VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC NĂM 2024
Công bố Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
hết hiệu lực năm 2024, gồm 36 văn bản hết hiệu lực một phần và 148 văn bản hết
hiệu lực toàn bộ (Chi tiết tại Danh mục mẫu số 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/2022/NQ-HĐND 30/06/2022
|
Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021
đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 09/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm
2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
23/2015/NQ-HĐND 20/7/2015
|
Quy định một số mức chi thực
hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 quy định nội dung, mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ
sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
3.
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND 12/07/2018
|
Quy định phân cấp quản lý tài
sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 17/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 quy định thẩm quyền quyết định việc mua
sắm tài sản, vật tiêu hao, hàng hóa, dịch vụ và quản lý tài sản công trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/10/2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND 12/07/2018
|
Quy định tặng thưởng Huy hiệu
"Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận"
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
27/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 quy định tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp
xây dựng và phát triển tỉnh Ninh Thuận”
|
21/12/2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND 12/07/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
11/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 bãi bỏ Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo
yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
62/2004/NQ-HĐND7
|
Về mức diện tích đất làm quỹ
đất công ích cho từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
10/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 bãi bỏ Nghị quyết số 62/2004/NQ-HĐND7 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về mức diện tích đất làm quỹ đất công ích cho từng xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
11/7/2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
05/2020/NQ-HĐND 15/7/2020
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 15/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
8.
|
Nghị quyết
|
09/2020/NQ-HĐND 17/07/2020
|
Nghị quyết quy định một số
mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 13/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 quy định nội dung, mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ
sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND 10/12/2020
|
Về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Nghị quyết
23/2024/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/11/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
29/2022/NQ-HĐND 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức chuyên trách về công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
05/2024/NQ-HĐND ngày 30/05/2024 bãi bỏ Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức chuyên trách về công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
30/5/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
17/2023/NQ-HĐND 21/7/2023
|
Quy định khung và mức thu học
phí năm học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông hệ công lập
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết
06/2024/NQ-HĐND ngày 30/05/2024 quy định mức thu học phí từ năm học 2023-2024
và hỗ trợ kinh phí cho các cơ sở giáo dục trong năm 2023 đối với giáo dục mầm
non, phổ thông hệ công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/6/2024
|
12.
|
Nghị quyết
|
20/2023/NQ-HĐND 21/07/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 09/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm
2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
13.
|
Nghị quyết
|
32/2023/NQ-HĐND 12/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số khoản
của Điều 2 Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 17/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 quy định thẩm quyền quyết định việc mua
sắm tài sản, vật tiêu hao, hàng hóa, dịch vụ và quản lý tài sản công trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/10/2024
|
14.
|
Nghị quyết
|
33/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá
các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Thuận thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
30/9/2024
|
15.
|
Nghị quyết
|
35/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Thuận thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
30/9/2024
|
16.
|
Nghị quyết
|
38/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm,
khoản của Điều 8 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 09/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm
2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
17.
|
Nghị quyết
|
15/2024/NQ-HĐND 11/07/2024
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
29/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 bãi bỏ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/01/2025
|
18.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND 14/01/2020
|
Quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu
phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã;
mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 bãi bỏ Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức
bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
25/01/2024
|
19.
|
Nghị quyết
|
33/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá
các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Thuận thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
30/9/2024
|
20.
|
Nghị quyết
|
35/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Thuận thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
30/9/2024
|
21.
|
Nghị quyết
|
38/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm,
khoản của Điều 8 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 09/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm
2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
22.
|
Nghị quyết
|
15/2024/NQ-HĐND 11/07/2024
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
29/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 bãi bỏ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/01/2025
|
23.
|
Quyết định
|
85/2014/QĐ-UBND 18/11/2014
|
Ban hành Quy định về diện
tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 84/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 quy định Đơn giá nhà, nhà ở, công trình
xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
31/10/2024
|
24.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND 14/01/2020
|
Quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu
phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã;
mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 bãi bỏ Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức
bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
25/01/2024
|
25.
|
Nghị quyết
|
33/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá
các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Thuận thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
30/9/2024
|
26.
|
Nghị quyết
|
35/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
30/9/2024
|
27.
|
Nghị quyết
|
38/2023/NQ-HĐND 14/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm,
khoản của Điều 8 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 09/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm
2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
28.
|
Nghị quyết
|
15/2024/NQ-HĐND 11/07/2024
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
29/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 bãi bỏ Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/01/2025
|
29.
|
Quyết định
|
203/2010/QĐ-UBND 02/03/2010
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 bãi bỏ Quyết định số 203/2010/QĐ-UBND ngày 02
tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định tiêu
chuẩn Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố
|
18/5/2024
|
30.
