|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3650/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về đường thủy Sở Giao thông Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3650/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3650/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 05 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 10260/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 18 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải gồm 06 thủ tục mới ban hành, 03 thủ tục
được sửa đổi, 02 thủ tục thay thế và 07 thủ tục bị bãi bỏ (trong đó 01 thủ tục
bãi bỏ do được thay thế)
Danh mục thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho:
Các thủ tục có thứ tự I.1, I.2, I.9, I.12, I.14,
I.15, I.29 được ban hành kèm theo Quyết định số 5643/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Các thủ tục có thứ tự II.1, II.2, II.3 được ban
hành kèm theo Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CVP; PCVP/VX;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, (KSTT/L).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
A1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 7 năm
2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ
sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
2
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu
vực hàng hải, được đánh dấu bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
- Tại Sở GTVT: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định;
- Tại UBND TP: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 7 năm
2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ
sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
3
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng
nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ
hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
- Tại Sở GTVT: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định;
- Tại UBND TP: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 7 năm
2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ
sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
4
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát phục vụ quản lý và
thông báo luồng đường thủy nội địa.
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
5
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo
quy định
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát phục vụ quản lý và
thông báo luồng đường thủy nội địa.
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
A2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Cảng vụ Đường thủy nội địa Thành phố
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông
đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa
|
Chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ, Cảng vụ đường thủy nội địa Thành phố Hồ Chí Minh phải xin ý kiến của các
cơ quan, đơn vị liên quan;
Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý
kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, Cảng vụ đường thủy nội địa Thành phố
Hồ Chí Minh phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông;
trường hợp không chấp thuận phải có văn bản nêu rõ lý do.
|
Cảng vụ Đường thủy nội địa thành phố (địa chỉ:
167 Lưu Hữu Phước, Quận 8).
|
Không
|
- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11
năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển
và vùng nước đường thủy nội địa.
- Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 12
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
B1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây
dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
- Tại Sở GTVT: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định;
- Tại UBND TP: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về quản lý đường thủy nội địa.
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
2
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
- Tại Sở GTVT: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định;
- Tại UBND TP: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về quản lý đường thủy nội địa.
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế
và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
B2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Trường Cao đẳng giao thông vận tải
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định đối với trường hợp còn hạn sử dụng bị mất.
|
Trường Cao đẳng
GTVT
|
50.000 đồng/lần cấp
|
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh
vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải.
|
C. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 01/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017
của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống
phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực
hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa.
- Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9
năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
2.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng;
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp cấp lại giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào
tạo.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Không
|
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 01/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017
của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống
phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực
hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa.
- Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9
năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
|
D. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
|
I. Lĩnh vực hàng hải
|
1
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý,
bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân
Việt Nam
|
- Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa;
- Quyết định số 1836/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 10
năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội
địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
- Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa;
- Quyết định số 1836/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 10
năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội
địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
- Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa;
- Quyết định số 1836/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 10
năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội
địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
II. Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
4
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý,
bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
- Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa;
- Quyết định số 1836/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 10
năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội
địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
- Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa;
- Quyết định số 1836/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 10
năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội
địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện
đầu tư nạo vét kết hợp tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
và vùng nước cảng, bến thủy nội địa nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương do Ủy ban nhân dân Thành phố công bố
|
- Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét
trong vùng nước đường thủy nội địa (đã bãi bỏ Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày
09 tháng 11 năm 2015 quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước
cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm);
- Quyết định số 1836/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 10 năm
2019 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội
địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 01/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017
của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống
phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực
hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa.
- Quyết định số 2084a/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 9
năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải.
(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa và thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa)
|
Quyết định 3650/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3650/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
857
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|