|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 127/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
09 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê
duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số
1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định
của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ
tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức
năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại
Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu
Hóa;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1816/TTr-STNMT ngày 30/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Chấp thuận điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm,
huyện Thiệu Hóa với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh
mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07
ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử
dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm
theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng
đất năng lượng (DNL) với diện tích 16,3016 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng
các loại đất, gồm:
- Giảm 14,6258 ha đất trồng
lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 14,6258 ha).
- Giảm 0,1023 ha đất trồng
cây hàng năm khác (HNK); giảm 1,1553 ha đất giao thông (DGT), giảm 0,418 ha đất
thủy lợi (DTL)
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2, Phụ biểu
số 02.3, Phụ biểu số 02.4 kèm theo)
3. Điều
chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.2
ban hành kèm theo Quyết định số
2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu thu hồi
14,6258 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là
14,6258 ha).
b) Tăng chỉ tiêu thu hồi
1,1553 ha đất giao thông (DGT).
c) Tăng chỉ tiêu thu hồi
0,418 ha đất thủy lợi (DTL).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu
số 03.3, Phụ biểu số 03.4 kèm theo)
4. Điều
chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại
khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của
UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu chuyển mục
đích 14,6258 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) là 14,6258 ha).
b) Tăng chỉ tiêu chuyển mục
đích 0,1023 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2, Phụ biểu
số 04.3, Phụ biểu số 04.4 kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu
sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo các Quyết định
của UBND tỉnh: Số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023.
Điều
2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên
quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù
hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, số
3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023; hướng dẫn UBND
huyện Thiệu Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng
đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện
đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường...
mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thiệu Hóa thực
hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu
sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ số kế hoạch sử dụng đất hàng năm
trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng
đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, số
3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023; thực hiện đầy
đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác
liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số
2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài
chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Thiệu Hóa, Tổng Công ty
Truyền tải điện Quốc gia; Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung và
các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC02.01.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc
trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án năng lượng
|
|
16,3016
|
16,3016
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500 kV Quỳnh lưu - Thanh Hóa
|
Các xã: Thiệu Tiến;
Thiệu Phúc; Minh Tâm; Thiệu Hoà; Thiệu Viên; Thiệu Lý
|
1,9913
|
1,9913
|
DNL
|
Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 306/QĐ-HĐTV ngày
15/12/2023 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án
đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa.
|
Các mảnh trích đo
địa chính số 02-05/TĐĐC-2023, tỷ lệ 1/1000 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt
ngày 10/12/2023
|
|
2
|
Trạm biến áp 500 kV Thanh Hóa
|
Các xã: Thiệu Tiến;
Thiệu Phúc; Minh Tâm; Thiệu Viên; Thiệu Lý, Thiệu Trung
|
14,3103
|
14,3103
|
DNL
|
Các Quyết định Tổng
Công ty Truyền tải điện Quốc gia: Số 139/QĐ-HĐTV ngày 16/9/2022 về việc phê
duyệt dự án Trạm biến áp 500 kV Thanh Hóa; số 1840/QĐ-EVNNPT ngày 10/11/2023
về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án Trạm
biến áp 500kV Thanh Hóa.
