|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 149/QĐ-BGTVT 2021 công bố Danh mục văn bản về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành
Số hiệu:
|
149/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thể
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 149/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 01
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định
154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực
thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải
hết hiệu lực thi hành toàn phần 6 tháng cuối năm 2020 (tính từ ngày 01/07/2020
đến hết ngày 31/12/2020).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/07/2020 ĐẾN HẾT
NGÀY 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 149/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2021)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Thông tư
|
Số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng
không và hoạt động hàng không chung
|
- Điểm c và d khoản 1 Điều 1;
- Điều 3;
- Điều 6;
- Khoản 1, khoản 3, khoản 5 Điều 8;
- Điều 10;
- Điều 11;
- Điều 12;
- Điều 13;
- Điều 14;
- Phụ lục V;
- Phụ lục IV, VI, VII, IX, X.
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc
thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung (sau đây gọi tắt là Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm
2014), Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong
vận chuyển hành khách bằng đường hàng không (sau đây gọi tắt là Thông tư số
14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015) và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
15/11/2020
|
2
|
Thông
tư
|
Số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng
trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
|
- Điều 4;
- Điều 13;
- Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2015/TT-BGTVT .
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc
thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung (sau đây gọi tắt là Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm
2014), Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong
vận chuyển hành khách bằng đường hàng không (sau đây gọi tắt là Thông tư số
14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015) và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
15/11/2020
|
3
|
Thông
tư
|
Số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt
động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
- Điểm a khoản 2 Điều 4;
- Điểm g khoản 3 Điều 4;
- Mẫu CV-1 và QLB-6;
- Mẫu QLB-7.
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc
thay thế bởi Điều 3 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung (sau đây gọi tắt là Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm
2014), Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong
vận chuyển hành khách bằng đường hàng không (sau đây gọi tắt là Thông tư số
14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015) và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
15/11/2020
|
4
|
Thông
tư
|
Số 27/2017/TT-BGTVT ngày 25 tháng 8
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và
Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận
chuyển hành khách bằng đường hàng không.
|
- Khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ hoặc bởi Điều 4 Thông tư
số 21/2020/TT-BGTVT ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung (sau đây gọi tắt là Thông
tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014), Thông tư số
14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành
khách bằng đường hàng không (sau đây gọi tắt là Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 4 năm 2015) và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động
và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
15/11/2020
|
5
|
Thông
tư
|
Số 53/2012/TT-BGTVT ngày 25 tháng
12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Bảo vệ môi trường
trong hoạt động hàng không dân dụng
|
- Điều 19;
- Phụ lục 1, 2, 3.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực hàng không
|
15/12/2020
|
6
|
Thông
tư
|
Số 46/2013/TT-BGTVT ngày 25 tháng
11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ
luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không
|
Khoản 3 Điều 7
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2
Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực hàng không
|
15/12/2020
|
7
|
Thông
tư
|
Số 48/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công
trình hàng không
|
Khoản 2 Điều 10
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3
Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực hàng không
|
15/12/2020
|
8
|
Thông
tư
|
Số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16 tháng
11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng,
huấn luyện an ninh hàng không
|
- Khoản 6 Điều 55;
- Khoản 4 Điều 56;
- Điểm e khoản 1 Điều 56.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông
tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ
trong lĩnh vực hàng không
|
15/12/2020
|
9
|
Thông
tư
|
Số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết Chương trình
An ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam
|
- Khoản 5 Điều 103;
- Khoản 5 Điều 104;
- Khoản 3 Điều 107.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5
Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực hàng không
|
15/12/2020
|
II - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
10
|
Nghị
định
|
Số 171/2016/NĐ-CP ngày 27 tháng 12
năm 2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
- khoản 2 Điều 1;
- khoản 1 Điều 6;
- tên Điều 7;
- điểm b, c, d khoản 2, điểm a khoản
4 Điều 8;
- điểm b, c, g, h khoản 2, điểm a
khoản 4 Điều 9;
- điểm a khoản 1, điểm d, e, g khoản
2, khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 10;
- điểm a, b khoản 2, điểm a khoản 4
Điều 11;
- điểm a khoản 4 Điều 12;
- điểm b, d, đ khoản 2, điểm a khoản
4 Điều 13;
- điểm b, c, đ, e khoản 2, điểm a
khoản 4 Điều 14;
- điểm a khoản 4 Điều 15;
- điểm a khoản 4 Điều 16;
- điểm a khoản 4 Điều 20;
- khoản 1 Điều 22;
- khoản 1 Điều 23;
- khoản 1 Điều 24;
- khoản 1 Điều 25
- khoản 1 Điều 26
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị
định số 86/2020/NĐ-CP ngày 23/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa
đăng ký và mua bán, đóng mới tàu biển
|
15/9/2020
|
11
|
Thông
tư
|
Số 17/2017/TT-BGTVT ngày 31 tháng 5
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền
viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
- Khoản 4 Điều 3;
- Điểm a, điểm b, điểm c, điểm d của
khoản 1 Điều 4;
- Khoản 2 Điều 4;
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 43/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2017/TT-BGTVT ngày 31 tháng 5
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền
viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam.
