VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG
– THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ THỌ
1. Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ
đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định
này (nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục
hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành
trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy
định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành
chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
CHUẨN
HÓA TTHC CÁC LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
DVC TT
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.010801
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số
131/2021/NĐ- CP: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa
được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.010802
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- Trường hợp Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá
nhân đồng thời là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
liệt sĩ: 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Trường hợp Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá
nhân không phải là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
liệt sĩ: 17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
3
|
1.010803
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
24
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
4
|
1.010804
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
5
|
1.010805
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
6
|
1.010806
|
Công
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
104
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
- Đối với Người bị thương thuộc cơ quan cấp tỉnh quản lý:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
- Đối với Người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện, cấp xã; thuộc các
doanh nghiệp đóng trên địa bàn và các trường khác không thuộc quy định tại
khoản 1, 2, 3, 4 Điều 36 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Đối với Người bị thương thuộc cơ quan Trung ương: Cơ quan trung ương hoặc tương đương có thẩm quyền cấp
giấy chứng nhận bị thương theo quy định.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
7
|
1.010807
|
Khám
giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương,
còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám
định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại
ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
84
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
8
|
1.010808
|
Giải
quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Trường
hợp hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước không
còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc, Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội có văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp
bản trích lục hồ sơ thương binh làm căn cứ để giải quyết chế độ: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định).
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
9
|
1.010809
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
- Đối với trường hợp hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao
động lưu tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Đối với trường hợp hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao
động không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 29 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định (trường hợp bản sao hồ sơ đủ căn cứ) hoặc 12 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được bản tích lục hồ sơ thương binh của cơ quan có thẩm
quyền.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
10
|
1.010810
|
Công
nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do
UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND
huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương:
207
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do
UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
11
|
1.010811
|
Lập
sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang
được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương
quản lý
|
32
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
- Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND của cấp huyện.
- Đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung:
Cơ
sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
12
|
1.010812
|
Tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý
|
17
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
13
|
|
Đưa
người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Cơ
sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
14
|
1.010814
|
Cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
15
|
1.010815
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
37
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
16
|
1.010816
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật
đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 89 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng
không có con đẻ: 31 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
17
|
1.010817
|
Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
96
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
18
|
1.010818
|
Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
19
|
1.010819
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
20
|
1.010820
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
21
|
1.010821
|
Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
- Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công.
- Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
22
|
1.010822
|
Giải
quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
12
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
23
|
1.010823
|
Hưởng
lại chế độ ưu đãi
|
12
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
24
|
1.010824
|
Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Đối với trợ cấp một lần và mai táng: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+
31 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
trường hợp đủ điều kiện;
+
43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
trường hợp con từ đủ 18 tưởi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt
nặng.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
25
|
1.010825
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
24
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
26
|
1.010826
|
Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
3.
Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
27
|
1.010827
|
Di
chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
28
|
1.010828
|
Cấp
trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
12
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
29
|
1.010829
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
30
|
1.010830
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
31
|
2.002307
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;
2.
Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
3.
Thông tư số 03/2020/TT- BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu
chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu
chiến binh.
4. Quyết định số 547/QĐ- LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
32
|
2.002308
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp.
|
Không
quy định thời gian thực hiện.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế
độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ
kháng chiến chống Pháp;
2.
Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/07/2009 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008
của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với
thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
3.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 1829/QĐ- LĐTBXH ngày 30/11/2023 về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người
có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội.
|
33
|
1.004964
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Căm-pu-
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ
cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và
Căm-pu-chi-a.
3.
Quyết định số 62/2015/QĐ- TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ.
4.
Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT - BLĐTBXH - BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
theo Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
4. Quyết định số 547/QĐ- LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội.
|
34
|
1.001257
|
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
22
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trương cơ quan ngang
Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
3.
Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực
hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
4. Quyết định số 1025/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
|
35
|
1.011380
|
Tạm
đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy
định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
05
ngày làm việc kể từ ngày phát hiện có dấu hiệu khai man, giả mạo.
|
1. Trực tiếp:
Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ.
Địa chỉ: đường Nguyễn Tất Thành, phường Trưng Vương, thành phố Việt
Trì, tỉnh Phú Thọ.
Điện thoại: 0210.3.846.594
2. Dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH ngày 09/12/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
ưu đãi người có công với cách mạng.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
3.
Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng
dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với
cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng.
4. Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng.
|
36
|
1.011382
|
Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ của người có
công) có văn bản đề nghị gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ hợp lệ.
- Cơ quan có thẩm quyền có văn bản sửa đổi, bổ sung gửi về cơ quan đề
nghị và Cục chính sách theo quy định: 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội (nơi quản lý hồ sơ của người có công).
|
1. Trực tiếp
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại: 0210.2222.555
2. Trực tuyến Địa chỉ
truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ- CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
3.
Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng
dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với
cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng.
4. Quyết định số 2782/QĐ-BQP ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng.
|
37
|
2.001157
|
Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến.
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định
về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến;
2.
Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng
Chính phủ.
3.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 1829/QĐ- LĐTBXH ngày 30/11/2023 về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người
có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội.
|
38
|
2.001396
|
Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến.
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Quyết định số 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định
về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến;
2.
Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng
Chính phủ.
3.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 1829/QĐ- LĐTBXH ngày 30/11/2023 về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Người
có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội.
|
II
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000025
|
Cấp
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
22
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
2.
Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông
tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi
thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 1959/QĐ- BLĐTBXH ngày 22/12/2023.
|
2
|
2.000027
|
Cấp
lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
2.
Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1724/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
3
|
2.000032
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
2.
Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1724/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
4
|
2.000036
|
Gia
hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
2.
Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1724/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
5
|
1.000091
|
Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
10
ngày làm việc kể từ ngày Sở Lao động – Thươn gbinh và Xã hội nơi cơ sở đặt
trụ sở nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ.
2.
Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1724/QĐ- BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
6
|
1.010935
|
Cấp
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Phòng, chống ma túy năm 2021.
2.
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về
cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
3. Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
7
|
1.010936
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Phòng, chống ma túy năm 2021.
2.
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
8
|
1.010937
|
Thu
hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Phòng, chống ma túy năm 2021.
2.
Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 470/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
III
|
Lĩnh vực Tiền lương
|
1
|
1.004949
|
Phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Không
quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Nghị định số 52/2016/NĐ- CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định chế độ tiền
lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
2.
Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao,
tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
2. Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
|
2
|
2.001949
|
Xếp
hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II
và hạng III)
|
Không
quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ.
2.
Thông tư số 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1255/QĐ- LĐTBXH ngày 11/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động
|
1
|
1.000479
|
Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
27
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động
và quan hệ lao động.
2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực Lao động, Tiền lương
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội.
|
2
|
1.000464
|
Gia
hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
22
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội.
|
3
|
1.000448
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của
giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng
xvaanx trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ
thông tin trên giấy phép: 22 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang
địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội.
|
4
|
1.000436
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của
doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá
sản: 17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội.
|
5
|
1.000414
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Sau
khi có Văn nhận được văn bản chấp thuận của Chủ tịch UBND tỉnh, Doanh nghiệp
nộp hồ sơ theo quy định tại Ngân hàng nhận ký quỹ để được xem xét, giải
quyết).
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 145/2020/NĐ- CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.
2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội.
|
6
|
1.009466
|
Thành
lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019.
2.
Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của
Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập
thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tời chức năng sinh sản, nuôi con.
3. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
7
|
1.009467
|
Thay
đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019.
2.
Thông tư số 10/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội.
|
8
|
2.001955
|
Đăng
ký Nội quy lao động của doanh nghiệp
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019.
2. Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động- Thương binh và Xã hội.
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
2.000632
|
Công
nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 48/2015/NĐ- CP ngày 15/5/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
3.
Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về điều lệ Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
4. Quyết định số 158/QĐ- LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.000243
|
Thành
lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
5. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
3
|
2.000099
|
Chia,
tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
5. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
4
|
1.000234
|
Giải
thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
5
|
1.000266
|
Chấm
dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
6
|
1.000031
|
Đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
7
|
2.000189
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo
dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
5.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
8
|
1.000389
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
-
Đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị
định số 143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
24/2022/NĐ-CP): 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định.
-
Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
5.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
9
|
1.000160
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
16
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
5.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
10
|
1.000138
|
Chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
5.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
11
|
1.000167
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
12
|
1.000154
|
Cho
phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
5.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
13
|
1.000553
|
Giải
thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
14
|
1.000530
|
Đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
15
|
1.000509
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
16
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
5.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
6. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
16
|
1.000482
|
Công
nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt
động không vì lợi nhuận
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ.
4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
17
|
1.010587
|
Thành
lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Thành lập Hội đồng trường
nhiệm kỳ kế tiếp: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
18
|
1.010588
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
19
|
1.010589
|
Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
20
|
1.010590
|
Thành
lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
* Thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
*
Thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ kế tiếp: 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
21
|
1.010591
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
22
|
1.010592
|
Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
23
|
1.010595
|
Công
nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
24
|
1.010596
|
Thôi
công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
25
|
1.010593
|
Công
nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
* Công nhận Hội đồng quản trị nhiệm kỳ đầu tiên: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
* Công nhận Hội đồng quản trị nhiệm kỳ kế tiếp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
26
|
1.010594
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục;
chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1396/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
27
|
1.010927
|
Thành
lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục
trên địa bàn
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
4.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp.
5. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
28
|
1.010928
|
Chấm
dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
Điện thoại:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2.
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
3.
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp.
4. Quyết định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
29
|
2.001959
|
Cấp
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo
trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Thông báo kết quả đối chiếu, thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Cấp học bổng và các khoản hỗ trợ khác: 02 lần/năm học (Lần 1: tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2:
tháng 3 hoặc tháng 4).
|
1. Trực tiếp:
Cơ
sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học.
|
Không
|
Một phần
|
1.
Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp.
2.
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ
trưởng Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết
định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015.
3.
Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
4.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
5. Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
VI
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
1.000105
|
Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài.
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019;
2.
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao
động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
3.
Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
4. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
2.000219
|
Đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển
người lao động nước ngoài của nhà thầu.
|
- Đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên: 02 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định;
- Đối với đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam: 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định;
- Đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
*
Trường hợp không giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam được: Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định việc nhà thầu được tuyển
người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao
động Việt Nam.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019;
2.
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao
động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
3.
Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
4. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
2.000205
|
Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích:
600.000 đồng/ 01 giấy phép.
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến:
180.000 đồng/ 01 giấy phép.
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019;
2.
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao
động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
3.
Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
4.
Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ
chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
5.Nghị
quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định mức
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện các
TTHC thông qua Dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
6. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
2.000192
|
Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích:
450.000 đồng/ 01 giấy phép.
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến:
135.000 đồng/ 01 giấy phép.
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019;
2.
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao
động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
3.
Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
4.
Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ
chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
5.
Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định
mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện
các TTHC thông qua Dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
6. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
1.009811
|
Gia
hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ Bưu chính công ích: 450.000 đồng/ 01 giấy phép.
- Lệ phí nộp hồ sơ trực tuyến: 135.000 đồng/
01 giấy phép.
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019;
2.
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao
động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
3.
Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam;
4.
Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Thọ Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ
chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
5.
Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ quy định
mức thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh khi thực hiện
các TTHC thông qua Dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
6. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
1.000459
|
Xác
nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động 2019;
2.
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao
động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
3.
Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy
định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản
lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
4. Quyết định số 1560/QĐ- LĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
7
|
1.009873
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động dịch vụ việc làm theo đề nghị
của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoạc bị tòa án rà quyết định tuyên bố
phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm,
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
8
|
1.009874
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.
2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
9
|
1.001865
|
Cấp
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.
2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
10
|
1.001823
|
Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.
2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
11
|
1.001853
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của
giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn
trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông
tin trên giấy phép. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang
địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ.
2. Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
12
|
1.001881
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Việc làm năm 2013.
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số
điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP .
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Việc
làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội.
|
13
|
1.001978
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ
Địa
chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210.3813.731
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Việc làm năm 2013
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
14
|
1.001973
|
Tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02
ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập:
https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Việc làm năm 2013
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
15
|
1.001966
|
Tiếp
tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ
Địa
chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210.3813.731
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Việc làm năm 2013
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
16
|
2.001953
|
Chấm
dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
quy định.
|
1. Trực tiếp:
- Đối với người lao động bị chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trong
các trường hợp: Có việc làm; thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an;
hưởng lương hưu hằng tháng; ra nước ngoài để định cư, đi làm việc có thời hạn
ở nước ngoài theo hợp đồng; đi học tập có thời gian từ đủ 12 tháng trở lên:
Bộ
phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ
Địa
chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210.3813.731
- Đối với người lao động bị chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp trong
các trường hợp: sau 02 lần từ chối nhận việc làm do Trung tâm Dịch vụ việc
làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp giới thiệu mà không có lý do chính
đáng; trong thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp, 03 tháng liên tục không thực
hiện thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm việc làm với Trung tâm Dịch vụ
việc làm theo quy định; bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp
luật bảo hiểm thất nghiệp; chết; chấp hành quyết định áp dụng biện pháp đưa
vào trường giáo dướng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc; bị
tòa án tuyên bố mất tích; bị tạm giam, chấp hành hình phạt tù: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Việc làm năm 2013.
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP
ngày
12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thươn gbinh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
17
|
2.000178
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp của người lao động.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ
Địa
chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210.3813.731
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Việc làm năm 2013.
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thươn gbinh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
18
|
1.000401
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
của người lao động.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ
Địa
chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210.3813.731
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Việc làm năm 2013.
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thươn gbinh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
19
|
2.000839
|
Giải
quyết hỗ trợ học nghề
|
- Đối với người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp: 15 ngày làm việc việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo quy định.
