ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5590/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong thẩm quyền thủ tục
hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-UBND
ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 429/TTr-SNN ngày 12 tháng 11 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội, gồm: 03 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính cấp Thành phố; 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính dùng chung cho cấp Thành phố, cấp huyện (chi tiết tại Phụ lục
1, 2 kèm theo); bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp
huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây
dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Các quy trình nội bộ sau đây hết hiệu
lực: Số 53 (QT-69), số 54 (QT-70), số 59 (QT-75) Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo
Quyết định 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; số 10 (QT-10), số 11 (QT-11) Phụ lục 1,
2 ban hành kèm theo Quyết định 3098/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT UBND Thành phố Lê Hồng Sơn;
- Văn phòng: Thành ủy, Đoàn ĐBQH TP, HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PVP Lê Tự Lực;
các Phòng: TKBT, KT, HC-TC, KSTTHC, TH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, SNNPTNT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5590/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT TTHC CẤP THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
I
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT.01-12.2020
|
II
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
2
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
QT.02-12.2020
|
3
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
QT.03-12.2020
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT TTHC CHUNG CHO CẤP THÀNH PHỐ, CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông,
lâm sản, thủy sản
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chức nhận
|
QT.04-12.2020
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ sở sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
QT.05-12.2020
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5590/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP THÀNH PHỐ
I. Quy trình: Phê duyệt việc tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (QT.01-12.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực
hiện thủ tục phê duyệt tiếp nhận các khoản viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu
trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức được Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội giao tiếp nhận, quản lý khoản viện trợ (gọi tắt chủ
khoản viện trợ).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày
20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc
tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai;
2. Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT
ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp va Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
3. Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình về việc phê duyệt tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ (Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính
phủ);
|
x
|
|
|
- Văn bản của Bên viện trợ thông
báo hoặc thỏa thuận viện trợ, danh mục các khoản viện trợ (có bản dịch tiếng
Việt kèm theo);
|
x
|
|
|
- Các tài liệu khác liên quan đến khoản
viện trợ theo quy định của pháp luật.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
04 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi
cục Phòng, chống thiên tai Hà Nội. Địa chỉ: số 1 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà
Đông, Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Chủ khoản viện trợ
|
Giờ hành
chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
người tiếp nhận hướng dẫn bổ sung hồ sơ cho phù hợp.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục PCTT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ, chuẩn
bị cuộc họp lấy ý kiến các Sở, Ngành
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý PCTT
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra và thụ lý hồ sơ. Chuẩn
bị tổ chức cuộc họp lấy ý kiến các sở, ngành liên quan.
|
Cán bộ Phòng Quản lý PCTT
|
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Giấy mời họp
|
B6
|
Tổ chức họp lấy ý kiến các Sở,
Ngành liên quan về sự cần thiết và các nội dung tiếp nhận khoản viện trợ có
liên quan
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT; Chi cục PCTT
|
0,5
ngày
|
Biên bản họp
|
B7
|
Báo cáo, trình UBND thành phố Hà Nội
ra Quyết định phê duyệt
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT; Chi cục PCTT
|
0,5
ngày
|
- Văn bản đề nghị phê duyệt tiếp nhận
viện trợ của Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Dự thảo Quyết định của UBND thành
phố Hà Nội
|
B8
|
UBND thành phố Hà Nội ban hành quyết
định
|
UBND
thành phố Hà Nội
|
01
ngày
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện
trợ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục PCTT
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện
trợ
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên
được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục PCTT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu:
|
|
1. Tờ trình về việc phê duyệt tiếp
nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 50/2020/NĐ-CP
ngày 20/4/2020 của Chính phủ)
|
|
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I
CÁC NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA TỜ TRÌNH VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KHOẢN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ CỨU TRỢ
(Kèm theo Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ)
I. TÊN KHOẢN VIỆN TRỢ
II. BÊN VIỆN TRỢ
III. CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Tên và địa chỉ liên lạc của cơ quan
chủ quản
IV. CHỦ KHOẢN VIỆN TRỢ
Tên và địa chỉ liên lạc của chủ khoản
viện trợ
V. BỐI CẢNH VÀ SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆN
TRỢ
- Bối cảnh thực hiện viện trợ
- Sự cần thiết của khoản viện trợ
VI. NỘI DUNG KHOẢN VIỆN TRỢ
1. Mục tiêu của khoản viện trợ
2. Tổng giá trị khoản viện trợ
(nguyên tệ và quy đổi ra USD)
3. Phương án phân bổ
Nêu chi tiết số lượng phân bổ theo địa
chỉ tiếp nhận và giá trị phân bổ
4. Địa điểm tiếp nhận viện trợ
5. Thời gian thực hiện tiếp nhận viện
trợ
VII. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ
LIÊN QUAN
Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
trong việc tổ chức triển khai tiếp nhận viện trợ khẩn cấp (bố trí kinh phí,
phương tiện, trang thiết bị,...)
