|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3091/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3091/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THUỶ SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 181
/TTr-SNN ngày 13/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là Danh mục 27 thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hà Nội. Trong đó, 25 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội; 02 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
Bãi bỏ 27 thủ tục hành chính
lĩnh vực Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. (Chi
tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 22,
24, 25, 28, 34, 37, 38, 42, 43, 44 mục I, số 106, 107 mục C phụ lục kèm theo
Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021; số 01, 45 mục I phụ lục kèm theo
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 26/01/2022; số 01, 02, 03, 04 mục I phụ lục kèm
theo Quyết định số 2939/QĐ- UBND ngày 18/8/2022; số 02 mục I phụ lục kèm theo
Quyết định số 4780/QĐ- UBND ngày 30/11/2022; số 03, 04, 05, 06 mục A phụ lục
kèm theo Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023; số 13 mục A phụ lục kèm
theo Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 05/9/2023; số 06, 07, 08 mục A phụ lục kèm
theo Quyết định số 4807/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KTN, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THUỶ SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC CHĂN NUÔI, THUỶ SẢN VÀ THÚ Y HÀ
NỘI
TT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
1
|
Số 1, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
2
|
Số 2, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
3
|
Số 3, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
4
|
Số 4, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 2939/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của
Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
5
|
Số 06, mục A phụ lục 1 kèm theo Quyết định 4807/QĐ-UBND ngày 25/9/2023
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
6
|
Số 2, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
7
|
Số 25, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
8
|
Số 28, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
9
|
Số 24, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
10
|
Số 22, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
11
|
Số 34, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
12
|
Số 07, mục A phụ lục 1 kèm theo Quyết định 4807/QĐ-UBND ngày 25/9/2023
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
13
|
Số 03, mục A phụ lục kèm theo Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
14
|
Số 04, mục A phụ lục kèm theo Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật.
|
15
|
Số 05, mục A phụ lục kèm theo Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
16
|
Số 06, mục A phụ lục kèm theo Quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 07/3/2023
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
17
|
Số 37, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
18
|
Số 38, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
19
|
Số 08, mục A phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 4807/QĐ-UBND ngày
25/9/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
-Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS
ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
20
|
Số 01, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 26/01/2022
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
21
|
Số 13, mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 05/9/2023
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
22
|
Số 42, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
23
|
Số 43, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
24
|
Số 44, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự
nhiên
|
25
|
Số 45, mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND /QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh thủy sản
|
26
|
Số 106, mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
27
|
Số 107, mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày
21/10/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y, THUỶ SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHI CỤC CHĂN NUÔI, THUỶ SẢN VÀ THÚ Y HÀ
NỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
01
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
a, Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua
môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b, Đối với đối với cơ sở sản
xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua
môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2177/QĐ-TTg
ngày 23/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 110/QĐ-SNN
ngày 22/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội.
|
02
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua
môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2177/QĐ-TTg
ngày 23/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 110/QĐ-SNN
ngày 22/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội.
|
03
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua
môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính: 27 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
-Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2177/QĐ-TTg
ngày 23/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 110/QĐ-SNN
ngày 22/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội.
|
04
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nhận qua môi
trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP
ngày 13/7/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2177/QĐ-TTg
ngày 23/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 110/QĐ-SNN
ngày 22/02/2024 của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
05
|
01
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới, cấp lại do hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 09/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 10/2022/TT-
BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
06
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNN
PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
12/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
07
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-
BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
08
|
04
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
cấp lần đầu
- 03 ngày làm việc đối với
đối với trường hợp gia hạn
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-CN ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
09
|
05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-CN ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
10
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
(i) Kiểm dịch động vật vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật xuất
phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm
dịch.
* Đối với động vật xuất
phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không
có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với
các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-
BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu
kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch
bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ
sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Địa điểm kiểm dịch của Đội
kiểm dịch động vật lưu động; Trạm Chăn nuôi và Thú y các quận (theo ủy quyền
tại Quyết định số 333/QĐ- CNTS&TY ngày 05/6/2024 của Chi cục Chăn nuôi,
Thủy sản và Thú y Hà Nội) Địa chỉ:
-Đội kiểm dịch động vật lưu
động: Ba La, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
- Trạm Chăn nuôi và Thú y
quận Long Biên: Tổ 5, phường Thịnh Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội;
- Trạm Chăn nuôi và Thú y
quận Hoàng Mai: Nhà C, khu đô thị Đền Lừ, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng
Mai, thành phố Hà Nội;
- Trạm Chăn nuôi và Thú y
quận Hai Bà Trưng: Tầng 1, nhà B1, Trại Găng, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà
Trưng, thành phố Hà Nội.
|
Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNN
PTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT
ngày 19/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 333/QĐ-CNTS&TY
ngày 05/6/2024 của Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
|
11
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
a. Đối với động vật, sản
phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b. Đối với động vật thủy
sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch hoặc tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh: Trong thời hạn 01 ngày làm việc.
|
Địa điểm kiểm dịch của Đội
kiểm dịch động vật lưu động; Trạm Chăn nuôi và Thú y các quận (theo ủy quyền
tại Quyết định số 333/QĐ- CNTS&TY ngày 05/6/2024 của Chi cục Chăn nuôi,
Thủy sản và Thú y Hà Nội) Địa chỉ:
- Đội kiểm dịch động vật lưu
động: Ba La, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội;
- Trạm Chăn nuôi và Thú y
quận Long Biên: Tổ 5, phường Thịnh Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội;
- Trạm Chăn nuôi và Thú y
quận Hoàng Mai: Nhà C, khu đô thị Đền Lừ, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng
Mai, thành phố Hà Nội;
- Trạm Chăn nuôi và Thú y
quận Hai Bà Trưng: Tầng 1, nhà B1, Trại Găng, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà
Trưng, thành phố Hà Nội.
|
Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNN
PTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 333/QĐ-CNTS&TY
ngày 05/6/2024 của Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
|
12
|
08
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNN
PTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số
3279/QĐ-BNN-CN ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
13
|
09
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể
thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian
vùng thực hiện khắc phục.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
14
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc Hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
15
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể
thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ
sở thực hiện khắc phục.
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
16
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
-Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
17
|
01
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 59 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-Quyết định số 1154/QĐ-
BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4862/QĐ-UBND
ngày 28/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
18
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay
đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt
động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
b) Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được
giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng: 59 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-
BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4862/QĐ-UBND
ngày 28/9/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
19
|
03
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: Trong thời hạn 08
ngày làm việc.
- Cấp lại: Trong thời hạn 03
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
-Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
20
|
04
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- Cấp mới: Trong thời hạn 09
ngày làm việc.
- Cấp lại: Trong thời hạn 03
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
-Thông tư số 112/2021/TT-BTC
ngày 15/12/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
21
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm
việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS
ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
22
|
06
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
23
|
07
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Trong thời hạn 06 ngày làm
việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
24
|
08
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên
|
- Đối với xác nhận nguồn gốc:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
- Đối với xác nhận mẫu vật:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
25
|
09
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp
mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 94/2021/TT-BTC
ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
26
|
01
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
a) Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng: 60 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
-Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
27
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
a) Đối với trường hợp thay
đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt
động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
b) Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được
giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03
ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ kiểm tra
thực tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ
chức cộng đồng: 60 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Theo đường bưu điện.
|
-Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
-Quyết định số 1154/QĐ-BNN-
TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5275/QĐ-BNN-
VP ngày 12/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3091/QĐ-UBND ngày 12/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
378
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|