STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (77 thủ tục)
|
I. Lĩnh vực thanh tra ( 01 thủ tục)
|
1
|
1.004267
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
70 ngày làm việc đối với vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại: 60 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp
nộp đơn tại Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Luật
Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;
-Nghị định
số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại,
đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
II. Lĩnh vực đất đai (34 thủ tục)
|
2
|
1.004688
|
Điều chỉnh
quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
40 ngày
làm việc. Trong đó: STNMT: 15 ngày; UBND tỉnh 05 ngày; Bộ TNMT: 10 ngày; các
Bộ góp ý kiến gửi Bộ TNMT 10 ngày (chưa tính thời gian xem xét của Thủ tướng
Chính phủ)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật
đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
3
|
1.003010
|
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch vụ
công trực tuyến (mức độ 3).
|
4
|
1.002253
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
20 ngày
làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm
định:
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ phí:
- Cấp mới
GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
5
|
1.002040
|
Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự
án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư
xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
20 ngày
làm việc (không kể thời gian thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm
định:
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ phí:
- Cấp mới
GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
6
|
1.004257
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài.
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm
định:
* Đất
nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ.
* Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
7
|
1.01200
|
Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu
tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị (Sở Tài nguyên và Môi trường 15
ngày, UBND tỉnh 10 ngày)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
8
|
1.004217
|
Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Không
quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí
thẩm định:
* Đất
nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.700.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
9
|
1.005398
|
Đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không
quá 30 ngày làm việc; (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.00.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
10
|
1.004238
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
Không
quá 03 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức: 100.000đ/hồ sơ;
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân: 20.000đ/hồ sơ;
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
11
|
1.004227
|
Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Phí
thẩm định
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp không cấp mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính: mức thu phí 100.000 đồng/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp không cấp mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Trường hợp
thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính: mức thu phí 20.000 đồng/hồ sơ.
Trường
hợp thay đổi số CMND; thay đổi từ CMND sang thẻ CCCD theo yêu cầu của người sử
dụng đất thì không thu phí thẩm định.
* Lệ
phí:
Đối với
hộ gia đình, cá nhân:
- Tại
các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần.
Đối với
tổ chức: Mức thu: 30.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
12
|
1.004221
|
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
-Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
-Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
13
|
1.004206
|
Xác nhận
tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Không
quá 5 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
Tại các
Phường
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
14
|
1.004203
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định
* Đối với
Tổ chức
Đất
nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000đ/hồ sơ.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
15
|
1.004199
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
Không quá
14 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không
quá 07 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
Phí thẩm định:
* Trường
hợp Cấp đổi GCN đồng thời đổi tài liệu
Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 4.600.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở, đất
phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 4.700.000 đồng/hồ sơ.
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000 đồng/hồ sơ.
* Trường
hợp Cấp đổi GCN không đồng thời đổi tài liệu
Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 3.400.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha, 3.500.000 đồng/hồ sơ.
Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000 đồng/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000 đồng/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất):
50.000 đồng/lần/giấy; Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy
đồng/lần/giấy; (cấp đổi, cấp lại GCN có nhà và TS gắn liền với đất): 25.000
* Đối với
tổ chức: cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy; cấp đổi, cấp lại GCN có
nhà và TS gắn liền với đất): 50.000
đồng/lần/giấy
.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
16
|
2.001761
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không quá
10 ngày làm việc (trường hợp không khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
+Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 270.000 đồng/hồ sơ.
* Trường
hợp không in mới GCN
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 150.000 đồng/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 250.000 đồng/hồ sơ.
* Lệ
phí:
- Tại
các Phường: Mức thu: 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn: Mức thu: 14.000 đồng/lần/giấy.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
17
|
1.004193
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
* Trường
hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ,
đơn giá dịch vụ và lệ phí;
* Trường
hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai:
Phí
thẩm định:
- Đối với
tổ chức: Mức thu phí là 100.000đ/hồ sơ.
- Đối với
hộ gia đình, cá nhân: Mức thu phí là 20.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
18
|
1.004177
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Không
quá 10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
19
|
1.003003
|
Đăng ký
và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu
|
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
20
|
2.000983
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 25.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 12.500 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
21
|
1.002255
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp)
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.200.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 120. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.300.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân (theo hình thức nộp hồ sơ trực tiếp)
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 180.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000 m2, 200.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức thu
lệ phí (cấp mới GCN): 100.000 đồng/giấy.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 50.000 đồng/giấy.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí (cấp mới GCN): 500.000 đồng/giấy.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
22
|
2.000976
|
Đăng ký
thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha:4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
- Lệ
phí
* Đối với
tổ chức: 30.000 đồng/lần/giấy
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: 28.000 đồng/lần/giấy.