VIII. KINH PHÍ TỔ CHỨC TRIỂN KHAI
TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ
Nêu cụ thể các nguồn kinh phí, trách
nhiệm bố trí kinh phí tiếp nhận viện trợ khẩn cấp cũng như hoạt động kiểm tra,
đánh giá.
IX. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
2. Quy trình: Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (QTr02-12.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực
hiện thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và HĐND cấp tỉnh đổi
khu rừng thuộc UBND thành phố Hà Nội quản lý
|
2
|
Phạm vi:
Các chủ đầu tư là tổ chức, cá nhân
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày
15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
2. Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
3. Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Văn bản đề nghị của chủ đầu tư;
|
x
|
|
- Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền;
|
x
|
|
- Tài liệu đánh giá tác động môi
trường của dự án theo quy định;
|
x
|
|
|
- Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng
rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích chuyển MĐSDR dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000
đối với diện tích chuyển MĐSDR từ 500 ha trở lên), Kết quả điều tra khu rừng
đề nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSDR.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
1. Trường hợp TTHC thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: - Tại Chi cục Kiểm lâm: 05 ngày làm việc;
- Tại UBND thành phố Hà Nội: 25
ngày làm việc.
Trong thời hạn 20 ngày làm việc UBND
thành phố Hà Nội tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển
đổi mục đích sử dụng rừng. Trường hợp kết quả thẩm định UBND thành phố Hà Nội
trả lời bằng văn bản cho tổ chức cá nhân và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 05
ngày làm việc UBND thành phố Hà Nội gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản
cho UBND thành phố Hà Nội. Trong thời hạn 25 ngày làm việc, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các
bộ ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét. (trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện, trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho UBND thành phố Hà Nội và nêu rõ lý
do).
2. Trường hợp TTHC thuộc thẩm quyền
của HĐND Thành phố:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 05 ngày làm
việc;
- Tại UBND thành phố Hà Nội: 40
ngày.
Trong thời hạn 30 ngày làm việc
UBND thành phố Hà Nội tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương
chuyển đổi mục đích sử dụng rừng. Trường hợp kết quả thẩm định UBND
thành phố Hà Nội trả lời bằng văn bản cho tổ chức cá nhân và nêu rõ lý do.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, UBND thành phố
Hà Nội trình HĐND thành phố Hà Nội xem xét quyết định chủ trương chuyển đổi mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Tại HĐND Thành phố: theo Quy chế
làm việc của HĐND Thành phố.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Kiểm lâm:
Phố Ba La, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Bỉểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
02
ngày
|
Báo cáo thẩm định
|
B6
|
Lãnh đạo phòng báo cáo Lãnh đạo Chi
cục Kiểm lâm xin ý kiến
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B7
|
Báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
01
ngày
|
Văn bản đề xuất
|
B8
|
Sở Nông nghiệp báo cáo UBND thành
phố Hà Nội
|
UBND
thành phố Hà Nội
|
05
ngày
|
Báo cáo HĐND
|
B9
|
UBND thành phố Hà Nội báo cáo xin ý
kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ tướng Chính phủ, Quốc Hội
|
|
Chi
tiết theo mục 3.4
|
Văn bản chấp thuận
|
B10
|
UBND thành phố Hà Nội ban hành quyết
định
|
UBND
thành phố Hà Nội
|
01
ngày
|
Quyết định phê duyệt chủ trương
|
B11
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Quyết định phê duyệt
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Quyết định phê duyệt
|
B13
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên
được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục PCTT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01 -06).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình: Phê duyệt phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (QT.03-12.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, trình tự thực
hiện thủ tục phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên của Chi cục Kiểm lâm Hà Nội nhằm quản lý việc khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân
xin phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên; Cán
bộ, công chức Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Lâm nghiệp năm 2017;
2. Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
3. Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực
lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
4. Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Phương án khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên theo mẫu
số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội. Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
0,25
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng- Chi cục Kiểm lâm
|
0,25
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên; lãnh đạo Phòng Chi cục Kiểm lâm
|
4,5
ngày
|
Dự thảo Văn bản
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Phê duyệt vào phương án khai thác
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Phương án khai thác đã phê duyệt
|
B9
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên được
phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống
kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc; sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Phương án khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên.
