|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4874/QÐ-BVHTTDL 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Bộ Văn hóa
Số hiệu:
|
4874/QĐ-BVHTTDL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
|
|
Người ký:
|
Lê Khánh Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4874
/QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
NĂM 2019 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ
TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ
Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh
Văn phòng Bộ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 1 năm 2020. Các quyết định
sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết
định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày
27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
2. Quyết
định số 1044/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong
lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
3. Quyết
định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du
lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết
định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể
dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết
định số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
6. Quyết
định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Quyết
định số 3869/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
8. Quyết
định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
9. Quyết
định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
10. Quyết định số
4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
11. Quyết
định số 4057/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
12. Quyết
định số 4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
13. Quyết định số
4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
14. Quyết
định số 4170/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
15. Quyết định số
4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
16. Quyết
định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
17. Quyết định số
4830A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
18. Quyết định số
4831A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
19. Quyết định số
4832A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
20. Quyết
định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
21. Quyết
định số 628/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
22. Quyết
định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
23. Quyết
định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
24. Quyết
định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
25. Quyết
định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 5 tháng 06 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch.
26. Quyết
định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 7 tháng 08 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều
3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Cơ quan, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục,
Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Các Sở VHTTDL; Sở VHTT; Sở DL;
- Lưu: VT, VP (02), Đ (100).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Khánh Hải
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Bản quyền tác giả
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
2
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
3
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
4
|
Thủ tục cấp đổi
giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
5
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
6
|
Thủ tục cấp đổi
giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
7
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu
lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên
quan.
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
8
|
Thủ tục cấp Thẻ
giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
9
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
10
|
Thủ tục cấp bản kết
quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
11
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
12
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản
quyền tác giả
|
Cục
Bản quyền tác giả
|
A2.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy
phép thăm dò, khai quật khảo cổ
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
14
|
Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trở lên
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
15
|
Thủ tục cấp giấy
phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
16
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị- xã hội ở Trung ương
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ,
ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương
|
17
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc
Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di
sản văn hóa
|
Cơ
quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng
|
18
|
Thủ tục đưa bảo vật
quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Thủ tục đưa bảo vật
quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác
quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt
Nam
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Thủ tục đưa bảo vật
quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân
là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc
tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
Thủ tục đưa bảo vật
quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài
theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
22
|
Thủ tục đưa bảo vật
quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân
là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc
tế về nghiên cứu hoặc bảo quản
|
Di
sản văn hóa
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Di
sản văn hóa
|
Cục
Di sản văn hóa
|
A3.
|
Điện ảnh
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
25
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ
sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
26
|
Thủ tục tổ chức chiếu,
giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
27
|
Thủ tục tổ chức
những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
29
|
Thủ tục cho phép
thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
30
|
Thủ tục cho phép tổ
chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
31
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất
hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo
khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; -
Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản
xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
32
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
33
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
34
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim
hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến
không nhằm mục đích kinh doanh
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
và Triển lãm
|
|
|
35
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
36
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
37
|
Thủ tục thỏa thuận cấp
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
38
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
39
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
40
|
Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
41
|
Thủ tục thông báo
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh
nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam
|
Nhiếp
ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
42
|
Thủ tục cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết
đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại
Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
45
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối
với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên
kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
46
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức
tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
47
|
Thủ tục thông báo
tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố
trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu
diễn
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc Trung ương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
49
|
Thủ tục cấp giấy phép
cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
50
|
Thủ tục cấp giấy phép
cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
51
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho doanh nghiệp mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
trở lên hoặc không trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
52
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào
Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
53
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
55
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người
mẫu quy mô toàn quốc
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
56
|
Thủ tục cấp giấy
phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
57
|
Thủ tục cấp giấy
phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc cơ quan Trung ương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
58
|
Thủ tục cấp phép
phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam
đang sinh sống và định cư ở nước ngoài
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Cục
Nghệ thuật biểu diễn
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
59
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp trung ương
|
Lễ
hội
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp trung ương
|
Lễ
hội
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Thủ tục thẩm định
sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quảng
cáo
|
Cục
Văn hóa cơ sở
|
62
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài
kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
|
|
|
63
|
Thủ tục phê duyệt
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
Điện
ảnh
|
Cục
Điện ảnh
|
64
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh
doanh
|
Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
65
|
Thủ tục xác nhận danh
mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Vụ
Kế hoạch, Tài chính
|
66
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng
dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Vụ
Kế hoạch, Tài chính
|
A8.
