- Các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về công bố danh mục thủ tục hành chính ngành xây dựng:
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020; Quyết định số 247/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2020; Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020;
Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020; Quyết định số 191/QĐ- UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- Các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành xây dựng
thực hiện tại Bộ phận một cửa: Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm
2020; Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020; Quyết định số
272/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020; Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9
năm 2020;
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Ghi chú
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công
ích
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
1
|
1.009794.
000.00.00 .H34
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu
công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
20 ngày kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của
Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
Theo Quyết định số
477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009788.
000.00.00 .H34
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
14 ngày kể từ ngày
tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của
Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
Theo Quyết định số
477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng
|
3
|
1.009791.
000.00.00 .H34
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử
dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ).
|
14 ngày kể từ ngày
tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của chủ sở hữu hoặc người quản
lý, sử dụng công trình
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của
Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
Theo Quyết định số
477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực Kiến trúc
|
|
4
|
1.008891.
000.00.00 .H34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định cụ
thể của Bộ Tài chính
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính
phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng
|
5
|
1.008989.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định cụ
thể của Bộ Tài Chính
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng
|
6
|
1.008990.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số 1186a/QĐ-
BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng
|
7
|
1.008991.
000.00.00 .H34
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định cụ
thể của Bộ Tài chính
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng
|
8
|
1.008992.
000.00.00 .H34
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định cụ
thể của Bộ Tài chính
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng
|
9
|
1.008993.
000.00.00 .H34
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định cụ
thể của Bộ Tài chính
|
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực quy hoạch xây
dựng kiến trúc
|
|
10
|
1.003011.
000.00.00 .H34
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Có (chi phí thẩm định
đồ án QH theo quy định)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ
Xâydựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
|
|
Quyết định số
835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
11
|
1.002701.
000.00.00 .H34
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Có (chi phí thẩm định
nhiệm vụ QH theo quy định)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ
Xâydựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
|
|
Quyết định số
835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
12
|
1.008432.
000.00.00 .H34
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Có (chi phí thực tế:
tài liệu, in ấn, trích lục. th eo quy định).
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH 12 ngày
17/6/2009.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày 24/3/2020 của Thủ
tướng Chính phủ .
- Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của
UBND tỉnh.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định tư
pháp xây dựng
|
|
13
|
1.002515.
000.00.00 .H34
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum.
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
Quyết
định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng
|
14
|
1.002621.
000.00.00 .H34
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân,
tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND
cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum.
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số 833/QĐ- BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
15
|
2.001116.
000.00.00 .H34
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum.
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012.
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số 833/QĐ- BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
V
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
|
16
|
1.002693.
000.00.00 .H34
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum.
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009.
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính
phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
834/QĐ- BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
VI
|
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
|
|
17
|
1.006871.
000.00.00 .H34
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum.
|
Theo hướng dẫn tại
Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 10/2017/TT-BXDngày 29/9/2017 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
VII
|
Lĩnh vực phát triển đô
thị
|
|
18
|
1.002526.
000.00.00 .H34
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
30 hoặc 45 ngày
tùy trường hợp cụ thể
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ.
|
X
|
|
|
Quyết định số
402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng
|
19
|
1.002580.
000.00.00 .H34
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ.
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng
|
20
|
1.002562.
000.00.00 .H34
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
45 hoặc 67 ngày
tùy từng trường hợp cụ thể
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ
|
X
|
|
|
Quyết định số
402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng
|
21
|
1.002605.
000.00.00 .H34
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt
|
37 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của
Chính phủ.
|
X
|
|
|
Quyết định số
402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng
|
VIII
|
Lĩnh vực nhà ở
|
|
22
|
1.006873.
000.00.00 .H34
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
23
|
1.006876.
000.00.00 .H34
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng
|
24
|
1.007750.
000.00.00 .H34
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
25
|
1.007748.
000.00.00 .H34
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
|
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
26
|
1.010009.
000.00.00 .H34
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ
|
X
|
|
X
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
27
|
1.007764.