|
Các mảnh trích đo
địa chính số 01-03/TĐĐC-2023, tỷ lệ 1/1000 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt
ngày 10/11/2023
|
|
Phụ biểu số 02.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu
Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định
số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo
Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo
Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Phúc
|
Thiệu Tiến
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
15.991,7200
|
15.976,9918
|
-5,4228
|
463,46
|
458,0372
|
-6,9549
|
463,81
|
456,8551
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.795,29
|
10.137,96
|
10.116,4899
|
10.106,5587
|
10.091,8305
|
-5,4228
|
240,9507
|
235,5279
|
-6,9549
|
289,14
|
282,1851
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.975,40
|
8.255,85
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
8.214,4981
|
-5,3204
|
206,6696
|
201,3492
|
-6,9549
|
253,27
|
246,3151
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.975,40
|
7.982,37
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
7.944,0171
|
-5,3204
|
206,6696
|
201,3492
|
-6,9549
|
240,01
|
233,0551
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
957,41
|
1.034,13
|
1.034,1300
|
1.030,8420
|
1.030,7396
|
-0,1024
|
22,3111
|
22,2087
|
|
27,68
|
27,6800
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
246,11
|
247,19
|
247,1900
|
245,9799
|
245,9799
|
|
1,47
|
1,4700
|
|
0,02
|
0,0200
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4 15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143,05
|
139,07
|
139,0700
|
139,0700
|
139,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
352,01
|
343,96
|
343,9600
|
343,8689
|
343,8689
|
|
4,18
|
4,1800
|
|
7,82
|
7,8200
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
117,15
|
117,75
|
117,7500
|
117,6640
|
117,6640
|
|
6,33
|
6,3300
|
|
0,34
|
0,3400
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.092,15
|
5.629,78
|
5651,2501
|
5662,1626
|
5662,1626
|
|
206,1594
|
206,1594
|
|
159,8
|
159,8000
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,62
|
6,72
|
6,7200
|
6,7200
|
6,7200
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,13
|
0,27
|
0,2700
|
0,2700
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
148,61
|
73,77
|
97,1335
|
97,1335
|
97,1335
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
36,70
|
34,87
|
34,8700
|
34,8700
|
34,8700
|
|
|
|
|
0,33
|
0,3300
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,44
|
95,69
|
95,6657
|
95,6657
|
95,6657
|
|
3,53
|
3,5300
|
|
1,92
|
1,9200
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
147,37
|
104,27
|
104,2700
|
104,2700
|
104,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.525,53
|
2.424,34
|
2.422,4709
|
2.438,7911
|
2.438,7911
|
|
85,6008
|
85,6008
|
|
62,71
|
62,7100
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.520,11
|
1.465,95
|
1.464,2113
|
1.464,0495
|
1.462,8942
|
-0,4702
|
53,6216
|
53,1515
|
-0,5396
|
35,13
|
34,5904
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,43
|
564,83
|
564,6996
|
578,7719
|
578,3539
|
-0,2789
|
18,8764
|
18,5975
|
-0,1123
|
18,91
|
18,7978
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
33,17
|
22,84
|
22,8400
|
23,0564
|
23,0564
|
|
0,7
|
0,7000
|
|
0,4
|
0,4000
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
11,69
|
11,6900
|
11,6900
|
11,6900
|
|
0,23
|
0,2300
|
|
0,32
|
0,3200
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,64
|
64,73
|
64,7300
|
64,7300
|
64,7300
|
|
2,32
|
2,3200
|
|
1,31
|
1,3100
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
55,04
|
52,07
|
52,0700
|
52,0700
|
52,0700
|
|
2,23
|
2,2300
|
|
1,53
|
1,5300
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
33,26
|
8,98
|
8,9800
|
10,8404
|
25,5686
|
5,4228
|
0,6
|
6,0228
|
6,9549
|
0,14
|
7,0949
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,96
|
0,9600
|
0,9600
|
0,9600
|
|
0,03
|
0,0300
|
|
0,03
|
0,0300
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
2,54
|
|
1,7100
|
1,7100
|
1,7100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,50
|
10,05
|
203,7200
|
203,7200
|
203,7200
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,47
|
|
|
|
|
|
0,1
|
0,1000
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,71
|
1,71
|
0,0700
|
0,0700
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
206,57
|
6,90
|
6,9000
|
6,9000
|
6,9000
|
|
6,55
|
6,5500
|
|
4,79
|
4,7900
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
10,0500
|
10,0500
|
10,0500
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9,48
|
9,85
|
9,8500
|
9,8500
|
9,8500
|
|
|
|
|
0,15
|
0,1500