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
|
67
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Thủ tục xét tặng “Giải
thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
72
|
Thủ tục xét tặng
“Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
Thủ tục xét tặng Kỷ
niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Thủ tục xét tặng
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thi
đua, Khen thưởng
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
75
|
Thủ tục tiếp nhận
hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ
Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật
|
Văn
hóa
|
Cục
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa
|
A10.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại
Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài
tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
78
|
Thủ tục gia hạn
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài
tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
80
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại
Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài
tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
84
|
Thủ tục gia hạn
Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài
tại Việt Nam
|
Hợp
tác quốc tế
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
85
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn
thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao
toàn quốc
|
Thể
dục, thể thao
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
86
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực,
châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia,
giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao.
|
Thể
dục, thể thao
|
Liên
đoàn thể thao quốc gia
|
87
|
Thủ tục công nhận
Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia
|
Thể
dục, thể thao
|
Tổng
cục Thể dục thể thao
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Hợp tác quốc tế
|
|
|
88
|
Thủ tục thành lập
văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du
lịch quốc tế và khu vực
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
C2.
|
Lữ hành
|
|
|
89
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
90
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
91
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
92
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
93
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
94
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
C3.
|
Cơ sở lưu trú du
lịch
|
|
|
95
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Du
lịch
|
Tổng
cục Du lịch
|
II.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
2
|
Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
4
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di
sản văn hóa
|
Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp
|
Di
sản văn hóa
|
Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
7
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
8
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
9
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
10
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
11
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
12
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
13
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
14
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp
ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Điện
ảnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
16
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
và Triển lãm
|
|
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
18
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
19
|
Thủ tục cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
20
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ
thuật
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
21
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
Mỹ
thuật
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
22
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp
ảnh
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
23
|
Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp
ảnh
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
24
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
25
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
26
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
27
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
28
|
Thủ tục thông báo
tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
Triển
lãm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu
diễn
|
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
30
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
31
|
Thủ tục cấp giấy
phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
32
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
33
|
Thủ tục cấp giấy
phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ
chức thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
35
|
Thủ tục chấp thuận
địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
37
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
40
|
Thủ tục cấp giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin,
Thể thao và Du lịch
|
41
|
Thủ tục cấp giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
42
|
Thủ tục công nhận
lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
43
|
Thủ tục tiếp nhận
hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
44
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
45
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
46
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
47
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
49
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
cấp tỉnh
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
50
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
51
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
52
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
A7.
|
Thư viện
|
|
|
53
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở
lên
|
Thư
viện
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
A8.
|
Gia đình
|
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
55
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
56
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
58
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
59
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
60
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
61
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
62
|
Thủ tục cấp thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
63
|
Thủ tục cấp lại thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
64
|
Thủ tục cấp thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
65
|
Thủ tục cấp lại thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
66
|
Thủ tục cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Văn
hóa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Cơ quan chủ quản trực
tiếp
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
67
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
68
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
69
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
70
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
71
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
Thể
dục, thể thao
|
Chủ
tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong trường
hợp chưa có liên đoàn
|
72
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
Thể
dục, thể thao
|
Chủ
tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
73
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy
|
74
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
75
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
76
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
77
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
78
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
79
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
80
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards
& Snooker
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
81
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
82
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và
Diều bay
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
83
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
84
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
85
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
86
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
87
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
88
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
89
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
90
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, Vovinan
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
91
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước
trên biển
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
92
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
93
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
94
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
95
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển
thể thao giải trí
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
96
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng
thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
97
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
98
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
99
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
100
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
101
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
|
Thể
dục, thể thao
|
Cơ
quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
102
|
Thủ tục công nhận
điểm du lịch cấp tỉnh
|
Du
lịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
103
|
Thủ
tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
104
|
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
105
|
Thủ
tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
106
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
107
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
108
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
109
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
110
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
111
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
112
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
113
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
114
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
115
|
Thủ tục điều chỉnh
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
116
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
117
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
118
|
Thủ
tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
119
|
Thủ
tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
120
|
Thủ
tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
121
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
|
Du
lịch
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch
khác
|
|
|
122
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
123
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
124
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
125
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
126
|
Thủ
tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
127
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
Du
lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch
|
III.
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn
hóa cấp huyện cấp)
|
Văn
hóa
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan
quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn
hóa
|
Cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp
|
3
|
Thủ tục công nhận
lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn
hóa
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
5
|
Thủ tục công nhận
lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
6
|
Thủ tục công nhận lần
đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
Thủ tục công nhận
lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
8
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
9
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
lễ hội cấp huyện
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
11
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Văn
hóa
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
12
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến
dưới 2.000 bản
|
Thư
viện
|
Phòng
Văn hóa- Thông tin cấp huyện
|
A3.
|
Gia đình
|
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
14
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
16
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
17
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
18
|
Thủ tục đổi giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia
đình
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngày 31/12/2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
3.909
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|