|
|
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 09. Phương án khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC
ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG TỪ TỰ
NHIÊN
I. THÔNG TIN VỀ CHỦ RỪNG
1. Tên và địa chỉ
- Tổ chức: tên đầy đủ; địa chỉ; điện
thoại liên hệ; số giấy phép đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc quyết định thành lập; ngày cấp, nơi cấp.
- Cá nhân: họ và tên; địa chỉ thường
trú; số điện thoại liên hệ; số chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ căn cước; ngày
cấp, nơi cấp.
Trường hợp chủ rừng liên kết với tổ
chức, cá nhân khác để khai thác, đề nghị nêu rõ:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện
thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp.
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường
trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp.
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, lịch
sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động có liên quan,...
3. Mục đích khai thác:
II. HIỆN TRẠNG KHU VỰC KHAI THÁC,
LOÀI KHAI THÁC, PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC
1. Tổng quan chung khu vực khai
thác
a) Điều kiện tự nhiên (địa hình, khí
hậu, thủy văn), kinh tế, xã hội.
b) Hiện trạng rừng (kiểu rừng, diện
tích), khu hệ động vật, thực vật của khu vực:
- Kiểu rừng (rừng thường xanh, rừng rụng
lá ....), chất lượng rừng (rừng giàu, rừng trung bình, rừng nghèo ...), diện
tích từng kiểu rừng.
- Rừng theo phân loại rừng quy định tại
Điều 5 Luật Lâm nghiệp 2017.
- Tổng diện tích đất không có rừng.
2. Mô tả hiện trạng của địa điểm đề
nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc
lô: ..., khoảnh:..., tiểu khu:...
b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới tự
nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:
d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao, cho thuê đất rừng (trường hợp có 2
chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo).
đ) Loại rừng/hệ sinh thái khu vực
khai thác:
3. Loài đề nghị khai thác
a) Mô tả về loài:
- Đặc tính sinh học của loài.
- Độ tuổi sinh sản và mùa sinh sản.
b) Mô tả hiện trạng của loài tại khu
vực đề nghị khai thác:
- Kích thước quần thể, phân bố theo sinh
cảnh, mật độ/trữ lượng; tăng trưởng số lượng (số lượng sinh sản trung bình hàng
năm, tỷ lệ sống sót).
- Số lượng con trưởng thành (số con
cái và đực).
- Số lượng con non (số con đực và cái
nếu phân biệt được).
- Số lượng con già (không còn khả năng
sinh sản).
- Đánh giá sự biến đổi của quần thể
sau khi khai thác trong thời gian tới.
c) Tài liệu kèm theo:
- Bản đồ điều tra, phân bố loài đề
nghị khai thác tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000.
- Các tài liệu khác nếu có.
4. Phương án khai thác
a) Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (gồm tên thông thường và
tên khoa học).
- Loại mẫu vật khai thác.
- Số lượng (tổng số lượng) và đơn vị
tính.