|
Quyết định
|
56/2011/QĐ-UBND 18/10/2011
|
Ban hành Quy định bán, cho
thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập thấp tại
khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
63/2024/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 bãi bỏ Quyết định số 56/2011/QĐ-UBND ngày 18
tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định bán, cho thuê,
cho thuê mua và quản lý sử dụng Nhà ở xã hội, Nhà ở thu nhập thấp tại khu vực
đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/8/2024
|
31.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND 10/02/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần
trăm (%) chất lượng còn lại các loại xe ôtô và xe gắn máy đã qua sử dụng để
tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
74/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 bãi bỏ Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 10
tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm
(%) chất lượng còn lại của xe ô tô và xe gắn máy đã qua sử dụng để tính lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
26/9/2024
|
32.
|
Quyết định
|
71/2012/QĐ-UBND 12/12/2012
|
Ban hành Quy chế bảo đảm an
toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các
cơ quan quản lý hành chính Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 76/2024/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 ban hành Quy chế về bảo đảm an toàn thông
tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/10/2024
|
33.
|
Quyết định
|
93/2014/QĐ-UBND 28/11/2014
|
Về việc quy định hạn mức giao
đất ở, công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 91/2024/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công
nhận đất ở; hạn mức giao đất nông nghiệp và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng
đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/11/2024
|
34.
|
Quyết định
|
98/2014/QĐ-UBND 09/12/2014
|
Về việc đính chính Quyết định
số 93/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 91/2024/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công
nhận đất ở; hạn mức giao đất nông nghiệp và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng
đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/11/2024
|
35.
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND 15/01/2015
|
Quy định mức tỷ lệ (%) tính
đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá
thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 102/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá
thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối
với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/01/2025
|
36.
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND 29/01/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý các
công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 45/2024/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi
công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/6/2024
|
37.
|
Quyết định
|
66/2015/QĐ-UBND 18/9/2015
|
Về việc quy định một số mức
chi thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
64/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
01/8/2024
|
38.
|
Quyết định
|
84/2015/QĐ-UBND 11/12/2015
|
Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố của tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
39.
|
Quyết định
|
93/2015/QĐ-UBND 21/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp
giữa văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc
giải thích thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
28/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 bãi bỏ Quyết định số 93/2015/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc giải quyết
thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/4/2024
|
40.
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND 20/09/2016
|
Đặt đổi tên đường trên địa
bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
25/2024/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
08/4/2024
|
41.
|
Quyết định
|
76/2016/QĐ-UBND 20/10/2016
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng, đơn vị thuộc, trực thuộc
Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
42/2024/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 bãi bỏ Quyết định số 76/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng, đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Tư pháp; Phòng Tư pháp các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
03/6/2024
|
42.
|
Quyết định
|
83/2016/QĐ-UBND 17/11/2016
|
Quy định hạn mức công nhận
đất nông nghiệp tự khai hoang và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có
mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng
theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 91/2024/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công
nhận đất ở; hạn mức giao đất nông nghiệp và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng
đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/11/2024
|
43.
|
Quyết định
|
94/2016/QĐ-UBND 19/12/2016
|
Bổ sung Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức tỷ lệ (%)
tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn
giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 102/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá
thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối
với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
04/01/2025
|
44.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND 22/03/2017
|
Về việc quy định mức giá cho
thuê cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thành Hải, thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 52/2024/QĐ-UBND ngày 27/06/2024 quy định giá cho thuê cơ sở hạ tầng Khu
công nghiệp Thành Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
07/7/2024
|
45.
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND 25/7/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ chất
lượng còn lại của nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử
dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 67/2024/QĐ-UBND ngày 09/08/2024 quy định tỷ lệ % chất lượng còn lại của
nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/8/2024
|
46.
|
Quyết định
|
92/2016/QĐ-UBND 08/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý, ngăn chặn, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều, nạo
vét, khai thác và kinh doanh cát, sỏi lòng sông liên quan đến đê, kè trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 85/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác
quản lý, xử lý vi phạm hành chính về thủy lợi, đê điều trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
01/11/2024
|
47.
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND 26/6/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn,
điều kiện, chức danh Trưởng, phó các phòng và tương đương các đơn vị thuộc,
trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng quản lý đô thị và Phòng kinh tế và
hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
44/2024/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 bãi bỏ Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 26
tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định tiêu
chuẩn, điều kiện, chức danh Trưởng, Phó các phòng và tương đương các đơn vị
thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng Phòng Quản lý đô thị và
Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
17/6/2024
|
48.
