ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2021/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
18 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH
SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật, ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số
26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ Khoa học và Công Nghệ về việc Quy định
chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày
14/12/2018 của Bộ Y tế về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định
kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương”; ký hiệu
QCĐP 01:2021/HD và 03 Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 01/12/2021
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Khoa học và Công
nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Xây dựng,
Công thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3.
- Bộ Y tế (để b/c);
- Bộ KH-CN (để b/c);
- Cục kiểm tra VB QPPL, Bộ Tư Pháp;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT.KGVX(01).Ph(10b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Triệu Thế Hùng
|
QCĐP 01:2021/HD
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT TỈNH HẢI DƯƠNG
(Local technical regulation on Domestic Water Quality)
(Kèm theo Quyết định số 27/2021/UBND-QĐ ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
Lời nói đầu:
QCĐP 01:2021/HD của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Sở Y tế chủ trì và Ban soạn thảo biên soạn, trên
cơ sở quy định giao quyền tại Thông tư 41/2018/TT-BYT , Bộ Y tế cho ý kiến chính
thức. QCĐP 01:2021/HD được ban hành theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 18
tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH
SINH HOẠT TỈNH HẢI DƯƠNG
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Quy chuẩn này quy định
mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Quy chuẩn này áp dụng
đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác,
sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung
hoàn chỉnh (đơn vị cấp nước) trên địa bàn tỉnh Hải Dương; các cơ quan quản lý nhà
nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm
và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước.
2. Quy chuẩn này không
áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước
khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước,
hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.
Điều 3. Giải thích
từ ngữ
Trong quy chuẩn này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nước sạch sử dụng
cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu
sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).
2. Thông số cảm quan
là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con
người.
3. AOAC là chữ viết tắt
của cụm từ tiếng Anh "Association of Official Analytical Chemists" có
nghĩa là Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống.
4. CFU là chữ viết tắt
của cụm từ tiếng Anh "Colony Forming Unit" có nghĩa là đơn vị hình thành
khuẩn lạc.
5. FCR là chữ viết tắt
của cụm từ tiếng Anh "Free Chlorine Residual" có nghĩa là Clo dư tự
do.
6. NTU là chữ viết tắt
của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit" có nghĩa là đơn vị đo độ
đục.
7. SMEWW là chữ viết
tắt của cụm từ tiếng Anh "Standard Methods for the Examination of Water
and Waste Water" có nghĩa là các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước
thải.
8. TCU là chữ viết tắt
của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit" có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
9. US EPA: là chữ viết
tắt của cụm từ tiếng Anh “United States Environmental Protection Agency” có nghĩa
là cơ quan bảo vệ môi trường Hoa kỳ.
10. Hệ thống cấp nước:
Là toàn bộ các thiết bị, phương tiện phục vụ việc khai thác, xử lý, lưu trữ, vận
chuyển, phân phối nước tới người tiêu dùng.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
Điều 4. Danh mục các
thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép
TT
|
Tên
thông số
|
Đơn
vị tính
|
Ngưỡng
giới hạn cho phép
|
Các
thông số nhóm A
|
|
Thông số vi sinh vật
|
|
|
1.
|
Coliform
|
CFU/100
mL
|
<3
|
2.
|
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt
|
CFU/100
mL
|
<1
|
|
Thông số cảm quan và vô cơ
|
3.
|
Arsenic (As)(*)
|
mg/L
|
0,01
|
4.
|
Clo dư tự do(**)
|
mg/L
|
Trong
khoảng 0,2 - 1,0
|
5.
|
Độ đục
|
NTU
|
2
|
6.
|
Màu sắc
|
TCU
|
15
|
7.
|
Mùi, vị
|
-
|
Không
có mùi, vị lạ
|
8.
|
pH
|
-
|
Trong
khoảng 6,0-8,5
|
Các
thông số nhóm B
|
|
Thông số vi sinh vật
|
9.
|
Tụ cầu vàng
(Staphylococcus aureus)
|
CFU/
100mL
|
<
1
|
10.
|
Trực khuẩn mủ xanh
(Ps. Aeruginosa)
|
CFU/
100mL
|
<
1
|
|
Thông số vô cơ
|
11.
|
Amoni (NH3 và NH4+
tính theo N)
|
mg/L
|
0,3
|
12
|
Cadmi (Cd)
|
mg/L
|
0,003
|
13
|
Chì (Plumbum) (Pb)
|
mg/L
|
0,01
|
14
|
Chỉ số Pecmanganat
|
mg/L
|
2
|
15
|
Chloride (Cl-)(***)
|
mg/L
|
250
|
16
|
Đồng (Cuprum) (Cu)
|
mg/L
|
1
|
17
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
mg/L
|
300
|
18
|
Fluor (F)
|
mg/L
|
1,5
|
19
|
Kẽm ( Zincum) (Zn)
|
mg/L
|
2
|
20
|
Mangan (Mn)
|
mg/L
|
0,1
|
21
|
Natri (Na)
|
mg/L
|
200
|
22
|
Nhôm (Aluminium) (Al)
|
mg/L
|
0,2
|
23
|
Nickel (Ni)
|
mg/L
|
0,07
|
24
|
Nitrat (NO3-
tính theo N)
|
mg/L
|
2
|
25
|
Nitrit (NO2-
tính theo N)
|
mg/L
|
0,05
|
26
|
Sắt (Ferrum) (Fe)
|
mg/L
|
0,3
|
27
|
Sunphat
|
mg/L
|
250
|
28
|
Sunfua
|
mg/L
|
0,05
|
29
|
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
|
mg/L
|
0,001
|
30
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
mg/L
|
1000
|
31
|
Xyanua (CN)
|
mg/L
|
0,05
|
|
Thông số hữu cơ
|
|
|
|
Nhóm hydrocacbua thơm
|
|
|
32
|
Phenol và dẫn xuất của Phenol
|
µg/L
|
1
|
33
|
Styren
|
µg/L
|
20
|
34
|
Xylen
|
µg/L
|
500
|
|
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật
|
|
35
|
Trifuralin
|
µg/L
|
20
|
36
|
Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-
triazine
|
µg/L
|
100
|
37
|
Chlorpyrifos
|
µg/L
|
30
|
|
Nhóm Hóa chất khử trùng và sản phẩm
phụ
|
|
38
|
Bromoform
|
µg/L
|
100
|
39
|
Chloroform
|
µg/L
|
300
|
40
|
Bromodichloromethane
|
µg/L
|
60
|
41
|
Dibromochloromethane
|
µg/L
|
100
|
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước dưới đất.
