|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
210/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 210/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 29
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4/TTr-SLĐTBXH ngày 19/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối
với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này
(nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy
định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục
thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại
Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực
thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật,
đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số 1320/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022; số 1621/QĐ-UBND ngày 15/6/2022; số 2469/QĐ-UBND ngày 20/9/2022;
số 3062/QĐ-UBND ngày 21/11/2022; số 785/QĐ-UBND ngày 18/4/2023; số 1032/QĐ-UBND
ngày 19/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền
thông; UBND các huyện, thành thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan,
tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
DVC
TT: Dịch vụ công trực tuyến;
TTHC:
Thủ tục hành chính.
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức/ Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
(nếu có)
|
DVC TT
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001699
|
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Người khuyết tật năm 2010.
2.
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
3.
Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật thực hiện.
4. Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.001653
|
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Người khuyết tật năm 2010.
2.
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.
3.
Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
4. Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
2.000751
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
2. Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
4
|
2.000355
|
Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
2. Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
5
|
1.011606
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng
năm
|
Không
quy định. (Thời gian rà soát: từ ngày 01/9 đến hết ngày 14/12 của năm).
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
2.
Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
3.
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
4. Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
6
|
1.011607
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Thời
gian rà soát: mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
2.
Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
3.
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
4. Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
7
|
1.011608
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (Thời
gian rà soát: mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng).
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
2.
Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
3.
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
4. Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
8
|
1.011609
|
Công
nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Cư trú.
2.
Luật Bảo hiểm y tế.
3.
Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ.
4.
Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
5.
Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
6.
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
7. Quyết định số 406/QĐ-LĐTBXH ngày 03/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
II
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
1.000132
|
Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai
nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng.
2. Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.010941
|
Đăng
ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Phòng, chống ma túy năm 2021.
2.
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai
nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy.
3. Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
III
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
1
|
1.004946
|
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
12
giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại
nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật trẻ em năm 2016.
2.
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật trẻ em.
3. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh
vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
2
|
1.004944
|
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
-
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của
cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế: Không quy định.
-
Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp
xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Trẻ em năm 2016.
2.
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
3. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
3
|
2.001947
|
Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trường
hợp trẻ em cần được áp dụng kế hoạch hỗ trợ, cán thiệt: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị
xâm hại.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Trẻ em năm 2016.
2.
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
3. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
4
|
1.004941
|
Đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
UBND
cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế: 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Trẻ em năm 2016.
2.
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
3. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
5
|
2.001944
|
Thông
báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
UBND
cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế: 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Luật Trẻ em năm 2016.
2.
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật trẻ em.
3. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
6
|
2.001942
|
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
25
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
- Đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp tỉnh: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ
Địa
chỉ: 398 đường Trần Phú, Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ
ĐT:0210.2222.555
- Đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Luật Trẻ em năm 2016.2
2.
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
3. Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
IV
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
1.010833
|
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của Người có công
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
3.
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
4. Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
2
|
1.010832
|
Thăm
viếng mộ liệt sĩ
|
Đối với việc xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Giấy giới thiệu.
|
1. Trực tiếp:
Đối với việc xác nhận vào Giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã (nơi
quản lý mộ liệt sĩ)
2. Trực tuyến:
Địa
chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
3. Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
3
|
1.011401
|
Cấp
giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân
và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu
Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh.
|
Không
quy định.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Toàn trình
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
3.
Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn
quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách
mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng.
4.
Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc
công bố TTHC ban hành mới, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chính sách người có công thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
|
4
|
1.011402
|
Tiếp
nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên
chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính
phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra.
|
-
Trường hợp 1: Người bị thương trước khi nhập ngũ đến nay vẫn thường trú
cùng địa phương: 212 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Người bị thương
trước khi nhập ngũ thường trú ở địa phương khác: 218 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
2. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
1.
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
2.
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
3.
Thông tư số 55/2022/TT-BQP ngày 27/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn
quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách
mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng.
4.
Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc
công bố TTHC ban hành mới, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chính sách người có công thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
|
Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 210/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|