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND 06/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập
hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp
xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND
ngày 12/8/2024 ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma
túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện
ma túy bắt buộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/8/2024
|
49.
|
Quyết định
|
69/2017/QĐ-UBND 18/8/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
bảo đảm cho công tác xây dựng nghị quyết của HĐND, quyết định của UBND các
cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
96/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/12/2024
|
50.
|
Quyết định
|
99/2017/QĐ-UBND 13/10/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn
chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh;
Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban, ngành, huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
58/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 bãi bỏ Quyết định số 99/2017/QĐ-UBND ngày 13
tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định tiêu chuẩn chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh;
Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các Sở, ban, ngành, huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/7/2024
|
51.
|
Quyết định
|
101/2017/QĐ-UBND 18/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng các phòng thuộc Ban Dân tộc và Phòng
Dân tộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
52.
|
Quyết định
|
105/2017/QĐ-UBND 30/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn, chức danh đối với các đơn vị thộc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
47/2024/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 bãi bỏ Quyết định số 105/2017/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với các đơn vị thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;
Trưởng, phó phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
23/6/2024
|
53.
|
Quyết định
|
106/2017/QĐ-UBND 30/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
54.
|
Quyết định
|
112/2017/QĐ-UBND 01/11/2017
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng chuyên môn; đơn
vị thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
55.
|
Quyết định
|
113/2017/QĐ-UBND 01/11/2017
|
Quy định chế độ tiền thưởng
thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
73/2024/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 bãi bỏ Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định chế độ tiền thưởng
thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh trên
địa bàn tỉnh và Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định chế độ tiền thưởng thành tích thi đua
thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
24/9/2024
|
56.
|
Quyết định
|
119/2017/QĐ-UBND 06/11/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
57.
|
Quyết định
|
125/2017/QĐ-UBND 20/11/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Trưởng, Phó Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyên, thành
phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
57/2024/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 bãi bỏ Quyết định số 125/2017/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
14/7/2024
|
58.
|
Quyết định
|
126/2017/QĐ-UBND 24/11/2017
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch
và Đầu tư và Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
59.
|
Quyết định
|
128/2017/QĐ-UBND 01/12/2017
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc,
tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa
ban tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
12/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 bãi bỏ Quyết định số 128/2017/QĐ-UBND ngày
01/12/2017 của UBND tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí
xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
28/02/2024
|
60.
|
Quyết định
|
136/2017/QĐ-UBND 12/12/2017
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Tài chính
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
61.
|
Quyết định
|
139/2017/QĐ-UBND 20/12/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bãi bỏ tại Quyết
định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 bãi bỏ Quyết định số 139/2017/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
02/7/2024
|
62.
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND 02/02/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Công
thương và chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương là Trưởng, Phó
Phòng kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố thuộc tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
63.
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND 12/02/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở;
Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
64.
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND 13/3/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh đối với người đứng đầu, cấp phó người đứng đầu các đơn vị
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào
tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
65.
|
Quyết định
|
75/2018/QĐ-UBND 04/9/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện
nông nghiệp của Phòng kinh tế thuộc UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
41/2024/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 bãi bỏ Quyết định số 75/2018/QĐ-UBND ngày 04
tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định về
điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở;
Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng,
Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; lãnh
đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố
Phan Rang-Tháp Chàm
|
08/6/2024
|
66.
|
Quyết định
|
68/2018/QĐ-UBND 07/08/2018
|
Ban hành quy định phân cấp
quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
05/2024/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 bãi bỏ Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 07
tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý
tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
|
26/02/2024
|
67.
|
Quyết định
|
95/2018/QĐ-UBND ngày 21/11/2018
|
Ban hành Quy chế thi đua,
khen thưởng
|
Được thay thế tại Quyết định
số 23/2024/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/4/2024
|
68.
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND 17/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 23/2024/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/4/2024
|
69.
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND 22/8/2019
|
Quy định hỗ trợ chủ cơ sở
kinh doanh giết mổ nhỏ lẻ chấp hành di dời đến địa điểm giết mổ gia súc, gia
cầm tập trung theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
51/2024/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
25/6/2024
|
70.
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND 22/8/2019
|
Ban hành Đề án khám bệnh,
chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
81/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 bãi bỏ Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 22
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Đề án khám bệnh, chữa bệnh
theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận
|
12/10/2024
|
71.
|
Quyết định
|
64/2019/QĐ-UBND 08/11/2019
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh
Thuận.
|
Được thay thế tại Quyết định
số 87/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 về việc quy định một số tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Ninh Thuận
|
07/11/2024
|
72.
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND 14/01/2020
|
Quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu
phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã;
mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 bãi bỏ Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng, mức
phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố;
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức
bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, khu phố trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
25/01/2024
|
73.
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND 17/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 95/2018/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Được thay thế tại Quyết định
số 23/2024/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 ban hành Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/4/2024
|
74.
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND 30/7/2020
|
Quy định một số mức chi thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
64/2024/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
01/8/2024
|
75.
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND 01/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
64/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Được thay thế tại Quyết định
số 87/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 về việc quy định một số tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Ninh Thuận
|
07/11/2024
|
76.
