TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số
TTHC)
|
Thực hiện 4 tại chỗ
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ (28 TTHC)
|
1.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
1.005360
|
|
20
ngày.
Trong
đó, 15 ngày tại Sở KHCN và 05 ngày tại UBND tỉnh.
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật giám định tư pháp ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 35/2014/TT-BKHCN ngày 11/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh
|
2.
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
2.000228
|
|
10 ngày.
Trong
đó, 07 ngày tại Sở KHCN và 03ngày tại UBND tỉnh.
|
Không
|
Thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh
|
3.
|
Đánh
giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước.
1.006427
|
|
- Đối với trường
hợp đặc
cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối
với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ: 45
ngày
làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân
đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
- Luật Khoa học và Công nghệ;
- Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2015/TT-BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
4.
|
Thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
2.000079
|
|
45 ngày làm việc
|
Theo
quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
|
5.
|
Đánh
giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích
quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
2.002144
|
|
45 ngày làm việc
|
Theo
quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
|
6.
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá
nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
2.000058
|
|
22
ngày làm việc (Sở Khoa học và Công
nghệ: 15 ngày làm việc, UBND tỉnh: 07 ngày làm việc)
|
Không
|
- Nghị định số
78/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
60/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ.
|
Giảm thời gian thực hiện từ 25
ngày làm việc xuống còn 22 ngày làm việc;
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
7.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1.004473
|
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013.
- Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Nghị
định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ.
- Thông
tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết
định số 1949/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
8.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không
sử dụng ngân sách nhà nước
1.004460
|
x
|
15 ngày làm việc
|
Không quy định.
|
|
9.
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
1.004467
|
x
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
|
|
10.
|
Cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
2.002278
|
|
10
ngày làm việc
|
Không.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
|
11.
|
Cấp thay
đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2.001525
|
|
05
ngày làm việc
|
Không.
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa
học và công nghệ
1.001786
|
|
15 ngày làm việc
|
3.000.000 đồng.
|
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của CP.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài.
|
|
13.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001770
|
x
|
10
ngày làm việc
|
1.000.000 đồng.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
Gộp tên TTHC:
- Cấp lại Giấy chứng nhận trong
trường hợp GCN của tổ chức KHCN bị mất;
- Cấp lại GCN trong trường hợp
GCN của tổ chức KHCN bị rách, nát.
|
14.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
tổ chức khoa học và công nghệ
1.001747
|
|
10
ngày làm việc
|
Thông
tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
Gộp tên 07 TTHC: Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ
quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp; đăng ký
thay đổi tên; đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính; đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng
nhận); đăng ký thay đổi vốn; đăng ký
thay đổi người đứng đầu; đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001716
|
|
15 ngày làm việc
|
3.000.000 đồng.
|
|
|
16.
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
1.001693
|
x
|
10
ngày làm việc
|
1.000.000 đồng.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
Gộp tên
02 TTHC: Cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp GCN hoạt động bị rách, nát; bị
mất.
|
17.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
1.001677
|
|
10
ngày làm việc
|
Thông
tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
Gộp tên
05 TTHC: Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên; đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở; đăng ký thay đổi người đứng đầu; đăng ký thay đổi
thông tin; đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực đăng ký thay đổi tên văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
18.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ
những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
2.002248
|
|
05 ngày làm việc
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì
phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1%
(một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông
tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
19.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
2.002249
|
|
05
ngày làm việc
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa
đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo
tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung
nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba)
triệu đồng.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ;
- Thông
tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
20.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
1.000142
|
|
30 ngày làm việc.
Trong
đó, 23 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 07 ngày làm việc tại UBND
tỉnh.
|
Không
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông
tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17 tháng 12 năm
2014 quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
21.
|
Công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
1.002935
|
|
25 ngày làm việc.
Trong
đó, 18 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 07 ngày làm việc tại UBND
tỉnh.
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật
Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
22.
|
Hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
2.001164
|
|
25 ngày làm việc.
Trong
đó, 18 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 07 ngày làm việc tại UBND
tỉnh.
|
Không
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
23.
|
Mua
sáng chế, sáng kiến
2.001148
|
|
25 ngày làm việc.
Trong
đó, 18 ngày làm việc tại Sở Khoa học và Công nghệ; 07 ngày làm việc tại UBND
tỉnh.
|
Không
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
24.
|
Hỗ trợ
phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
2.001143
|
|
- Phê duyệt danh mục
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công
bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của
địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh
mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật
Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông
tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
25.
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư
nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
2.001137
|
|
- Phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
26.
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
1.002690
|
|
- Phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương
quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
27.
|
Hỗ trợ tổ
chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển
giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
2.001643
|
|
- Phê duyệt nhiệm vụ
khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai
nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương
quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật
Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông
tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông
tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
28.
|
Xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2.001179
|
|
10 ngày làm việc (hoặc 20 ngày)
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ.
