Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 416/VPCP-KTTH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 416/VPCP-KTTH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 1362 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/04/2015

142

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8748:2011 về thịt và sản phẩm thịt - Phương pháp xác định dư lượng tetracyclin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

thuỷ tinh, dung tích 30 ml có nắp và 10 ml. 4.14 Cốc thuỷ tinh, dung tích 50 ml. 4.15 Cột chiết pha rắn, ví dụ Bond-Elut C18, 3 cc, 500 mg hoặc tương đương. 4.16 Bộ chiết pha rắn, ví dụ Manifold (supelco), adaptor, kim hoặc tương đương. 4.17 Lọ đựng mẫu, dung tích 2 ml, đã được xylan hoá. 4.18 Đầu lọc, cỡ lỗ 0,45

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13921:2023 (ASTM D5743-21) về Chất thải - Lấy mẫu chất lỏng một lớp hoặc nhiều lớp, có hoặc không có chất rắn, trong thùng chứa hình trụ hoặc thùng chứa tương tự

lỏng một lớp hoặc nhiều lớp, có hoặc không có chất rắn, đựng trong thùng chứa hình trụ hoặc thùng chứa tương tự. Các phương pháp này đã được điều chỉnh cụ thể để lấy mẫu trong thùng chứa hình trụ có dung tích từ 416 L (110 gal) trở xuống. Các phương pháp này được áp dụng cho vật liệu, sản phẩm hoặc chất thải nguy hại. Các yêu cầu thu thập và xử

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/04/2024

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9711:2013 (EN 14352:2004) về Thực phẩm - Xác định fumonisin B1 và B2 trong thực phẩm từ ngô - Phương pháp HPLC có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

tích metanol (4.2) và 50 phần thể tích nước. 4.15. Dung dịch axetonitril-nước, phần thể tích j(CH3CN) = 50 % Trộn 50 phần thể tích axetonitril (4.3) với 50 phần thể tích nước. 4.16. Dung dịch muối đệm phosphat (PBS) Hòa tan 8,0 g natri clorua (4.9), 1,2 g dinatri hydro phosphat (4.10), 0,2 g kali dihydro phosphat (4.11) và 0,2

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

145

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10212:2013 (ISO 3808:2002) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cáp đánh lửa cao áp không bọc lưới – Đặc tính, phương pháp thử và yêu cầu chung

Lau sạch dầu từ mẫu thử. Sau đó quấn mẫu thử phù hợp với A.4. 4.15.5.2. Yêu cầu Trong quá trình thử, vật liệu cách điện và vỏ bọc không được phép vỡ hoặc rách. Sự thay đổi đường kính cho phép là từ - 5 % đến 15 % so với nguyên gốc. 4.16. Thử gia tốc tuổi thọ của cáp 4.16.1. Chiều dài mẫu thử Chiều dài mẫu thử phải xấp xỉ 1

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/10/2014

146

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6442:1998 (ISO 9565:1990 (E)) về môtô hai bánh - độ ổn định khi đỗ của chân chống bên và chân chống giữa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

nghiêng đi song song với trục x và trục y. Bề mặt phải có đủ độ ma sát để ngăn không cho xe môtô được thử bị trượt trước khi đạt tới các giới hạn của góc lật và góc lăn (trôi). Góc nghiêng được đo với dụng cụ đo có độ chính xác tới 0,5o. 4.1.6 Đỗ xe môtô trên bệ thử bằng cách dùng riêng rẽ chân chống giữa và chân chống bên. Nghiêng bệ thử

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10589:2014 (ISO 12114:1997) về Chất dẻo gia cường sợi - Hợp chất đúc nhựa nhiệt rắn và prepreg - Xác định đặc tính đóng rắn

khối thép được gia nhiệt bằng lớp cách nhiệt dày hơn 2 mm. 4.1.4. Hệ thống ghi thích hợp, để vẽ đồ thị nhiệt độ theo thời gian. 4.1.5. Dụng cụ để chuẩn bị mẫu thử hợp chất đúc khuôn (xem Hình 3). 4.1.6. Xy lanh, dùng để lấy mẫu thử dạng nhão. 4.1.7. Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,1 g. 4.1.8. Bàn chải dây đồng để

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/09/2015

148

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 195:2004 về thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ trong thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký khí do Bộ Thuỷ sản ban hành

4.1.6 Máy trộn cao tốc. 4.1.7 Tủ sấy. 4.1.8 Lò nung. 4.1.9 Cân phân tích có độ chính xác 0,0001 g. 4.1.10 Các dụng cụ thuỷ tinh, bình định mức. 4.2 Hoá chất Hoá chất phải là loại tinh khiết được sử dụng để phân tích, gồm: 4.2.1 Hexan loại dùng cho GC. 4.2.2 Etyl axetat loại dùng cho HPLC. 4.2.3 Sunfat

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

149

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12128:2017 (ISO 13291:2006) về Tinh quặng kẽm sulfua - Xác định kẽm - Phương pháp chiết dung môi và chuẩn độ EDTA

đến 1 L. 4.15  Dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn EDTA (0,05 mol/l) Hòa tan 18,6 g muối di-natri của axit etylenediamietetraacetic dihydrat (EDTA) trong nước. Pha loãng đến 1 L. 4.16  Dung dịch kali iodua (1000 g/l) Hòa tan 100 g kali iodua trong nước và pha loãng đến 100 ml. Pha mới để sử dụng trong ngày. 4.17  Chất

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

150

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12058:2017 (ASTM D 5680:2014) về Chất thải rắn - Phương pháp thực hành lấy mẫu chất rắn không có kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự

sampling unconsolidated solids in drums or similar containers 1  Phạm vi áp dụng 1.1  Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp và dụng cụ, thiết bị điển hình để thu thập mẫu chất rắn không cố kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự. Các phương pháp này chỉ quy định đối với thùng lấy mẫu hình trụ có dung tích 416 l (tương đương 110

