Cục Công nghệ thông tin kịp thời công bố Danh mục
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp trên Cổng Thông tin điện tử
của Bộ theo quy định.
TT
|
TÊN BÁO CÁO
|
TẦN SUẤT
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
CƠ QUAN NHẬN
BÁO CÁO
|
CẤP THỰC HIỆN
BÁO CÁO
|
PHƯƠNG THỨC THỰC
HIỆN
|
TRUNG ƯƠNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
I
|
BÁO CÁO CHUNG VỀ XÂY DỰNG
PHÁP LUẬT
|
1
|
Báo cáo về công tác pháp chế
|
Hằng năm
|
Điều 14, Điều 15, Điều 16 Nghị định số
55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
II
|
CÔNG TÁC KIỂM TRA, RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
2
|
Báo cáo hằng năm về công tác kiểm tra, rà soát, hệ
thống hóa văn bản QPPL
|
Hằng năm
|
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
3
|
Báo cáo hằng năm về công tác kiếm tra, hệ thống hóa
văn bản QPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Hằng năm
|
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
III
|
CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
4
|
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
06 tháng; Hằng năm
|
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
UB ND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng
năm
|
5
|
Báo cáo thực hiện Chương trình phổ biến, giáo dục
pháp luật giai đoạn 2017 - 2021
|
Hằng năm
|
Điểm c, khoản 1, Điều 2 và khoản 6, Điều 2 Quyết
định số 705/QĐ-TTg ngày 25/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương
trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017 - 2021
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
6
|
Báo cáo hằng năm kết quả thực hiện Đề án “Tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai
đoạn 2019 - 2021”
|
Hằng năm
|
Điểm a, Mục 1, Phần V Quyết định 471/QĐ-TTg ngày
26/4/2019 thực hiện Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2019 - 2021”
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
7
|
Báo cáo định kỳ thực hiện Đề án “Tăng cường công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm
pháp luật giai đoạn 2013 - 2016” đến năm 2021
|
Hằng năm
|
Khoản 1, Điều 5 Quyết định số 1133/QĐ- TTg ngày
15/7/2013 phê duyệt và tổ chức thực hiện các Đề án tại Quyết định số
409/QĐ-TTg ngày 09/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình hành
động thực hiện Kết luận số 04-KL/TW ngày 19/4/2011 của Ban Bí thư Trung ương
Đảng (Khóa XI)
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
8
|
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch của Bộ triển
khai Quyết định 1521/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Hằng năm
|
Quyết định số 2644/QĐ-BTP ngày 31/12/2020 Ban
hành Kế hoạch thực hiện Quyết định số 1521/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Kết luận số 80- KL/TW ngày 20/6/2020 của
Ban Bí thư
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
9
|
Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp
phổ biến, giáo dục pháp luật
|
06 tháng; Hằng năm
|
Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng
phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật, Quyết định số 42/2017/QĐ-TTg ngày
20/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng
năm
|
10
|
Báo cáo kết quả công tác xây dựng cấp xã đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
06 tháng; Hằng năm
|
Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 8/5/2017 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp 06 tháng/hằng
năm
|
11
|
Báo cáo công tác hòa giải ở cơ sở
|
06 tháng; Hằng năm
|
Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
UB ND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng
năm
|
12
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị số 21- CT/TW
ngày 30/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các giải
pháp nhằm hỗ trợ, phát huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai
đoạn mới
|
06 tháng/ Hằng năm
|
Mục 6 Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 30/8/2019 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ, phát
huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng
năm
|
IV
|
CÔNG TÁC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH,
CHỨNG THỰC
|
13
|
Báo cáo về tình hình đăng ký, quản lý hộ tịch
|
Hằng năm
|
Điều 66, 69, 70, 71 Luật Hộ tịch năm 2014
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
UBND cấp huyện
|
UB ND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
14
|
Kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động
quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024
|
Hằng năm
|
Điều 2 Quyết định số 101/QĐ-TTg ngày 23/01/2017 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về
đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 -2024
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
15
|
Báo cáo tình hình thực hiện liên thông TTHC đăng
ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Hằng năm
|
Điều 16, 17, 18, 19 Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Công an; Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
16
|
Báo cáo về tình hình quản lý chứng thực