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
87,47
|
16,70
|
16,7000
|
16,8891
|
16,8891
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.753,04
|
1.678,73
|
1.678,7300
|
1.680,2283
|
1.680,2283
|
|
57,52
|
57,5200
|
|
56,38
|
56,3800
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
171,00
|
147,92
|
147,9200
|
147,9200
|
147,9200
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
24,97
|
21,06
|
21,0600
|
21,0600
|
21,0600
|
|
0,77
|
0,7700
|
|
0,36
|
0,3600
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
190
|
190
|
1,9000
|
1,9000
|
1,9000
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
2,85
|
2,8500
|
2,8500
|
2,8500
|
|
|
|
|
0,15
|
0,1500
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,97
|
936,45
|
936,4500
|
929,3550
|
929,3550
|
|
54,4887
|
54,4887
|
|
33,78
|
33,7800
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
62,31
|
82,43
|
82,4300
|
82,4300
|
82,4300
|
|
3,69
|
3,6900
|
|
4,16
|
4,1600
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
1,70
|
1,7000
|
1,7000
|
1,7000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
104,28
|
223,98
|
223,9800
|
222,9987
|
222,9987
|
|
16,3499
|
16,3499
|
|
14,87
|
14,8700
|
Phụ biểu số 02.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu
Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định
số 2576/QĐ- UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo
Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo
Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
15.991,7200
|
15.976,9918
|
-0,1439
|
660,38
|
660,2361
|
-0,8631
|
1.041,89
|
1.041,0269
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.795,29
|
10.137,96
|
10.116,4899
|
10.106,5587
|
10.091,8305
|
-0,1439
|
459,81
|
459,6661
|
-0,8631
|
608,29
|
607,4269
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.975,40
|
8.255,85
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
8.214,4981
|
-0,1439
|
441,34
|
441,1961
|
-0,8631
|
525,51
|
524,6469
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.975,40
|
7.982,37
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
7.944,0171
|
-0,1439
|
321,34
|
321,1961
|
-0,8631
|
524
|
523,1369
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
957,41
|
1.034,13
|
1.034,1300
|
1.030,8420
|
1.030,7396
|
|
2,03
|
2,0300
|
|
32,62
|
32,6200
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
246,11
|
247,19
|
247,1900
|
245,9799
|
245,9799
|
|
10,03
|
10,0300
|
|
27,98
|
27,9800
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143,05
|
139,07
|
139,0700
|
139,0700
|
139,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
352,01
|
343,96
|
343,9600
|
343,8689
|
343,8689
|
|
6,41
|
6,4100
|
|
17,54
|
17,5400
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
117,15
|
117,75
|
117,7500
|
117,6640
|
117,6640
|
|
|
|
|
4,64
|
4,6400
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.092,15
|
5.629,78
|
5.651,2501
|
5.662,1626
|
5.662,1626
|
|
199,94
|
199,9400
|
|
421,87
|
421,8700
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,62
|
6,72
|
6,7200
|
6,7200
|
6,7200
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,13
|
0,27
|
0,2700
|
0,2700
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
148,61
|
73,77
|
97,1335
|
97,1335
|
97,1335
|
|
|
|
|
17,55
|
17,5500
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
36,70
|
34,87
|
34,8700
|
34,8700
|
34,8700
|
|
0,65
|
0,6500
|
|
0,78
|
0,7800
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,44
|
95,69
|
95,6657
|
95,6657
|
95,6657
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
0,5
|
0,5000
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
147,37
|
104,27
|
104,2700
|
104,2700
|
104,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.525,53
|
2.424,34
|
2422,4709
|
2438,7911
|
2438,7911
|
|
87,13
|
87,1300
|
|
166,49
|
166,4900
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.520,11
|
1.465,95
|
1464,2113
|
1464,0495
|
1462,8942
|
|
56,08
|
56,0800
|
-0,0355
|
87,24
|
87,2045
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,43
|
564,83
|
564,6996
|
578,7719
|
578,3539
|
|
18,87
|
18,8700
|
|
55,45
|
55,4500
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
33,17
|
22,84
|
22,8400
|
23,0564
|
23,0564
|
|
0,64
|
0,6400
|
|
0,75
|
0,7500
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
11,69
|
11,6900
|
11,6900
|
11,6900
|
|
0,11
|
0,1100
|
|
0,75
|
0,7500
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,64
|
64,73
|
64,7300
|
64,7300
|
64,7300
|
|
1,28
|
1,2800
|
|
2,77
|
2,7700
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
55,04
|
52,07
|
52,0700
|
52,0700
|
52,0700
|
|
3,43
|
3,4300
|
|
5,69
|
5,6900
