STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Bản quyền tác giả
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ
chức Việt Nam
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân,
tổ chức Việt Nam
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
3
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
4
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân,
pháp nhân nước ngoài
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân,
pháp nhân nước ngoài
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
7
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
8
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
9
|
Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền
liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả,
quyền liên quan
|
Bản quyền tác giả
|
Cục Bản quyền tác giả
|
A2.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
13
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
14
|
Cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà
nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
15
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch
|
16
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành
thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
|
Di sản văn hóa
|
Bộ, ngành, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương
|
17
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành
thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã
hội ở Trung ương
|
Di sản văn hóa
|
Cơ quan, tổ chức chủ quản
trực tiếp của bảo tàng
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
20
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di
tích
|
Di sản văn hóa
|
Cục Di sản văn hóa
|
A3.
|
Điện ảnh
|
|
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
23
|
Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh
sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
24
|
Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
25
|
Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
26
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện
ảnh nước ngoài tại Việt Nam
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
27
|
Cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh
Việt Nam tại nước ngoài
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
28
|
Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
29
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất
hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo
khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP);
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản
xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
30
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện ảnh
|
Cục Điện ảnh
|
A4.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
31
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
(thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
32
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
33
|
Thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
34
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
35
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
36
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
37
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
38
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)
|
Nhiếp ảnh
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
A5.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
39
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
40
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
41
|
Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ
quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
42
|
Cấp giấy phép cho đối tượng mời cá
nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
43
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc)
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
44
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
45
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
46
|
Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham
dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
47
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan
Trung ương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
48
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
49
|
Cấp phép phổ biến tác phẩm sáng
tác trước năm 1975 tại các tỉnh phía Nam hoặc tác phẩm của người Việt Nam
đang sinh sống và định cư ở nước ngoài
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
A6.
|
Văn hóa cơ sở (Quảng cáo)
|
|
|
50
|
Thẩm định sản phẩm quảng cáo
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Quảng cáo
|
Cục Văn hóa cơ sở
|
51
|
Tiếp nhận thông báo của chủ
trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh
dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
A7.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
52
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
53
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương
|
Văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A8.
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
|
54
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm
|
55
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
|
Cục Điện ảnh
|
56
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
57
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập
khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người
nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc
|
|
Vụ Kế hoạch, Tài chính
|
A9.
|
Thi đua, Khen thưởng
|
|
|
58
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
59
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
60
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di
sản văn hóa phi vật thể
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản
văn hóa phi vật thể
|
Di sản văn hóa
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh”
về văn học, nghệ thuật
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
63
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về
văn học, nghệ thuật
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
64
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự
nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
A10.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ
|
|
|
65
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị
cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để
trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật
|
Văn hóa
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm/Cục Di sản văn hóa
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
66
|
Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế
giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức
tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc
|
Thể dục, thể thao
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ
quốc gia hàng năm từng môn thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Liên đoàn thể thao quốc gia
|
68
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia
|
Thể dục, thể thao
|
Tổng cục Thể
dục thể thao
|
69
|
Trang bị vũ khí thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Tổng cục Thể
dục thể thao
|
70
|
Cấp giấy phép mang vũ khí thể thao vào, ra khỏi lãnh thổ
Việt Nam để luyện tập, thi đấu thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Tổng cục Thể
dục thể thao
|
71
|
Nhập khẩu vũ khí thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
72
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp
kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
73
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp
kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
74
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp
kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra
nước ngoài
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
75
|
Thu hồi giấy phép trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
76
|
Đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
77
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
78
|
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
79
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
80
|
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài;
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
81
|
Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập chi nhánh
bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
82
|
Gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du
lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
C2.
|
Khách sạn
|
|
|
83
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách
sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
84
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
85
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho
khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
86
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
87
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
88
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
Du lịch
|
Tổng cục Du lịch
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Di sản văn hóa
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Di sản văn hóa
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ
vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định
cổ vật
|
Di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Điện ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
13
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
Mỹ thuật
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Mỹ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
20
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
21
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Nhiếp ảnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
23
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
26
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
27
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
28
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
29
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở văn hóa, thể thao và Du lịch cấp)
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
30
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
32
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
33
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
34
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Quảng cáo
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
35
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
37
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Quảng cáo
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
A6.
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
38
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A7.
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
40
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
41
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
42
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A8.
|
Thư viện
|
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Thư viện
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
A9.
|
Gia đình
|
|
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
46
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
49
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
52
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
53
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
54
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
55
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
A10.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
|
56
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa, Thể thao/Cơ quan chủ quản trực tiếp
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
Thể dục, thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
79
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Thể dục, thể thao
|
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
|
80
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
81
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
82
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
83
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
84
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
85
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
86
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
88
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
C2.
|
Khách sạn
|
|
|
90
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
91
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
92
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
93
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
94
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
95
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
96
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
Văn hóa
|
Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh
cấp huyện
|
2
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Văn hóa
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”,
“Bản văn hóa” và tương đương
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa - Thông tin cấp
huyện
|
4
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa - Thông tin cấp
huyện
|
5
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện
|
6
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa - Thông tin cấp
huyện
|
7
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị”
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện
|
8
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Văn hóa
|
Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu
từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Thư viện
|
Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện
|
A3.
|
Gia đình
|
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Gia đình
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
IV.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
Văn hóa
|
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc cấp xã
|
A2.
|
Thư viện
|
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến
dưới 1.000 bản
|
Thư viện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Thể dục, thể thao
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|