che
chắn khi r = 20 mm
x (m)
s = 2 mm
s = 3 mm
s = 5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s = 12 mm
0,15
0,68
0,65
0,62
0,59
0,55
0,25
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,57
0,54
0,50
0,63
0,61
0,59
0,56
0,54
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,61
0,60
0,58
0,55
0,53
B.2. Trường hợp dùng hai dây chống sét
Hệ số che chắn h được xác định bằng công
thức:
h =
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r’11 =
r’22 =
Với:
r11: là bán kính trung bình của
vỏ;
r22: là bán kính của dây chống sét
ngầm;
h: là độ chôn sâu của cáp;
h’: là độ chôn sâu của dây chống sét;
b: là khoảng cách giữa các dây chống sét;
b’: là khoảng cách giữa một dây chống sét với
ảnh ảo của dây chống sét khác qua giao diện “không khí - đất”:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.3 trình bày hệ số che chắn tính sẵn
cho trường hợp dùng hai dây chống sét, với r = 10 mm, s = 5 mm và các góc g tạo
bởi dây chống sét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.
Bảng B.3: Hệ số che
chắn của hai dây chống sét, khi r = 10 mm, s = 5 mm
x (m)
g = 30o
g = 45o
g = 60o
g = 90o
0,15
0,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,33
0,25
0,38
0,35
0,34
0,33
0,50
0,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,33
1,00
0,37
0,35
0,34
0,33
B.3. Trường hợp dùng nhiều hơn hai dây chống
sét
Bảng B.4 và bảng B.5 trình bày hệ số che chắn
tính sẵn tương ứng cho trường hợp dùng ba dây chống sét và n dây chống sét,
được bố trí thành một vòng tròn xung quanh cáp, với r = 10 mm, s = 5 mm, x = 0,25
m và các góc g tạo bởi dây chống sét với trục thẳng đứng có giá trị khác nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g = 30o
g = 60o
g = 90o
g = 120o
0,33
0,26
0,23
0,22
Bảng B.5: Hệ số che
chắn tính sẵn cho trường hợp dùng n dây chống sét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n = 6
n = 8
0,16
0,09
0,06
PHỤ
LỤC C
(Tham khảo)
MỘT
SỐ QUY CÁCH ĐẤU NỐI CÁP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kết cuối cáp treo phổ biến là dùng bu lông
đầu vòng như trình bày trên hình C.1.
b) Có thể kết cuối cáp treo bằng các đai
thép.
c) Kết cuối cáp treo ở nơi cáp vào và ra tủ
cáp như trình bày trên hình C.2.
d) Trường hợp cáp có kèm dây treo, khi kết
cuối cáp treo cần tách dây treo ra khỏi cáp.
Hình C.1: Kết cuối
dây treo cáp bằng bu lông đầu vòng
Hình C.2: Kết cuối
dây treo cáp ở nơi cáp vào và ra tủ cáp
C.2. Kết cuối cáp tại hộp cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Dây nối đất hộp cáp bằng đồng có tiết diện
không nhỏ hơn 25 mm2 được đặt trong ống hoặc máng ốp bằng nhựa. ống hoặc máng
ốp bằng nhựa bảo vệ dây nối đất hộp cáp được đặt dọc thân cột và được buộc chắc
chắn vào cột bằng dây thép mạ kẽm 3,0 mm hoặc Côliê bằng thép không rỉ. Khoảng
cách giữa các dây buộc (Côliê) không lớn hơn 50 cm.
c) Màng chắn từ của cáp tại các hộp cáp được
nối đất. Việc tiếp đất cho hộp cáp tuân thủ các quy định nêu tại mục 8.1.4.