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
33,26
|
8,98
|
8,9800
|
10,8404
|
25,5686
|
0,1439
|
0,29
|
0,4339
|
0,8631
|
0,24
|
1,1031
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,96
|
0,9600
|
0,9600
|
0,9600
|
|
0,03
|
0,0300
|
|
0,03
|
0,0300
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
2,54
|
|
1,7100
|
1,7100
|
1,7100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,50
|
10,05
|
203,7200
|
203,7200
|
203,7200
|
|
|
|
|
0,63
|
0,6300
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,47
|
|
|
|
|
|
0,98
|
0,9800
|
|
0,11
|
0,1100
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,71
|
1,71
|
0,0700
|
0,0700
|
0,0700
|
|
|
|
|
0,01
|
0,0100
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
206,57
|
6,90
|
6,9000
|
6,9000
|
6,9000
|
|
5,21
|
5,2100
|
|
12,25
|
12,2500
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
10,0500
|
10,0500
|
10,0500
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9,48
|
9,85
|
9,8500
|
9,8500
|
9,8500
|
|
0,21
|
0,2100
|
|
0,57
|
0,5700
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
87,47
|
16,70
|
16,7000
|
16,8891
|
16,8891
|
|
|
|
|
0,7
|
0,7000
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.753,04
|
1.678,73
|
1678,7300
|
1680,2283
|
1680,2283
|
|
66,49
|
66,4900
|
|
128,51
|
128,5100
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
171,00
|
147,92
|
147,9200
|
147,9200
|
147,9200
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
24,97
|
21,06
|
21,0600
|
21,0600
|
21,0600
|
|
0,29
|
0,2900
|
|
0,98
|
0,9800
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
1,90
|
1,9000
|
1,9000
|
1,9000
|
|
0,05
|
0,0500
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
2,85
|
2,8500
|
2,8500
|
2,8500
|
|
|
|
|
|
|
2 22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,97
|
936,45
|
936,4500
|
929,3550
|
929,3550
|
|
19,25
|
19,2500
|
|
105,9
|
105,9000
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
62,31
|
82,43
|
82,4300
|
82,4300
|
82,4300
|
|
26,05
|
26,0500
|
|
0,43
|
0,4300
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
1,70
|
1,7000
|
1,7000
|
1,7000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
104,28
|
223,98
|
223,9800
|
222,9987
|
222,9987
|
|
0,63
|
0,6300
|
|
11,73
|
11,7300
|
Phụ biểu số 02.3:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu
Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định
số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo
Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo
Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thiệu Viên
|
Thiệu Lý
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
15.991,7200
|
15.976,9918
|
-0,7489
|
492,78
|
492,03
|
-0,52
|
412,51
|
411,99
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.795,29
|
10.137,96
|
10.116,4899
|
10.106,5587
|
10.091,8305
|
-0,7489
|
315,41
|
314,67
|
-0,52
|
278,34
|
277,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.975,40
|
8.255,85
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
8.214,4981
|
-0,7489
|
295,66
|
294,92
|
-0,52
|
256,49
|
255,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.975,40
|
7.982,37
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
7.944,0171
|
-0,7489
|
295,66
|
294,92
|
-0,52
|
256,49
|
255,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
957,41
|
1.034,13
|
1.034,1300
|
1.030,8420
|
1.030,7396
|
|
0,62
|
0,62
|
|
4,07
|
4,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
246,11
|
247,19
|
247,1900
|
245,9799
|
245,9799
|
|
3,29
|
3,29
|
|
2,12
|
2,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143,05
|
139,07
|
139,0700
|
139,0700
|
139,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
352,01
|
343,96
|
343,9600
|
343,8689
|
343,8689
|
|
14,86
|
14,86
|
|
14,84
|
14,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
117,15
|
117,75
|
117,7500
|
117,6640
|
117,6640
|
|
0,99
|
0,99
|
|
0,82
|
0,82
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.092,15
|
5.629,78
|
5.651,2501
|
5.662,1626
|
5.662,1626
|
|
171,36
|
171,36
|
|
133,01
|
133,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,62
|
6,72
|
6,7200
|
6,7200
|
6,7200
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,13
|
0,27
|
0,2700
|
0,2700
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
148,61
|
73,77
|
97,1335
|
97,1335
|
97,1335
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
36,70
|
34,87
|
34,8700
|
34,8700
|
34,8700
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,44
|
95,69
|
95,6657
|
95,6657
|
95,6657
|
|
|
|
|
1,80
|
1,80
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
147,37
|
104,27
|
104,2700
|
104,2700
|
104,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.525,53
