TT
|
Mã
thủ tục hành
chính
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
I.1
|
Di sản Văn hóa
|
1
|
1.003793.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
|
2
|
2.001591.000.00.00.H34
|
Thủ tục
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
2.001631.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch
|
4
|
1.003838.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
|
5
|
2.001613.000.00.00.H34
|
Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
|
6
|
1.003738.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
1.003646.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
|
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8
|
1.003835.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
9
|
1.001106.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
|
10
|
1.001123.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng
6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
11
|
1.001822.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
12
|
1.002003.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
|
13
|
1.003901.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm 2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
|
14
|
2.001641.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
- Đối
với trường hợp cấp lại hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với trường hợp cấp lại bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-
CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
|
I.2
|
Điện ảnh
|
15
|
1.003035.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Mức
thu
(đồng)
|
Thẩm
định và phân loại phim
|
1
|
Phim thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
|
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
16
|
1.003017.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
STT
|
Nội
dung công việc
|
Mức
thu
(đồng)
|
Thẩm
định và phân loại phim
|
1
|
Phim thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
|
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
I.3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17
|
1.001833.000.00.00.H34
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ
về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
18
|
1.001809.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
1.001778.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
-Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
1.001755.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và
Du lịch).
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21
|
1.001738.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ
thuật
|
22
|
1.001704.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
23
|
1.001671.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
24
|
1.001229.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.
|
25
|
1.001211.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
|
26
|
1.001191.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ.
|
27
|
1.001182.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
|
28
|
1.001147.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
|
I.4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
1.009397.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn như sau:
- Độ dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
+ Đến 50 phút - Mức thu phí
1.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 51 đến 100 phút - Mức thu
phí 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 101 đến 150 phút - Mức
thu phí 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 151 đến 200 phút - Mức thu
phí 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 201 phút trở lên - Mức
thu phí 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
* Ghi chú:
- Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia;
- Miễn phí đối với Chương trình
phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia bao gồm: các hoạt động
biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các
nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến
thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của
một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của
nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
-Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
30
|
1.009398.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
31
|
1.009399.000.00.00.H34
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
32
|
1.009403.000.00.00.H34
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
I.5
|
Văn hóa cơ sở
|
33
|
1.001029.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
* Mức thu lệ phí tại các thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 4.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
* Mức thu lệ phí tại các huyện
trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 2.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
|
-Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
34
|
1.001008.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức
thu lệ phí là 15.000.000đồng/giấy;
- Tại các huyện trực thuộc tỉnh:
Mức thu lệ phí là 10.000.000đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
35
|
1.000922.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
* Mức thu lệ phí tại các thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
* Mức thu lệ phí tại các huyện
trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 1.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay
đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
36
|
1.000922.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Mức thu
phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
37
|
1.004650.000.00.00.H34
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 04/2018/TT-BXD
ngày 20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ xây dựng.
|
38
|
1.004645.000.00.00.H34
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
39
|
1.004639.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6
năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
40
|
1.004666.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
41
|
1.004662.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
I.6
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
|
42
|
1.003784.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các
Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
43
|
1.003743.000.00.00.H34
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc
biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
44
|
2.001496.000.00.00.H34
|
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2.
Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
45
|
1.003608.000.00.00.H34
|
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định kịch bản phim, thẩm định và phân loại phim như sau:
STT
|
Nội
dung công việc
|
Mức
thu
(đồng)
|
Thẩm
định và phân loại phim
|
1
|
Phim thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
|
|
Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng
trên đây.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
46
|
1.003608.000.00.00.H34
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10
(mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén,
ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi
thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
|
-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
I.7
|
Thư viện
|
47
|
1.008895.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
48
|
1.008896.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
49
|
1.008897.000.00.00.H34
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo
hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
I.8
|
Gia đình
|
50
|
1.003676.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ;
|
51
|
1.003654.000.00.00.H34
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính phủ.
|
52
|
1.004659.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày
8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
53
|
1.005441.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
|
54
|
1.003226.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch.