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND 22/9/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
34/2024/QĐ-UBND ngày 07/05/2024 bãi bỏ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong
quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
17/5/2024
|
77.
|
Quyết định
|
47/2020/QĐ-UBND 04/11/2020
|
Ban hành Danh mục tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào
tạo tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 54/2024/QĐ-UBND ngày 02/07/2024 ban hành Quy định danh mục tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào
tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
12/7/2024
|
78.
|
Quyết định
|
62/2020/QĐ-UBND 31/12/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
98/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 bãi bỏ Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 và Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận
|
06/12/2024
|
79.
|
Quyết định
|
63/2020/QĐ-UBND 31/12/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
98/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 bãi bỏ Quyết định số 62/2020/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 và Quyết định số 63/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận
|
06/12/2024
|
80.
|
Quyết định
|
65/2020/QĐ-UBND 31/12/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/3/2024
|
81.
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND 22/01/2021
|
Ban hành quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng phòng thuộc Sở và Trưởng,
Phó trưởng đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
65/2024/QĐ-UBND ngày 05/08/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/8/2024
|
82.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND 18/02/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận quy định chế độ tiền thưởng thành tích thi đua thực hiện
nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
73/2024/QĐ-UBND ngày 14/09/2024 bãi bỏ Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định chế độ tiền thưởng
thành tích thi đua thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh trên
địa bàn tỉnh và Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 113/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định chế độ tiền thưởng thành tích thi đua
thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
24/9/2024
|
83.
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND 10/3/2021
|
Ban hành Quy định chi tiết
một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
08/2024/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 bãi bỏ Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 10
tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định chi
tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
22/02/2024
|
84.
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND 28/04/2021
|
Ban hành Quy định đào tạo,
sát hạch lái xe mô tô hạng A1, máy kéo nhỏ hạng A4 đối với đồng bào dân tộc
thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
95/2024/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 bãi bỏ Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày
28/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đào tạo, sát hạch lái xe
mô tô hạng A1, máy kéo nhỏ hạng A4 đối với đồng bào dân tộc thiểu số không
biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/11/2024
|
85.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND 22/5/2021
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước và quản lý phương tiện được miễn đăng ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
39/2024/QĐ-UBND ngày 15/05/2024 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
15/5/2024
|
86.
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND 10/6/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 59/2024/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
|
21/7/2024
|
87.
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND 05/7/2021
|
Quy định giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
86/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
02/11/2024
|
88.
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND 04/08/2021
|
Phân cấp thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 10/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 quy định Phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
07/3/2024
|
89.
|
Quyết định
|
59/2021/QĐ-UBND 06/9/2021
|
Quy định danh mục, thời gian
sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định
đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 100/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 quy định danh mục, thời gian tính hao mòn
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận
|
29/12/2024
|
90.
|
Quyết định
|
64/2021/QĐ-UBND 20/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3,
Điều 22 của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định
số 65/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/3/2024
|
91.
|
Quyết định
|
72/2021/QĐ-UBND 28/9/2021
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ khen thưởng địa phương được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, nông
thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai
đoạn 2021-2025
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
70/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
30/8/2024
|
92.
|
Quyết định
|
83/2021/QĐ-UBND 24/11/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh
Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 53/2024/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
10/7/2024
|
93.
|
Quyết định
|
90/2021/QĐ-UBND 21/12/2021
|
Ban hành đơn giá trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 30/2024/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
13/5/2024
|
94.
|
Quyết định
|
99/2021/QĐ-UBND 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết
định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đặt, đổi tên
đường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
25/2024/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
08/4/2024
|
95.
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND 06/01/2022
|
Quy định khu vực không được
phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn
nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
80/2024/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 bãi bỏ Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06
tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Quy định khu vực không
được phép chăn nuôi, vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở
chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
02/10/2024
|
96.
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND 04/4/2022
|
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật
và đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ các chương trình, dự án phát triển
rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 32/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục
vụ các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
16/5/2024
|
97.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND 04/4/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản
3 Điều 3 Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 53/2024/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
10/7/2024
|
98.
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND 05/5/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 78/2024/QĐ-UBND
ngày 29/9/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
|
09/10/2024
|
99.
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND 08/6/2022
|
Ban hành Quy chế xây dựng,
quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 75/2024/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực
hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận
|
29/9/2024
|
100.
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND 06/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
13/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
09/3/2024
|
101.
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND 20/7/2022
|
Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
22/4/2024
|
102.
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND 21/7/2022
|
Bổ sung danh mục thiết bị
chuyên dùng phục vụ đào tạo của ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc Phụ lục kèm
theo Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 54/2024/QĐ-UBND ngày 02/07/2024 ban hành Quy định danh mục tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào
tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
12/7/2024
|
103.
