|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4814/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Văn hóa Hải Dương
Số hiệu:
|
4814/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4814/QĐ-UBND
|
Hải Dương,
ngày 26 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2045/TTr-SVHTTDL ngày 05/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hải Dương, như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 35 thủ tục. Nội dung cụ thể của
các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL
ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi bổ,
sung
trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL và Quyết định số
4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục,
thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ: Phụ lục II đính kèm, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
số 1612/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2016 và 22 thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương về công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm công khai và tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ,
chính xác.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
-
Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC (5b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 4814/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (Công bố tại
Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
* Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tranh
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49:
270.000 đông/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
* Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49:
90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư
quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu. Có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày
11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
2.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
* Phim thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000đ
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
+ Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
- Phim ngắn:
+ Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ
+ Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim
truyện
* Phim phi thương mại:
- Phim truyện:
+ Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000đ
+ Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
+ Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
- Phim ngắn:
+ Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ
+ Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim
truyện
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày
01 tháng 3 năm 2015.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11
tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua
bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
3.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
* Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi
trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block
thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo
(Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
* Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần
mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc.
Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc.
Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản
lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 3 năm 2015.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. Có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11
tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
II. Lĩnh vực Văn
hóa
(Công bố tại Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
- Phí thẩm định:
Đến 50 phút: 1.500.000đ; Từ 51 đến 100
phút: 2.000.000đ; Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000đ; Từ 101 đến 150 phút:
3.500.000đ; Từ 101 đến 150 phút: 5.000.000đ.
- Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc
gia: Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy
định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ
thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm
ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo
cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các
nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ
chức tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2013;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu. Có hiệu lực từ ngày 01/05/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/5/2016.
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày
19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. Có hiệu
lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao vạ Du lịch. Có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/10/2018.
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Phí thẩm định:
+ Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi
trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block
thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo
(Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
+ Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần
mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc.
Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc.
Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu. Có hiệu lực từ ngày 01/5/2016;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/5/2016.
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày
19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. Có hiệu
lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/10/2018.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định số
4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
- Tại Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh. Mức
phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000đ/giấy
- Tại các khu vực khác: phí thẩm định là
10.000.000đ/giấy
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch
vụ văn hóa công cộng. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010.
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày
16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một
số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công
cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009
của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày
07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Ngày có hiệu lực
25/7/2011.
- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày
02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL , Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL , Quyết định
số 55/1999/QĐ-BVHTT. Có hiệu lực từ ngày 15/6/2012.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/10/2018.
|
7.
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương
và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là
6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000
đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí la
3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là
6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch
vụ văn hóa công cộng. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010.
- Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày
16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một
số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công
cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính
phủ. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày
07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày
25/7/2011.
- Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày
02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL , Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL , Quyết định
số 55/1999/QĐ-BVHTT. Có hiệu lực từ ngày 15/6/2012.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/10/2018.
|
III. Lĩnh vực Thể dục
thể thao
(Công bố tại Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
Có hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Chưa quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ
chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày
05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện
chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. Có hiệu lực từ ngày
01/02/2017.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn cầu lông.
Có hiệu lực từ ngày 20/02/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
Có hiệu lực từ ngày 20/02/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn karate
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
Có hiệu lực từ ngày 10/3/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
Có hiệu lực từ ngày 10/3/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards
& Snooker. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2018.
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày
22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards
& Snooker. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù Lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và
môn Diều bay. Có hiệu lực từ ngày 15/4/2018.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày
30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 20/3/2018.
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm
mỹ. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. Có hiệu
lực từ ngày 20/3/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness. Có hiệu lực từ ngày 15/4/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD.
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
Có hiệu lực từ ngày 17/3/2018.
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực
từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí. Có hiệu lực từ ngày 23/3/2018.
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày
08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
Có hiệu lực từ ngày 25/3/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
25.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.000.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể
dục, Thể thao, có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày
09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền,
môn Vovinam. Có hiệu lực từ ngày 25/4/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
26.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có hiệu
lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước
trên biển. Có hiệu lực từ ngày 29/4/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
27.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày
20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. Có
hiệu lực từ ngày 15/5/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
28.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày
20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
Có hiệu lực từ ngày 15/5/2018.
|
29.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày
03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. Có
hiệu lực từ ngày 15/5/2018.
|
30.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể
thao giải trí. Có hiệu lực từ ngày 01/6/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
31.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 15/12/2018.
|
Công bố tại Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL
ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
32.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném.
Có hiệu lực từ ngày 30/10/2018.
|
33.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày
28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. Có
hiệu lực từ ngày 15/11/2018.
|
Thủ tục được Công bố tại Quyết định số
4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
34.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
Không quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày
26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 01/12/2018.
|
35.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ 73
Bạch Đằng, TP Hải Dương
|
1.200.000đ/lần
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thể dục, Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 03/8/2007.
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày
05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ. Có
hiệu lực từ ngày 01/12/2018.
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
01/11/2016 v/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh HD
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 4814/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục đã được công bố tại Quyết định
1612/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.
|
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày ngày
11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
2.
|
BVH-HDU-278948
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày ngày
11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
3.
|
BVH-HDU-278949
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày
11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
4.
|
T-HDU-280294-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5.
|
T-HDU-280298-TT
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6.
|
BVH-HDU-278903
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7.
|
BVH-HDU-278900
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
8.
|
BVH-HDU-278844
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9.
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn
súng thể thao
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II
|
Thủ tục đã được công bố tại Quyết định
3067/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
10.
|
BVH-HDU-279034
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11.
|
BVH-HDU-279035
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Golf
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12.
|
BVH-HDU-279036
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu
lông
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13.
|
BVH-HDU-279037
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14.
|
BVH-HDU-279038
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15.
|
BVH-HDU-279039
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, Lặn
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
|
16.
|
BVH-HDU-279040
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Billards & Snooker
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
17.
|
BVH-HDU-279041
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18.
|
BVH-HDU-279043
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Dù lượn và Diều bay
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19.
|
BVH-HDU-279044
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Khiêu vũ thể thao
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20.
|
BVH-HDU-279046
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thẩm mỹ
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 09/10/2018.
|
21.
|
BVH-HDU-279042
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
22.
|
BVH-HDU-279045
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Thể dục thể thao tổ chức hoạt
động Thể dục thể hình và Fitness
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
23.
|
BVH-HDU-279047
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24.
|
BVH-HDU-279048
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo thể thao giải trí
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
25.
|
BVH-HDU-279049
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quyền anh
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
26.
|
BVH-HDU-279050
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Võ cổ truyền, Vovinam
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27.
|
BVH-HDU-279051
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Mô tô nước trên biển
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28.
|
BVH-HDU-279052
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
29.
|
BVH-HDU-279053
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30.
|
BVH-HDU-279054
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
31.
|
BVH-HDU-279055
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn
biển thể thao giải trí
|
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Quyết định 4814/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4814/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
1.543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|