- Đối với người thất nghiệp có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp từ
đủ 09 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao
động hoặc hợp đồng làm việc nhưng không thuộc diện hưởng bảo hiểm thất nghiệp:
15
ngày làm việc việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ
Địa
chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210.3813.731
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Việc làm năm 2013.
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thươn gbinh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
20
|
2.000148
|
Hỗ
trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không
quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ
Địa
chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210.3813.731
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Việc làm năm 2013.
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thươn gbinh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
21
|
1.000362
|
Thông
báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Không
quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận tư vấn ban đầu - Trung tâm Dịch vụ việc làm Phú Thọ
Địa
chỉ: Khu 4, Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:
0210.3813.731
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Việc làm năm 2013.
2.
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 28/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thươn gbinh và Xã hội.
4. Quyết định số 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
VII
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
2.000141
|
Đăng
ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành
lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
2.
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
3. Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
2
|
2.000062
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
2. Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
3
|
2.000051
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
3
|
1.
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
2. Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
4
|
2.000135
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
2.
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
3. Quyết định số 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
5
|
2.000056
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.
2.
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
3. Quyết định số 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
6
|
1.001806
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Người khuyết tật năm 2010.
2.
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy đinh chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
3.
Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 220/QĐ- LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
7
|
2.000286
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Đối
với việc tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
2. Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH, ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
8
|
1.001310
|
Tiếp
nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp
dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Đối
với việc tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của cấp tỉnh:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em.
2. Quyết định số 101/QĐ- LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội.
|
VIII
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động
|
1
|
2.000134
|
Khai
báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;
2.
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động.
3.
Nghị định 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
4.
Thông tư số 16/2017/TT- BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động.
5. Quyết định số 1549/QĐ- LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.005449
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Phí: 1.200.000 đồng
|
Một phần
|
1.
Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015.
2.
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính
5. Quyết định số 1380/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi,
thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
3
|
1.005448
|
Gia
hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi
tên: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
- Phí đối với trường hợp gia hạn: 1.200.000 đồng.
- Phí đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung phạm vi hoạt động: 500.000 đồng.
- Phí đối với trường hợp cấp lại: không.
- Phí đối với trường hợp cấp đổi tên
tổ chức huấn luyện: không.
|
Một phần
|
1.
Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015.
2.
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
3.
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.
4.
Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính
5. Quyết định số 1380/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi,
thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
4
|
2.002341
|
Giải
quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động
giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng
lao động.
|
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, quyết định việc
hỗ trợ: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao
động: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015.
2.
Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp bắt buộc.
3. Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh
vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Lao đọng - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
2.002343
|
Hỗ
trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh
nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc
có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, quyết định việc
hỗ trợ: 05
ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao
động: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015.
2.
Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
3. Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
6
|
2.000111
|
Hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
- Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, quyết định việc
hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả kinh phí hỗ trợ cho người sử dụng lao
động: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015.
2.
Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
3. Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội.
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
|
1
|
1.000502
|
Nhận
lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao
trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020.
2.
Nghị định số 112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng.
3. Quyết định số 1511/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.005132
|
Đăng
ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020.
2.
Nghị định số 112/2021/NĐ- CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
4.
Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động
-Thương binh và Xã hội quy định về Hệthống cơ sở dữ liệu gười lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
5. Quyết định số 58/QĐ- LĐTBXH ngày 26/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
3
|
2.002028
|
Đăng
ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
2.
Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
3.
Thông tư số 20/2021/TT- BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
4.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư
liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
5. Quyết định số 1925/QĐ- LĐTBXH ngày 14/12/2023.
|
4
|
2.002105
|
Hỗ
trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc
hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
2.
Nghị quyết số 30a/2008/NQ- CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình
hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.
3.
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
4.
Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
5.
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ
trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại
Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
6.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư
liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
7. Quyết định số 1925/QĐ- LĐTBXH ngày 14/12/2023.
|
5
|
1.005219
|
Hỗ
trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
* Đối với trường hợp là Chủ đầu tư cấp tỉnh: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Chủ đầu tư.
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
2.
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
3.
Quyết định số 63/2015/QĐ- TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị
thu hồi đất;
4.
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ
trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại
Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
5.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
6. Quyết định số 1925/QĐ- LĐTBXH ngày 14/12/2023.
|
X
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
1
|
1.004946
|
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
12
giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn
hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm.
|
Trực tiếp
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Trẻ em năm 2016.
2.
Nghị định số 56/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật trẻ em.
3. Quyết định số 847/QĐ- LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.012091
|
Đề
nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: 398 đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
2. Trực tuyến: Địa chỉ truy
cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Bộ luật Lao động năm 2019;
2.
Thông tư số 09/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao
động về lao động chưa thành niên;
3.
Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu
giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 1842/QĐ- LĐTBXH ngày 01/12/2023.
|