Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3476/KH-BTP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3476/KH-BTP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 650 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza

nhân thực hiện. 4.1. Dung dịch amoniac, 25 % phần khối lượng; NH3. 4.2. Amoni heptamolybdat ngậm bốn phân tử nước, (NH4)6MO7O24.4H2O. 4.3. Amoni monovanadat, NH4VO3. 4.4. Axit clohydric (HCl), 25 % phần khối lượng; 4.5. Axit nitric (HNO3), 65 % phần khối lượng; 4.6. Kali dihydro phosphat, KH2PO4. 4.7. Phytat,

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

402

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8775:2011 (EPA METHOD 9132) về Chất lượng nước - Xác định coliform tổng số - Kỹ thuật màng lọc

Casiton hoặc Tryticase 5,0 g Dịch chiết men 1,5 g Lactoza 12,5 g Natri clorua, NaCl 5,0 g Dikali hydrophosphat, K2HPO4 4,375 g Kali dihydro phosphat, KH

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2014

403

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8974:2011 (EN 14148 : 2003 ) về Thực phẩm - Xác định vitamin K1 bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

tinh khiết phân tích. 4.2.7. Kali hydroxit, w(KOH) ³ 85 %. 4.2.8. Dung dịch kali hydroxit, nồng độ chất c(KOH)  = 10 mol/l. 4.2.9. Kali dihydro phosphat w(KH2PO4) ³ 99,5 %. 4.2.10. Kali cacbonat, w(K2CO3) ³ 99,9 %. 4.2.11. Natri axetat, khan, w(CH3COONa) ³ 99,5 %. 4.2.12. Axit axetic, w(CH3COOH) ³ 99,8 %. 4.2.13.

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

405

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10929:2015 (EN 15891:2010) về Thực phẩm - Xác định deoxynivalenol trong ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector uv và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

loại được liệt kê dưới đây. 4.2  Dinatri hydro phosphat, Na2HPO4, dạng khan hoặc dinatri hydro phosphat ngậm 12 phân tử nước (Na2HPO4.12 H2O). 4.3  Kali clorua, KCl 4.4  Kali dihydro phosphat, KH2PO4 4.5  Natri clorua, NaCl 4.6  Natri hydroxit, NaOH 4.7  Dung dịch axit clohydric, w(HCl) = 37 % phần khối lượng trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2021

406

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10807-2:2015 (ISO 13641-2:2003) về Chất lượng nước - Xác định sự ức chế quá trình tạo khí của vi khuẩn kỵ khí - Phần 2: Phép thử đối với nồng độ sinh khối thấp

mười lần, được chuẩn bị như sau: a) Kali dihydrophosphat khan (KH2PO4) 2,7 g b) Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 4,44 g (hoặc 11,2 ngậm mười phân tử nước) c) Amoni clorua NH4CI 5,3 g d) Canxi clorua ngậm hai phân

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

407

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11125:2015 (ISO 18749:2004) về Chất lượng nước - Sự hấp phụ của các chất lên bùn hoạt hóa - Phép thử theo mẻ sử dụng phương pháp phân tích đặc trưng

Kali dihydro phosphat khan (KH2PO4) Kali hydro phosphat khan (K2HPO4) Natri hydro phosphat ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4.2H2O) Hòa tan trong nước và thêm nước (4.1) đến 8,5 g 21,75 g 33,4 g 1 000 mL Nên kiểm tra dung dịch đệm này bằng cách đo pH. Nếu pH không ở trong khoảng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

408

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-37:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 37: Bệnh viêm phổi địa phương ở lợn

Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 9,08 gm Nước cất 900 ml A.2. Chuẩn bị Hòa tan natri hydrophosphat và kali dihydrophosphat trong 900 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,0 bằng axit clohydric. CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng PBS thương mại và pha theo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

409

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-32:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 32: Bệnh Gumboro ở gia cầm

định trong tiêu chuẩn này. PHỤ LỤC A (Quy định) Chuẩn bị dung dịch muối đệm phosphat (PBS) A.1. Thành phần Natri hydrophosphat (Na2HPO4)              9,47 gm Kali dihydrophosphat (KH2PO4)              9,08 gm Nước cất                                              900 ml A.2. Chuẩn bị Hòa tan natri

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

413

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3919:1984 về Tài liệu thiết kế - Kiểm tra công nghệ tài liệu thiết kế

có quyền không kiểm tra tài liệu thiết kế trong các trường hợp sau: Tài liệu không có tính trọn bộ; Thiếu những chữ ký cần thiết; Tài liệu lập cẩu thả. Khi tiến hành kiểm tra công nghệ, trong trường hợp cần thiết có thể đòi hỏi người thiết kế cung cấp các tài liệu khác có liên quan đến các vấn đề nảy sinh ra kh kiểm tra.

Ban hành: Năm 1984

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

414

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8438-1:2017 (ISO 17089-1:2010) về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín - Đồng hồ siêu âm đo khí - Phần 1: Đồng hồ dùng cho giao nhận thương mại và phân phối

Hệ số hiệu chính cuối cùng phần thân KE — 1 Hệ số hiệu chính phân bổ vận tốc kh — 1 Hệ số tăng cứng mặt bích Kf — 1 Khoảng cách nhỏ nhất đến sự xáo

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

416

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-47:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 47: Bệnh dịch tả lợn cổ điển

Thành phần Natri clorua (NaCl) 8,0 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Natri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Nước cất 1000 ml

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

417

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại

                                                                  8 g Natri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O)                          2,9 g Kali dihydro photphat (KH2PO4)                                                0,2 g Kali clorua (KCl)                                                                      0,2 g Nước cất

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

418

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-4:2019 (ISO 6887-4:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu sản phẩm hỗn hợp

được huyền phù ban đầu với pH 7,0 ± 0,5. CHÚ THÍCH: Nước đệm pepton (5.2.2) sử dụng được cho các sản phẩm có độ pH 4,5 trở lên. 5.3.2  Dịch pha loãng đệm phosphat 5.3.2.1  Thành phần Dinatri hydro phosphat ngậm 12 phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) Kali dihydro phosphat (KH2PO4) Nước 9,0 g

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

419

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-1:2019 (ISO 6887-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân

(KH2PO4) ‡                                                             1,5 g Nước                                                                                                 1 000 ml a Ví dụ, sản phẩm thủy phân casein bằng enzym b Nếu dinatri hydro phosphat có hàm lượng nước khác được sử dụng thì chỉnh khối lượng thành phần tương

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

420

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6494:1999 (ISO 10304-1 : 1992) về chất lượng nước - xác định các ion florua, clorua, nitrit, orthophotphat, bromua, nitrat và sunfat hoà tan bằng sắc ký lỏng ion - phương pháp dành cho nước bẩn ít do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

không chứa các hạt có đường kính > 0,45àm. Sự tăng độ dẫn điện do hấp thụ cacbon dioxit không cản trở phép xác định. 4.1 Natri hidrocacbonat (NaHCO3) 4.2 Natri cacbonat (Na2CO3) 4.3 Kali hidrophtalat (C8H5O4K) 4.4 Natri florua (NaF) 4.5 Natri clorua (NaCl) 4.6 Natri nitrit (NaNO2) 4.7 Kali dihidrophotphat (KH

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.112.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!