|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO
THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 06 THÁNG CUỐI NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày
25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ- CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận
tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về
giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn bộ 06 tháng cuối năm 2024 (tính từ
ngày 01/07/2024 đến hết ngày 31/12/2024).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/07/2024 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 01 năm 2025)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Thông tư
|
số 53/2019/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá, khung
giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt
Nam.
|
Điều 7.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
13/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch
vụ chuyên ngành hàng không.
|
01/7/2024
|
2.
|
Thông tư
|
số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo
đảm hoạt động bay
|
khoản 2 Điều 17.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 15/2024/TT-BGTVT ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT- BGTVT ngày 06 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm
hoạt động bay.
|
15/7/2024
|
3.
|
Thông tư
|
số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30
tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng
01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn
hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số
03/2016/TT- BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27 tháng
01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn
hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay.
|
điểm 222 Phụ lục 1 Điều 1.007
quy định tại Mục 3 Phụ lục I.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
27/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác
tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
01/09/2024
|
4.
|
Thông tư
|
số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27
tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An
toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay.
|
Định nghĩa số (4); (35); (38);
(49); (50); (89); (102); (108); (156); (188); (209); (292); (300); (329);
(352) Phụ lục 1 Điều 1.007 quy định tại Phần 1; điểm 222 Phụ lục 1 Điều 1.007
quy định tại Mục 3 Phụ lục I; điểm a Điều 2.001 quy định tại Phần 2; tiêu đề
khoản a Điều 3.073; khoản a Điều 3.073 quy định tại Phần 3 quy định tại Phần
3; điểm 3, 4, 6, 7, 8 khoản a Điều 4.001 quy định tại Phần 4;
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số Thông tư số 27/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh
vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số
01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các
Thông tư
|
01/09/2024
|
|
|
|
khoản a Điều 4.047 quy định tại
Phần 4; khoản b Điều 4.047 quy định tại Phần 4; khoản e Điều 4.083 quy định tại
Phần 4; tiêu đề khoản a Điều 5.115 quy định tại Phần 5; điểm 1 Điều 6.077 quy
định tại Phần 6; điểm 3 khoản a và khoản b Điều 6.095 quy định tại Phần 6 (được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 21/2017/TT- BGTVT); khoản a, b Điều 6.098
quy định tại Phần 6 (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT);
khoản d Điều 6.167 quy định tại Phần 6 (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2016/TT-BGTVT); khoản a Điều 6.170 quy định tại Phần 6; khoản c Điều 6.173
quy định tại Phần 6 (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2016/TT-
BGTVT); khoản b Điều 6.092 quy định tại Phần 6; khoản c, d Phụ lục 1 Điều
6.047 quy định tại Phần 6 (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2016/TT-
BGTVT); khoản a Điều 7.020 quy định tại Phần 7; Điều 7.023 quy định tại Phần
7; khoản a và b Điều 7.025 quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT); Điều 7.043 quy định tại Phần 7 (được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 42/2020/TT- BGTVT); điểm 3 và 4 khoản a Điều 7.117
quy định tại Phần 7; Điều 7.120 quy định tại Phần 7; Điều 7.082 quy định tại
Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT); Điều 7.131
quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT);
khoản b Điều 7.133 quy định tại Mục 7 Phụ lục V; điểm 2 khoản a Điều 7.153
quy định tại phần 7; mục “Ghi chú” Điều 7.163 quy định tại Phần 7; Phụ lục 1
của Điều 7.163 quy định tại Phần 7; Điều 7.180 quy định tại Phần 7; tiết (i)
điểm 1 khoản c Phụ lục 1 Điều 7.035 quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT); tên Phụ lục 1 Điều 7.180 (được sửa đổi,
bổ sung bởi quy định tại Mục 21 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
09/2023/TT- BGTVT); Điều 7.220 quy định tại Phần 7; Phụ lục 1 Điều 7.220 quy
định tại Phần 7; khoản a Điều 7.217 quy định tại Phần 7; điểm 2 khoản a Điều
7.253 quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 1 Phụ lục VI ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT); điểm 5 và 7 Điều 7.290 quy định
tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 53 Phụ lục VI ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT); điểm 1 và 2 khoản g Phụ lục 1 Điều 7.353 quy định
tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 11 Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Thông tư số 42/2020/TT-BGTVT); Điều 7.425, Điều 7.427 và Điều 7.430 quy định
tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 62 Phụ lục VI ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2016/TT- BGTVT); Phụ lục 1 Điều 7.160 quy định trong Phần 7;
khoản e Điều 7.025 quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 13 Phụ
lục V ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT); khoản c Phụ lục 1 Điều
7.023 quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 16 Phụ lục V ban
hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT); điểm 2 của khoản b Điều 7.215
quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 12 Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT); điểm 3 khoản b Điều 7.215 quy định tại Phần
7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 12 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
09/2023/TT-BGTVT); tiết (ii) và (iii) điểm 1 khoản g Điều 7.025 quy định tại
Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 13 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2023/TT-BGTVT); cụm từ “Kết quả kiểm tra sát hạch trình độ, kinh nghiệm
trên chủng loại, hạng, loại tàu bay phù hợp với năng định đề nghị cấp” tại điểm
4 khoản d Phụ lục 1 Điều 7.110 quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản b Mục 2 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT); khoản
c và e Phụ lục 1 Điều 7.120 quy định tại Phần 7; điểm 4 khoản b Phụ lục 4 Điều
7.120 quy định tại Phần 7 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản d Mục 6 Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT- BGTVT); khoản d Phụ lục 1 Điều
7.327 quy định tại Phần 7; khoản b Phụ lục 1 Điều 7.355 quy định tại Phần 7;
cụm từ “Hội đồng đánh giá kết quả giám định sức khỏe” tại khoản b Điều 8.045
quy định tại Phần 8 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 7 Phụ lục VII ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT); tiêu đề điểm 1 khoản a Phụ lục 1 Điều
8.023 quy định tại Phần 8; khoản a Điều 8.013 quy định tại Phần 8 (được sửa đổi,
bổ sung tại Mục 2 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-
BGTVT); khoản a Điều 8.037 quy định tại Phần 8; khoản a Điều 9.067 quy định tại
Phần 9; điểm 14, 15 và sửa đổi điểm 12 khoản a Điều 9.055 quy định tại Phần
9; khoản e Điều 9.135 quy định tại Phần 9; khoản a Điều 9.160 quy định tại Phần
9; khoản a Điều 10.060 quy định tại Phần 10 (được sửa đổi tại Thông tư số
03/2016/TT-BGTVT); Điều 10.093 quy định tại Phần 10; tiêu đề Phụ lục 1 Điều
10.433 quy định tại Phần 10; Điều 10.255 quy định tại Phần 10; Điều 10.257
quy định tại Phần 10 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 10 Phụ lục VIII ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2017/TT- BGTVT); khoản a, b, c Phụ lục 1 Điều 10.115
quy định tại Phần 10; điểm 6, 7 khoản a Điều 10.363 quy định tại Phần 10 (được
sửa đổi, bổ sung tại khoản a Mục 14 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số
21/2017/TT-BGTVT); khoản b Điều 10.383 quy định tại Phần 10; khoản b Điều
10.305 quy định tại Phần 10; điểm 38 mục A tiết 4 khoản d Phụ lục 1 Điều 12.153
quy định tại Phần 12; khoản k Điều 14.080 quy định tại Phần 14 (được sửa đổi,
bổ sung tại khoản b Mục 19 Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư số
03/2016/TT- BGTVT); số thứ tự 7 của tiết 1 khoản a Phụ lục 1 Điều 14.137 quy
định tại Phần 14 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 24 Phụ lục X bay ban hành kèm
theo Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT); tiết (1) khoản d Điều 14.110 quy định tại
Phần 14 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung
tại Mục 21 Phụ lục X bay ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT- BGTVT);
khoản b Điều 19.010 quy định tại Phần 19; khoản c Điều 19.063 quy định tại Phần
19; Điều 19.065 quy định tại Phần 19 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 12 Phụ lục
XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT); khoản b Điều 19.070 quy
định tại Phần 19 (được sửa đổi, bổ sung tại Mục 14 Phụ lục XIV ban hành kèm
theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT); khoản g Điều 19.070 quy định tại Phần 19;
điểm 5 khoản b Điều 19.113 quy định tại Phần 19 ( được sửa đổi, bổ sung tại Mục
2 Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT); khoản d Điều
19.115 quy định tại Phần 19; điểm 4 khoản a Điều 19.105 quy định tại Phần 19
(được sửa đổi, bổ sung tại Mục 19 Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2017/TT-BGTVT); khoản d Điều 19.105 quy định tại Phần 19 (được sửa đổi, bổ
sung tại Mục 19 Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT);
khoản d Điều 19.107 quy định tại Phần 19; khoản b Điều 19.147 quy định tại Phần
19; khoản h, I Điều 19.185 quy định tại Phần 19; Điều 19.217 quy định tại Phần
19; khoản t Phụ lục 2 Điều 19.010 quy định tại Phần 19.
