Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết định công bố TTHC
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
1. Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
1
|
Chấp thuận
đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh
trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
1. Thời hạn
thẩm định:
a. Đối với
các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy
định: Không quá 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Đối với
các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Thời gian
tổ chức thẩm định, tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành, Bộ Xây dựng không
quá 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian
gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó:
- Thời gian
xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của
Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian
Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý
của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối
đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến.
2. Thời
gian xem xét, quyết định chấp thuận: Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban
hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
thẩm định và tờ trình của Sở Xây dựng.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Theo quy
định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01 /2013
của Chính phủ về về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
- Thông tư
liên tịch số 20/2013/TTLT- BXD-BNV ngày 21/11/2013 của Bộ Xây dựng - Bộ Nội
vụ hướng dẫn Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
Quyết định
số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013
|
2
|
Điều chỉnh
đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết
khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
1. Thời hạn
thẩm định:
a. Đối với
các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định:
Không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Đối với
các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Thời gian
tổ chức thẩm định, tổng hợp ý kiến tham gia của các ngành, Bộ Xây dựng không
quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian
gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó:
- Thời gian
xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng
tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian
Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp
ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời
tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến.
2. Thời
gian xem xét, quyết định chấp thuận: Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban
hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 5 ngày
kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định và tờ trình của Sở Xây dựng.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Theo quy
định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định
11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013
của Chính phủ về về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
- Thông tư
liên tịch số 20/2013/TTLT- BXD-BNV ngày 21/11/2013 của Bộ Xây dựng - Bộ Nội
vụ hướng dẫn Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô
thị.
|
Quyết định
số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc
|
1
|
Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án
đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm
việc (kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ)
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Quy định
tại Thông tư số 20/2019/ TT-BXD ngày 31/12/201 9 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định
số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
Quyết định
số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
2
|
Thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm
việc (kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ)
|
X
|
X
|
Quyết định
số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
3
|
Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
- Lệ phí và
phí: Không quy định
- Chi phí
thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...)
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QI113 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Quyết định
số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
|
15 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Theo quy
định cụ thể của Bộ Tài chính.
|
- Luật Kiến
trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
- Nghị định
số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Kiến trúc.
|
Quyết định
số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng
|
5
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
05 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
X
|
X
|
Theo quy
định cụ thể của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
hành nghề
|
10 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
X
|
X
|
Theo quy
định cụ thể của Bộ Tài chính.
|
7
|
Gia hạn
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
10 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Theo quy
định cụ thể của Bộ Tài chính.
|
8
|
Công nhận
chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
X
|
X
|
Theo quy
định cụ thể của Bộ Tài chính.
|
9
|
Chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
X
|
X
|
Theo quy
định cụ thể của Bộ Tài chính.
|
III.
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định
dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
Thời gian
thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
như sau:
- Đối
với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá
25 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá
20 ngày đối với dự án nhóm C.
- Đối
với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh:
+ Không quá
15 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 10
ngày đối với dự án nhóm C.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yến, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên. tỉnh Hưng Yên:
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng (đối với các dự án đầu tư xây dựng công
trình dân dụng; công trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp vật liệu
xây dựng; công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm cả công trình hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp); công trình giao thông trong đô thị (trừ dự án có công trình
đường sắt đô thị, cầu vượt sông, đường quốc lộ qua đô thị) và các dự án khác
do Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh giao)/ Sở Giao thông Vận tải (đối với các dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông (trừ dự án công trình giao thông
trong đô thị do Sở Xây dựng thẩm định))/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn)/ Sở Công thương (đối với các dự án đầu tư xây
dựng công trình hầm mỏ, dầu khí, nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp và
các dự án công trình công nghiệp chuyên ngành (trừ dự án đầu tư xây dựng công
trình công nghiệp nhẹ; công trình công nghiệp vật liệu xây dựng do Sở Xây
dựng thẩm định)).