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND 03/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
65/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/3/2024
|
104.
|
Quyết định
|
45/2022/QĐ-UBND 17/08/2022
|
Quy định chính sách trợ cấp
thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo,
quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
14/2024/QĐ-UBND ngày 03/03/2024 bãi bỏ Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 17
tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính sách trợ cấp thôi
việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản
lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
13/3/2024
|
105.
|
Quyết định
|
51/2022/QĐ-UBND 04/9/2022
|
Ban hành Quy định một số
chính sách hỗ trợ phát triển du lịch Ninh Thuận giai đoạn 2022 - 2025
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
04/2024/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 bãi bỏ Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 04
tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách
hỗ trợ phát triển du lịch Ninh Thuận giai đoạn 2022 - 2025
|
25/02/2024
|
106.
|
Quyết định
|
68/2022/QĐ-UBND 27/11/2022
|
Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
70/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
30/8/2024
|
107.
|
Quyết định
|
70/2022/QĐ-UBND 06/12/2022
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
31/2024/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/5/2024
|
108.
|
Quyết định
|
82/2022/QĐ-UBND 27/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng nghị
quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
96/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/12/2024
|
109.
|
Quyết định
|
87/2022/QĐ-UBND 31/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức chuyên trách về công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
18/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 bãi bỏ Quyết định số 87/2022/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Quy định mức hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức chuyên trách về công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
07/3/2024
|
110.
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND 06/01/2023
|
Quy định một số nội dung chi
và mức chi cho công tác Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2023 - 2025
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
24/5/2024
|
111.
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND 09/01/2023
|
Quy định mức thu ưu đãi phí,
lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính bằng hình thức trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/3/2024
|
112.
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND 09/01/2023
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung tại
Số ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đặt, đổi tên đường trên
địa bàn thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
25/2024/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
08/4/2024
|
113.
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND 09/01/2023
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ
… một số nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
06/5/2024
|
114.
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND 09/01/2023
|
Quy định nội dung và mức chi
để thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021- 2030” trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
06/5/2024
|
115.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND 09/01/2023
|
Quyết định quy định nội dung
và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học
phí của cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
105/4/2024
|
116.
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND 10/01/2023
|
Quy định chính sách thu hút
nguồn nhân lực chất lượng cao thuộc các ngành kinh tế trọng điểm của tỉnh Ninh
Thuận giai đoạn 2022-2025
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
22/2024/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
21/3/2024
|
117.
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND 12/01/2023
|
Quy định chính sách hỗ trợ
đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức
vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà
nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
22/2024/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
21/3/2024
|
118.
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND 31/01/2023
|
Ban hành Quy định cơ chế huy
động và lồng ghép các nguồn vốn trong thực hiện các Chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
26/2024/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 bãi bỏ Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 31
tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định cơ
chế huy động và lồng ghép các nguồn vốn trong thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/4/2024
|
119.
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND 09/2/2023
|
Bổ sung khoản 3 Điều 2 của
Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận Quy định hỗ trợ chủ cơ sở kinh doanh giết mổ nhỏ lẻ chấp hành
di dời đến địa điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung theo quy hoạch trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
51/2024/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
25/6/2024
|
120.
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND 28/02/2023
|
Quy định điều kiện về diện
tích nhà ở tối thiểu khi công dân đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do
thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
43/2024/QĐ-UBND ngày 05/06/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/6/2024
|
121.
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND 04/03/2023
|
Quy định mức hỗ trợ thường
xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và số
lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho Đội
dân phòng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
43/2024/QĐ-UBND ngày 05/06/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
05/6/2024
|
122.
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND 10/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản
3 Điều 3 Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Được thay thế tại Quyết định
số 53/2024/QĐ-UBND ngày 01/07/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
10/7/2024
|
123.
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND 07/4/2023
|
Ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 99/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
29/12/2024
|
124.
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND 19/6/2023
|
Quy định mẫu hồ sơ và quy
trình, thủ tục lựa chọn Dự án dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu Quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: 2021 - 2025
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
24/5/2024
|
125.
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND 23/06/2023
|
Quy định mức hỗ trợ 01 tháng
học bổng đối với học sinh lớp 12 các trường phổ thông dân tộc nội trú trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
15/4/2024
|
126.
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND 27/6/2023
|
Bãi bỏ một phần Quyết định số
65/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu một số khoản lệ phí nhằm hỗ trợ,
tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/3/2024
|
127.
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND 04/7/2023
|
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số
lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai của một số
loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được thay thế tại Quyết định
số 60/2024/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 quy định tỷ lệ quy đổi từ khối lượng khoáng
sản thành phẩm ra khối lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo
vệ môi trường đối với khoáng sản tận thu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
26/7/2024
|
128.