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số
01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
|
5.
|
Thông tư
|
số 09/2023/TT-BGTVT ngày 06
tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác
tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ
trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
khoản b Điều 7.133 quy định tại
Mục 7 Phụ lục V.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Thông tư số 27/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay
và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày
27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và các Thông tư sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 01/2011/TT- BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
|
02/7/2024
|
II. LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
6.
|
Nghị định
|
số 43/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác
tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải và Điều 10 Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác
tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa.
|
Điều 11.
|
Được bãi bỏ tại Điều 50 Nghị
định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
05/7/2024
|
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
Không có
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
|
|
Không có
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
7.
|
Thông tư
|
số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng
5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
khoản 1 Điều 12 (được sửa đổi,
bổ sung bởi điểm a khoản 1 Điều 17 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 3 và
khoản 4 Điều 22 của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi
điểm a khoản 1 Điều 17 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); tên Chương VI; khoản 4
Điều 51; khoản 3 Điều 52 (được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 17
Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT) ; khoản 6 Điều 54; điểm a khoản 3 Điều 56 (được
sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 1 Điều 17 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); điểm
a, điểm b khoản 6 Điều 62 (được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 17
Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); cụm từ “có phản quang” quy định tại Phụ lục 4,
Phụ lục 5, Phụ lục 7, Phụ lục 8, Phụ lục 9, Phụ lục 10, Phụ lục 11, Phụ lục
12, Phụ lục 15, Phụ lục 16 và Phụ lục 17; cụm từ “điểm d khoản 4 Điều 51” tại
khoản 2 Điều 50 (được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 1 Điều 17 Thông tư số
05/2023/TT- BGTVT); điểm b khoản 2 Điều 30; điểm b khoản 4 Điều 38; khoản 5
Điều 22; khoản 2, khoản 3 Điều 51, khoản 3 Điều 62 (được sửa đổi, bổ sung bởi
điểm a khoản 1 Điều 17 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT).
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ tại Thông tư số 18/2024/TT- BGTVT ngày 31/5/2024 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
15/7/2024
|
8.
|
Thông tư
|
số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
khoản 1 Điều 13 (đã được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT); khoản 3 Điều
22 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-
BGTVT, điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT); điểm h khoản 1
Điều 24 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT); khoản 2a Điều 13 (đã được bổ sung bởi khoản 7 Điều 11
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT).
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ tại Điều 1 Thông tư số 25/2024/TT- BGTVT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng
Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư
số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong
lĩnh vực đường bộ.
|
15/8/2024
|
9.
|
Thông tư
|
số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11
tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác
phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ.
|
điểm c khoản 3 Điều 13 (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư số 22/2023/TT-BGTVT).
|
Được bãi bỏ tại Điều 2 Thông
tư số 25/2024/TT-BGTVT ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 2 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11
tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác
phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ.
|
15/8/2024
|
VI. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
10.
|
Nghị định
|
số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng
10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
khoản 4 Điều 4 (được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Nghị định số 30/2023/NĐ-CP); khoản 3 Điều 12; điểm
b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 10 (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1
Nghị định số 30/2023/NĐ-CP).