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
- Ban quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh, số 613 Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên
Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Ban QL các khu công nghiệp tỉnh (đối với các dự án đầu tư xây dựng công
trình nằm trong các khu công nghiệp (trừ các công trình hạ tầng kỹ thuật do
Sở Xây dựng thẩm định)).
|
X
|
X
|
Theo quy
định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo
trì công trình xây dựng;
- Thông tư
số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định 59/2015/NĐ-CP;
- Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy định Phân
cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi
phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh;
- Quyết
định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy chế phối
hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết
kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với các dự án
sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
2
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bán vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
X
|
X
|
Theo quy
định của Bộ Tài chính
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
3
|
Thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Đối với
công trình cấp II và cấp III: không quá 25 ngày.
- Đối với
các công trình còn lại: không quá 15 ngày.
|
X
|
X
|
Theo quy
định của Bộ Tài chính
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
4
|
Chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Xây
dựng năm 2014;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Nghị định
số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư
số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà
thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
|
5
|
Cấp/ nâng
hạng/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
X
|
X
|
- Cấp mới: 300.000 đồng/ chứng chỉ
- Điều chỉnh, bổ sung: 150.000 đồng/
chứng chỉ
|
Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
|
6
|
Cấp lại nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ chứng chỉ
|
Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
|
7
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
X
|
X
|
- Cấp mới:
1.000.000 đồng/ chứng chỉ
- Điều chỉnh, bổ sung: 150.000 đồng/
chứng chỉ
|
Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
|
8
|
Cấp lại nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
500.000 đồng/ chứng chỉ
|
Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
|
9
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
(gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên
địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
2.000.000 đồng/ chứng chỉ
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư
số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép
hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam;
- Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
- Nghị định
số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 hướng
dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng,
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt
động xây dựng tại Việt Nam.
|
Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
|
10
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước
ngoài hoạt động xây dựng (gọi tắt là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án
nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
2.000.000 đồng/ chứng chỉ
|
Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018
|
11
|
Cấp giấy phép
xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đến thời hạn cấp
giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, nhưng không được quá
10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn theo quy định.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng (đối với các công trình Quy định
tại khoản 1, Điều 9, Quyết định
19/2018/QĐ-UBND , gồm: Công trình cấp I, II; các công trình do UBND tỉnh chấp
thuận địa điểm xây dựng; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình quảng cáo (xây dựng màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có điện
tích một mặt từ 20m2 trở lên; bảng quảng cáo
đứng độc lập có diện tích một mặt từ 40m2 trở lên); công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài nằm ngoài khu công nghiệp; những công trình xây dựng (không
bao gồm nhà ở riêng lẻ) tiếp giáp với mặt đường dọc tuyến quốc lộ,
tỉnh lộ, trục đường phố chính (có chỉ giới đường đỏ mặt cắt
ngang từ 24m trở lên) thuộc đô thị từ loại V trở lên).
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
- Ban quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh, số 613 Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên
Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
Nộp hồ sơ
và nhận kết quả tại: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý các
khu còng nghiệp tỉnh (đối với các công trình theo quy định tại khoản 2, Điều
9, Quyết định 19/2018/QĐ-UBND , gồm: Các công trình trong khu công nghiệp do
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh quản lý, (trừ công trình cấp đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng cấp).
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ 1
giấy phép
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định
số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp
pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư
số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây
dựng;
- Thông tư
số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Quyết
định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định mức
thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên;
- Quyết
định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế
phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật
(thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác
được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
- Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban
hành Quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây
dựng, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
12
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình.
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép
nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo
bàng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, nhưng không được quá 10 ngày làm việc
kể từ ngày hết hạn theo quy định.
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ 1
giấy phép
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
13
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình.
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép
nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo
bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, nhưng không được quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày hết hạn theo quy định.
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ 1
giấy phép
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
14
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với công trình xây dựng có thời hạn.
|
150.000
đồng/1 giấy phép.
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ 1
giấy phép
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
15
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng.
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép
nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo
bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, nhưng không được quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày hết hạn theo quy định.
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ 1
giấy phép
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
16
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ 1
giấy phép
|
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
17
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng.