Tại các
xã, thị trấn: 14.000 đồng/lần/giấy.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà
Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy
định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
23
|
1.002273
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
24
|
1.002993
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
Không
quá 10 ngày làm việc (không có khảo sát);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
25
|
2.000889
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tăng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận.
|
*
Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của
vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng:
- Không
quá 12 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc;
- Không
quá 05 ngày làm việc (trường hợp không có khảo sát, đo đạc);
*
Các trường hợp còn lại:
- Không
quá 17 ngày làm việc (trường hợp có khảo sát, đo đạc);
- Không
quá 27 ngày làm việc (trường hợp có thay đổi thông tin và khảo sát, đo đạc);
(Tăng
thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số Điều của Nghị định
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà
Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy
định các loại phí lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
26
|
1.001991
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
* Phí
thẩm định
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
27
|
2.000880
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
28
|
1.001134
|
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
Không
quá 30 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức: 100.000 đ/ hồ sơ;
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân: 20.000 đ/ hồ sơ;
- Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức thu
lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
29
|
1.005194
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
- Mất
GCN có khảo sát, đo đạc: 17 ngày làm việc; không có khảo sát, đo đạc: 10 ngày
làm việc; Mất GCN có thực hiện thủ tục thừa kế kết hợp khảo sát, đo đạc: 27
ngày làm việc;
- Mất
trang bổ sung: 08 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
Không
thay đổi tư liệu:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.400.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.500.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 100.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 200.000đ/hồ sơ.
Có thay
đổi tư liệu:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 90. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
tổ chức: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 50.000 đồng/lần/Giấy
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 20.000 đồng/lần/Giấy
Tại các
xã, thị trấn: Mức thu lệ phí (cấp đổi, cấp lại GCN): 10.000 đồng/lần/Giấy
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
30
|
1.001980
|
Đăng ký
chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
31
|
1.001009
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
* Phí
thẩm định:
* Đối với
tổ chức
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
- Trường
hợp in mới GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
- Trường
hợp xác nhận GCN
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Lệ
phí:
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
32
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Không
quá 07 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
Trường
hợp chỉnh lý GCN (không cấp mới GCN):
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 60.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 80. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 3.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 40.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 70. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Trường
hợp in mới GCN:
* Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.600.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 100. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500ha: 4.700.000đ/hồ sơ.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 100. 000đ/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 270.000đ/hồ sơ.
* Đối với
tổ chức
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 28.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
Tại các
xã, thị trấn
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
33
|
1006642
|
Xác định
lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Không
quá 10 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
*
Phí thẩm định:
Đất
nông nghiệp
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 50.000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 150.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
- Mức thu
phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 60. 000đ/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3000m2, 240.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
* Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Tại các
Phường: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN):
28.000 đồng/lần/giấy.
Tại các
xã, thị trấn: Mức thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới
GCN): 14.000 đồng/lần/giấy.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông
tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy
định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông
tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
34
|
2.001938
|
Đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Không
quá 15 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Trực tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
35
|
1.004237
|
Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Không
quá 05 ngày làm việc (Tăng thêm 10 ngày đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện KTXH khó khăn)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
* Trường
hợp cung cấp trực tiếp
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 50.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 300.000 đồng/mảnh.
* Trường
hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 80.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 55.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 505.000 đồng/mảnh.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
III
|
Lĩnh vực đo đạc bản đồ và thông tin địa lý (02 thủ tục)
|
36
|
1.000049
|
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đo đạc và Bản đồ ngày 14/6/2018;
- Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị
định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc
và bản đồ;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
37
|
2.002475
|
Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Trong
ngày hoặc theo thời gian thống nhất với các bên yêu cầu cung cấp
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
-
Phí: thu theo khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của
HĐND quy định các loại phí thuộc lĩnh vực TNMT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
* Trường
hợp cung cấp trực tiếp
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 75.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 50.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 300.000 đồng/mảnh.
* Trường
hợp cung cấp qua bưu điện, trang thông tin, cổng thông tin điện tử
- Số liệu
hồ sơ địa chính: 80.000 đồng/thửa.
- Hồ sơ
tài liệu: 55.000 đồng/trang.