|
2.424,34
|
2.422,4709
|
2.438,7911
|
2.438,7911
|
|
81,94
|
81,94
|
|
70,07
|
70,07
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.520,11
|
1.465,95
|
1.464,2113
|
1.464,0495
|
1.462,8942
|
-0,0255
|
50,77
|
50,74
|
-0,08
|
46,03
|
45,95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,43
|
564,83
|
564,6996
|
578,7719
|
578,3539
|
-0,0076
|
18,40
|
18,39
|
-0,01
|
13,39
|
13,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
33,17
|
22,84
|
22,8400
|
23,0564
|
23,0564
|
|
0,68
|
0,68
|
|
0,78
|
0,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
11,69
|
11,6900
|
11,6900
|
11,6900
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,22
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,64
|
64,73
|
64,7300
|
64,7300
|
64,7300
|
|
2,83
|
2,83
|
|
2,00
|
2,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
55,04
|
52,07
|
52,0700
|
52,0700
|
52,0700
|
|
3,20
|
3,20
|
|
2,26
|
2,26
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
33,26
|
8,98
|
8,9800
|
10,8404
|
25,5686
|
0,7489
|
0,13
|
0,88
|
0,52
|
0,17
|
0,69
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,96
|
0,9600
|
0,9600
|
0,9600
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
2,54
|
|
1,7100
|
1,7100
|
1,7100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,50
|
10,05
|
203,7200
|
203,7200
|
203,7200
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
0,55
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,71
|
1,71
|
0,0700
|
0,0700
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
206,57
|
6,90
|
6,9000
|
6,9000
|
6,9000
|
|
5,22
|
5,22
|
|
4,64
|
4,64
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
10,0500
|
10,0500
|
10,0500
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9,48
|
9,85
|
9,8500
|
9,8500
|
9,8500
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
87,47
|
16,70
|
16,7000
|
16,8891
|
16,8891
|
|
|
|
|
0,45
|
0,45
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.753,04
|
1.678,73
|
1.678,7300
|
1.680,2283
|
1.680,2283
|
|
79,28
|
79,28
|
|
59,36
|
59,36
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
171,00
|
147,92
|
147,9200
|
147,9200
|
147,9200
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
24,97
|
21,06
|
21,0600
|
21,0600
|
21,0600
|
|
0,94
|
0,94
|
|
0,96
|
0,96
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
1,90
|
1,9000
|
1,9000
|
1,9000
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
2,85
|
2,8500
|
2,8500
|
2,8500
|
|
|
|
|
|
|
2 22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,97
|
936,45
|
936,4500
|
929,3550
|
929,3550
|
|
5,80
|
5,80
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
62,31
|
82,43
|
82,4300
|
82,4300
|
82,4300
|
|
3,93
|
3,93
|
|
0,36
|
0,36
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
1,70
|
1,7000
|
1,7000
|
1,7000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
104,28
|
223,98
|
223,9800
|
222,9987
|
222,9987
|
|
6,01
|
6,01
|
|
1,16
|
1,16
|
Phụ biểu số 02.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu
Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định
số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo
Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo
Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Trung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
15.991,7200
|
15.976,9918
|
-0,08
|
389,71
|
389,63
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.795,29
|
10.137,96
|
10.116,4899
|
10.106,5587
|
10.091,8305
|
-0,08
|
244,18
|
244,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.975,40
|
8.255,85
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
8.214,4981
|
-0,08
|
208,75
|
208,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.975,40
|
7.982,37
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
7.944,0171
|
-0,08
|
211,75
|
211,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
957,41
|
1.034,13
|
1.034,1300
|
1.030,8420
|
1.030,7396
|
|
17,72
|
17,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
246,11
|
247,19
|
247,1900
|
245,9799
|
245,9799
|
|
1,40
|
1,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143,05
|
139,07
|
139,0700
|
139,0700
|
139,0700
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
352,01
|
343,96
|
343,9600
|
343,8689
|
343,8689
|
|
11,08
|
11,08
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
117,15
|
117,75
|
117,7500
|
117,6640
|
117,6640
|
|
5,24
|
5,24
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.092,15
|
5.629,78
|
5.651,2501
|
5.662,1626
|
5.662,1626
|
|
145,33
|
145,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,62
|
6,72
|
6,7200
|
6,7200
|
6,7200