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND 02/8/2023
|
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng nguồn vốn huy động hợp pháp khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
06/5/2024
|
129.
|
Quyết định
|
47/2023/QĐ-UBND 07/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
13/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
09/3/2024
|
130.
|
Quyết định
|
49/2023/QĐ-UBND 17/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 87/2021/QĐ-UBND ngày 15
tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
06/5/2024
|
131.
|
Quyết định
|
50/2023/QĐ-UBND 21/08/2023
|
Quy định một số nội dung chi
tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
77/2024/QĐ-UBND ngày 29/9/2024 bãi bỏ Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày
21/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số nội dung chi tổ chức thực
hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
29/9/2024
|
132.
|
Quyết định
|
51/2023/QĐ-UBND 22/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương ban hành
kèm theo Quyết định số 88/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2022
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
06/5/2024
|
133.
|
Quyết định
|
53/2023/QĐ-UBND 24/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 điều
4 Quyết định 42/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh, chế độ chi
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và chế độ tiếp khách trong nước
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
06/5/2024
|
134.
|
Quyết định
|
54/2023/QĐ-UBND 28/8/2023
|
Quy định mức hỗ trợ cho người
được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
06/5/2024
|
135.
|
Quyết định
|
55/2023/QĐ-UBND 28/8/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm,
k kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
22/4/2024
|
136.
|
Quyết định
|
56/2023/QĐ-UBND 28/8/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với
người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
22/4/2024
|
137.
|
Quyết định
|
57/2023/QĐ-UBND 28/8/2023
|
Quy định Bảng giá nhà ở, công
trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
83/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 quy định Đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây
dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
27/10/2024
|
138.
|
Quyết định
|
58/2023/QĐ-UBND 28/8/2023
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp
xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
22/4/2024
|
139.
|
Quyết định
|
60/2023/QĐ-UBND 30/8/2023
|
Quy định mức thu học phí năm
học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông hệ công lập trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
27/2024/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
15/4/2024
|
140.
|
Quyết định
|
62/2023/QĐ-UBND 31/8/2023
|
Quy định nội dung, mức chi
đối với các giải thi đấu thể thao; chế độ, tiền thưởng đối với vận động viên,
huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
24/2024/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 bãi bỏ Quyết định số 62/2023/QĐ-UBND ngày 31
tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi đối với
các giải thi đấu thể thao; chế độ, tiền thưởng đối với vận động viên, huấn
luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
05/4/2024
|
141.
|
Quyết định
|
63/2023/QĐ-UBND 31/08/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 70/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
31/2024/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
03/5/2024
|
142.
|
Quyết định
|
65/2023/QĐ-UBND 06/9/2023
|
Quy định một số nội dung và
mức chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
06/5/2024
|
143.
|
Quyết định
|
67/2023/QĐ-UBND 11/9/2023
|
Ban hành định mức lập dự toán
kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và quy định một số nội
dung, mức chi hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
36/2024/QĐ-UBND ngày 10/05/2024 bãi bỏ Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 11
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức lập dự toán kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và quy định một số nội dung, mức
chi hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
10/5/2024
|
144.
|
Quyết định
|
70/2023/QĐ-UBND 18/9/2023
|
Quy định chế độ, định mức chi
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
06/5/2024b
|
145.
|
Quyết định
|
72/2023/QĐ-UBND 12/10/2023
|
Ban hành Quy định quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 bãi bỏ Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12
tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định quản
lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/02/2024
|
146.
|
Quyết định
|
83/2023/QĐ-UBND 10/11/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà
ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
86/2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
02/11/2024
|
147.
|
Quyết định
|
94/2023/QĐ-UBND 22/12/2023
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá
các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
79/2024/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
01/10/2024
|
148.
|
Quyết định
|
95/2023/QĐ-UBND 22/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
79/2024/QĐ-UBND ngày 01/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
01/10/2024
|
149.
|
Quyết định
|
06/2024/QĐ-UBND 19/02/2024
|
Bãi bỏ một phần Quy định phân
công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí
dưới nước và quản lý phương tiện được miễn đăng ký trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận, ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
39/2024/QĐ-UBND ngày 15/05/2024 bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
15/5/2024
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị quyết
|
49/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về đặt, đổi tên đường trên địa bàn
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Đặt bổ sung, nối dài 17 tuyến
đường; đổi tên 02 tuyến đường (theo phụ lục 2, 3 đính kèm Nghị quyết)
|
Được bổ sung, đổi tên tại
Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 đặt tên, đổi tên đường trên địa
bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
02/2020/NQ-HĐND ngày 19/5/2020
thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung Phần A, B
Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020- 2024; Sửa đổi, bổ sung giá đất
các khu dân cư, khu tái định cư, tuyến đường (đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật và
đã được phê duyệt giá đất cụ thể)
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 34/2024/NQ-HĐND ngày 24/12/2024 kéo dài thời hạn áp dụng và sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 19
tháng 5 năm 2020 và Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
04/01/2025
|
3.