- Bản đồ
địa chính: 505.000 đồng/mảnh.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
IV
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (11 thủ tục)
|
38
|
1.004232
|
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
65 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Đối với
đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/1 đề
án.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500
m3/ngày đêm: 700.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 1.650.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông
tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
39
|
1.004211
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
55 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Mức
thu: mức thu bằng 50% mức thu cấp giấy phép lần đầu
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
40
|
1.004223
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
65 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
+ Đối với
báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm: 300.000 đồng/1 đề án.
+ Đối với
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm: 1.050.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000
m3/ngày đêm: 2.550.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 4.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Phí
thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: không có thu.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
41
|
1.004228
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
55 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Phí
thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: tối đa bằng 50% mức thu so với cấp
phép
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Tài nguyên nước số 17/2012/QH13;
- Nghị
định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị
định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường;
- Thông
tư 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Thông
tư 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên
nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
42
|
1.004179
|
Cấp giấy
phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất kinh doanh dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3 ngày đêm
|
65 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm: 450.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50
kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm: 1.350.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw
đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm: 3.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw
đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 6.300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
43
|
1.004167
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất kinh doanh dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3
ngày đêm
|
55 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí thẩm
định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh bằng 50% mức thu so với cấp phép
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
44
|
1.009669
|
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
20 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Kinh phí
chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị
định số 82/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định phương pháp, mức thu
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị
định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định
82/2017/NĐ-CP quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
- Quyết
định số 706/QĐ-BTNMT ngày/4/2021 - Quyết định về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của BTNMT;
- Quyết
định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Trà Vinh quy định giá
tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
45
|
2.001770
|
Tính tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
45 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
46
|
1.004283
|
Điều chỉnh
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
47
|
1.004122
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
42 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Mức thu
là 1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị
định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- Thông
tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
48
|
2.001738
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
30 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Mức thu
bằng 50% so với cấp phép lần đầu
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
V
|
Lĩnh vực Địa chất Khoáng sản (13 thủ tục)
|
49
|
1.000778
|
Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
90 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Lệ
phí: từ 4.000.000đ đến
15.000.0000đ/giấy phép - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu
là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích
thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
- Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết
thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
50
|
2.001814
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
45 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
51
|
1.004481
|
Gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản
|
45 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Diện
tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện
tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
52
|
1.005408
|
Trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
|
45 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
53
|
2.001787
|
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
180
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
-Tổng
chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ thì mức thu bằng 10 triệu đồng;
-
Tổng chi phí thăm dò trên 01 đến 10 tỷ đồng thì mức thu bằng 10 triệu đồng +
(0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Tổng
chi phí thăm dò trên 10 đến 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 55 triệu đồng + (0,3%
x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
- Tổng
chi phí thăm dò trên 20 tỷ đồng thì mức thu bằng 85 triệu đồng + (0,2% x phần
tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
54
|
1.004446
|
Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
|
90 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1 Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a Có công
suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 1.000.000
b Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 10.000.000
c Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 15.000.000
2 Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 15.000.000
b Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
20.000.000
c Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 30.000.000
3 Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 40.000.000
4 Giấy phép
khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại
điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a Không
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 40.000.000
b Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 50.000.000
5 Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 60.000.000
6 Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 80.000.000
7 Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 100.000.000
- Đối với
Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không thu phí, lệ phí.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết
thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
- Thông tư liên tịch
số 54/2014/TTLT-BTNMT BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản.
|
55
|
2.001783
|
Gia hạn
giấy phép khai thác khoáng sản
|
45 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1. Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có
công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000
b .Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000
c. Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000
2. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000
b. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
10.000.000
c. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000
3. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 20.000.000
4. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định
tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a.
Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000
b. Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000
5. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000
6. Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000
7. Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ
sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
56
|
1.004135
|
Trả lại
Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản
|
45 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định 23/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ
lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT -BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
|
57
|
1.004345
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
45 ngày
làm việc
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1. Giấy
phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có
công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm 500.000
b. Có
công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm 5.000.000
c. Có
công suất khai thác trên 10.000 m3/năm 7.500.000
2. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
a. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới
10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm 7.500.000
b. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ
10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10
ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động
khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này
10.000.000
c. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ
100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại
mục 1 của Biểu mức thu này 15.000.000
3. Giấy
phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước
khoáng 20.000.000
4. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định
tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này
a Không
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp 20.000.000
b. Có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp 25.000.000
5. Giấy
phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này 30.000.000
6. Giấy
phép khai thác khoáng sản quý hiếm 40.000.000
7. Giấy
phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại 50.000.000
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
58
|
2.001781
|
Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
30 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
5.000.000
đồng/01giấy phép.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị
định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ Quy định về quản lý cát, sỏi lòng
sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
- Thông tư số
45/2016/TT BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu
báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa
mỏ khoáng sản;
|
59
|
1.004343
|
Gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
2.500.000đồng/01giấy
phép.