- Quyết
định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
Thẩm quyền Quyết định: UBND
tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)
|
29.
|
Khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
2.002131
|
x
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-BKHCN-BYT ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Bộ Khoa học và
Công nghệ và Bộ Y tế quy định về đảm bảo an toàn bức xạ trong y tế.
- Thông
tư số 13/2018/TT-BKHCN-BYT ngày 05/9/2018 của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
|
30.
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.000086
|
|
11
ngày làm việc
|
Phí
thẩm định theo Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật Năng lượng nguyên
tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ Y tế quy định về đảm bảo an toàn bức xạ trong y tế;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BKHCN-BYT ngày 05/9/2018 của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
31.
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế).
2.000081
|
|
10 ngày làm việc
|
|
32.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
1.000184
|
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
|
33.
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế).
2.000069
|
x
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
|
34.
|
Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách
an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
2.002254
|
|
09
ngày làm việc
|
200.000
|
Sửa tên TTHC: Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
35.
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối
với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
2.000065
|
|
10
ngày làm việc
|
500.000
|
- Luật Năng lượng
nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
- Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ Y tế quy định về đảm bảo an toàn bức xạ trong y tế;
- Thông
tư số 13/2018/TT-BKHCN-BYT ngày 05/9/2018 của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông tư số
25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
III
|
Lĩnh
vực Sở hữu trí tuệ (06 TTHC)
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở
hữu công nghiệp
1.003542
|
x
|
30 ngày
|
250.000
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế
|
- Luật Sở hữu trí tuệ số
50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12
ngày 19/6/2009;
- Nghị định số
105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
37.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định
sở hữu công nghiệp
2.001483
|
x
|
15
ngày
|
Không
|
|
38.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương
quản lý)
2.000419
|
|
Không quy định tổng thời gian
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;
- Quyết
định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông
tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ;
- Thông
tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
|
39.
|
Thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án
địa phương quản lý)
2.000912
|
|
15 ngày hoặc 30 ngày
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;
- Quyết
định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông
tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông
tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
|
40.
|
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
2.000905
|
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;
- Quyết
định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông
tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông
tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
|
41.
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án
địa phương quản lý)
2.000895
|
|
Không quy định tổng thời gian
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật
Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị
định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ;
- Quyết
định số 1062/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông
tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ;
- Thông
tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Thông
tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
|
IV
|
Lĩnh
vực Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng (19 TTHC)
|
42.
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
2.000212
|
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật
Đo lường năm 2011;
- Nghị
định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
Chuẩn
hóa tên TTHC: Tiếp nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn
|
43.
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
1.000449
|
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật
Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011
- Nghị
định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị
định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ;
- Thông
tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
44.
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo,
lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
1.000438
|
|
13 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật
Đo lường năm 2011
- Nghị
định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông
tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Sửa tên TTHC: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
45.
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất
lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
2.002253
|
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11
năm 2013.
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng
Chính phủ.
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
|
46.
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa,
các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
1.006851
|
|
05 ngày làm việc
|
Theo quy định hiện
hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
-
Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
-
Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
-
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày
01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
47.
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy
hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại
8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa
2.002231
|
|
05 ngày làm việc
|
Theo quy định hiện
hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
|
48.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa,
các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
2.002232
|
x
|
02 ngày làm việc
|
Theo quy định hiện
hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
|
49.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn
của tổ chức chứng nhận
2.001209
|
|
05 ngày làm việc
|
150.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
-
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
-
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ.
-
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
-
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
50.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
2.001207
|
|
05 ngày làm việc
|
150.000 đồng
|
|
51.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất
trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
2.001277
|
|
05 ngày làm việc
|
150.000 đồng
|
|
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
-
Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
-
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ.
-
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
52.
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập
khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
2.001268
|
|
05 ngày làm việc
|
150.000 đồng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
|
53.
|
Kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ
2.002118
|
|
01 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về
nhãn hàng hóa.
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
Sửa
tên TTHC: Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
54.
|
Chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
2.001208
|
x
|
28 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
55.
|
Thay
đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
2.001100
|
x
|
28 ngày làm việc
|
Không
|
|
56.
|
Cấp
lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
2.001501
|
x
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
57.
|
Đăng
ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
2.001269
|
|
Không quy định
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định 132/2008/
NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
|
|
58.
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
2.001259
|
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 của Chính phủ.
|
|
59.
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
1.001392
|
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố
Huế
|
-
Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
-
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính
phủ;
-
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
-
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ.
|
|
60.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên
nhãn hàng đóng gói sẵn
|
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
- Luật
Đo lường năm 2011;
- Nghị
định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của CP;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
(Bộ KH&CN chưa công
bố)
Theo Mục 3, Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|