|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 740/QĐ-CT 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
740/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 740/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019;
Căn cứ Quyết định số 5444/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày
08 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 5084/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
(cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp) thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 5083/QĐ-BYT
ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 5014/QĐ-BYT
ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016);
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực an
toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
135/QĐ-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh
dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3694QĐ-BYT ngày 24 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày
28/03/2019 và Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số: 51/TTr-SYT ngày 18 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định Danh mục 15 thủ tục hành chính, trong đó: danh mục 13 thủ tục
hành chính công bố mới, danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở y tế (có phụ lục 01, phụ lục 02 kèm
theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm công khai
danh mục, nội dung thủ tục hành chính và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính:
1. Giao Sở Y tế
chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh công khai đầy đủ
Danh mục và nội dung 15 thủ tục hành chính nêu trên tại Trung tâm tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Cổng thông tin và giao tiếp điện tử của tỉnh; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố
kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 12 thủ tục
hành chính có số thứ tự 67, 68, 71, 72, 74, 75, 78, 79, 81, 82, 84, 85 đã được
công bố tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 03
tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính
của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại
Sở Y tế (có phụ lục 03 kèm theo).
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 740/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG
1. Thủ tục: Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương
tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014
3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của
Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình
chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1, mục A.2, phần II Quyết định
số 4361/QĐ-BYT ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019
|
2. Thủ tục: Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương
tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014
3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của
Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình
chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 2, mục A.2, phần II Quyết định
Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019
|
3. Thủ tục:
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp
HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống
nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014
3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV
4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của
Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình
chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 3, mục A.2, phần II Quyết định
Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số
04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019
|
4. Thủ tục:
Xét thưởng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
Thời hạn giải quyết
|
125 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, (trong đó thời Hội đồng xét tặng cấp cơ sở có 26 ngày làm việc;
hội đồng cấp Bộ có 99 ngày làm việc).
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1.Luật thi đua khen thưởng ngày
26/11/2013;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua khen thưởng
ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua khen thưởng
ngày 16/11/2013;
2. Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
3. Thông tư số 23/2020/TT-BYT
ngày 02/12/2020 của Bộ Y tế quy định việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn ngữ
trong lĩnh vực Y tế dự phòng.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1 mục I Quyết định 5444/QĐ-BYT
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC
5. Thủ tục:
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm
2016.
2. Thông tư số
32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, phần II Quyết định số
1145/QĐ-BYT ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế.
|
III. LĨNH VỰC
KHÁM, CHỮA BỆNH
6. Thủ tục: Cấp
giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
4.300.000đ (Theo quy định tại
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4. Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, phần II Quyết định số
5084/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc lĩnh vực Khám bệnh,
chữa bệnh (cấp phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp)
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ
7. Thủ tục:
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
Thời hạn giải quyết
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
300.000đ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11
năm 2007;
4. Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
5. Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
6. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006;
7. Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch;
8. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
9. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
10. Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục II, phần II Quyết định
số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
8. Thủ tục:
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong
lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Thời hạn giải quyết
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
300.000đ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11
năm 2007;
4. Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
5. Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
6. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6
năm 2006;
7. Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi,
bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch;
8. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7
năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
9. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
10. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục II, phần II Quyết định
số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý môi
trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS
9.Thủ tục: Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 64/2006/QH11
ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS).
2. Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
3. Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 1, phần II Quyết định số 5014/QĐ-BYT
ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị
định 155/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016).
|
VI. LĨNH VỰC AN
TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
10. Thủ tục:
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
|
Căn cứ pháp lý
|
1- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
2- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
3- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
18/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm
4. Thông tư số 279/20016/TT-BTC
ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện theo số thứ tự 1, mục II Quyết
định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/ bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
11. Thủ tục:
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi.
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm
|
Căn cứ pháp lý
|
1- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
2- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
3- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
18/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm
4. Thông tư số 279/20016/TT-BTC
ngày 14/11/2018 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của Thủ tục
hành chính được thực hiện theo số thứ tự 2, mục II, Quyết định số 2318/QĐ-BYT
ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/ bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
12. Thủ tục:
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
1.200.000/lần/1 sản phẩm
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
2. Luật quảng cáo số 16/2012/QH13
ngày 21/6/2012.
3. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
2/2/2018 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật An
toàn thực phẩm.
4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo.
5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày
25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
7. Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện theo số thứ tự 4, mục II, Quyết
định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành/ bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
13. Thủ tục: Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân cấp tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Đối với cơ
sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở
Đối
với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
Đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở
Đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
|
Căn cứ pháp lý
|
1- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010;
2- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
3- Nghị định số 67/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính Phủ quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc phạm lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế;
4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính Phủ về sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
5- Thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
6- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày
18/11/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 279/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung
còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện theo số thứ tự 1, phần II Quyết
định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh
dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 740/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục:
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
- Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
2. Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
3. Thông tư số 02/2014/TT- BYT
ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
4. Thông tư số 06/2019/TT-
BYT ngày 28/03/2019 của Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện, nội
dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y,
pháp y tâm thần.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện
tại Số thứ tự 1, mục B, phần II Quyết định số 3694QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh
vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/03/2019 và Thông
tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế
|
2. Thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y
tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thời hạn giải quyết
|
- Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
- Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
2. Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật giám định tư pháp;
3. Thông tư số 02/2014/TT- BYT
ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện
tại Số thứ tự 2, mục B, phần II Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh
vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/03/2019 và Thông
tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế
|
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
thể hiện những nội dung sửa đổi, bổ sung của Danh mục TTHC)
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 740/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Số
thứ tự TTHC
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định việc bãi bỏ danh mục TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
STT 67 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019
|
Kiểm tra, công nhận biết Tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược
|
Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc hiện
tại và trong Quy hoạch không có cơ sở đào tạo về chuyên ngành về Dược
(Quy định tại Điều 6, Thông tư
07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế hướng dẫn về kinh doanh dược của Luật
dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Bộ Y tế ban hành)
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
2
|
STT 68 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019
|
Công nhận biết Tiếng Việt thành thạo
hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề
dược
|
Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc hiện
tại và trong Quy hoạch không có cơ sở đào tạo về chuyên ngành về Dược
(Quy định tại Điều 6, Thông tư
07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế hướng dẫn về kinh doanh dược của Luật
dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Bộ Y tế ban hành
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
3
|
STT 71 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
4
|
STT 72 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
5
|
STT 74 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
6
|
STT 75 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
7
|
STT 78 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
8
|
STT 79 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
9
|
STT 81 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
10
|
STT 82 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực,
không vì mục đích thương mại
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
11
|
STT 84 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
12
|
STT 85 tại Quyết định 2418/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
- Quyết định số 3284/QĐ-BYT ngày
22/7/2020 của BYT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định 740/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 740/QĐ-CT ngày 29/03/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
685
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|