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3)
|
60
|
2.001777
|
Trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
61
|
1.004367
|
Đóng cửa
mỏ khoáng sản
|
108
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
VI
|
Lĩnh vực khí tượng
thủy văn (03 thủ tục)
|
62
|
1.000943
|
Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
- Luật khí tượng thủy
văn số 90/2015/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 23/11/2015
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/05/2016 Quy định chi tiết một số
điều của Luật khí tượng thuỷ văn;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 05/10/2018;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/04/2020 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn.
|
63
|
1.000970
|
Sửa đổi,
bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
17 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
64
|
1.000987
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
05 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
|
VII
|
Lĩnh vực biển và đảo (05 thủ tục)
|
65
|
1.005401
|
Giao
khu vực biển
|
58 ngày
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Nghị
định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc
giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển;
|
66
|
1.004935
|
Gia hạn
thời hạn giao khu vực biển
|
43 ngày
làm việc
|
Không
|
67
|
1.005399
|
Trả lại khu vực biển
|
33 ngày
làm việc
|
Không
|
68
|
1.005400
|
Sửa đổi,
bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
43 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
69
|
1.009481
|
Công nhận
khu vực biển
|
23 ngày
làm việc
|
VIII. Lĩnh vực Môi trường (08 thủ tục)
|
70
|
1.008675
|
Cấp giấy
phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
35 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
-Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
71
|
1.008682
|
Cấp Giấy
chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
72
|
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp còn lại.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.100.000
đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 4.300.000 đồng
đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường (Thành lập Hội đồng thẩm định).
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
73
|
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường
|
10 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
74
|
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.100.000 đồng
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
75
|
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
|
- 20 (hai
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư;
- 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với
trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
• Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.100.000 đồng
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh uỷ quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
76
|
1.010733
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
50 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trà Vinh
|
ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ VNĐ)
|
<45
|
≥ 45 và < 60
|
≥ 60 và < 80
|
≥ 80 và < 120
|
≥ 120 và < 800
|
≥ 800 và < 1.000
|
≥ 1.000 và < 1.500
|
≥ 1.500 và từ 2.300 trở lên
|
Mức
thu phí thẩm định
|
7,8
|
8,6
|
9,5
|
10,5
|
11,6
|
12,8
|
14,1
|
15,5
|
Trường hợp
thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với báo cáo đánh giá
tác động môi trường không được Hội đồng thẩm định thông qua lần đầu); mức thu
bằng 50% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
77
|
1.010735
|
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
45 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
ĐVT: Triệu đồng/hồ sơ
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ VNĐ)
|
<45
|
≥ 45 và < 60
|
≥ 60 và < 80
|
≥ 80 và < 120
|
≥ 120 và < 800
|
≥ 800 và < 1.000
|
≥ 1.000 và < 1.500
|
≥ 1.500 và từ 2.300 trở lên
|
Mức
thu phí thẩm định
|
7,8
|
8,6
|
9,5
|
10,5
|
11,6
|
12,8
|
14,1
|
15,5
|
Trường
hợp thẩm định lại phương án (đối với phương án không được Hội đồng thẩm định
thông qua lần đầu); mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định phương án lần đầu
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường (được UBND tỉnh ủy quyền)
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN (15 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực đất đai ( 06 thủ tục)
|
78
|
2.000395
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
quá 45 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích.
|
Luật Khiếu
nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật
Tố cáo; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại; Thông tư số
05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
79
|
2.001234
|
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Không
quá 30 ngày
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
Đất đai số 45/2013-QH13 ngày 29/11/2013;
- Nghị
định sô 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
- Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn
thi hành luật đất đai;
- Nghị
quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy định Lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh
vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
80
|
2.000381
|
Thủ tục
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân
cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất
|
30 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
20 ngày
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Phí
thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 600.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ
* Thẩm
định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích cấp dưới 0,50 ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên: 6.000.000 đồng/hồ sơ
Lệ
phí: Cấp mới GCN (cấp lần đầu): 100.000 đồng/giấy.
