|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3233/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thể dục Sở Văn hóa tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
3233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lương Văn Cầu
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI
DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3233/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 13 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO, LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG VÀ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tại Tờ trình số
1437/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao và karaoke, vũ trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, cụ
thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
thủ tục hành chính mới ban hành: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 36 thủ tục. Nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 3 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn
hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết
Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 32 thủ tục được công bố tại Quyết định số
4814/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 và 02 thủ tục công bố tại Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể dục và Du lịch có trách nhiệm giải
quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và
tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định;
2. Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các
cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng dịch vụ
công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính
xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng
UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật
công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ,
chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (5b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Lương Văn Cầu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (Công bố tại Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL
ngày 05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ:
1.200.000 đồng
- Các môn thể thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô nước, đua thuyền:
1.200.000 đồng
- Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các
môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ:
1.200.000 đồng
- Các môn thể thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô nước, đua
thuyền: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các
môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000 đồng.
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm
2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ: 1.200.000
đồng
- Các môn thể thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô nước, đua
thuyền: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các
môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Yoga
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức
tập luyện và thi đấu môn Yoga.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Golf
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018, có liệu lực từ ngày 01/01/2019
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức
tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông, có hiệu lực
từ ngày 20/02/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ; ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và
tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo, có hiệu lực từ ngày
20/02/2018:
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ, điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Karate
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều, của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.200.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards &
Snooker.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điêu kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Judo
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí.
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.200.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.200.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Patin
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí,
có hiệu lực từ ngày 01/6/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném.
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Wushu
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao.
|
31
|
Gấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.200.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND
tỉnh Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
1.000.000 đồng
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
Hải Dương về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
|
II. LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG (Công bố tại Quyết định số
2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
33
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí lả 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp
giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
|
34
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là
15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy
phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
35
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương)
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành
phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép
kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được
cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000
đồng/phòng.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp
giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
36
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (tầng 1
Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, TP Hải Dương)
|
Không quy định
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (được công bố tại Quyết định số
4814/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1
|
T-HDU-278742-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
2
|
BVH-HDU-278844
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
3
|
T-HDU-280305-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
4
|
T-HDU-280306-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
5
|
BVH-HDU-279034
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Yoga
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
6
|
BVH-HDU-279035
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Golf
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
7
|
BVH-HDU-279036
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Cầu lông
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
8
|
BVH-HDU-279037
BVH-HDU-279087
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Taekwondo
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
9
|
BVH-HDU-279038
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Karate
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
10
|
BVH-HDU-279039
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bơi, Lặn
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
11
|
BVH-HDU-279040
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Billards & Snooker
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
12
|
BVH-HDU-279041
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng bàn
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
13
|
BVH-HDU-279043
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
14
|
BVH-HDU-279044
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
15
|
BVH-HDU-279046
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
16
|
BVH-HDU-279042
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Judo
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
17
|
BVH-HDU-279045
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
18
|
BVH-HDU-279047
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
19
|
BVH-HDU-279048
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
20
|
BVH-HDU-279049
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Quyền anh
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
21
|
BVH-HDU-279050
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
22
|
BVH-HDU-279051
BVH-HDU-279088
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
23
|
BVH-HDU-279052
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng đá
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
24
|
BVH-HDU-279053
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Quần vợt
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
25
|
BVH-HDU-279054
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Patin
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
26
|
BVH-HDU-279055
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
27
|
BVH-HDU-278870
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
28
|
BVH-HDU-279089
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng ném
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
29
|
BVH-HDU-279090
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Wushu
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
30
|
BVH-HDU-279091
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Leo núi thể thao
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
31
|
BVH-HDU-279092
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng rổ
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
32
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi
tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao.
|
II. LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG (Công bố tại Quyết định
1027/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1
|
BVH-HDU-278900
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/9/2019.
|
2
|
BVH-HDU-278903
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ
quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/9/2019.
|
Quyết định 3233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao, lĩnh vực karaoke, vũ trường và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3233/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao, lĩnh vực karaoke, vũ trường và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
888
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|