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 Ban hành Quy định định mức phân bổ chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b, c
khoản 1 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điểm
tại khoản 1 Điều 6 của Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định định mức phân
bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
23/11/2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
18/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021
sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Đặt bổ sung, nối dài 17 tuyến
đường; đổi tên 02 tuyến đường (theo phụ lục 2, 3 đính kèm Nghị quyết)
|
Được bổ sung, đổi tên tại
Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 đặt tên, đổi tên đường trên địa
bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021
ban hành Quy định chính sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030
|
Bãi bỏ nội dung “Trường hợp
các chính sách có cùng nội dung hỗ trợ thì chỉ được lựa chọn thụ hưởng chính
sách có mức hỗ trợ cao nhất” tại khoản 1 Điều 2
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
01/2024/NQ-HĐND ngày 15/02/2024 bãi bỏ một phần khoản 1 Điều 2 quy định chính
sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2021-2030 kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
15/02/2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
03/2022/NQ-HĐND ngày 30/06/2022
ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
1, điểm b khoản 3 Điều 5; Bãi bỏ một số cụm từ tại điểm a khoản 4 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điểm,
khoản tại Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày
30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và điểm a khoản 2 Điều 1 của
Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
12/11/2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
13/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022
quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch Ninh Thuận giai đoạn
2022 - 2025
|
Bãi bỏ khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
02/2024/NQ-HĐND ngày 15/02/2024 bãi bỏ khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ
phát triển du lịch Ninh Thuận giai đoạn 2022 - 2025
|
15/02/2024
|
8.
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022
quy định chính sách trợ cấp thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
03/2024/NQ-HĐND ngày 15/02/2024 bãi bỏ một phần Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách trợ
cấp thôi việc đối với cán bộ cấp xã và hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh
đạo, quản lý luân chuyển công tác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
15/02/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
11/2022/NQ-HĐND ngày 22/7/2022
quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành
hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
2 Điều 1, điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo bác sĩ tuyến y tế cơ sở và chuyên ngành
hiếm ngành y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025
|
21/7/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội
phó Đội dân phòng và số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn,
cứu hộ trang bị cho Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 2
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
07/2024/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 quy định tiêu chí thành lập, tiêu chí về số
lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; hỗ trợ, bồi dưỡng, chế độ, chính
sách đối với người tham gia lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/7/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
06/2023/NQ-HĐND ngày 25/07/2023
sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản tại Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết
số 03/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung định mức
phân bổ tại điểm a khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điểm,
khoản tại Điều 5 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày
30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và điểm a khoản 2 Điều 1 của
Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
12/11/2024
|
12.
|
Nghị quyết
|
07/2023/NQ-HĐND ngày 21/07/2023
quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 30/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2
của Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
21/12/2024
|
13.
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND 25/07/2023
ngày quy định nội dung, mức chi hỗ trợ thực hiện một số chính sách trong Đề
án một số cơ chế chính sách đặc thù trên địa bàn huyện Bác Ái giai đoạn
2022-2026 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày 30/09/2024 sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1
Điều 2 của Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định nội dung, mức chi hỗ trợ thực hiện một số chính sách trong Đề
án một số cơ chế chính sách đặc thù trên địa bàn huyện Bác Ái giai đoạn
2022-2026 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
11/10/2024
|
14.
|
Nghị quyết
|
13/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định định mức phân bổ chi thường xuyên
ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày
11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ khoản 2 Điều 1
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
22/2024/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 1 Điều
6 của Quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2022 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định định mức phân bổ chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2022
|
23/11/2024
|
15.
|
Nghị quyết
|
22/2023/NQ-HĐND ngày 21/07/2023
quy định một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ nội dung: “Định mức
khoán xăng xe máy tự túc đi công tác 3lít/100km, tính theo số kilômét thực tế
cả lượt đi và về, hoặc theo chứng từ thực tế nhưng không vượt quá định mức
khoán; giá xăng thanh toán tại thời điểm đi công tác; chứng từ thanh toán
theo kế hoạch đi công tác được duyệt của thủ trưởng đơn vị. Đối tượng được
hưởng: nhân sự của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường (có hợp đồng đóng bảo hiểm
xã hội) và cán bộ địa phương tham gia, phối hợp.” tại khoản 4 Điều 3
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết
04/2024/NQ-HĐND ngày 30/05/2024 bãi bỏ một phần khoản 4 Điều 3 Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
một số nội dung chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
30/5/2024
|
16.
|
Nghị quyết
|
25/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
quy định một số nội dung về người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã,
thôn, khu phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố; mức khoán
kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức hỗ trợ hàng tháng đối với Ban Bảo vệ dân phố
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
2, điểm a khoản 4 Điều 2. Bãi bỏ khoản 5 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 30/05/2024 quy định tiêu chí thành lập,
tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; hỗ trợ, bồi dưỡng,
chế độ, chính sách đối với người tham gia lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/7/2024
|
17.
|
Nghị quyết
|
30/2023/NQ-HĐND
ngày 14/12/2023 Quy định định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện
một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn
2021-2025
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung 08 số thứ tự 6 Mục II Phụ lục III
|
Được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 32/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 sửa đổi,
bổ sung nội dung 08 số thứ tự 6 Mục II Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để
thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2021-2025
|
21/12/2024
|
18.
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015 ban hành Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải
trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi
bỏ Điều 4
|
Được
bãi bỏ tại Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 12/02/2024 bãi bỏ một phần
Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa
bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý các vùng
hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành
kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
22/02/2024
|
19.