|
01/8/2020
|
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
12
|
Thông
tư
|
Số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
- Điều 13;
- Điều 14;
- Điểm c khoản 2 Điều 19;
- Khoản 3 Điều 21, điểm d khoản 2
Điều 23, điểm d khoản 1 Điều 24.
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc
thay thế bởi Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT) và
Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
15/8/2020
|
13
|
Thông
tư
|
Số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ
|
Khoản 6, khoản 7 và điểm d, điểm đ
khoản 10 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi
tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT) và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
15/8/2020
|
14
|
Thông
tư
|
Số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều
của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ
Nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
- Khoản 1 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 11;
- Khoản 2 Điều 14;
- Khoản 2 Điều 9.
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc
thay thế bởi Thông tư số 20/2020/TT-BGTVT ngày 17/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng
hòa DCND Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
31/12/2020
|
15
|
Thông
tư
|
Số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định,
Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
- Tên Điều 5;
- Điểm b khoản 2 Điều 6;
- Điểm b, c khoản 1 Điều 8;
- Khoản 2 Điều 10;
- Điều 11;
- Điểm b khoản 1 Điều 12;
- Điều 17;
- Điều 20;
- điểm a khoản 2 Điều 6, Điều 7, điểm
đ khoản 1 và điểm đ khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 10, khoản 6 Điều 18
|
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi
Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp
định và Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
và Chính phủ CHND Trung Hoa
|
16/12/2020
|
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
16
|
Thông
tư
|
Số 21/2018/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện
giao thông đường sắt, di chuyển phương tiện giao thông đường sắt trong trường
hợp đặc biệt
|
Điều 13
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực đường sắt
|
01/12/2020
|
17
|
Thông
tư
|
Số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy
tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt
|
- Khoản 4 Điều 23;
- Khoản 4 Điều 24.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2
Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực đường sắt
|
01/12/2020
|
18
|
Thông
tư
|
Số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ,
quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt
|
Điều 76
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3
Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực đường sắt
|
01/12/2020
|
19
|
Thông
tư
|
Số 28/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự
cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt
|
Điều 28c
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4
Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo
định kỳ trong lĩnh vực đường sắt
|
01/12/2020
|
V - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
20
|
Thông
tư
|
Số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
- khoản 1 Điều 1;
- Điều 2;
- Điều 3;
- Chương III;
- Điều 23;
- Điều 27;
|
Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư trong lĩnh vực Đăng kiểm.
|
15/11/2020
|
21
|
Thông
tư
|
Số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư trong lĩnh vực Đăng kiểm.
|
Khoản 1, 2, 3, 8, 11, 12 và 15 Điều
1
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số
23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT
ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực Đăng kiểm.