- Dấu (**) chỉ áp
dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (-) là không
có đơn vị tính.
- Hai chất Nitrit
và Nitrat đều có khả năng tạo Methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này
đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so
với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công
thức sau
Cnitrat/GHTĐnitrat
+ Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1
Điều 5. Thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch
1. Thực hiện theo mục
1 Điều 5 của QCVN 01-1:2018/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sạch
sử dụng cho mục đích sinh hoạt ban hành kèm theo Thông tư 41/TT-BYT ngày 14/12/2018
của Bộ Y tế.
2. Thông số chất lượng
nước sạch nhóm A gồm 08 thông số: Tất cả các đơn vị cấp nước phải thực hiện giám
sát các thông số này theo tần suất thử nghiệm định kỳ ít nhất 01 lần/ tháng.
3. Thông số chất lượng
nước sạch nhóm B gồm 33 thông số: Tất cả các đơn vị cấp nước phải thực hiện giám
sát các thông số này theo tần suất thử nghiệm định kỳ ít nhất 01 lần/ 6 tháng.
4. Đơn vị cấp nước phải
tiến hành thử nghiệm toàn bộ 99 thông số chất lượng nước sạch của nhóm A và
nhóm B trong Danh mục các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Điều 4 Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1: 2018/BYT, trong các trường hợp sau đây:
a) Trước khi đi vào vận
hành lần đầu.
b) Sau khi nâng cấp,
sửa chữa lớn có tác động đến hệ thống sản xuất.
c) Khi có sự cố về môi
trường có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch.
d) Khi xuất hiện rủi
ro trong quá trình sản xuất có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước sạch hoặc khi
có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
đ) Trong trường hợp xét nghiệm chất lượng nước sạch xuất hiện các thông
số không có trong danh mục các thông số chất lượng nước sạch của Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương thì đề nghị tham chiếu theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN01:1-2018/BYT.
e) Định kỳ 03 năm một
lần kể từ lần thử nghiệm toàn bộ các thông số gần nhất.
Điều 6. Số lượng và
vị trí lấy mẫu thử nghiệm
Áp dụng tại Điều 6 theo
Quy định kỹ thuật QCVN 01-1:2018/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
Điều 7. Phương pháp
lấy mẫu, phương pháp thử
Phương pháp lấy mẫu và
thử nghiệm thông số chất lượng nước sạch được quy định tại Phụ lục số 01 của Quy
chuẩn này.
Điều 8. Quy định về
kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
1. Kết quả thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Khoản
2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn này phải được đơn vị cấp nước công khai trong thời hạn
3 ngày kể từ ngày có kết quả trên trang thông tin điện tử của đơn vị cấp nước (trường
hợp không có trang thông tin điện tử, đơn vị cấp nước phải dán thông báo trước
cổng trụ sở) các nội dung sau:
a) Tổng số mẫu nước thử nghiệm và các vị trí lấy mẫu.
b) Các thông số và kết quả thử nghiệm cụ thể của từng mẫu nước.
c) Biện pháp và thời gian khắc phục các thông số không đạt Quy chuẩn.
2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải kiểm tra (ngoại kiểm) việc thực hiện
các quy định về đảm bảo chất lượng nước sạch của đơn vị cấp nước như sau:
a) Kiểm tra việc thực hiện thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch của
đơn vị cấp nước quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn này; hồ sơ theo
dõi, quản lý chất lượng nước sạch.
b) Lấy mẫu và thử nghiệm các thông số chất lượng nước sạch quy định tại Khoản
2 và 3 Điều 5 của Quy chuẩn này.
c) Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày có kết quả ngoại kiểm chất lượng nước
sạch, cơ quan thực hiện ngoại kiểm thông báo bằng văn bản cho đơn vị cấp nước được
ngoại kiểm; công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan thực hiện ngoại
kiểm; thông báo cho đơn vị có thẩm quyền lựa chọn đơn vị cấp nước và cơ quan chủ
quản đơn vị cấp nước đã được ngoại kiểm (nếu có) về kết quả ngoại kiểm gồm các
thông tin sau đây:
- Tên đơn vị được kiểm tra.
- Kết quả kiểm tra các nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 8 của Quy chuẩn
này.
3. Tần suất thực hiện ngoại kiểm chất lượng nước sạch
a) Mỗi đơn vị cấp nước phải được ngoại kiểm định kỳ 01 lần/ 01 năm.
b) Ngoại kiểm đột xuất được thực hiện trong các trường hợp sau:
* Khi có nghi ngờ về chất lượng nước thành phẩm qua theo dõi báo cáo tình
hình chất lượng nước định kỳ, đột xuất của đơn vị cấp nước.
- Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước.
- Khi kết quả kiểm tra chất lượng nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn
nước có nguy cơ bị ô nhiễm.
- Khi có các phản ánh của cơ quan, tổ chức, cá nhân về chất lượng nước.
- Khi có các yêu cầu đặc biệt khác của cơ quan có thẩm quyền.