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
tại Điều 1, Điều 2 Nghị định số 121/2024/NĐ-CP ngày 03/10/2024 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và Nghị định
số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
05/10/2024
|
khoản 4 Điều 18 (được sửa đổi,
bổ sung bởi điểm c khoản 16 Điều 1 Nghị định số 30/2023/NĐ-CP).
|
Bị ngưng hiệu lực tại khoản 2
Điều 2 Nghị định số 121/2024/NĐ-CP ngày 03/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và Nghị định số
30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
05/10/2024 đến 01/01/2025
|
11.
|
Thông tư
|
số 31/2017/TT-BGTVT ngày 22
tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về kính an toàn của xe ô tô, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về lốp hơi dùng cho ô tô, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính quang học
đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
Khoản 3 Điều 1.
|
Được bãi bỏ tại Điều 2 Thông
tư số 07/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ.
|
01/10/2024
|
12.
|
Thông tư
|
số 36/2010/TT-BGTVT ngày
01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ tùng xe mô tô, xe gắn máy.
|
khoản 4 Điều 1.
|
Được bãi bỏ tại Điều 2 Thông
tư số 20/2024/TT-BGTVT ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy.
|
05/12/2024
|
13.
|
Thông tư
|
số 24/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng
6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về hệ thống chống hà tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động
kéo trên biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo,
phao tín hiệu và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm
biển của tàu.
|
khoản 1 Điều 1.
|
Được bãi bỏ tại Điều 2 Thông
tư số 22/2024/TT-BGTVT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển.
|
01/12/2024
|
14.
|
Thông tư
|
số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu
giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ
nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công
nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.
|
Mẫu số III.04, III.05,
III.06, III.07 và III.08 tại Phụ lục III.
|
Được thay thế tại Điều 1
Thông tư số 26/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi,
giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho
phương tiện thủy nội địa.
|
01/9/2024
|
15.
|
Thông tư
|
số 03/2018/TT- BGTVT ngày 10
tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối
tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP .
|
khoản 2 Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều
2 Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT ngày 12/8/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày
12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và Thông tư số 03/2018/TTBGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số
116/2017/NĐ-CP .
|
01/10/2024
|
16.
|
Thông tư
|
số 16/2021/TT- BGTVT ngày 12 tháng
8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
khoản 11 Điều 3; điểm a khoản
1 Điều 6 (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 02/2023/TT-
BGTVT); khoản 1 Điều 7; điểm d khoản 1 Điều 8 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản
3 Điều 1 của Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT); điểm a khoản 1, điểm b, điểm c
khoản 3, khoản 5 Điều 9 (được sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 4 Điều 1 của
Thông tư số 08/2023/TT- BGTVT và điểm c khoản 4 Điều 1 của Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT); Điều 10; Điều 11; điểm c khoản 6 Điều 12; khoản 5 Điều 14;
khoản 18 Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều
1 Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT ngày 12/8/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày
12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và Thông tư số 03/2018/TTBGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số
116/2017/NĐ-CP .
|
01/10/2024
|
điểm a khoản 3 Điều 9; Phụ lục
I, Phụ lục II (đã được thay thế bằng Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT), Phụ lục XIII, Phụ lục XIV, Phụ lục XV và Phụ lục
XVIII; cụm từ “Giấy đăng ký xe” tại: Điểm b khoản 6 Điều 8, khoản 2 Điều 9,
điểm e khoản 1 Điều 12, Phụ lục IV, Phụ lục III (được thay thế bằng Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT); cụm từ “Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo” tại: điểm
c khoản 1 Điều 6 (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 của Thông tư số
02/2023/TT-BGTVT), điểm b khoản 5 Điều 8, điểm c khoản 1 Điều 12 và Phụ lục
IV.
|
Được bãi bỏ, thay thế tại Điều
2 Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT ngày 12/8/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày
12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và Thông tư số 03/2018/TTBGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số
116/2017/NĐ-CP .
|
01/10/2024
|
VII. LĨNH VỰC KHÁC
|
17.
|
Thông tư
|
số 38/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành tìm kiếm cứu
nạn hàng hải, thông tin an ninh hàng hải.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 7, khoản 4 Điều 8.
|
Được bãi bỏ tại Điều 6 Thông
tư số 17/2024/TT-BGTVT ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành giao thông vận tải.
|
15/7/2024
|
18.
|
Thông tư
|
số 39/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ đường
thuỷ nội địa.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 6.
|
19.