|
Hằng năm
|
Điều 42 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
17
|
06 tháng/ hằng năm
|
Điều 43 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
18
|
Báo cáo về tình hình quản lý chứng thực
|
Hằng năm
|
Điều 42 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
V
|
CÔNG TÁC NUÔI CON NUÔI
|
19
|
Báo cáo tình hình giải quyết việc nuôi con nuôi
và thực hiện pháp luật về nuôi con nuôi tại địa phương
|
06 tháng; Hằng năm
|
Điều 49 Luật Nuôi con nuôi năm 2010
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng
năm
|
VI
|
CÔNG TÁC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
20
|
Báo cáo về hoạt động quản lý lý lịch tư pháp
|
Hằng năm
|
Điểm k khoản 3 Điều 9 Luật Lý lịch tư pháp năm
2009
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
21
|
Báo cáo về hoạt động quản lý lý lịch tư pháp tại
địa phương
|
Hằng năm
|
Điểm d khoản 5 Điều 9 Luật Lý lịch tư pháp năm
2009
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
VII
|
CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM
|
22
|
Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
tàu bay, tàu biển
|
Hằng năm
|
Điều 66 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
23
|
Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 66 Nghị định 102/2017/NĐ-CP của Chính phủ về
đăng ký biện pháp bảo đảm; Thông tư liên tịch số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
24
|
Báo cáo công tác đăng ký biện pháp bảo đảm trong
phạm vi cả nước
|
Hằng năm
|
Điểm e Khoản 2 Điều 66 Nghị định 102/2017/NĐ-CP của
Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chính phủ
|
Bổ Tư pháp
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
VIII
|
CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG NHÀ
NƯỚC
|
25
|
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước
|
06 tháng
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017; Nghị định 68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; Thông tư 08/2019/TT-BTP ngày
10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 6 tháng
|
26
|
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết
số 134/2020/QH14 về tiếp tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về giám
sát chuyên đề, chất vấn trong nhiệm kỳ khóa XIV và một số Nghị quyết trong
nhiệm kỳ khóa XIII
|
Hằng năm
|
Điều 2, Điều 3 Nghị quyết số 134/2020/QH14 về tiếp
tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về giám sát chuyên đề, chất vấn
trong nhiệm kỳ khóa XIV và một số Nghị quyết trong nhiệm kỳ khóa XIII
|
Bộ Tư pháp
|
Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ, cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
IX
|
CÔNG TÁC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
27
|
Báo cáo về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản tại
địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 79 Luật đấu giá tài sản 2016; Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
28
|
Báo cáo về tổ chức, hoạt động của Trung tâm trọng
tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Hằng năm
|
Khoản 7 Điều 4 Nghị định 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Trọng tài thương mại; Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
29
|
Báo cáo về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý,
thanh lý tài sản và hoạt động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa
phương
|
Hằng năm
|
Điều 24 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
30
|
Báo cáo về hoạt động hòa giải thương mại tại địa
phương
|
Hằng năm
|
Điều 42 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày
24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
31
|
Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp
thuộc lĩnh vực quản lý chuyên môn của mình ở địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
32
|
Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 70 Luật Công chứng năm 2014; Điều 27 Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
33
|
Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở
địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP 29/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị
định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ.
|
Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
34
|
Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động Thừa
phát lại tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 20 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày
08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
35
|
Báo cáo về tình hình tổ chức luật sư và hành nghề
luật sư Việt Nam, tổ chức và hoạt động luật sư
|
Hằng năm
|
Điều 5 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;
Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
36
|
Báo cáo của Sở Tư pháp về tình hình tổ chức và hoạt
động của các Trung tâm tư vấn pháp luật tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 19 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010;
Điều 25 Nghị định 77/2008/NĐ- CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp
luật.