Chương III
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Điều 9. Công bố hợp
quy
Đơn vị cung cấp nước phải tự tiến hành đánh giá hợp quy theo quy định tại
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công
bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật,
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
Đơn vị cung cấp nước phải tiến hành đánh giá hợp quy theo phương thức đánh
giá sự phù hợp quy định tại điểm a, Khoản 1 Điều 5 Thông tư
28/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ và gửi bản tự công bố hợp quy
về Sở Y tế theo Mẫu tại Phụ lục số 02 của Quy chuẩn này.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Trách nhiệm
thực hiện
1. Sở Y tế
a) Chủ trì, phối hợp
với các ban, ngành liên quan hướng dẫn triển khai, tổ chức thực hiện quy chuẩn kỹ
thuật địa phương trên địa bàn toàn tỉnh.
b) Chỉ đạo các đơn vị
trực thuộc thực hiện việc phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chất lượng nước
sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt theo Quy chuẩn này và có ý kiến với UBND tỉnh
trong việc sửa, đổi bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật địa phương phù phợp với thực tế và
yêu cầu quản lý sau 03 năm áp dụng Quy chuẩn.
c) Tiếp nhận bản công
bố hợp quy của đơn vị cấp nước.
d) Xây dựng kế hoạch,
bảo đảm nhân lực, trang thiết bị và bố trí kinh phí (trong ngân sách hằng năm) cho
việc thực hiện kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch trên địa bàn tỉnh; kiểm
tra, giám sát chất lượng nước do hộ gia đình tự khai thác ở vùng có nguy cơ ô
nhiễm nguồn nước để có biện pháp đảm bảo sức khỏe người dân.
2. Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh
a) Thực hiện ngoại kiểm
định kỳ, đột xuất chất lượng nước sạch của tất cả các đơn vị cấp nước có quy mô
từ 500 hộ gia đình trở lên (hoặc công suất thiết kế từ 1.000m3/ngày đêm
trở lên trong trường hợp không xác định được số hộ gia đình); báo cáo kết quả
ngoại kiểm theo Mẫu số 01 của phụ lục số 3 (các mẫu báo cáo) ban hành kèm theo
Quy chuẩn này.
b) Phối hợp với các Trung
tâm Y tế tuyến huyện thực hiện ngoại kiểm định kỳ, đột xuất chất lượng nước của
các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình (hoặc công suất thiết kế dưới
1.000m3/ngày đêm trong trường hợp không xác định được số hộ gia
đình);
c) Xây dựng kế hoạch,
dự toán kinh phí hàng năm cho việc tổ chức thực hiện hoạt động kiểm tra chất lượng
nước sạch và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
d) Báo cáo bằng văn bản
định kỳ 6 tháng, hàng năm cho Sở Y tế, Viện chuyên ngành thuộc Bộ Y tế và Cục Quản
lý môi trường y tế - Bộ Y tế trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày cuối cùng của tháng
6 và tháng 12; báo cáo theo Mẫu số 02 của phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn
này.
3. Trung tâm Y tế
huyện, thị xã, thành phố:
a) Thực hiện ngoại kiểm
định kỳ, đột xuất chất lượng nước sạch của tất cả các đơn vị cấp nước có quy mô
dưới 500 hộ gia đình (hoặc công suất thiết kế dưới 1.000 m3/ngày đêm
trong trường hợp không xác định được số hộ gia đình), Báo cáo kết quả ngoại kiểm
theo Mẫu số 01 của phụ lục số 3 (các mẫu báo cáo) ban hành kèm theo Quy chuẩn
này.
b) Xây dựng kế hoạch,
dự toán kinh phí hằng năm cho việc tổ chức thực hiện các hoạt động kiểm tra chất
lượng nước sạch trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
c) Báo cáo bằng văn bản
định kỳ hàng quý, 6 tháng và hằng năm cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh trong
thời hạn 5 ngày kể từ ngày cuối cùng của tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12,
Nội dung báo cáo theo Mẫu số 03 của phụ lục số 3 (các mẫu báo cáo) ban hành kèm
theo Quy chuẩn này.
4. Đơn vị cấp nước
a) Thực hiện các quy
định của Quy chuẩn này
b) Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về chất lượng nước sạch do đơn vị cung cấp.
c) Lưu trữ và quản lý
hồ sơ theo dõi về chất lượng nước sạch:
- Các kết quả thử nghiệm
chất lượng nước nguyên liệu định kỳ, đột xuất.
- Các kết quả thử nghiệm
thông số chất lượng nước sạch định kỳ, đột xuất.
- Các hồ sơ về hóa chất
sử dụng trong quá trình sản xuất nước sạch.
- Sổ theo dõi việc lưu
mẫu nước (mỗi lần lấy mẫu ghi cụ thể số lượng mẫu lưu; vị trí lấy mẫu; thể tích
mẫu; phương pháp bảo quản mẫu; thời gian lấy và lưu mẫu; người lấy mẫu lưu).
- Báo cáo biện pháp khắc
phục các sự cố liên quan đến chất lượng nước sạch.
- Công khai thông tin
về chất lượng nước sạch.
- Các tài liệu chứng
minh việc thực hiện kế hoạch cấp nước an toàn theo quy định.
d) Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
e) Báo cáo kết quả thử nghiệm chất lượng nước sạch hằng quý cho Trung tâm
y tế huyện, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh theo Mẫu số 04, Mẫu số 05 của phụ
lục số 3 (các mẫu báo cáo) ban
hành kèm theo Quy chuẩn này.
Điều 11.Quy định chuyển tiếp
Trong trường hợp các tiêu chuẩn và các văn bản quy phạm pháp luật được viện
dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng
theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC
PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ THỬ NGHIỆM
(Kèm theo Quy chuẩn QCĐP 01:2021/HD ngày 18 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Hải Dương)
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân
tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Chất lượng nước
- Lấy mẫu - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu
- TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012), Chất lượng nước
- Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước
- TCVN 6663-5:2009 (ISO 5667-5:2009), Chất lượng nước
- Lấy mẫu - Phần 5: Hướng dẫn lấy mẫu nước uống từ các nhà máy xử lý và hệ thống
phân phối nước.