C.3. Kết cuối cáp tại tủ cáp
a) Cáp ngầm đi từ hệ thống cống bể hoặc chôn
trực tiếp vào tủ cáp hoặc đi ra khỏi tủ cáp phải được đặt trong ống dẫn cáp
bằng nhựa. Ống dẫn có thể dùng loại ống PVC cứng, thanh dẫn cáp hoặc ống sun
mền; ống dẫn cáp, thanh dẫn cáp được đặt thẳng dọc thân cột và cố định chắc
chắn vào cột bằng các đai thép không gỉ, khoảng cách giữa các đai không lớn hơn
50 cm.
b) Ống dẫn cáp lên tủ dùng loại ống PVC cứng
hoặc ống cao su mềm. Đường kính ống được lựa chọn phù hợp với kích thước cáp đi
bên trong ống.
c) Dây nối đất tủ cáp là dây đồng bọc, tiết
diện dây không nhỏ hơn 25 mm2 và được đặt trong ống nhựa (xem hình
C.3). Trị số điện trở tiếp đất của tủ cáp phải bảo đảm trị số đúng theo quy
định.
Hình C.3: Tiếp đất tủ
cáp
C.4. Hàn nối cáp đồng treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Cáp đồng sau khi bóc vỏ bọc bên ngoài một
đoạn khoảng 700 mm được luồn qua lỗ phía dưới dẫn vào các tủ hoặc hộp cáp. Cáp
được bắt chặt vào thân tủ hoặc hộp cáp, sau đó sợi dây đồng trần nằm bên dưới
màng chắn kim loại và từng đôi dây của cáp được tách ra. Lần lượt bóc lớp cách
điện ở đầu của từng sợi dây đồng một đoạn khoảng 25 mm rồi đem nối vào phiến
đấu dây.
b) Màng chắn kim loại của cáp được nối đất
thông qua sợi dây đồng trần nằm sát ngay bên dưới lớp màng kim loại. Sợi dây
đồng này sẽ được bắt chặt bằng ê cu vào một con vít đã lắp sẵn bên trong tủ
hoặc hộp cáp. Dây nối đất của tủ hoặc hộp cáp bằng đồng có tiết diện không nhỏ
hơn 25 mm2, bố trí dọc cột dẫn xuống tổ tiếp đất và được bảo vệ bằng
máng hoặc ống PVC.
C.4.2. Nối cáp đồng tại các măng sông
a) Trước hết cần bóc dây treo cáp ra. Các đôi
dây của cáp này sẽ được nối lần lượt với các đôi dây của cáp kia bằng con rệp,
sau đó tiến hành nối màn chắn kim loại của hai cáp và sau đó ta dùng măng sông
bọc toàn bộ cáp đã nối lại. Cuối cùng là nối dây treo cáp bằng kẹp 3 lỗ hai
rãnh (xem hình C.4). Măng sông cáp đồng nên bố trí tại cột treo cáp.
b) Có hai loại măng sông chính là măng sông nối
thẳng và măng sông rẽ nhánh. Măng sông nối thẳng để nối hai cáp cùng loại. Măng
sông rẽ nhánh để nối các loại cáp khác nhau hoặc thay thế tủ cáp.
c) Măng sông dùng để nối liền các vỏ bọc
ngoài của cáp, sử dụng phổ biến là loại có thể co ngót nhờ nhiệt.
d) Do cáp treo ngoài trời nên măng sông phải
bảo vệ mối nối, bảo vệ sợi đồng và cáp khỏi bị ngấm nước và một số tác động của
môi trường.
Hình C.4: Măng sông
cáp treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5.1. Nối sợi quang
a) Nối sợi quang thực hiện bằng thiết bị hàn
nối sợi quang theo phương pháp hàn hồ quang hoặc hàn cơ khí.
b) Sau khi hàn nối sợi quang xong phải cẩn
thận đưa mối hàn vào trong khay hàn. Bán kính cong của sợi quang phải bảo đảm
lớn hơn 20 lần đường kính cáp.
c) Sau khi tất cả các sợi quang đã được hàn,
cần giữ cho cho các sợi chắc chắn bằng các ống hoặc các bọc đệm đặt trên khay
(xem hình C.5). Các sợi riêng lẻ được cuộn quanh khay hàn (xem hình C.6). Ống
bao sợi và đệm sợi phải được xếp vòng quanh giá đỡ. Cáp và dây gia cường được
giữ chặt nhờ các kẹp và vít.
Khi các mối hàn thoả mãn yêu cầu ta đóng măng
sông lại.