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
81
|
1.000798
|
Thủ tục
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
25 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
15 ngày
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
*Phí thẩm
định: Đất nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 140.000 đồng/hồ sơ;
- Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.250.000 đồng/hồ sơ.
* Đất ở,
đất phi nông nghiệp:
- Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2, 210.000 đồng/hồ sơ;
- Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha, 5.320.000 đồng/hồ sơ.
*Lệ
phí:
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp in mới GCN): 30.000 đồng/lần/giấy;
- Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
82
|
1.002314
|
Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
40 ngày
đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn lại:
30 ngày
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
* Trường
hợp sai sót do đơn vị in Giấy chứng nhận thì không thu phí thẩm định hồ sơ và
lệ phí;
* Trường
hợp sai sót do chủ sử dụng kê khai sai:
Phí thẩm
định: theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Trà Vinh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Đối với
tổ chức
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 140.000đ/hồ sơ;
+ Mức thu
phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha: 5.250.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 210. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 500 ha: 5.320.000đ/hồ sơ.
- Đối với
hộ gia đình, cá nhân
Đất
nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 70.000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 700.000đ/hồ sơ.
Đất ở,
đất phi nông nghiệp
+ Mức
thu phí thấp nhất: Diện tích dưới 100 m2: 140. 000đ/hồ sơ;
+ Mức
thu phí cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 840.000đ/hồ sơ.
Lệ phí:
theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy
định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
* Đối với
tổ chức
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 30.000 đồng/lần.
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
83
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
Không
quy định
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Phí
thẩm định:
Đất
nông nghiệp: Hộ gia đình cá nhân)
Mức thu
thấp nhất: Diện tích dưới 100m2: 50.000 đồng
Mức Thu
cao nhất: Diện tích trên 3.000 m2: 250.000 đồng
Lệ phí:
theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh quy
định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
* Đối với
hộ gia đình cá nhân
- Tại
các Phường
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 28.000 đồng/lần.
- Tại
các xã, thị trấn
+ Mức
thu lệ phí đăng ký biến động về đất đai (trường hợp chỉnh lý GCN): 14.000 đồng/lần.
|
UBND cấp
huyện
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích.
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường (04 thủ tục)
|
84
|
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba
mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các
trường hợp còn lại.
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
2.000.000
đồng đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM/Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường hoặc 2.700.000 đồng
đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
- Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết
số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí lĩnh vực
môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
85
|
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường
|
10 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường,.
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
86
|
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
|
15 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
2.000.000 đồng
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
87
|
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
|
- 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp Giấy phép hết hạn và Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư;
- 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
và Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức
xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn (trong đó, tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường
hợp sau đây:
• Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
• Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
2.000.000 đồng
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị
quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định các loại phí
thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
III
|
Lĩnh vực biển đảo (05 thủ tục)
|
88
|
1.009483
|
Giao khu
vực biển
|
43 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
-Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Nghị định
số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định việc giao
các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên
biển.
|
89
|
1.009484
|
Gia hạn
thời hạn giao khu vực biển
|
43 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
90
|
1.009485
|
Trả lại
khu vực biển
|
33 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
91
|
1.009486
|
Sửa đổi,
bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
43 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
92
|
1.009482
|
Công nhận
khu vực biển
|
23 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ (03 thủ tục)
|
I.Lĩnh vực đất đai (01 thủ tục)
|
93
|
1.003554
|
Hòa giải
tranh chấp đất đai
|
60 ngày
làm việc đối với vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện KTXH khó khăn; Các xã còn
lại: 45 ngày làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp
xã
|
- Trực
tiếp
|
-Luật
Khiếu nại năm 2011; Luật Tố cáo năm 2018;
-Nghị
định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Khiếu nại; Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh
tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến
nghị, phản ánh.
|
II. Lĩnh vực môi trường (02 thủ tục)
|
94
|
1.010736
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
15 ngày
làm việc
|
Bộ phận
Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp
xã
|
- Trực
tiếp;
-Dịch vụ
Bưu chính công ích;
-Dịch
vụ công trực tuyến (mức độ 3).
|
- Luật
BVMT 2020;
- Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông
tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
95
|
1.004082
|
Xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Không
quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Bộ phận
Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp
xã
|
- Trực
tiếp
|
- Luật
đa dạng sinh học;
- Nghị
định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12-04-2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn
gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen
|