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
X
|
CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP
LÝ
|
37
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác trợ giúp pháp
lý với người dân tộc thiểu số
|
Hằng năm
|
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTP- UBDT ngày
17/02/2012 giữa Bộ Tư pháp và Ủy ban dân tộc về trợ giúp pháp lý đối với người
dân tộc thiểu số
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp, Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, TP trực
thuộc TƯ
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
38
|
Báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và
xếp lương đối với viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
Hằng năm
|
Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP- BNV ngày
23/6/2016 giữa Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
39
|
Báo cáo về việc thực hiện nghĩa vụ tham gia tập
huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng bắt buộc của trợ giúp viên pháp lý
|
Hằng năm
|
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản
lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
40
|
Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp
liên ngành địa phương
|
Hằng năm
|
Thông tư liên tịch số 10/2018/TTLT-BTP-
BCA-BQP-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 29/6/2018 giữa Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng, Bộ Tài chính, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
quy định về phối hợp thực hiện trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
XI
|
CÔNG TÁC HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
41
|
Báo cáo hàng năm về tình hình hợp tác quốc tế về
pháp luật
|
Hằng năm
|
Nghị định 113/2014/NĐ-CP về quản lý hợp tác quốc
tế về pháp luật ngày 26/11/2014 của Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ; và cơ quan trung ương của các
tổ chức chính trị xã hội
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp hằng năm
|
XII
|
CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
42
|
Báo cáo tình hình tổ chức cán bộ của các cơ quan
tư pháp địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 8 Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-
BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
TT
|
TÊN BÁO CÁO
|
TẦN SUẤT
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
CƠ QUAN NHẬN
BÁO CÁO
|
CẤP THỰC HIỆN
BÁO CÁO
|
PHƯƠNG THỨC THỰC
HIỆN
|
TRUNG ƯƠNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
Báo cáo về tình hình thực hiện Chương trình xây dựng
luật, pháp lệnh và xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết
|
Hằng tháng, hằng quý, 06 tháng, hằng năm
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
154/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP .
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
2
|
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết
số 67/2013/QH13 của Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành
luật, pháp lệnh, nghị quyết của QH, UBTVQH và ban hành văn bản quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành
|
Hằng năm
|
Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội ngày
29/11/2013 về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh,
nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban thường vụ quốc hội và ban hành văn bản quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành
|
Chính phủ, Quốc hội
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
3
|
Báo cáo của Chính phủ về việc thi hành Luật Thủ
đô
|
Định kỳ 03 năm
|
Điều 22 Luật Thủ đô
|
Chính phủ, Quốc hội
|
Chính phủ
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
4
|
Báo cáo về công tác tương trợ tư pháp
|
Hằng Năm
|
Luật Tương trợ tư pháp năm 2007
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
5
|
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành
chính
|
06 tháng; Hằng năm
|
Điều 17 Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012; Nghị
định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính; Nghị định số
97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số 16/2018/TT-BTP ngày
14/12/2018 quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật
về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật.
|
Bộ Tư pháp
|
Tòa án nhân dân tối cao; các bộ, cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
6
|
Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Hằng năm
|
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của
Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật; Thông tư số
14/2014/TT-BTP ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Thông tư số
16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Nghị định số
32/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số Nghị định số
59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
7
|
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước
|
Hằng năm
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm
2017; Nghị định 68/2018/NĐ- CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước; Thông tư 08/2019/TT-BTP của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
8
|
Báo cáo tổng kết về tổ chức, hoạt động giám định
tư pháp
|
Hằng năm
|
Điều 41 Luật giám định tư pháp năm 2012, sửa đổi
bổ sung năm 2020
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan
ngang bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám
định tư pháp
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
9
|
Báo cáo về tình hình trưng cầu, đánh giá việc thực
hiện giám định và sử dụng kết luận giám định tư pháp
|
Hằng năm
|
Điều 42 Luật giám định tư pháp năm 2014, sửa đổi
bổ sung năm 2020
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Công an; Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
10
|
Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp
liên ngành địa phương
|
Hằng năm
|
Thông tư liên tịch số 10/2018/TTLT-BTP-
BCA-BQP-BTC-TANDTC ngày 29/6/2018 giữa Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng,
Bộ Tài chính, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao quy định
về phối hợp thực hiện trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp (cơ quan thường trực của Hội đồng phối
hợp liên ngành địa phương)
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|