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,13
|
0,27
|
0,2700
|
0,2700
|
0,2700
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
148,61
|
73,77
|
97,1335
|
97,1335
|
97,1335
|
|
3,94
|
3,94
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
36,70
|
34,87
|
34,8700
|
34,8700
|
34,8700
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,44
|
95,69
|
95,6657
|
95,6657
|
95,6657
|
|
0,09
|
0,09
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
147,37
|
104,27
|
104,2700
|
104,2700
|
104,2700
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.525,53
|
2.424,34
|
2.422,4709
|
2.438,7911
|
2.438,7911
|
|
74,43
|
74,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.520,11
|
1.465,95
|
1.464,2113
|
1.464,0495
|
1.462,8942
|
-0,01
|
39,64
|
39,63
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,43
|
564,83
|
564,6996
|
578,7719
|
578,3539
|
-0,01
|
20,43
|
20,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
33,17
|
22,84
|
22,8400
|
23,0564
|
23,0564
|
|
0,87
|
0,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
11,69
|
11,6900
|
11,6900
|
11,6900
|
|
0,12
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,64
|
64,73
|
64,7300
|
64,7300
|
64,7300
|
|
1,99
|
1,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
55,04
|
52,07
|
52,0700
|
52,0700
|
52,0700
|
|
1,59
|
1,59
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
33,26
|
8,98
|
8,9800
|
10,8404
|
25,5686
|
0,08
|
0,38
|
0,46
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,96
|
0,9600
|
0,9600
|
0,9600
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
2,54
|
|
1,7100
|
1,7100
|
1,7100
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,50
|
10,05
|
203,7200
|
203,7200
|
203,7200
|
|
0,99
|
0,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,47
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,71
|
1,71
|
0,0700
|
0,0700
|
0,0700
|
|
0,61
|
0,61
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
20657
|
6,90
|
6,9000
|
6,9000
|
6,9000
|
|
7,55
|
7,55
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
10,0500
|
10,0500
|
10,0500
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9,48
|
9,85
|
9,8500
|
9,8500
|
9,8500
|
|
0,25
|
0,25
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
87,47
|
16,70
|
16,7000
|
16,8891
|
16,8891
|
|
0,34
|
0,34
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.753,04
|
1.678,73
|
1.678,7300
|
1.680,2283
|
1.680,2283
|
|
64,24
|
64,24
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
171,00
|
147,92
|
147,9200
|
147,9200
|
147,9200
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
24,97
|
21,06
|
21,0600
|
21,0600
|
21,0600
|
|
0,35
|
0,35
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
1,90
|
1,9000
|
1,9000
|
1,9000
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,00
|
2,85
|
2,8500
|
2,8500
|
2,8500
|
|
0,07
|
0,07
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,97
|
936,45
|
936,4500
|
929,3550
|
929,3550
|
|
1,81
|
1,81
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
62,31
|
82,43
|
82,4300
|
82,4300
|
82,4300
|
|
0,05
|
0,05
|
2 24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
1,70
|
1,7000
|
1,7000
|
1,7000
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
104,28
|
223,98
|
223,9800
|
222,9987
|
222,9987
|
|
0,20
|
0,20
|
Phụ biểu số 03.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định
số 2576 ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định
số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định
số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Phúc
|
Thiệu Tiến
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
226,1194
|
5,4228
|
5,1393
|
10,5621
|
6,9549
|
0,56
|
7,5149
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
191,1141
|
5,3204
|
4,9405
|
10,2609
|
6,9549
|
0,56
|
7,5149
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
187,9528
|
5,3204
|
4,9405
|
10,2609
|
6,9549
|
0,56
|
7,5149
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,828
|
35,4539
|
0,1024
|
0,1989
|
0,3013
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
1,5625
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
10,2111
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,36
|
61,3600
|
|
7,154
|
7,1540
|
|
0,1
|
0,1000
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,605
|
46,6050
|
|
4,2127
|
4,2127
|
|
0,1
|
0,1000
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
26,7553
|
0,4702
|
0,21
|
0,6802
|
0,5396
|
0,08
|
0,6196
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
8,4531
|
0,2789
|
|
0,2789
|
0,1123
|
0,02
|
0,1323
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,32
|
0,3200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