|
55
|
1.003185.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
|
56
|
1.003140.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn
hoá, Thể thao và Du lịch.
|
57
|
1.003103.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
|
58
|
1.001874.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
|
59
|
1.000454.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
60
|
1.003140.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không
quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
61
|
1.000379.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
62
|
1.000379.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
63
|
2.000022.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
64
|
1.003310.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
I.9
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
65
|
1.004723.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm
đạo cụ
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Công an;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29/5/2012 của Bộ Công an;
- Thông tư số
06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
II
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
66
|
1.002445.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
|
67
|
1.002396.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
|
68
|
1.003441.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
|
69
|
1.000983.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
|
70
|
1.002022.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
|
71
|
1.002013.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
|
72
|
1.001782.000.00.00.H34
|
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
73
|
1.000953.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Yoga
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
74
|
1.000936.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Golf
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
75
|
1.000920.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Cầu lông
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
76
|
1.001195.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
77
|
1.000904.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với
môn Karate
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
78
|
1.000883.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
79
|
1.000863.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billiards & Snooker
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
80
|
1.000847.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng bàn
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
81
|
1.000830.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
82
|
1.000814.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
83
|
1.000644.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
84
|
1.000842.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Judo.
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
85
|
1.005163.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitnes
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính
công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
86
|
2.002188.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Lân sư rồng.
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
87
|
1.000594.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
88
|
1.000560.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quyền anh
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
89
|
1.000544.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
90
|
1.000518.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng đá
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
91
|
1.000501.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quần vợt
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
92
|
1.000485.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Patin
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
93
|
1.001801.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bắn súng thể thao
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
94
|
1.001500.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
95
|
1.005162.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
96
|
1.001517.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Leo núi thể thao
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
97
|
1.001527.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng rổ
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
98
|
1.001056.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
III
|
Lĩnh vực du lịch
|
III.1
|
Lữ hành
|
99
|
1.004528.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
- Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định (thẩm định).
- Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định (quyết
định)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
100
|
2.001628.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 3.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
101
|
2.001616.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp lại). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy phép
*Phí, lệ phí: 750.000 đồng/giấy
phép (Thông tư số
112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021).*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày; 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
102
|
2.001622.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.000.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể
từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
103
|
2.001611.000.00.00.H34
|
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến
nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan
cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
104
|
2.001589.000.00.00.H34
|
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
105
|
1.003742.000.00.00.H34
|
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
106
|
1.001837.000.00.00.H34
|
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
107
|
1.001440.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu: 200.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu: 100.000 đồng/thẻ
* Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
108
|
1.004605.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. .
|
109
|
1.003717.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp mới): 3.000.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
110
|
1.003240.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
111
|
1.003275.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
112
|
1.005161.000.00.00.H34
|
Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 1;
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 2.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
113
|
1.003002.000.00.00.H34
|
Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Lệ phí
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
114
|
1.004628.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc
tế: 650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch(bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch quốc tế: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
|
115
|
1.004623.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch nội địa:
650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với
hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đồng/thẻ*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
|
116
|
1.001432.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa. Mức
thu: 650.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng
dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa. Mức thu: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết
ngày 30/6/2021).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
|
117
|
1.004614.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại):
a) Đối với hướng dẫn viên du lịch
quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ;
b) Đối với hướng dẫn viên du lịch
tại điểm: 200.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp
lại): a) Đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa:
325.000 đồng/thẻ; b) Đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
100.000 đồng/thẻ.
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết
ngày 30/6/2021).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
|
118
|
1.003490.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
III.2
|
Dịch vụ du lịch khác
|
119
|
1.004551.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
120
|
1.004503.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
(Bao
gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận lại). Mức thu: 1.000.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng
6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
121
|
1.001455.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
122
|
1.004580.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
123
|
1.004572.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
124
|
1.004594.000.00.00.H34
|
Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
125
|
1.008027.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
126
|
1.008028.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
127
|
1.008029.000.00.00.H34
|
Thủ tục
cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông
vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Không
quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|