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
150.000 đồng/ 1
giấy phép
|
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
IV. Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
Thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
13 ngày, kể
từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
- Luật nhà
ở số 65/2014/QH1 ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Quốc Hội;
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính nhủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ của Chính phủ về phát triển
nhà ở xã hội;
- Nghị định 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động
sản;
- Thông tư
số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung
của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ của Chính phủ
về phát triển nhà ở xã hội.
|
Quyết định
số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
2
|
Cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá
28 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không
quá 60 ngày.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
- Luật nhà ở số
65/2014/QH1 ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Quốc Hội;
- Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư
số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Quyết định
số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
3
|
Cho thuê
nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá
28 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
Quyết định
số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
4
|
Cho thuê
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá
28 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
Quyết định
số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
5
|
Bán nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá
40 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
6
|
Lựa chọn
chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ
đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
30 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đăng ký làm chủ đầu tư.
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
7
|
Thẩm định
giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
- Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội;
- Thông tư
số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số
nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
|
Quyết định
số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
V. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND tỉnh quyết định
|
Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên, số 02
đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Nghị định
số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
|
Quyết định
số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
2
|
Cấp mới
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Trong thời
hạn 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
200.000 đồng
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Thông tư
số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành
nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc
thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản;
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định
số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
|
Quyết định
số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
3
|
Cấp lại
(cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
Trường hợp
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
- Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Trong thời
hạn 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
Quyết định
số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
VI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
08 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra tại hiện trường công trình. Trong trường
hợp chủ đầu tư phải thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có), thí
nghiệm đối chứng, thử tải, kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục, công trình
theo yêu cầu của cơ quan kiểm tra công tác nghiệm thu thì thời hạn nêu trên
được tính từ khi chủ đầu tư hoàn thành các yêu cầu này.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm
soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ
sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng (đối với các công trình dân dụng, công
trình sản xuất vật liệu xây dựng, công trình công nghiệp nhẹ, công trình hạ tầng
kỹ thuật quy định tại Mục 1, Khoản 1 Mục II, Khoản 7 Mục II và Mục III tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ; công trình giao thông
trong đô thị (trừ công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ):
công trình cấp II, III, IV sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II,
III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do cơ quan Trung ương, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư; Công trình cấp II sử dụng vốn ngân sách
nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư; Công
trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng theo quy định tại Mục I, Khoản 1 Mục II;
Khoản 7 Mục II và Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
46/2015/NĐ-CP (trừ công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Sở quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và
công trình thuộc trách nhiệm kiểm tra của phòng có chức năng quản lý xây dựng
cấp huyện))/Sở Giao thông vận tải (đối với các công trình giao thông (trừ
các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh và công trình thuộc trách nhiệm kiểm tra của phòng có chức
năng quản lý xây dựng cấp huyện):
Công trình cấp II, III, IV sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công
trình cấp II, III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư; Công trình cấp II sử dụng
vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư; Công
trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng theo quy định tại Mục IV, Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP)/Sở Công
Thương (đối với các công trình công nghiệp (trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Sở Xây dựng, Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh và công trình thuộc trách nhiệm kiểm tra của
phòng có chức năng quản lý xây dựng cấp huyện): Công trình cấp II, III, IV sử dụng vốn ngân sách
nhà nước; công trình cấp II, III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư; Công trình cấp II sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định
đầu tư; Công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng theo quy định tại Mục
II, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 46/2015/NĐ-CP)/ Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (đối với các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn (trừ các công trình thuộc trách nhiệm kiểm tra của phòng có chức năng
quản lý xây dựng cấp huyện): Công, trình cấp II, III, IV sử dụng vốn ngân sách
nhà nước; công trình cấp II, III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư; Công trình cấp II sử dụng vốn
ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư; Công
trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng theo
quy định tại Mục V, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 46/2015/NĐ- CP).
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung.
- Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh, so 613 đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên
Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên: Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (đối với công
tác nghiệm thu các công trình: Công trình cấp III trong các khu công
nghiệp thuộc loại công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng
đồng quy định tại Mục II, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
46/2015/NĐ-CP .
|
X
|
X
|
Không có
(Chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do chủ đầu tư thanh
toán thực tế).
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng.
- Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư
số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Quyết
định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quy định
trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
VII. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng đối với các cá nhân thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng
Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên
+ Nộp hồ
sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng
+ Nhận kết
quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
X
|
X
|
Không có.
|
- Luật Giám
định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định
số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động
giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
- Thông tư
số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về
giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
|
Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
2
|
Đăng ký
công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo
vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trân địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động.
|
30 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
Không có.
|
Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
3
|
Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng
ký, công bố thông tin.
|
10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
Không có.
|
Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Căn cứ Quyết định công bố TTHC
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Được tiếp nhận hồ sơ
|
Được trả kết quả
|
I. Lĩnh
vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Không quá
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Chưa có quy
định
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy
hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
- Nghị định
số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị.
|
Quyết định
số 834/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
II. Lĩnh
vực quy hoạch - kiến trúc
|
1
|
Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
- Đối với
thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc
(kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ)
- Đối với
thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức
năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc (kể từ ngày
phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Quy định
tại Thông tư số 20/2019/ TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
- Nghị định
số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị;
- Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định
số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
|
Quyết định
số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
2
|
Thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
|
25 ngày làm
việc (kể từ ngày phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Quyết định
số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
3
|
Cung cấp
thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15 ngày làm
việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
- Lệ phí và
phí: Không quy định
- Chi phí
thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...)
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy
hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
|
Quyết định
số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng
|
III.
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
Không quá
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Theo quy
định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư
số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư
xây dựng;
- Thông tư
số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết
và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự
toán xây dựng công trình;
- Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên Quy định Phân
cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chi
phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
2
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới công trình thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND cấp huyện
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đến thời hạn
cấp giấy phép nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng
phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, nhưng
không được quá 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn theo quy định.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
150.000 đồng/1
giấy phép.
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số
53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp
về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư
số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây
dựng;
- Thông tư
số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Quyết
định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định mức
thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng
Yên;
- Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017
của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa
liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ
thi công) và cấp phép xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác được
đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
- Quyết
định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành
Quy định phân cấp và phân công nhiệm vụ trong quản lý dự án đầu tư xây dựng,
quản lý chi phí đầu tư xây dựng còng trình trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
3
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với Nhà ở riêng lẻ ở đô thị, trung tâm cụm xã. trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa (bao gồm cả công trình nhà ở do
người dân tự xây thuộc các dự án phát triển đô thị, dự án phát triển nhà ở).
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
75.000 đồng/1
giấy phép.
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
4
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp đến thời hạn cấp giấy phép
nhưng cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo
bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do, nhưng không được quá 10 ngày làm
việc kể từ ngày hết hạn theo quy định.
|
X
|
X
|
150.000
đồng/1 giấy phép (cấp cho công trình) và 75.000 đồng/1 giấy
phép (cấp cho nhà ở riêng lẻ).
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
5
|
Cấp giấy
phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình.
|
X
|
X
|
150.000 đồng/1
giấy phép.
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
6
|
Cấp giấy
phép xây dựng, đối với công trình xây dựng có thời hạn.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
150.000
đồng/1 giấy phép (cấp cho công trình) và 75.000 đồng/1 giấy
phép (cấp cho nhà ở riêng lẻ).
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
7
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng.
|
X
|
X
|
150.000
đồng/1 giấy phép (cấp cho công trình); 75.000 đồng/1 giấy phép (cấp cho nhà
ở).
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
8
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
15.000 đồng/1 giấy
phép.
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
9
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
X
|
X
|
150.000
đồng/1 giấy phép (cấp cho công trình), 75.000 đồng/1 giấy phép (cấp cho nhà ở
riêng lẻ).
|
Quyết định
số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|
IV. Lĩnh
vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không quá
08 ngày làm việc kề từ ngày kết thúc kiểm tra hiện trường. Trong trường hợp
chủ đầu tư phải thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại
(nếu có), thí nghiệm đối chứng, thử tải, kiểm định chất lượng bộ
phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của Phòng có chức năng quản lý về xây
dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện thì thời hạn nêu trên được tính từ khi chủ
đầu tư hoàn thành các yêu cầu này.
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
X
|
X
|
Không có
(Chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh
toán thực tế).
|
- Luật Xây
dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định
số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công
trình xây dựng;
- Thông tư
số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Quyết
định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quy định
trách nhiệm quản lý chất lượng, bảo trì và giải quyết sự cố công trình xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
|
Quyết định
số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
|