|
Thông tư
|
số 40/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng
hải.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 6, khoản 4 Điều 8.
|
20.
|
Thông tư
|
số 41/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án
hàng hải.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 6.
|
21.
|
Thông tư
|
số 43/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án
đường thuỷ.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 6.
|
22.
|
Thông tư
|
số 44/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 11/2020/TT-BGTVT ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không.
|
Điểm c khoản 2 Điều 1, điểm c
khoản 3 Điều 1, điểm c khoản 4 Điều 1, điểm c khoản 5 Điều 1.
|
23.
|
Thông tư
|
số 45/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành đăng kiểm.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 6, khoản 4 Điều 7.
|
24.
|
Thông tư
|
số 46/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 6.
|
25.
|
Thông tư
|
số 47/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành kỹ thuật đường bộ,
chuyên ngành kỹ thuật bến phà.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 6, khoản 4 Điều 8.
|
26.
|
Thông tư
|
số 49/2022/TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án
đường sắt.
|
Khoản 4 Điều 4, khoản 4 Điều
5, khoản 4 Điều 6.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2024 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 01 năm 2025)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Thông tư
|
36/2015/TT-BGTVT ngày 24
tháng 7 năm 2015
|
Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch
vụ chuyên ngành hàng không;
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
13/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch
vụ chuyên ngành hàng không.
|
01/7/2024
|
2.
|
Thông tư
|
số 06/2022/TT-BGTVT ngày 27
tháng 5 năm 2022
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và
giá dịch vụ chuyên ngành hàng không.
|
II - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
3.
|
Nghị định
|
số 159/2018/NĐ-CP ngày 28
tháng 11 năm 2018
|
Nghị định của Chính phủ về quản
lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
Được thay thế tại Nghị định số
57/2024/NĐ-CP ngày 20/5/2024 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo
vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
05/7/2024
|
4.
|
Thông tư
|
số 39/2023/TT-BGTVT ngày 25
tháng 12 năm 2023
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu,
bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt
Nam.
|
Được bãi bỏ tại Thông tư số
12/2024/TT-BGTVT ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ tại cảng biển Việt Nam
|
01/7/2024
|
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
Không có
|
|
|
|
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
|
|
Không có
|
|
|
|
V - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
5.
|
Thông tư
|
số 09/2013/TT-BGTVT ngày 06
tháng 5 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành QCVN 66:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Trạm kiểm tra tải trọng xe.
|
Được bãi bỏ tại Điều 2 Thông
tư số 28/2024/TT-BGTVT ngày 23/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm kiểm tra tải trọng xe.
|
10/9/2024
|
|
VI - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
6.
|
Thông tư
|
số 09/2019/TT-BGTVT ngày 01
tháng 3 năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn
ngừa ô nhiễm biển của tàu.
|
Được bãi bỏ tại Điều 2 Thông
tư số 14/2024/TT-BGTVT ngày 29/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của
tàu
|
01/12/2024
|
|
VII - LĨNH VỰC KHÁC
|
7.
|
Thông tư
|
số 01/2023/TT-BGTVT ngày 07
tháng 3 năm 2023
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn về lập, phê duyệt và công bố danh mục dự án;
phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành giao thông đường bộ.
|
Được thay thế tại Thông tư số
16/2024/TT-BGTVT ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
một số nội dung về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư kinh doanh công
trình trạm dừng nghỉ.
|
|
8.
|
Thông tư
|
số 68/2013/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và
cộng tác viên thanh tra ngành Giao thông vận tải;
|
Được bãi bỏ tại Điều 19 Thông
tư số 29/2024/TT-BGTVT ngày 01/8/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn, trang phục, thẻ thanh tra chuyên ngành của người được giao
thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành Giao thông vận tải; nhiệm vụ, quyền
hạn của cơ quan thực hiện chức năng thanh tra ngành Giao thông vận tải.
|
20/9/2024
|
|
Thông tư
|
số 52/2015/TT-BGTVT ngày 24
tháng 9 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện,
thiết bị kỹ thuật của thanh tra ngành Giao thông vận tải.
|
Quyết định 37/QĐ-BGTVT năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng cuối năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng cuối năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
65
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|