|
15/11/2020
|
22
|
Thông
tư
|
Số 59/2018/TT-BGTVT ngày 17 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hướng dẫn việc
dán nhãn năng lượng đối với xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
|
Khoản 4 Điều 12
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/12/2020
|
23
|
Thông
tư
|
Số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện
cơ giới giao thông đường bộ
|
- Khoản 6 Điều 12;
- Khoản 4 Điều 13;
- Khoản 5 Điều 14;
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Điều
2 Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/12/2020
|
24
|
Thông
tư
|
Số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe
chở hàng 04 bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường
bộ
|
- Khoản 1 Điều 14;
- Khoản 4 Điều 20;
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Điều
3 Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/12/2020
|
25
|
Thông
tư
|
Số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22 tháng 9
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiện
thủy nội địa
|
Khoản 8 Điều 17
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4
Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/12/2020
|
26
|
Thông
tư
|
Số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông
trong phạm vi hạn chế
|
- Khoản 1 Điều 17;
- Khoản 4 Điều 24.
|
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Điều
5 Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/12/2020
|
27
|
Thông
tư
|
Số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Khoản 6 Điều 17
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 6
Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định
về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/12/2020
|
28
|
Thông
tư
|
Số 25/2017/TT-BGTVT ngày 28 tháng 7
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng
nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện
thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
- Mẫu số 29 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ;
- Mẫu số 31 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ;
- Mẫu số 33 Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ;
- Mẫu số 37 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ;
- Mẫu số 38 Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT .
- Mẫu số 39
|
Bị thay thế bởi khoản 3 Điều 1
Thông tư số 41/2019/TT-BGTVT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ngày 28
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu
giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển,
phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy
nội địa.
|
01/7/2020
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ
GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/07/2020 ĐẾN
HẾT NGÀY 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 149/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm
2021)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Thông
tư
|
Số 52/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng
10 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2014 quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động
hàng không chung;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
21/2020/TT-BGTVT ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung (sau đây gọi tắt là Thông tư
số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014), Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường
hàng không (sau đây gọi tắt là Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4
năm 2015) và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số
liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
15/11/2020
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
2
|
Thông
tư
|
Số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa
Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2020/TT-BGTVT ngày 17/4/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.
|
01/11/2020
|
3
|
Thông
tư
|
Số 53/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng
12 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định việc đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng dịch vụ sự
nghiệp công ích quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia thuộc dự toán
chi của ngân sách trung ương.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2020/TT-BGTVT ngày 11/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tư quy định
việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên.
|
01/07/2020
|
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
4
|
Quyết
định
|
Số 07/2017/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3
năm 2017
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về việc thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không
dừng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2020/QĐ-TTg ngày 17/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu phí dịch vụ
sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử không dừng
|
01/08/2020
|
5
|
Thông
tư
|
Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng
11 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
15/7/2020
|
6
|
Thông
tư
|
Số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02 tháng
11 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
|
7
|
Thông
tư
|
Số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô;
|
8
|
Thông
tư
|
Số 10/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong
hoạt động vận tải bằng xe ô tô.
|
9
|
Thông
tư
|
Số 49/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng
12 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch
vụ sử dụng đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
15/2020/TT-BGTVT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư quy định về hoạt động của trạm thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ
|
15/9/2020
|
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
10
|
Thông
tư
|
Số 07/2014/TT-BGTVT ngày 11 tháng 4
năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và
khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
16/2020/TT-BGTVT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh
Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình
|
01/10/2020
|
11
|
Thông
tư
|
Số 46/2018/TT-BGTVT ngày 20 tháng 8
năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và
khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
16/2020/TT-BGTVT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh
Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình
|
01/10/2020
|
12
|
Thông
tư
|
Số 47/2018/TT-BGTVT ngày 24 tháng
08 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và
khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau
và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang
|
01/10/2020
|
13
|
Thông
tư
|
Số 09/2014/TT-BGTVT ngày 18 tháng 4
năm 2014
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của
Cảng vụ hàng hải Cà Mau.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà
Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang
|
01/10/2020
|
14
|
Thông
tư
|
Số 02/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng
02 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản
lý của Cảng vụ hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT
ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh
Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/10/2020
|
15
|
Thông
tư
|
Số 20/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6
năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng
nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Nha Trang.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
27/2020/TT-BGTVT ngày 29/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh
Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha
Trang
|
15/12/2020
|
16
|
Thông
tư
|
Số 02/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng
02 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản
lý của Cảng vụ hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh
Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thành phố Hồ
Chí Minh
|
01/10/2020
|
Quyết định 149/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 149/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1.828
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|