- TCVN
8880:2011 (ISO 19458:2006) Chất lượng nước
- Lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
|
2
|
Coliform, E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt
|
- TCVN 6187-1:2019 Chất lượng nước - Phát hiện và
đếm Escherichia Coli và vi khuẩn Coliform - Phần 1: Phương pháp lọc màng áp dụng
cho nước có số lượng vi khuẩn thấp
- Hoặc SMEWW 9222D - Xác định Coliform chịu nhiệt
bằng phương pháp màng lọc
|
3
|
Tụ cầu vàng
(Staphylococcusaureus)
|
- SMEWW 9213B - Xác định vi khuẩn trong nước bể
bơi
|
4
|
Trực khuẩn mủ xanh (Ps. Aeruginosa)
|
- TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006): Chất lượng nước
- Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa - Phương pháp lọc màng.
|
5
|
Arsenic (As)
|
- TCVN 6626:2000 - Chất lượng nước - Xác định Asen
bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua)
- Hoặc SMEWW 3114 B:2017: Xác định Asen bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật hydrua hóa,
- Hoặc SMEWW 3125 B:2017: Xác định asen bằng phương
pháp phổ cảm ứng khối phổ plasma (ICP/MS).
- Hoặc US EPA 200.8 - Xác định hàm lượng vết kim loại
bằng phương pháp cảm ứng khối phổ plasma (ICPMS).
- Hoặc SMEWW 3120B:2017 - Xác định hàm lượng vết kim
loại bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP/OES).
|
6
|
Clo dư tự do
|
- TCVN 6225-2:2012 - Chất lượng nước - Xác định Clo
dư tự do và tổng clo.
- Hoặc SMEWW4500 - Cl B,C,G: 2012 - Xác định Clo dư
tự do bằng phương pháp lot hoặc phương pháp lên màu với thuốc thử DPD
- SMEWW 4500 - Cl G - 22nd Edition, 2012
- Xác định monocloramin trong nước - Phương pháp colorimetric DPD
|
7
|
Độ đục
|
- TCVN 6184 -2008 (ISO 7027 - 1999) - Chất lượng nước
- Xác định độ đục
- Hoặc SMEWW 2130 :2012 - Xác định độ đục bằng phương
pháp đo tán xạ ánh sáng.
|
8
|
Màu sắc
|
- TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) - Chất lượng nước
- Kiểm tra và xác định độ màu.
- Hoặc SMEWW 2120 B,C,D:2012 - Xác định màu sắc bằng
phương pháp so màu hoặc phương pháp trắc phổ đơn hoặc đa bức sóng
|
9
|
Mùi, vị
|
- Cảm quan
- SMEWW 2150:2012 - Xác định mùi bằng phương pháp
thử ngưỡng mùi
- SMEWW 2160:2012 - Xác định vị bằng phương pháp thử
ngưỡng vị (FTT) hoặc đánh giá tỷ lệ vị (FRA)
|
10
|
pH
|
- TCVN 6492 - 2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước
- Xác định pH.
|
11
|
Amoni (NH3 và NH4+ tính
theo N)
|
- SMEWW 4500 - NH3:2012 - Xác định Amoni
bằng phương pháp chưng cất, chuẩn độ hoặc phương pháp phenol hoặc phương pháp
điện cực lựa chọn.
- Hoặc TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) - Chất lượng
nước - Xác định Amoni phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay;
- Hoặc TCVN 6660:2000 (ISO 14911:1988)- Chất lượng
nước - Xác định Li+ Na+, NH4+, K+,
Mn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+
và Ba2+ hòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước
thải;
- Hoặc TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984)- Chất lượng
nước - Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.
- Hoặc EPA 350.2 - Xác định Amoni. Phương pháp chưng
cất và chuẩn độ hoặc so màu.
|
12
|
Coban, Nickel, Đồng, Kẽm, cadmi, Chì
|
- TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước
- Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadmi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa.
-Hoặc SMEWW 3111:2012 hoặc SMEWW 3113:2012 Xác định
coban, niken, đồng, kẽm, cadmi, mangan và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên
tử ngọn lửa hoặc lò graphit.
- Hoặc SMEWW 3125 B:2012: Xác định kim loại bằng phương
pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
- Hoặc US EPA 200.8. Xác định hàm lượng vết kim loại
bằng phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
- SMEWW 31206:2017. Xác định hàm lượng vết kim loại
bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma (ICP/OES).
|
13
|
Cadmi
|
- TCVN 6197-2008 (ISO 5961-1994) - Chất lượng nước
- Xác định cadmi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.
- Hoặc SMEWW 3113:2012 - Xác định cadmi bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật lò graphit.
- Hoặc SMEWW 3125 B 2012: Xác định cadmi bằng phương
pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
|
14
|
Sunfua
|
- TCVN 6637:2000
(ISO 10530:1992) - Xác định sunfua
hòa tan - Phương pháp đo quang dùng metylen xanh.
- Hoặc SMEWW 4500
- S2-: 2012 Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang hoặc phương pháp iot hoặc phương pháp điện cực chọn lọc ion.
|
15
|
Arsenic, Chromi, Đồng, Kẽm, Niken, Mangan, Sắt, Molypđen
Thủy ngân, Seleni, Chì, Cadmi
|
- ERA 6020 - Chất lượng nước - Xác định hàm lượng
Asen, Crom, Đồng, Kẽm, Niken, Mangan, sắt, Molypđen, Thủy ngân, Seleni, Chì, cadmi,...
bằng Quang phổ Plasma kết nối khối phổ (ICP-MS)
|
16
|
Nhôm, Arsenic, Bor, Bari, cadmi, Chromi, Đồng, Sắt,
Mangan, Molypđen, Natri, Niken, Chì, Seleni, Kẽm, Thủy ngân
|
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước
- Xác định nguyên tố chọn lọc: Nhôm, Asen, Bor, Bari, cadmi, Crom, Đồng, Sắt,
Mangan, Molypđen, Natri, Niken, Chì, Seleni, Kẽm, Thủy ngân,... bằng phổ phát
xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP - OES)
- TCVN 6657:2000 (ISO12020 :1997) Xác định Nhôm
|
17
|
Mangan
|
- TCVN 6002 - 1995 (ISO 6333 - 1986) - Chất lượng
nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim
|
18
|
Chỉ số Pemanganat
|
- TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) Chất lượng
nước - Xác định chỉ số Pemanganat.
|
19
|
Chloride (CI-)
|
- TCVN 6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) - Chất lượng
nước - Xác định clorua - chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp
Mo)
- SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion hoà tan bằng phương
pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn.