Hình C.5: Ống bao sợi
và đệm sợi
Hình C.6: Cuộn các
sợi riêng lẻ quanh khay hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Măng sông cáp quang treo được bố trí tại
các cột. Cáp quang tại cột có treo măng sông cần để mỗi đầu dôi ra tối thiểu là
12 m. Các mẫu cáp quang dôi ra này sẽ được quấn tròn và treo gọn ngay trên cột.
Mục đích của các mẫu cáp quang dôi ra này là phục vụ cho việc hàn nối sửa chữa
sau này.
b) Hộp măng sông phải cần được kiểm tra theo
tài liệu kỹ thuật trước khi lắp đặt. Măng sông được lựa chọn tuỳ thuộc vào loại
cáp quang sử dụng.
c) Cuốn băng dính vào điểm lắp kẹp cáp phù
hợp với loại măng sông đã lựa chọn.
d) Lắp kẹp cáp không để cáp gập quá bán kính
uốn cong cho phép.
e) Sau khi xiết chặt kẹp vào cáp, cần vít
chặt dây gia cường vào vít định vị hoặc/và tiếp đất dây gia cường.
f) Việc hàn nối các sợi quang theo các trình
tự đã nêu ở trên. g) Bôi mỡ lên thành của vỏ trong măng sông.
h) Bôi mỡ vào mặt trong các cổng của gioăng
nhựa.
i) Đặt gioăng nhựa rồi ấn chặt nó lên thành
vỏ trong măng sông.
j) Bôi mỡ lên mặt trên của gioăng nhựa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m) Treo măng sông lên cột (xem hình C.7).
Hình C.7: Lắp đặt
măng sông cáp quang trên cột
C.5.3. Lắp cáp quang tại giá ODF (Optical
Distributions Frame)`
a) Sau khi kiểm tra hộp giá ODF theo tài liệu
kỹ thuật bảo đảm yêu cầu, thực hiện gắn hộp giá ODF lên khung giá. Làm vệ sinh
cáp. Bóc tuốt vỏ cáp quang rồi quần băng dính vào điểm lắp kẹp cáp. Khi cuốn
cần lắp thêm một ống đệm để tránh kẹp trực tiếp vào vỏ cáp.
Chuẩn bị đầu cáp xem hình C.8.
b) Lắp kẹp cáp phải bảo đảm khi đưa cáp vào
không bị gập quá bán kính uốn cong cho phép, xiết chặt kẹp vào cáp, vít chặt
dây gia cường vào thanh định vị hoặc/và tiếp đất dây gia cường. Định vị ống
lõng vào khe quy định, đậy nắp ngăn ống sợi không để kẹp vào ống sợi. Lắp đặt
kẹp cáp xem hình C.9.
c) Phân nhóm sợi quang đặt trong ống nhựa
theo từng nhóm. Lắp khay chứa sợi quang vào giá. Định vị dây nối quang vào khay
chứa sợi quang, đánh dấu các dây nối.
d) Phân nhóm dây nối quang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đặt ống co nhiệt mối hàn đúng vị trí theo
thứ tự trong gá ống bảo vệ.
g) Lắp bộ nối quang trên bảng tiếp hợp. Đánh
dấu tên cho từng vị trí bộ nối quang.
h) Định vị cáp trên đầu giá cáp ODF.
Hình C.8: Chuẩn bị
đầu cáp
Hình C.9: Lắp đặt kẹp
cáp
C.6. Nối đất dây treo cáp
a) Các bộ phận cấu thành hệ thống nối đất dây
thép bện treo cáp gồm có: bộ nối đất; dây nối đất; máng hoặc ống bảo vệ dây nối
đất; điện cực tiếp đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Dây nối đất là loại thép bện, gồm có 4 sợi
thép mạ kẽm, đường kính mỗi sợi 1,9 mm. Dây nối đất phải được đặt trong ống
hoặc máng nhựa bảo vệ PVC.
d) Tuỳ thuộc vào điện trở tiếp đất yêu cầu có
thể dùng một hoặc nhiều điện cực tiếp đất. Điện cực tiếp đất được chôn ngay tại
chân cột treo cáp. Nếu dùng nhiều điện cực tiếp đất thì nên bố trí dãy các điện
cực tiếp đất vuông góc với hướng tuyến cáp. Hệ thống nối đất dây thép bện treo
cáp được trình bày trên hình C.10.