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2018

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-8:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 8: Xác định hàm lượng sắt tổng số và sắt (II) bằng phương pháp chuẩn độ bicromat

%) Trộn lẫn 200 ml H2C2O4 0,2 N với 50 ml H3PO4 (d=1,70), 400 ml H2SO4(1+4) và 30 ml MnSO4 bão hoà. 4.15  Hỗn hợp B (dùng để phân hủy mẫu chứa lượng sunfua nhiều hơn 0,25 %) 4.16  Trộn lẫn 200ml H2C2O4 0,2 N với 150 ml H3PO4 (d=1,70), 400 ml H2SO4(1+4) và 30 ml MnSO4 bão hoà. 4.17  Dung dịch chuẩn kali bicromat 0,01 N

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2018

152

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12001:2018 (ASTM D3826-98) về Chất dẻo có khả năng phân hủy - Polyetylen và polypropylene - Xác định điểm phân hủy cuối cùng sử dụng phép thử kéo

chuẩn độ tái lập SR Giới hạn độ lặp lại r Giới hạn độ tái lập R ECO A, không phơi nhiễm 282,4 41,6 138,8 166,8 388,7 ECO, phơi 240 h B 2,5 1,8

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

153

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7986:2018 (ISO 11723:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định asen và selen - Phương pháp hỗn hợp eschka và phát sinh hydrua

sẵn trên thị trường. 5.6  Dung dịch gốc asen (100 mg/l). Hòa tan 0,132 0 g ± 0,000 5 g asen trioxit (As2O3 tinh khiết 99,9 %, đã sấy ở 110 °C trong 1 h) trong 25 ml dung dịch KOH 20 %. Thêm khoảng 50 ml nước và 20 ml axit clohydric (5.2). Điều chỉnh bằng nước đến 1 L trong bình định mức. Cách khác, hòa tan 0,416 5 g ± 0,000 5 g natri asenat

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2019

154

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-3:2018 (ISO 16143-3:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 3: Thép dây

X12Cr13 4006-410-00-I 0,08 đến 0,15 1,00 1,50 0,040 0,030 11,5 đến 13,5 - 0,75 - - X12CrS13 4005-416-00-I 0,08 đến 0,15

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2019

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12285:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

(3:7) Lấy 140 ml nước (3.4) pha vào 60 ml axetonitril (3.5) cho vào lọ thủy tinh 250 ml (4.16). Dung dịch này khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng có thể bền đến 1 tháng. 3.16  Chất chuẩn lincomycin (LIN), độ tinh khiết 99,0 %. 3.17  Chất chuẩn tylosin (TYL), độ tinh khiết 99,0 %. 3.18  Chất nội chuẩn lincomycin-d3 (LIN-d3), độ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

156

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12582:2018 về Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị chống ngủ gật - Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động

nhau và giữa các mạch điện với vỏ thiết bị; - Giữa chân giắc kết nối của mạch nối bên ngoài và chân giắc kết nối khác với vỏ thiết bị. 4.1.6  Tính năng chống bỏ qua Thiết bị chống ngủ gật phải được thiết kế đảm bảo không được bỏ qua bất kỳ hoạt động nào của các hệ thống do việc sử dụng không đúng các thiết bị cô lập hoặc do việc

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/04/2020

157

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988) về mô tô, xe máy hai bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

cho phép lớn nhất (Maximum authorized total mass):     Khối lượng xác định cho các điều kiện hoạt động do các cơ quan có thẩm quyền quy định.4.2 Thuật ngữ về tải trọng 4.1.6. Tải trọng lớn nhất của nhà sản xuất (Manufacturer’s maximum payload): Tải trọng được tính bằng khối lượng định nghĩa tại 4.1.4 trừ đi phần khối lượng định nghĩa tại

Ban hành: 31/12/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

158

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

4.1.2. Cho thêm 50ml dung dịch HCl 0,05N. 4.1.3. Lắc 30 phút, sau đó lọc. 4.1.4. Rửa cặn trên phễu 5 lần, mỗi lần 10ml dung dịch HCl 0,05N. 4.1.5. Gom dung dịch lọc và dung dịch rửa vào bình định mức có dung tích 200ml và thêm dung dịch HCl 0,05N cho đến vạch định mức. Lắc trộn đều dung dịch. 4.1.6. Tiến hành đồng thời mẫu

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

159

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 362:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nhẹ cho đến khi trắng mẫu và xuất hiện khói trắng, tiếp tục cô cạn mẫu. 4.1.4. Để nguội và hoà tan với 5ml dung dịch HCl 6M, đun sôi 5 phút 4.1.5. Để nguội và lọc, sau đó chuyển dung dịch lọc qua bình định mức 50ml và thêm nước đến vạch. 4.1.6. Tiến hành đồng thời mẫu trắng 4.2. Xác định hàm lượng các nguyên tố bằng AAS

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

160

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 185:2003 về muối polyphosphat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký ion do Bộ Thuỷ sản ban hành

teflon dung tích 0,5 ml. 4.1.3. Cột sắc ký Dinex Lon Pan AS7 tách an- ion, kích thước cột L x ID: 250 x 4 mm, tiền cột IonPac (4 x 50 mm). 4.1.4. Máy lắc mẫu. 4.1.5. Cần phân tích có độ chính xác 0,0001 g. 4.1.6. Máy ly tâm có khả năng làm việc ở tốc độ 3000 vòng/phút. 4.1.7. Màng lọc mẫu 0,45 âm, loại bằng ny lon chịu dung

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.236.255
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!