|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 885/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc Sở Y tế Hưng Yên
Số hiệu:
|
885/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 885/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 05 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế: số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018; số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018;
số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019; số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 438/TTr-SYT ngày 01/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế (Có
Danh mục kèm theo).
Sở Y tế có trách nhiệm công khai nội
dung cụ thể của các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết có trong
danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị
có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành
chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT,
KSTTThùy.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Phóng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HƯNG
YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
885/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu
chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Căn
cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Được
tiếp nhận hồ sơ
|
Được
trả kết quả
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: đường Hải Thượng Lãn Ông,
phường An Tảo, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
(Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
x
|
x
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
II
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: đường Hải Thượng Lãn Ông, phường An Tảo, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
1. Luật đầu tư
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị
y tế.
|
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019
|
2
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B,
C, D
|
Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên.
Địa chỉ: đường Hải Thượng Lãn Ông, phường An Tảo, TP. Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
Không
|
x
|
x
|
1. Luật đầu tư
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị
y tế.
|
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ
quan thực hiện
|
Căn
cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Ghi
chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
BYT-HYE-286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ
tự 3 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định
số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
BYT-HYE-286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 4 tại Phần Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3
|
BYT-HYE-286939
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 5 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
4
|
BYT-HYE-286940
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 6 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
5
|
BYT-HYE-286941
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 7 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
6
|
BYT-HYE-286942
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 8 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
7
|
BYT-HYE-286943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 9 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
8
|
BYT-HYE-286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 10 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
9
|
BYT-HYE-286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 11 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
10
|
BYT-HYE-286946
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc
là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 12 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
11
|
BYT-HYE-286949
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 15 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
12
|
BYT-HYE-286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 18 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
13
|
BYT-HYE-286953
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 19 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
14
|
BYT-HYE-286954
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 20 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
15
|
BYT-HYE-286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 23 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
II
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 11 thuộc lĩnh vực
III, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
BYT-HYE-286777
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 01 thuộc lĩnh vực
III, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3
|
BYT-HYE-286778
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 02 thuộc lĩnh vực
III, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
BYT-HYE-286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày
31/01/2019
|
TTHC có số thứ tự 11 tại phần Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
BYT-HYE-286958
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày
31/01/2019
|
TTHC có số thứ tự 10 tại phần Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
IV
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
BYT-HYE-286774
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019
|
TTHC có số thứ tự 15 tại phần Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
BYT-HYE-286775
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019
|
TTHC có số thứ tự 16 tại phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND
ngày 17/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3
|
BYT-HYE-286776
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày
28/02/2019
|
TTHC có số thứ tự 17 tại phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND
ngày 17/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
Căn
cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Ghi
chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
BYT-HYE-286935
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 1 tại Phần Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
2
|
BYT-HYE-286936
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 2 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
3
|
BYT-HYE-286947
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 13 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
4
|
BYT-HYE-286948
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị
định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc,
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 14 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
5
|
BYT-HYE-286955
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 21 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
6
|
BYT-HYE-286956
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018
|
TTHC có số thứ tự 22 tại Phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên
|
Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 885/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên
2.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|