|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 929/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về Dược Mỹ Phẩm Sở Y tế tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
929/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 929/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 19 tháng 5
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH VÀ Y TẾ DỰ PHÒNG) TẠI MỤC I, MỤC VIII, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
902/QĐ-UBND NGÀY 05/5/2020 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 113/TTr-SYT ngày 17 tháng 5 năm
2021 của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 05 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (Lĩnh
vực Dược - Mỹ Phẩm); sửa đổi, bổ sung 11 danh mục thủ tục hành chính (số
thứ tự: 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 17, 19, 20, 22 tại Mục I, Lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh) và 02 danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự 4, 5 tại Mục
VIII, Lĩnh vực Y tế dự phòng) ban hành kèm theo tại Quyết định số
902/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
(có Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 13 danh mục thủ tục hành
chính có các số thứ tự nêu trên ban hành kèm theo tại Quyết định số 902/QĐ-UBND
ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, N (12b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM); SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; Y TẾ DỰ PHÒNG) THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
05
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM: 05
danh mục thủ tục hành chính
|
1
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
- Luật Dược số 105/2016/QH 13;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
của Luật Dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày
12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược;
- Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc
cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền;
- Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày
08/02/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
2
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối
với trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp
chưa cấp số tiếp nhận)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày
25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày
31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ Trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
6.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
- Luật Đầu tư năm 2014;
- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG: 13
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 11 danh mục thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí Thẩm định: 10.500.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày
26/2/2016 hợp nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí Thẩm định: 5.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày
26/2/2016 hợp nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí Thẩm định: 4.300.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày
26/2/2016 hợp nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí Thẩm định: 5.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày
26/2/2016 hợp nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí Thẩm định: 3.100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày
26/2/2016 hợp nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
- Phí thẩm định Bệnh viện:
10.500.000đ
- Phí thẩm định Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia
đình): 5.700.000đ
- Phí thẩm định Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề
nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng
xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000đ
- Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; Trạm
y tế cấp xã, trạm
xá và tương đương: 3.100.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày
26/2/2016 hợp nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phi trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Phí thẩm định Bệnh viện:
10.500.000đ
- Phí thẩm định Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia
đình): 5.700.000đ
- Phí thẩm định Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề
nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch
vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000đ
- Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền;
Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương
đương: 3.100.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày
26/2/2016 hợp nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
8
|
Thủ tục Phê duyệt danh mục kỹ thuật
lần đầu, phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Thủ tục Phê duyệt danh mục kỹ
thuật lần đầu: Không có phí Thủ tục phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung:
Đối với cơ sở khám chữa bệnh quy
định tại điểm a, b, c Mục 1 phần IV biểu mức thu phí TT số 11/2020/TT- BTC ngày 20/2/2020 mức
thu 4.300.000 đồng/hồ sơ
Đối với cơ sở khám chữa bệnh quy
định tại điểm d Mục 1 phần IV biểu mức thu phí TT số 11/2020/TT- BTC ngày 20/2/2020 mức
thu 3.100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Văn bản số 01/VBHN-BYT ngày
26/2/2016 hợp nhất thông tư số 41/2011/TT-BYT và Thông tư số 41/2015/TT-BYT về
Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày
11/12/2013 về quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống
cơ sở khám bệnh;
- Thông tư 21/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 về sửa đổi bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban
hành kèm theo Thông tư 43/2013/ TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
xá thuộc lực lượng công an nhân dân
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
5.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ Y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
4.300.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
11
|
Cấp lại Chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
y tế
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính Phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
II. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 02 danh mục thủ tục hành chính
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.viết rõ nội dung
CCPL;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật
hóa chất;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
300.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12
ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/ 2007;
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/ 2014;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/2/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
được sửa đổi, bổ sung)
Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (Lĩnh vực Dược - Mỹ Phẩm); sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và Y tế dự phòng) tại Mục I, Mục VIII kèm theo Quyết định 902/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 929/QĐ-UBND ngày 19/05/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (Lĩnh vực Dược - Mỹ Phẩm); sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh và Y tế dự phòng) tại Mục I, Mục VIII kèm theo Quyết định 902/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|