|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 97/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Xây dựng Kon Tum
Số hiệu:
|
97/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 97/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON
TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
01/TTr-SXD ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh
mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 23
tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục
hành chính thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 12
tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung các
thủ tục hành chính mới ban hành và các thủ tục hành chính đã bãi bỏ thuộc ngành
xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 25
tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung các
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay
thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp
dụng trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 05
tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh (Sở Xây dựng); Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn
tỉnh.
- Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 12
tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Xây dựng), Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở,
ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
(t/h);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA
NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC
CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 97/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (51
TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
II
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép
hoạt động
|
2
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
3
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng;
|
|
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
8
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
9
|
Thẩm định báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
|
10
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây
dựng điều chỉnh
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2
Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị
cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác
sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng
chỉ hành nghề)
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân
hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
17
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III của cá nhân nước ngoài
|
18
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C)
|
22
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,
C)
|
IV
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
2
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc
gần hết hạn)
|
3
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do
UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
4
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do
Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
V
|
Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
1
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức
nước ngoài
|
2
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy
định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
3
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
4
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
tỉnh
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
7
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
8
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện
được bán, thuê mua
|
9
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
11
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
12
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư
xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa
bàn tỉnh
|
13
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định
99/2015/NĐ-CP
|
VI
|
Lĩnh vực phát triển đô thị
|
1
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án
cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
2
|
Điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án
tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh
trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
3
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công
trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc
biệt.
|
4
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn
hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di
tích cấp tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
VIII
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng kiến trúc
|
1
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
2
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
IX
|
Lĩnh vực vật liệu xây dựng
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
(07 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình, nhà
ở riêng lẻ.
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
|
5
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP)
|
II
|
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng kiến trúc
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Tổng cộng: 58 Thủ tục hành chính
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 97/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|