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao
giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định
số 03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
Bãi bỏ Điều 1, khoản 1
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
03/2024/QĐ-UBND ngày 12/02/2024 bãi bỏ một phần Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định quản lý các vùng
hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Quyết
định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định quản lý các vùng hoạt động thể thao giải trí
trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số
03/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
22/02/2024
|
20.
|
Quyết định
|
99/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
ban hành Quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản
lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
2, khoản 1 Điều 3, Điều 4, khoản 2 Điều 5, khoản 3 Điều 6, Điều 8, Điều 10,
khoản 1 Điều 11, Điều 15, Điều 16, khoản 3 Điều 21; Bổ sung Điều 26 a;
Bãi bỏ Điều 17, điểm c khoản
2 Điều 18, khoản 4 Điều 23 Quy định;
Bãi bỏ Mẫu số 01, 04 của Phụ
lục 04
Thay thế, bãi bỏ một số từ,
cụm từ của Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
tại Quyết định số 88/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 99/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định về quy trình xây dựng
kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận
|
09/11/2024
|
21.
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019
ban hành Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều
4 Chương II
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 03/3/2024 sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 4,
Chương II Quy chế phối hợp quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh
|
13/3/2024
|
22.
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019
ban hành Quy định một số chế độ đặc thù đối với cán bộ, giáo viên và học sinh
Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 4, điểm
b khoản 5 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 sửa đổi, bổ sung một số điểm,
khoản của Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách đặc thù đối
với cán bộ, giáo viên, học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn,
tỉnh Ninh Thuận
|
14/3/2024
|
23.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020
về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2; sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 103/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 kéo dài thời hạn áp dụng và
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2020 và Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
04/01/2025
|
24.
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021
ban hành quy định một số nội dung và mức hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân trong hoạt động khoa học và công nghệ; hệ sinh thái khởi nghiệp và đổi
mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
Bãi bỏ Điều 1, Điều 3, Điều
4, Điều 10 Quy định
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
82/2024/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 bãi bỏ một phần Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành Quy định một số
nội dung và mức hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong hoạt động KH&CN;
hệ sinh thái khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2021-2025
|
17/10/2024
|
25.
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày 22/05/2021
ban hành Quy định phân công, phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước và quản lý phương tiện được miễn đăng ký trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 5
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
06/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 bãi bỏ một phần Quy định phân công, phân cấp
thực hiện việc đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước và
quản lý phương tiện được miễn đăng ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành
kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
19/02/2024
|
26.
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
ban hành Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh
Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4, Điều
24, Điều 25, Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 93/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Vườn quốc gia Núi Chúa ban hành kèm theo
Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận
|
28/11/2024
|
27.
|
Quyết định
|
49/2021/QĐ-UBND ngày 10/08/2021
ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
7, khoản 1 Điều 18, khoản 5 Điều 20; Bổ sung khoản 1 Điều 28; Sửa
đổi Chương VI, Điều 41.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên
Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
20/5/2024
|
28.
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND ngày 24/01/2022
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi khoản 10 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi khoản 10, Điều 2 của Quyết
định số 05/2022/QĐUBND ngày 24/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận
|
29/7/2024
|
29.
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc
lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi
trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục
tại điểm a của 3.1 Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 sửa đổi, bổ sung các Phụ lục tại
điểm a của 3.1 khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng
6 năm 2022 của UBND tỉnh Ninh Thuận Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế tại các đơn vị sự nghiệp y tế
và máy móc, thiết bị y tế tại mỗi trạm y tế tuyến xã thuộc phạm vi quản lý
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/5/2024
|
30.
|
Quyết định
|
74/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
ban hành Quy định một số nội dung về phân cấp, quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Bãi bỏ một phần Phụ lục I
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
07/2024/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 bãi bỏ một phần Phụ lục I kèm theo Quyết định
số 74/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định một số nội dung về phân cấp, quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
19/02/2024
|
31.
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 1; bãi
bỏ khoản 7 Điều 2
|
Được sửa đổi, bãi bỏ tại
Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 sửa đổi một số điều Quyết định
số 46/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn
vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
|
12/8/2024
|
32.
|
Quyết định
|
88/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc
tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản
1 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 61/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1
Điều 2 Quyết định số 88/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc
tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
19/7/2024
|
33.
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 21
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 21/2024/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
19/3/2024
|
34.
|
Quyết định
|
61/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án đẩy mạnh phát triển nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao và chính sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030 ban hành kèm theo Quyết
định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 07/3/2024 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1
Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án đẩy mạnh phát triển nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao và chính sách hỗ trợ thu hút đầu tư nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030 ban hành kèm theo Quyết
định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
07/3/2024
|
35.
|
Quyết định
|
80/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy
lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều
2
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 2
Quyết định số 80/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh
Thuận
|
22/6/2024
|
36.
|
Quyết định
|
79/2024/QĐ-UBND ngày
01/10/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày
19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Bảng
giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2, một
số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 103/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 kéo dài thời hạn áp dụng và
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2020 và Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
14/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
04/01/2025
|