- SMEWW 4500 Cl-D: 2017- Xác định clorua - phương
pháp chuẩn độ điện thế với dung dịch bạc nitrate
|
20
|
Độ cứng, tính theo CaCO3
|
- SMEWW 2340:2017: Xác định độ cứng bằng phương pháp
tính toán hoặc chuẩn độ với EDTA
- TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984 (E)) về chất lượng
nước - Xác định tổng số canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA
|
21
|
Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua,
Nitrat và Sunphat
|
- TCVN 6494:1999 - Chất lượng nước - Xác định các
lon Florua, Clorua, Nitrit, Orthophotphat, Bromua, Nitrat và Sunfat hòa tan bằng
sắc ký lỏng ion.
- Hoặc TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) - Chất lượng
nước - Xác định florua, Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước
bị ô nhiễm nhẹ.
-Hoặc TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng
nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác
định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan.
- SMEWW 4110B: 2017: Xác định anion hoà tan bằng phương
pháp sắc ký ion với đầu dò độ dẫn.
|
22
|
Nitrat
|
- TCVN 6180 -1996 (ISO 7890-3 : 1988 (E)) Chất lượng
nước - Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic.
- Hoặc SMEVVVV 4500 - NO3-
:2012: Xác định Nitrat bằng phương pháp trắc quang hoặc phương pháp điện cực
lựa chọn hoặc bằng phương pháp cột khử cadmi
|
23
|
Nitrit
|
- TCVN 6178 - 1996 (ISO 6777-1984) -Chất lượng nước
- Xác định nitrit phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.
- Hoặc TCVN 6494 - 1:2011 (ISO 10304-1 2007) Chất
lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần
1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa
tan
|
24
|
Sắt (Fe)
|
- TCVN 6177: 1996 - Chất lượng nước - Xác định sắt
bằng phương pháp trắc phổ.
|
25
|
Sunphat
|
- SMEWW 4500 - SO42- E - Xác
định sunphat bằng phương pháp đo độ đục
|
26
|
Thủy ngân
|
- TCVN 7877 : 2008 (ISO 5666 : 1999) - Chất lượng
nước - Xác định thủy ngân
- Hoặc TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng
nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.
- US EPA 200.8. Xác định hàm lượng vết kim loại bằng
phương pháp cảm ứng khối phổ Plasma (ICPMS).
- SMEWW 3112B:2017 - Xác định kim loại bằng kỹ thuật
quang phổ hấp thu nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi lạnh
|
27
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
- SMEWW 2540 - Solids C - Xác định tổng chất rắn hòa
tan (TDS) bằng phương pháp trọng lượng
|
28
|
Xyanua
|
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) - Chất lượng nước
- Xác định xyanua tổng
- Hoặc SMEWW 4500 - CN A, B, C, E - Xác định xyanua
bằng phương pháp chưng cất và so màu
|
29
|
Nhóm Alkan clo hóa, hydrocacbua thơm, nhóm
benzene clo hóa và epiclohydrin
|
- US ERA 8260C - Revision 4, July 2014 - Xác định
các chất hữu cơ dễ bay hơi: nhóm alkan clo hóa, hydrocacbua thơm, nhóm benzene
clo hóa và epiclohydrin - Kỹ thuật bằng sắc ký khí ghép nối khối phổ (GC/MS).
- US EPA 8270E - Revision 6, 2018 - Xác định hợp chất
hữu cơ dễ bay hơi trong nước
|
30
|
Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo-3, Cloropropan
, 1,2 - Dicloropropan, 1,3 -Dichloropropen, Bromodiclorometan, Bromofoc,
Dibromocloromctan, Chloroform
|
- US EPA 524.4 - Revision 1.0, May 2013 - Xác định
các hợp chất hữu cơ trong nước: Hexacloro butadiene, 1,2 - Dibromo - 3
Cloropropan , 1,2 - Dicloropropan, 1,3 -Dichloropropen, Bromodiclorometan. Bromofoc,
Dibromoclorometan - Kỹ thuật sắc kí khí khối phổ (GC/MS) thổi khí bằng nitơ.
|
31
|
Pendimetalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor,
Molinate, Simazine
|
- US EPA 507 - Revision 2.1, 1995 - Xác định các thuốc
trừ sâu nitơ và phốt pho trong nước: Pendimetalin, Alachlor, Atrazine, Metolachlor,
Motinate, Simazine - Kỹ thuật sắc kí khi đầu dò NPD.
|
32
|
Clodane, DDT và các dẫn xuất, Methoxychlor,
Atrazine, Simazine, Permethrin
|
- US EPA 1699 - December 2007 - Xác định thuốc trừ
sâu trong nước, đất, trầm tích, mẫu sinh học dạng rắn và mô: Aldrin, lindane,
Clodane, DDT, Dieldrin, Heptaclo và heptaclo epoxit, Methoxychlor, Hexachlorobenzene,
Atrazine, Simazine, Permethrin - Kỹ thuật sắc kí khí khối phổ độ phân giải
cao (HRGC/HRMS)
|
Chấp nhận các phương pháp có giới hạn định lượng phù hợp với ngưỡng giới
hạn cho phép, độ chính xác (bao gồm độ lặp và độ đúng) tương đương hoặc cao hơn.
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo QCĐP 01:2021/HD ngày 18 tháng 11 năm
2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
QUY
Số…………………..
Tên tổ chức, cá
nhân:..............................................................................................
Địa chỉ:
..................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………..Fax:
...............................................
E-mail:
....................................................................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại,
nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù
hợp...):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................…
(Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của....
(sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) ………do mình sản xuất, kinh doanh,
bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
……….,
ngày ... tháng ... năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC SỐ 3:
CÁC MẪU BÁO CÁO
(Kèm theo QCĐP 01:2021/HD ngày 18 tháng 11 năm
2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
MẪU SỐ 01
BÁO CÁO
Kết quả ngoại kiểm chất lượng nước sạch
(Dành cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Mẫu này được lập thành 02 bản, 01
bản giao cho đơn vị cấp nước ngay sau khi kiểm tra, đoàn kiểm tra lưu 01 bản)
A. THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên đơn vị cấp nước:
........................................................................................
2. Địa chỉ:
..............................................................................................................
3.Công suất thiết kế……/
Tổng số hộ gia đình (HGĐ) được cung cấp nước:…...
4. Nguồn nước nguyên
liệu (ghi cụ thể)
.................................................................
5. Thời gian kiểm
tra: ngày tháng
năm...................................................................
6. Thành phần đoàn kiểm
tra:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..............................................................................................................................
7. Số mẫu và vị trí lấy
mẫu nước: (Có biên bản lấy mẫu kèm theo)
B. VIỆC THỰC HIỆN
NỘI KIỂM CỦA ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi, quản
lý chất lượng nước: (Đánh giá đơn vị cấp nước có thực hiện đầy đủ các nội dung
trong việc lập và quản lý hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước không)
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Tần suất thực hiện
chế độ nội kiểm: (Đánh giá đơn vị cấp nước có thực hiện thử nghiệm các thông
số chất lượng nước theo quy định về tần suất không)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..............................................................................................................................
3. Tình hình chất lượng
nước: (Trong kỳ kiểm tra có những thông số nào thường xuyên không đạt, lý do
và biện pháp khắc phục)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Thực hiện chế độ công
khai thông tin và báo cáo chất lượng nước: (Đánh giá đơn vị cấp nước có thực
hiện nghiêm túc việc công khai thông tin và báo cáo chất lượng nước theo quy định
không)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM
CHẤT LƯỢNG NƯỚC
STT
|
Mã
số mẫu,
vị trí lấy mẫu
Các thông số
|
1
|
2
|
3
|
...
|
Giới hạn tối đa cho phép
|
Đánh giá (đạt/không đạt)
|
1
|
Coliform (CFU/100 mL)
|
|
|
|
|
<3
|
|
2
|
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt
(CFU/100 mL)
|
|
|
|
|
<1
|
|
3
|
Arsenic (As)(*) mg/L
|
|
|
|
|
0,01
|
|
4
|
Clo dư tự do (**) (mg/L)
|
|
|
|
|
Trong
khoảng 0,2- 1,0
|
|
5
|
Độ đục (NTU)
|
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Màu sắc (TCU)
|
|
|
|
|
15
|
|
7
|
Mùi,vị
|
|
|
|
|
Không
có mùi, vị lạ
|
|
8
|
PH
|
|
|
|
|
Trong
khoảng 6,0-8,5
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dấu (*)chỉ áp dụng
cho đơn vị cấp nước khai thác nước dưới đất.
- Dấu (**) chỉ áp dụng
cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
Nhận xét:
..................................................................................................................................
................................................................................................................................
D. KẾT LUẬN
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đ. KIẾN NGHỊ
.................................................................................................................................
Đại diện đơn vị cấp nước
(ký, ghi rõ họ tên)
|
………,
ngày tháng năm
Trưởng đoàn kiểm tra
(ký, ghi rõ họ tên)
|
MẪU SỐ 02
(Kèm theo QCĐP 01:2021/HD ngày 18 tháng 11
năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị báo cáo
Số…………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….,
ngày ….. tháng ….. năm 20……
|
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch
(Dùng cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh; Tổng hợp từ báo cáo kết quả
kiểm tra chất lượng nước sạch của các đơn vị cấp nước và Trung tâm y tế huyện trên
địa bàn tỉnh)
Báo cáo 6 tháng □ Báo
cáo 1 năm □
(Báo cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 30 tháng 6
hàng năm.
Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 hằng năm)
A. TÌNH HÌNH
CHUNG
Tổng số đơn vị cấp nước:
……………
Tổng số hộ gia đình (HGĐ)
được cung cấp nước:………Chiếm tỷ lệ: …….% (được tính bằng tổng số HGĐ được cung cấp
nước sạch từ các đơn vị cấp nước/tổng số HGĐ toàn tỉnh)
Tổng số đơn vị cấp nước
được kiểm tra trong kỳ báo cáo: ...................................
B. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NGOẠI KIỂM CỦA TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH
- Số cơ sở thực hiện
ngoại kiểm/Tổng số cơ sở: ...................................................
- Số kinh phí được cấp
cho công tác ngoại kiểm: .................................................
- Kinh phí ngoại kiểm
so với năm trước
Tăng □ Giảm □
Bằng □
- Thực hiện báo cáo kết
quả ngoại kiểm và công khai thông tin
Đúng quy định □
Không đúng quy định □
C. KẾT QUẢ NỘI KIỂM
CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi,
quản lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo
cáo
TT
|
Tên
đơn vị cấp nước
|
Số
hộ gia đình được cung cấp nước sạch hoặc công suất
|
Hồ
sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước
|
Số
lượng mẫu và các thông số thử nghiệm nội kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đủ theo
quy định hay không)
|
Tần
suất thực hiện nội kiểm (đúng theo quy định hay không)
|
Chế
độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không)
|
Các
biện pháp khắc phục (có hay không)
|
Lập
hồ sơ (có hay không)
|
Hồ
sơ đầy đủ theo quy định (có hay không)
|
Nếu
không đầy đủ thì thiếu tài liệu gì
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả thử nghiệm
nước nội kiểm
(Một mẫu nước đạt
quy chuẩn là đạt tất cả các thông số theo quy định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm
XN: ……………..(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy chuẩn:
…………….(mẫu).
Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn:
………………%
Tổng số mẫu không đạt
quy chuẩn là: ………..(mẫu)
Tỷ lệ mẫu không đạt quy
chuẩn: ………….%
Thông
số không đạt
Tên cơ sở cấp nước
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
D. KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM
NƯỚC SẠCH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN (NẾU CÓ),
1. Số đơn vị cấp nước
được ngoại kiểm/ Tổng số đơn vị cấp nước: …….;
Tỷ lệ: ....%
2. Số lần ngoại kiểm/
Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm: …………..
