|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 813/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính công viên chức Sở Nội vụ Hà Nội
Số hiệu:
|
813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 813/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUỸ XÃ
HỘI, QUỸ TỪ THIỆN; TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 07/8/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5394/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục
hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5396/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà
Nội giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 10431/QĐ-SNV
ngày 30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực
thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 113/TTr-SNV ngày 17/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo quyết định này Danh mục 48 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức,
viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Sự nghiệp công lập; Tổ chức
phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện theo
phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở
Nội vụ thành phố Hà Nội. Trong đó: 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND Thành phố; 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ; 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
trên địa bàn Thành phố.
Bãi bỏ 48 thủ tục hành chính lĩnh vực
Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Sự nghiệp công lập;
Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau hết hiệu
lực:
Thủ tục hành chính từ số 01 đến số 15
tại Mục I; từ số 01 đến số 08 Mục II Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số
3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố; từ số 01 đến số 04 Phụ
lục kèm theo Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND Thành
phố; Từ số 01 đến số 04 Mục II; số 04 Mục III; số 07, 08 Mục IV Phần A Phụ lục
I kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND Thành
phố.
Thủ tục hành chính từ số 02 đến số 06
Mục V; từ số 01 đến số 09 Mục VI Phần A Phụ lục I kèm theo Quyết định số
2308/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố.
Điều 3. Giao
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các Sở, ban, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, các PCVP; các phòng: NC, HCTC, KSTTHC, THCB;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
4338 - 3
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP; SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ
THIỆN; TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ
(SỞ NỘI VỤ ỦY QUYỀN CHO BAN TÔN GIÁO THÀNH PHỐ TIẾP NHẬN, THỤ LÝ GIẢI QUYẾT)
(13 TTHC).
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
2
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
3
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
4
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
43 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
5
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
43 ngày kể từ ngày hết thời hạn
thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
6
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đăng ký hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
7
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
8
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
9
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
10
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
11
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản hợp lệ.
(Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
12
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
(thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Ban Tôn giáo
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
13
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đăng ký hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC của Ban Tôn giáo Thành phố.
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 10431/QĐ-SNV ngày
30/11/2022 của Sở Nội vụ Hà Nội về việc ủy quyền cho Ban Tôn giáo trực thuộc
Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tiếp nhận, giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sỏ Nội vụ thành phố Hà Nội;
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO; SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI (ỦY QUYỀN TỪ UBND THÀNH PHỐ VỀ SỞ NỘI VỤ)
(13 TTHC).
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
1
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ Thành phố).
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
|
9
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Ngay sau khi nhận được văn bản
thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ Thành phố).
Địa chỉ: 15 Quán Thánh, Ba Đình, Hà
Nội.
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
II
|
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
3
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm của
đơn vị sự nghiệp công lập
|
38 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày
06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
4
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc
làm của đơn vị sự nghiệp công lập
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày
06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
5
|
Thẩm định số lượng người làm việc
của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Không quy định. Tuy nhiên theo thời
gian thực tế giải quyết là 70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày
06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
6
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng người
làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Không quy định. Tuy nhiên theo thời
gian thực tế giải quyết là 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày
06/01/2021 của Bộ Nội vụ về việc công bố danh mục thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy
định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
7
|
Thi tuyển công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực. Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
8
|
Xét tuyển công
chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
9
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
10
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý công chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
11
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định số
1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
|
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày
25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày
10/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP
|
12
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm
|
38 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức.
- Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày
24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
13
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lộ (Giảm 01 ngày làm việc so với trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày
01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế
công chức.
- Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày
24/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ.
- Quyết định số 5396/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
giải quyết một số thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
C.DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ; QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (22 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
C.1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (ỦY QUYỀN TỪ UBND THÀNH PHỐ VỀ UBND
CẤP HUYỆN) (14 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
(Đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
1
|
Thành lập hội
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm
vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
2
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày
19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản
lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo Quyết
định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
3
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
27 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so vơi
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm
vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
4
|
Đổi tên hội
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
-Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày
30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định về
tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm
vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
5
|
Hội tự giải thể
|
27 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ
chức, hoạt động và quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
- Quyết định 579/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.
- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy
định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên
địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố về việc thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm
vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội, ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
II
|
QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN (Đối
với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn,
trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập,
hoạt động)
|
6
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
38 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với trước
đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định |tại
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ
chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
7
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về tiệc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy
định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
8
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
9
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
28 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
10
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ vồ tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
11
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
12
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở
rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
27 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 02 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
13
|
Đổi tên quỹ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện, phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
14
|
Tự giải thể quỹ
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện.
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
- Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày
21/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức,
hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ.
- Thông tư 04/2020/TT-BNV ngày 13
tháng 10 năm 2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
- Quyết định số 5394/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giải quyết một số thủ tục hành
chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội.
|
C.2 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG NỘI VỤ THUỘC
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ (ỦY QUYỀN TỪ UBND CẤP HUYỆN VỀ PHÒNG
NỘI VỤ) (08 TTHC)
|
1
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
2
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
3
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ KSTTHC.
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
5
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
24 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
6
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
24 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
7
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
14 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc so với
trước đây)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
8
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở Tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi UBND cấp huyện nhận
được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các hình thức
sau:
- Trực tiếp:
- Nộp qua bưu chính;
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công.
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật
số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
1.
|
Số 01 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
2.
|
Số 03 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
3.
|
Số 11 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
4.
|
Số 13 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
5.
|
Số 12 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
6.
|
Số 02 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
7.
|
Số 05 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
8.
|
Số 06 Mục 1 Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/1
1/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm
vi quản lý của UBND Thành phố
|
9.
|
Số 07 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
10.
|
Số 08 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị thay đổi tôn của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
11.
|
Số 09 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
12.
|
Số 10 Mục 1 Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
(thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
13.
|
Số 04 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
14.
|
Số 15 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thông báo tổ chức quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
15.
|
Số 14 Mục I Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
16.
|
Số 01 Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm của
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
17.
|
Số 02 Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc
làm của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
18.
|
Số 03 Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định số lượng người làm việc
của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
19.
|
Số 04 Quyết định số 310/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng người
làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
20.
|
Số 01 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thi tuyển công chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
21.
|
Số 021 Mục 11 Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Xét tuyển công chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
22.
|
Số 03 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
23.
|
Số 03 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
24.
|
Số 04 Mục III Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
25.
|
Số 07 Mục IV Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
26.
|
Số 08 Mục IV Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
27.
|
Số 02 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Thành lập hội (Đối với Hội có phạm
vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
28.
|
Số 03 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Phê duyệt điều lệ hội (Đối với Hội
có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
29.
|
Số 04 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
(Đối với Hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
30.
|
Số 05 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đổi tên hội (Đối với Hội có phạm vi
hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
31.
|
Số 06 Mục V Phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Hội tự giải thể (Đối với Hội có
phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
32.
|
Số 01 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã,
xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp
tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
33.
|
Số 02 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Đối với quỹ có phạm vi
hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ
có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
34.
|
Số 03 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận,
huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân
nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
35.
|
Số 04 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động
trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ
chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
36.
|
Số 05 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã,
xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp
tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
37.
|
Số 06 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong
quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá
nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
38.
|
Số 07 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở
rộng phạm vi hoạt động quỹ (Đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong quận,
huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ có tổ chức, cá nhân
nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
39.
|
Số 08 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Đổi tên quỹ (Đối với quỹ có phạm vi
hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường hợp quỹ
có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
40.
|
Số 09 Mục VI Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26/05/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Tự giải thể quỹ (Đối với quỹ có
phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn, trừ trường
hợp quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động)
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
41.
|
Số 01 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
42.
|
Số 02 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
43.
|
Số 03 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
44.
|
Số 04 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
45.
|
Số 05 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
46.
|
Số 06 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
47.
|
Số 07 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc
phạm vi quản lý của UBND Thành phố
|
48.
|
Số 08 Mục II Phần A Phụ lục kèm
theo Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở Tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản
lý của UBND Thành phố
|
Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Sự nghiệp công lập; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 813/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Sự nghiệp công lập; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tín ngưỡng, tôn giáo thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
1.248
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|