- Tổng số lượng cá thể đực, số lượng
cá thể cái.
- Độ tuổi (con non, con trưởng
thành).
b) Thời gian khai thác: từ ngày ...
tháng ... năm ...đến ngày ... tháng ... năm ... (tối đa không quá 03 tháng).
c) Phương pháp khai thác:
- Phương tiện, công cụ sử dụng trong
khai thác: tên, số lượng ...
- Phương thức khai thác (săn, bắn, bẫy,
lưới,...).
- Phương thức khác.
d) Danh sách những người thực hiện
khai thác.
|
……….,
ngày……tháng…..năm ....
CHỦ RỪNG
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM CẤP TỈNH NƠI KHAI THÁC
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
………., ngày……tháng……năm
....
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
B. NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC DÙNG CHUNG CHO CẤP THÀNH PHỐ, CẤP HUYỆN
4. Quy trình: Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thuỷ sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC
chung cho cấp sở, cấp huyện) (QT.04-12.2020)
1
|
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản theo thẩm quyền được
giao.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản (cơ sở có giấy đăng
ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp huyện cấp và cơ sở do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phân cấp).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật An toàn thực phẩm ngày
17/6/2010;
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
3. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh
vực nông nghiệp;
4. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
5. Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
6. Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội;
7. Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày
05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phân công, phân cấp nhiệm vụ quản
lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông, lâm thủy sản thuộc phạm vi
quản lý của thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông
tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận được
văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở.
* Ghi chú: đối với các trường hợp phải bổ sung hồ sơ sau khi nộp, thì thời gian
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
1. Trực tiếp:
- Cấp Thành phố: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả các Chi cục theo lĩnh vực được phân công:
+ Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm
sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà
Nội
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa
chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã
Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
- Cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả - UBND cấp huyện.
2. Thông qua dịch vụ bưu chính công
ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp,
cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;
3. Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công (gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Thông báo tiếp nhận hồ sơ).
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Kết
quả/sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ
chức/công dân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày:
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng đơn vị được phân công
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên đơn vị được phân công
|
01
ngày
|
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh
đạo phòng đơn vị được phân công
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh
đạo đơn vị được phân công
|
0,5
ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
01
ngày
|
Giấy chứng nhận ATTP
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
|
Giờ
hành chính
|
Giấy chứng nhận
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên
được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục PCTT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Phụ lục V ban hành kèm theo
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT).
|
|
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
………..,
ngày……tháng…..năm ...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
..............................................................................
2. Mã số (nếu có):
.......................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:...........................................................................
4. Điện thoại……………….. Fax…………………………..
Email ........................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết
định thành lập: .................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:.................................................................................
Đề nghị ………………………(tên cơ quan có thẩm
quyền)………………. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho
cơ sở.
Lý do cấp lại: ..............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
|
Đại
diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Quy trình: Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện)
(QT.05-12.2020)
1
|
Mục đích: Quy định trình tự, cách thức thẩm định cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản theo thẩm quyền được giao.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật An toàn thực phẩm ngày
17/6/ 2010;
2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
3. Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BKHCN-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng các Bộ: Y tế -
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công Thương hướng dẫn việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
4. Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
5. Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
6. Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
7. Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày
10/9/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội;
8. Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày
05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phân công, phân cấp nhiệm vụ quản
lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông, lâm thủy sản thuộc phạm vi
quản lý của thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm (Phụ lục
4-01a ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn - Bộ Công Thương);
|
x
|
|
|
- Bản danh sách các đối tượng đề
nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Phụ lục 4-01a ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ
Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công Thương);
|
x
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận Đăng ký
doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng Đại diện
hoặc Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ
chức) đối với trường hợp xác nhận cho tổ chức;
|
|
x
|
|
- Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí
theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng
hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- 09 ngày làm việc đối với quá
trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ).