3. Liệt kê các đơn vị
thực hiện ngoại kiểm
TT
|
Tên
đơn vị thực hiện ngoại kiểm
|
Số
lần ngoại kiểm
|
Nội
dung ngoại kiểm
|
Thử
nghiệm các thông số chất lượng nước (có, không)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4. Kết quả ngoại kiểm
TT
|
Nội
dung ngoại kiểm
|
Đạt
(Số lượng, tỷ lệ %)
|
Không
đạt (Số lượng, tỷ lệ%)
|
1
|
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước
- Lập hồ sơ
- Hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
|
2
|
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước
nội kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
|
|
|
3
|
Thực hiện báo cáo, công khai thông
tin
- Báo cáo
- Công khai thông tin
|
|
|
4
|
Thực hiện các biện pháp khắc phục
|
|
|
5
|
Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng
nước của cơ quan ngoại kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
|
|
|
6
|
Công khai thông tin chất lượng nước
- Thông báo cho đơn vị cấp nước
- Công khai trên trang thông tin của
cơ quan ngoại kiểm
- Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền
- Thông báo cho đơn vị chủ quản
|
|
|
E. NHẬN XÉT, KIẾN
NGHỊ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ 03
(Kèm theo QCĐP 01:2021/HD ngày 18 tháng 11 năm
2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn
vị báo cáo
Số…………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………….,
ngày ….. tháng ….. năm 20……
|
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch
(Dùng cho Trung tâm y tế huyện; Tổng hợp từ báo cáo kết quả kiểm tra chất
lượng nước các đơn vị cấp nước có quy mô dưới 500 hộ gia đình hoặc công suất dưới
1000m3/ngày đêm trên địa bàn huyện)
Báo cáo quý □ Báo cáo 6 tháng □
Báo cáo 1 năm □
(Báo cáo quý được
tính từ ngày 01 tháng 01; tháng 4; tháng 7 và tháng 10 đến ngày cuối cùng của tháng
3; tháng 6; tháng 9; tháng 12. Báo cáo 6 tháng được tính từ ngày 01 tháng 01 đến
hết ngày 30 tháng 6 hằng năm. Báo cáo năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết
ngày 31 tháng 12 hằng năm)
A. TÌNH HÌNH
CHUNG
Tổng số đơn vị cấp nước:
…………….
Tổng số hộ gia đình(HGĐ)
được cung cấp nước: …..…..Chiếm tỷ lệ: ……..%
(được tính bằng tổng
số HGĐ được cung cấp nước từ các đơn vị cấp nước dưới 500 hộ gia đình/tổng số HGĐ
toàn huyện)
Tổng số đơn vị cấp nước
được kiểm tra trong kỳ báo cáo:....................................
B. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NGOẠI KIỂM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
Số cơ sở thực hiện ngoại
kiểm/tổng số cơ sở: ......................................................
Số kinh phí được cấp
cho công tác ngoại kiểm: ...................................................
Kinh phí ngoại kiểm so
với năm trước
Tăng □ Giảm □ Bằng □
- Thực hiện báo cáo kết
quả ngoại kiểm và công khai thông tin
Đúng quy định □ Không đúng quy định □
C. KẾT QUẢ NỘI KIỂM
CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi,
quản lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo
cáo
TT
|
Tên
đơn vị cấp nước
|
Số
hộ gia đình được cung cấp nước sạch hoặc công suất
|
Hồ
sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước
|
Số
lượng mẫu và các thông số thử nghiệm nội kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đủ theo
quy định hay không)
|
Tần
suất thực hiện nội kiểm (đúng theo quy định hay không)
|
Chế
độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không)
|
Các
biện pháp khắc phục (có hay không)
|
Lập
hồ sơ (có hay không)
|
Hồ
sơ đầy đủ theo quy định (có hay không)
|
Nếu
không đầy đủ thì thiếu tài liệu gì
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Kết quả thử nghiệm
thông số chất lượng nước trong kỳ báo cáo
(Một mẫu nước đạt
quy chuẩn là đạt tất cả các thông số theo quy định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm
thử nghiệm:……………..(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy chuẩn:
…………………….(mẫu).
Tỷ lệ mẫu đạt quy
chuẩn:............... %
Tổng số mẫu không đạt
quy chuẩn:………………… (mẫu)
Tỷ lệ mẫu không đạt quy
chuẩn: …………………%
Thông
số không đạt
Tên đơn vị cấp nước
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
|
|
D. KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM
NƯỚC CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN THEO BÁO CÁO CỦA ĐƠN VỊ CẤP NƯỚC
1. Số đơn vị cấp nước
được ngoại kiểm/ Tổng số đơn vị cấp nước: .....................
Tỷ lệ: ………………..%
2. Số lần ngoại kiểm/
Số đơn vị cấp nước được ngoại kiểm: ................................
3. Liệt kê các đơn vị
thực hiện ngoại kiểm
TT
|
Tên
đơn vị thực hiện ngoại kiểm
|
Số
lần ngoại kiểm
|
Nội
dung ngoại kiểm
|
Thử
nghiệm các thông số chất lượng nước (có, không)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kết quả ngoại kiểm
TT
|
Nội
dung ngoại kiểm
|
Đạt
(Số lượng, tỷ lệ%)
|
Không
đạt (Số lượng, tỷ lệ%)
|
1
|
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước
- Lập hồ sơ
- Hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
|
2
|
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước
nội kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
|
|
|
3
|
Thực hiện báo cáo, công khai thông
tin
- Báo cáo
- Công khai thông tin
|
|
|
4
|
Thực hiện các biện pháp khắc phục
|
|
|
5
|
Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng
nước của cơ quan ngoại kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
|
|
|
6
|
Công khai thông tin chất lượng nước
- Thông báo cho đơn vị cấp nước
- Công khai trên trang thông tin của
cơ quan ngoại kiểm
- Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền
- Thông báo cho đơn vị chủ quản
|
|
|
Đ. NHẬN XÉT, KIẾN
NGHỊ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….……………………
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU SỐ 04
(Kèm theo QCĐP 01:2021/HD ngày 18 tháng 11
năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
BÁO CÁO
Kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch
(Dùng cho đơn vị cấp nước trong từng lần nội kiểm)
A. THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên đơn vị cấp nước:
.........................................................................................