Hình C.10: Hệ thống
nối đất dây thép bện treo cáp
C.7. Tiếp đất màng chắn từ của cáp
Thực hiện tiếp đất màng chắn từ của cáp viễn
thông như sau:
C.7.1. Đối với cáp có sợi dây đồng nằm bên
dưới màng chắn từ:
Hình C.11: Nối đất
sợi dây đồng nằm bên dưới màng chắn từ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Gỡ màng nhôm chắn từ quấn quanh ruột cáp.
c) Cắt bỏ phôi nhôm đến điểm cắt lớp vỏ nhựa.
d) Kẹp hoặc hàn dây tiếp đất với sợi dây đồng
nằm bên dưới màng chắn từ (xem hình C.11).
C.7.2. Đối với cáp không có sợi dây đồng nằm
bên dưới màng chắn từ.
a) Cắt bỏ lớp vỏ nhựa bọc bên ngoài.
b) Gỡ màng nhôm chắn từ quấn quanh ruột cáp.
c) Cắt bớt phối nhôm chỉ để lại đủ để quấn 3
vòng quanh lõi cáp.
d) Làm sạch bề mặt phôi nhôm.
e) Quấn phôi nhôm 3 vòng quanh ruột cáp ở sát
chỗ cắt lớp vỏ nhựa bọc cáp rồi dùng kẹp kẹp chặt lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình C.12: Nối đất
màng chắn từ đối với cáp không có sợi dây đồng bên dưới
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Quy phạm cấp cơ sở “Quy phạm xây dựng
mạng ngoại vi”, mã số 68QP-01:04-VNPT của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông
- Việt Nam.
[2] Quy phạm ngành QPN 01-76 “Xây dựng
đường dây trần thông tin đường dài”
[3] Quy phạm ngành QPN 07-72 “Xây dựng
đường dây điện thoại nội thị” (phần thiết kế)
[4] Đề tài nghiên cứu khoa học “Xây dựng
quy phạm xây dựng công trình ngoại vi”, mã số 49-05-KHKT-TC, chủ trì: TS.
Nguyễn Văn Dũng, Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
2. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
treo
2.1. Điều kiện sử dụng cáp treo
2.2. Yêu cầu đối với cáp treo
2.3. Yêu cầu đối với cột treo cáp
2.4. Yêu cầu đối với tuyến cáp treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
trong cống bể
3.1. Điều kiện sử dụng cáp trong cống bể
3.2. Yêu cầu đối với cáp trong cống bể
3.3. Yêu cầu đối với hầm cáp, hố cáp (bể cáp
3.4. Yêu cầu đối với tuyến cống bể
3.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
trong cống bể
4. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
chôn trực tiếp
4.1. Điều kiện sử dụng cáp chôn trực tiếp
4.2. Yêu cầu đối với cáp chôn trực tiếp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
chôn trực tiếp
5. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
trong đường hầm
5.1. Điều kiện sử dụng cáp trong đường hầm
5.2. Yêu cầu đối với cáp lắp đặt trong đường
hầm
5.3. Yêu cầu kỹ thuật của đường hầm
5.4. Yêu cầu lắp đặt cáp trong đường hầm
5.5. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
trong đường hầm
6. Quy định kỹ thuật đối với công trình cáp
qua sông
6.1. Điều kiện sử dụng cáp qua sông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp qua sông
6.4. Tiếp đất và chống sét cho công trình cáp
qua sông
7. Quy định kỹ thuật đối với cáp thuê bao
7.1. Điều kiện sử dụng cáp thuê bao
7.2. Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao treo
nổi
7.3. Yêu cầu đối với tuyến cáp thuê bao đi
ngầm
7.4. Tiếp đất và chống sét cho cáp thuê bao
8. Các quy định khác
8.1. Quy định lắp đặt tủ, hộp cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định): Độ chùng tối thiểu của
cáp treo
Phụ lục B (Quy định): Xác định hệ số che
chắn của dây chống sét
Phụ lục C (Tham khảo): Một số quy cách đấu
nối cáp
Tài liệu tham khảo