- 03 ngày làm việc đối với quá
trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức, cá nhân tham gia đánh
giá kiến thức và trả lời đúng 80% trở lên mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và
kiến thức chuyên ngành) và thông báo kết quả xác nhận kiến thức cho tổ chức,
cá nhân.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
1. Trực tiếp:
- Cấp Thành phố: Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả các Chi cục theo lĩnh vực được phân công:
+ Chi cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống
Đa, Hà Nội
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa
chỉ: Số 88, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
+ Chi cục Thủy sản; Địa chỉ: xã
Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
- Cấp huyện: Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả - UBND cấp huyện.
2. Thông qua dịch vụ bưu chính công
ích theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp,
cá nhân hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật;
3. Nộp hồ sơ trực tuyến tại cổng dịch
vụ công, gửi hồ sơ bản giấy chính xác theo hồ sơ đã đăng ký qua mạng đến bộ
phận một cửa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo tiếp
nhận hồ sơ.
|
3.6
|
Phí
|
|
Phí thẩm định xác nhận kiến thức ATTP
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 30.000 đồng/lần/người
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Kết
quả/sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ công dân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày
|
Bộ
phận một cửa, đơn vị được phân công
|
0,5
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Phiếu thu phí
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa, đơn vị được phân công
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Phòng đơn vị được phân công
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, lập kế hoạch, kiểm
tra kiến thức, tổng hợp
|
Chuyên
viên đơn vị được phân công
|
8,5
ngày
|
Kế hoạch và kiểm tra kiến thức, dự
thảo kết quả
|
B6
|
Xem xét trình Lãnh đạo phê duyệt kết
quả
|
Lãnh
đạo phòng đơn vị được phân công
|
0,5
ngày
|
Dự thảo Giấy xác nhận hoặc thông
báo
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh
đạo đơn vị được phân công
|
01
ngày
|
Giấy xác nhận hoặc thông báo
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
chuyên
viên đơn vị được phân công
|
0,5
ngày
|
Giấy xác nhận hoặc thông báo
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận một cửa, đơn vị được phân công
|
Giờ
hành chính
|
Giấy xác nhận hoặc thông báo
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên
được phân công có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Chi cục PCTT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm (Phụ lục
4-01a ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế - Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn - Bộ Công Thương);
|
|
2. Bản danh sách các đối tượng đề
nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Phụ lục 4-01a ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ
Y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công Thương).
|
|
3. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
PHỤ LỤC 4-01A
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
Kính gửi:
…… (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân
...............................................................................
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với
cá nhân) số............................................... ,
cấp ngày………tháng……..năm…………, nơi cấp
.........................................................
Địa chỉ:
......................................................................................................................
,
Số điện thoại:……………………………. : Số Fax:
..........................................................
E-mail:
........................................................................................................................
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định
kiến thức về an toàn thực phẩm do Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
ban hành, chúng tôi/tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề
nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/tôi theo nội
dung tài liệu của Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành.
(Danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
|
…………,
ngày……tháng……năm…….
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC 4-01B
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)
Danh
sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
STT
|
Họ
và tên
|
Nam
|
Nữ
|
Số
CMND
|
Ngày,
tháng, năm cấp
|
Nơi
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….,
ngày……..tháng…….năm…….
Đại diện Tổ chức/cá nhân
(Ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC CẤP THÀNH PHỐ
STT
|
Số
thứ tự tại Quyết định phê duyệt QTNB của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Tên
quy trình nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Số 53 (QT-69) Phụ lục 1, 2 ban hành
kèm theo Quyết định 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
2
|
Số 54 (QT-70) Phụ lục 1, 2 ban hành
kèm theo Quyết định 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh
|
3
|
Số 59 (QT-75) Phụ lục 1, 2 ban hành
kèm theo Quyết định 4268/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC CHUNG CHO CẤP THÀNH PHỐ, CẤP HUYỆN
STT
|
Số
thứ tự tại Quyết định phê duyệt QTNB của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Tên
quy trình nội bộ
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản - Thủy sản
|
1
|
Số 10 (QT-10) Phụ lục 1, 2 ban hành
kèm theo Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực; nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
|
2
|
Số 11 (QT-11) Phụ lục 1, 2 ban hành
kèm theo Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ sở sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|