2. Địa chỉ:
..............................................................................................................
3. Công suất thiết kế
…………../ Tổng số HGĐ được cung cấp nước: ...............
4. Nguồn nước nguyên
liệu (ghi cụ thể)
................................................................
5. Thời gian kiểm
tra: ngày …….tháng ……..năm …………
6. Người kiểm tra:
..................................................................................................
7. Số mẫu và vị trí lấy
mẫu nước:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
B. HỒ SƠ THEO DÕI,
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
CHẤT LƯỢNG NƯỚC
TT
|
Mã
số mẫu, lấy mẫu
Các thông số
|
1
|
2
|
|
Giới hạn tối đa cho phép
|
Đánh giá (đạt/không đạt)
|
1
|
Coliform (CFU/100 ml)
|
|
|
|
<3
|
|
2
|
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt
(CFU/100 mL)
|
|
|
|
<1
|
|
3
|
Arsenic (As(*) mg/L
|
|
|
|
0,01
|
|
4
|
Clo dư tự do (**) (mg/L)
|
|
|
|
Trong
khoảng 0,2-1,0
|
|
5
|
Độ đục (NTU)
|
|
|
|
2
|
|
6
|
Màu sắc (TCU)
|
|
|
|
15
|
|
7
|
Mùi, vị
|
|
|
|
Không
có mùi, vị lạ
|
|
8
|
PH
|
|
|
|
Trong
khoảng 6,0- 8,5
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
- Dấu (*) chỉ áp dụng
cho đơn vị cấp nước khai thác nước dưới đất.
- Dấu (**) chỉ áp dụng
cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
D. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC
PHỤC (nếu có)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Đ. ĐỀ NGHỊ:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
……,
ngày tháng năm
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
MẪU SỐ 05
(Kèm theo QCĐP 01:2021/HD ngày 18 tháng 11 năm
2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
BÁO CÁO
Tổng hợp kết quả chất lượng nước sạch
(Dùng cho đơn vị cấp nước)
Quý I □ Quý II □ Quý III
□ Quý IV □
(Báo cáo quý được tính từ ngày 01 tháng 01; tháng 4; tháng 7 và tháng 10 đến
ngày cuối cùng của tháng 3; tháng 6; tháng 9; tháng 12 hằng năm)
A. THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên đơn vị cấp nước:
.........................................................................................
2. Địa chỉ:
...............................................................................................................
3. Công suất thiết kế
…………./ Tổng số HGĐ được cung cấp nước: .................
4. Nguồn nước nguyên
liệu (ghi cụ thể) ................................................................
B. HỒ SƠ THEO DÕI,
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
1. Hồ sơ theo dõi, quản
lý chất lượng nước, tần suất thực hiện nội kiểm và chế độ thông tin báo cáo
Hồ
sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước
|
Số
lượng mẫu và các thông số thử nghiệm nội kiểm trong kỳ báo cáo (đầy đủ theo
quy định hay không)
|
Tần
suất thực hiện nội kiểm (đúng theo quy định hay không)
|
Chế
độ thông tin báo cáo (đúng theo quy định hay không)
|
Các
biện pháp khắc phục (có hay không)
|
Lập
hồ sơ (có hay không)
|
Hồ
sơ đầy đủ theo quy định (có hay không)
|
Nếu
không đầy đủ thì thiếu tài liệu gì
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Kết quả thử nghiệm
thông số chất lượng nước trong kỳ báo cáo
(Một mẫu nước đạt
quy chuẩn là đạt tất cả các thông số theo quy định hiện hành)
Tổng số mẫu nước làm
thử nghiệm: ………………(mẫu)
Tổng số mẫu đạt quy chuẩn:
………………(mẫu).
Tỷ lệ mẫu đạt quy chuẩn:
……………….%
Tổng số mẫu không đạt
quy chuẩn: ……………(mẫu)
Tỷ lệ mẫu không đạt quy
chuẩn: ……………%
Các chỉ tiêu không đạt:
..........................................................................................
C. KẾT QUẢ NGOẠI KIỂM
1. Các đơn vị thực hiện
ngoại kiểm
TT
|
Tên
đơn vị thực hiện ngoại kiểm
|
Số
lần ngoại kiểm
|
Nội
dung ngoại kiểm
|
Thử
nghiệm các thông số chất lượng nước (có, không)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2. Kết quả ngoại kiểm
TT
|
Nội
dung ngoại kiểm
|
Đạt
(Số lượng, tỷ lệ%)
|
Không
đạt (Số lượng, tỷ lệ%)
|
1
|
Hồ sơ theo dõi, quản lý chất lượng nước
- Lập hồ sơ
- Hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
|
2
|
Thử nghiệm các thông số chất lượng nước
nội kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
|
|
|
3
|
Thực hiện báo cáo, công khai thông
tin
- Báo cáo
- Công khai thông tin
|
|
|
4
|
Thực hiện các biện pháp khắc phục
|
|
|
5
|
Kết quả thử nghiệm thông số chất lượng
nước của cơ quan ngoại kiểm
- Số mẫu
- Kết quả (số mẫu, tỷ lệ %)
- Các thông số không đạt
|
|
|
6
|
Công khai thông tin chất lượng nước
- Thông báo cho đơn vị cấp nước
- Công khai trên trang thông tin của
cơ quan ngoại kiểm
- Thông báo cho cơ quan có thẩm quyền
- Thông báo cho đơn vị chủ quản
|
|
|
D. ĐẾ XUẤT, KIẾN NGHỊ
.................................................................................................................................
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|