STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO
HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
Không
quy định
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái
Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày
21/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
05
ngày
|
3
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền lương đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Không
quy định
|
4
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành
viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
5
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
06
ngày
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN
LAO ĐỘNG
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20
ngày
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm (Phường Hoàng Diệu, thành
phố Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày
22/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động Thương binh và xã hội
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02
ngày
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
03
ngày
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
03
ngày
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15
ngày
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không
quy định
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm (Phường Hoàng Diệu, thành
phố Thái Bình)
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
03
ngày
|
10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
30
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
ngày
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
ngày
|
13
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
ngày
|
14
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định thành lập
|
35
ngày (Chưa tính thời gian chờ cơ quan phúc đáp)
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày
22/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động Thương binh và xã hội
|
15
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương quyết định
|
40
ngày (Chưa tính thời gian chờ cơ quan phúc đáp)
|
16
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
15
ngày
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày
26/4/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh
và xã hội
|
17
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Tối
đa 02 tháng với đề nghị tuyển từ 500 người trở lên và 01
tháng, với đề nghị tuyển dưới 500 người
|
Không
|
18
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
02
ngày
|
Không
|
19
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
ngày
|
460.000 đồng
|
20
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
02
ngày
|
350.000 đồng
|
21
|
Thu hồi giấy
phép lao động
|
20
ngày
|
Không
|
22
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua
tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
Không
quy định
|
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông
tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định 2116/QĐ-LĐTBXH ngày
29/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
23
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
05
ngày
|
Không
|
Quyết định 2117/QĐ-LĐTBXH ngày
29/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
24
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
05
ngày
|
Không
|
25
|
Khai báo đưa
vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động
|
05
ngày
|
Không
quy định
|
Quyết định 1872/QĐ-LĐTBXH ngày
04/12/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và xã hội
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
1.300.000
đồng
|
Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày
14/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế;
thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
27
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
30
ngày
|
1.300.000
đồng
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
30
ngày
|
550.000
đồng
|
29
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30
ngày
|
Không
|
30
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Không
quy định
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày
24/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh
lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh
và xã hội
|
31
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao
động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Không
quy định
|
32
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan
đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Theo thời hạn điều
tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh
|
33
|
Báo cáo tai nạn lao động của người
sử dụng lao động
|
Không
quy định
|
34
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
Theo
quy định pháp luật chuyên ngành
|
35
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động của người sử dụng lao động
|
Không
quy định
|
36
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Không
quy định
|
Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày
16/11/2015 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính về lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
37
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
05
ngày
|
38
|
Đăng ký hợp
đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
05
ngày
|
Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày
06/11/2015 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
39
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
02
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày
06/11/2015 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
40
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10
ngày
|
Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày
27/10/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
Thương binh và xã hội
|
41
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Không
quy định
|
Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày
07/9/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về ban hành danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương
binh và xã hội
|
42
|
Thẩm định chương trình huấn luyện
chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động cơ sở
|
07
ngày
|
Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày
16/11/2015 Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính về lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
III. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
|
20
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái
Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 505/QĐ-LĐTBXH ngày
05/4/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
2
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
28
ngày
|
3
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp và trong cùng một tỉnh,
thành phố khác với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
25
ngày
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15
ngày
|
5
|
Bổ nhiệm Giám
đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh
|
10
ngày
|
Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày
01/02/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
6
|
Công nhận Giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
10
ngày
|
7
|
Miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư
thục
|
Không
quy định
|
8
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
15
ngày
|
9
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ
cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
03
ngày
|
|
Không
|
Quyết định số 638/QĐ-LĐTBXH ngày
20/5/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
10
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày
13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05
ngày
|
12
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10
ngày
|
Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày
26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
13
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày
26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
|
14
|
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03
ngày
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
05
ngày
|
Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày
13/11/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
05
ngày
|
17
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày
|
Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày
08/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
18
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1
Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu
vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày
08/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
19
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
15
ngày
|
20
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
ngày
|
21
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
ngày
|
22
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15
ngày
|
23
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
ngày
|
24
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở,
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
ngày
|
25
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
Trung cấp tư thục
|
15
ngày
|
26
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung
cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
20
ngày
|
27
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
20
ngày
|
28
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
20
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực
Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết
định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương
binh và xã hội
|
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
10
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái
Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và xã hội
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
ngày
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
ngày
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra;
|
07
ngày
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
10
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và xã hội
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
10
ngày
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
10
ngày
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
22 ngày (Chưa tính thời gian chờ
các cơ quan phúc đáp)
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
18 ngày (Chưa tính thời gian chờ
các cơ quan phúc đáp)
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
10
ngày
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
20
ngày (Chưa tính thời gian chờ các cơ quan phúc đáp)
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
20
ngày (Chưa tính thời gian chờ các cơ quan phúc đáp)
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
10
ngày
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10
ngày
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
10
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày
25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và xã hội
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
12
ngày
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
- Nơi đi 12 ngày làm việc.
- Nơi đến 10 ngày làm việc.
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
10
ngày
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
08
ngày
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
28
ngày
(Chưa tính
thời gian chờ các cơ quan phúc đáp)
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
10
ngày
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với
người có công và thân nhân
|
10
ngày
|
23
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Không
quy định
|
24
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
10
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết
định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
|
25
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25
ngày
|
26
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
25
ngày
|
27
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
10 -
20 ngày
|
28
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
10
ngày
|
29
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
05
ngày
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
05
ngày
|
31
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
10
ngày
|
Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày
03/8/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội
|
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
05
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường
14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày
10/10/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
05
ngày
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
15
ngày
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
15
ngày
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp
|
15
ngày
|
6
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
32
ngày
|
Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày
10/10/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
10
ngày
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Theo
thỏa thuận
|
9
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
07
ngày
|
10
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
01
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý
Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày
22/01/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
11
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
Không
quy định
|
12
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
ngày
|
Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
31/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội
|
13
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
7
ngày
|
VI. LĨNH
VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
11
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà
triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày
24/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
07
ngày
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
07
ngày
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
07
ngày
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
12
ngày
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán
dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội
|
07
ngày
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Thái Bình
|
Không
|
7
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
VII. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM
|
1
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
05
ngày
|
Trung
tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1
Nhà triển lãm Thông tin tỉnh, khu vực Quảng trường 14/10,
đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh
Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày
09/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|