4,6900
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,69
|
1,1200
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,60
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
7,7050
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,705
|
0,0800
|
|
2,9413
|
2,9413
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
4,1213
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,12
|
|
|
0,8401
|
0,8401
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định
số 2576 ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định
số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định
số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
226,1194
|
0,1439
|
2,0
|
2,1439
|
0,8631
|
27,37
|
28,2331
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
191,1141
|
0,1439
|
2,0
|
2,1439
|
0,8631
|
19,81
|
20,6731
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
187,9528
|
0,1439
|
2,0
|
2,1439
|
0,8631
|
19,81
|
20,6731
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,828
|
35,4539
|
|
|
|
|
0,42
|
0,4200
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
1,5625
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
10,2111
|
|
|
|
|
7,35
|
7,3500
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,36
|
61,3600
|
|
0,08
|
0,0800
|
|
3,26
|
3,2600
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,605
|
46,6050
|
|
|
|
|
3,13
|
3,1300
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
26,7553
|
|
|
|
0,0355
|
2,05
|
2,0855
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
8,4531
|
|
|
|
|
1,08
|
1,0800
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,32
|
0,3200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
4,6900
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,69
|
1,1200
|
|
|
|
|
0,13
|
0,1300
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,60
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
7,7050
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,705
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,08
|
0,0800
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
4,1213
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.3:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định
số 2576 ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định
số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định
số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thiệu Viên
|
Thiệu Tiến
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
226,1194
|
0,7489
|
7,4557
|
8,2046
|
0,5152
|
2,52
|
3,0352
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
191,1141
|
0,7489
|
3,8557
|
4,6046
|
0,5152
|
2,41
|
2,9252
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
187,9528
|
0,7489
|
3,8557
|
4,6046
|
0,5152
|
2,41
|
2,9252
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,828
|
35,4539
|
|
6,0
|
6,0
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
1,5625
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
10,2111
|
|
0,6
|
0,6
|
|
0,11
|
0,1100
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,36
|
61,3600
|
|
3,8871
|
3,8871
|
|
0,2
|
0,2000
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,605
|
46,6050
|
|
3,0971
|
3,0971
|
|
0,2
|
0,2000
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
26,7553
|
0,0255
|
1,4139
|
1,4394
|
0,0778
|
0,13
|
0,2078
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
8,4531
|
0,0076
|
0,7532
|
0,7608
|
0,0061
|
0,07
|
0,0761
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
|
0,92
|
0,9200
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,32
|
0,3200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
4,6900
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,69
|
1,1200
|
|
0,19
|
0,1900
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,60
|
0,6
|
|
|
0,6
|
0,6000
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
7,7050
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,705
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
4,1213
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,12
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định
số 2576 ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định
số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định
số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Trung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
226,1194
|
0,0794
|
5,4990
|
5,5784
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
191,1141
|
0,0794
|
4,9690
|
5,0484
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
187,9528
|
0,0794
|
1,9700
|
2,0494
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,828
|
35,4539
|
|
1,0600