000.00.00 .H34
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
30 ngày/60 ngày đối
với trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
28
|
1.007763.
000.00.00 .H34
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
29
|
1.007765.
000.00.00 .H34
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
|
|
Quyết định số
837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
30
|
1.007767.
000.00.00 .H34
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
31
|
1.007762.
000.00.00 .H34
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ
Tài chính
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
32
|
1.007766.
000.00.00 .H34
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
33
|
1.010005.
000.00.00 .H34
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
|
X
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
34
|
1.010006.
000.00.00 .H34
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất
liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ.
|
X
|
|
X
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
35
|
1.010007.
000.00.00 .H34
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
|
X
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
IX
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
|
36
|
1.002572.
000.00.00 .H34
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Hai trăm nghìn đồng
chẵn/ chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
37
|
1.002625.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Hai trăm nghìn đồng
chẵn/ chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của
Bộ Xây dựng
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
38
|
1.002643.
000.00.00 .H34
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
|
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
39
|
1.002630.
000.00.00 .H34
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
|
|
Quyết định số
705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
X
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
|
40
|
1.009972.
000.00.00 .H34
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
35 ngày (Dự án
nhóm A), 25 ngày (dự án nhóm B), 15 ngày (dự án nhóm C)
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
41
|
1.009973.
000.00.00 .H34
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
40 ngày (công trình
cấp I, cấp đặc biệt), 30 ngày (công trình cấp II và cấp III), 20
ngày (công trình còn lại)
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
42
|
1.009974.
000.00.00 .H34
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và địa phương
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
43
|
1.009975.
000.00.00 .H34
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định của Bộ
Tài chính và địa phương
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
44
|
1.009976.
000.00.00 .H34
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và địa phương
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
45
|
1.009977.
000.00.00 .H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
46
|
1.009978.
000.00.00 .H34
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
47
|
1.009979.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
48
|
1.009980.
000.00.00 .H34
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
49
|
1.009981. 000.00.00
.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
50
|
1.009982.
000.00.00 .H34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
51
|
1.009983.
000.00.00 .H34
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính
phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
52
|
1.009984.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
53
|
1.009985.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
54
|
1.009986.
000.00.00 .H34
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
55
|
1.009987.
000.00.00 .H34
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
56
|
1.009988.
000.00.00 .H34
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
57
|
1.009989.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
58
|
1.009990.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
59
|
1.009991.
000.00.00 .H34
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
60
|
1.009928.
000.00.00 .H34
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
61
|
1.009936.
000.00.00 .H34
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Kon Tum
|
Theo quy định tại
Thông tư của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Ghi chú
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công
ích
|
I
|
Lĩnh vực quy hoạch xây
dựng kiến trúc
|
|
1
|
1.002662.
000.00.00 .H34
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Có (chi phí thẩm định
nhiệm vụ QH theo quy định)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ
Xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
|
|
Quyết định số 835/QĐ-
BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.003141.
000.00.00 .H34
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Có (chi phí thẩm định
đồ án QH theo quy định)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ.
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ
Xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
|
X
|
|
|
Quyết định số
835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng
|
3
|
1.008455.
000.00.00 .H34
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Có (chi phí thực tế:
tài liệu, in ấn, trích lục.... theo quy định).
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH 12 ngày
17/6/2009.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Luật số 35/2018/QH 14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
- Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ
tướng Chính phủ .
- Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ
Xây dựng.
- Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của
UBND tỉnh.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
|
4
|
1.009994.
000.00.00 .H34
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và địa phương
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
5
|
1.009995.
000.00.00 .H34
|
Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công
trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và địa phương
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
6
|
1.009996.
000.00.00 .H34
|
Cấp Giấy phép di dời đối với cổng trình
cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với
công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính và địa phương
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
7
|
1.009997.
000.00.00 .H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
20 ngày đối với
công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
8
|
1.009998.
000.00.00 .H34
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
9
|
1.009999.
000.00.00 .H34
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
05 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Theo quy định của
Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của
HĐND tỉnh Kon Tum.
|
X
|
X
|
X
|
Quyết định số
700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng
|