|
1,0600
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
1,5625
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
10,2111
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
2,5061
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,36
|
61,3600
|
|
0,7285
|
0,7285
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,605
|
46,6050
|
|
0,3785
|
0,3785
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
26,7553
|
0,0069
|
0,2783
|
0,2852
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
8,4531
|
0,0132
|
0,1003
|
0,1135
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,32
|
0,3200
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
4,6900
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,69
|
1,1200
|
|
0,3500
|
0,3500
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
0,6000
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
0,60
|
0,6
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
7,7050
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,705
|
0,0800
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
4,1213
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,12
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng
năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Phúc
|
Thiệu Tiến
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
292,6590
|
5,4228
|
6,0593
|
11,4821
|
6,9549
|
2,31
|
9,2649
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,876
|
251,1514
|
5,3204
|
5,8405
|
11,1609
|
6,9549
|
2,31
|
9,2649
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,817
|
248,0924
|
5,3204
|
5,8405
|
11,1609
|
6,9549
|
2,31
|
9,2649
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,998
|
24,1004
|
0,1024
|
0,1989
|
0,3013
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
4,1701
|
0,0000
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
10,7311
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
7,7683
|
|
0,18
|
0,1800
|
|
0,1
|
0,1000
|
Phụ biểu số 04.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng
năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
292,6590
|
0,1439
|
2,46
|
2,6039
|
0,8631
|
27,45
|
28,3131
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,876
|
251,1514
|
0,1439
|
2,42
|
2,5639
|
0,8631
|
19,81
|
20,6731
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,817
|
248,0924
|
0,1439
|
2,42
|
2,5639
|
0,8631
|
19,81
|
20,6731
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,998
|
24,1004
|
|
|
|
|
0,21
|
0,2100
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
4,1701
|
|
0,04
|
|
|
0,08
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
10,7311
|
|
|
|
|
7,35
|
7,3500
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
7,7683
|
|
|
|
|
0,43
|
0,4300
|
Phụ biểu số 04.3:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng
năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thiệu Viên
|
Thiệu Lý
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
292,6590
|
0,7489
|
7,4757
|
8,2246
|
0,5152
|
4,54
|
5,0552
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,876
|
251,1514
|
0,7489
|
3,8557
|
4,6046
|
0,5152
|
4,21
|
4,7252
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,817
|
248,0924
|
0,7489
|
3,8557
|
4,6046
|
0,5152
|
4,21
|
4,7252
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,998
|
24,1004
|
|
3,0000
|
3,0000
|
0,0000
|
|
0,0000
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
4,1701
|
|
0,02
|
|
|
0,22
|
0,2200
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
10,7311
|
|
0,6
|
|
|
0,11
|
0,1100
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
0,0000
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
7,7683
|
|
0,2
|
0,2000
|
|
0,06
|
0,0600
|
Phụ biểu số 04.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng
năm huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023
|
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Trung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
292,6590
|
0,0794
|
5,519
|
5,5984
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,876
|
251,1514
|
0,0794
|
4,969
|
5,0484
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,817
|
248,0924
|
0,0794
|
1,97
|
2,0494
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,998
|
24,1004
|
|
0,53
|
0,5300
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
4,1701
|
|
0,02
|
0,0200
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
10,7311
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
2,5061
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
7,7683
|
|
1,3583
|
1,3583
|
Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa
478
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|