Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 127/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 09/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 127/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1816/TTr-STNMT ngày 30/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất năng lượng (DNL) với diện tích 16,3016 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Giảm 14,6258 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 14,6258 ha).

- Giảm 0,1023 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK); giảm 1,1553 ha đất giao thông (DGT), giảm 0,418 ha đất thủy lợi (DTL)

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2, Phụ biểu số 02.3, Phụ biểu số 02.4 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu thu hồi 14,6258 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 14,6258 ha).

b) Tăng chỉ tiêu thu hồi 1,1553 ha đất giao thông (DGT).

c) Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,418 ha đất thủy lợi (DTL).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3, Phụ biểu số 03.4 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 14,6258 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 14,6258 ha).

b) Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,1023 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2, Phụ biểu số 04.3, Phụ biểu số 04.4 kèm theo)

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Thiệu Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Thiệu Hóa thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ số kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023, số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 và số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Thiệu Hóa, Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia; Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC02.01.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01:

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH

Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án năng lượng

16,3016

16,3016

1

Đường dây 500 kV Quỳnh lưu - Thanh Hóa

Các xã: Thiệu Tiến; Thiệu Phúc; Minh Tâm; Thiệu Hoà; Thiệu Viên; Thiệu Lý

1,9913

1,9913

DNL

Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Quyết định số 306/QĐ-HĐTV ngày 15/12/2023 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đường dây 500 kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa.

Các mảnh trích đo địa chính số 02-05/TĐĐC-2023, tỷ lệ 1/1000 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 10/12/2023

2

Trạm biến áp 500 kV Thanh Hóa

Các xã: Thiệu Tiến; Thiệu Phúc; Minh Tâm; Thiệu Viên; Thiệu Lý, Thiệu Trung

14,3103

14,3103

DNL

Các Quyết định Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia: Số 139/QĐ-HĐTV ngày 16/9/2022 về việc phê duyệt dự án Trạm biến áp 500 kV Thanh Hóa; số 1840/QĐ-EVNNPT ngày 10/11/2023 về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án Trạm biến áp 500kV Thanh Hóa.

Các mảnh trích đo địa chính số 01-03/TĐĐC-2023, tỷ lệ 1/1000 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 10/11/2023

Phụ biểu số 02.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Phúc

Thiệu Tiến

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

15.991,7200

15.976,9918

-5,4228

463,46

458,0372

-6,9549

463,81

456,8551

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,4899

10.106,5587

10.091,8305

-5,4228

240,9507

235,5279

-6,9549

289,14

282,1851

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

8.229,1240

8.214,4981

-5,3204

206,6696

201,3492

-6,9549

253,27

246,3151

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

7.958,6430

7.944,0171

-5,3204

206,6696

201,3492

-6,9549

240,01

233,0551

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1.034,1300

1.030,8420

1.030,7396

-0,1024

22,3111

22,2087

27,68

27,6800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,1900

245,9799

245,9799

1,47

1,4700

0,02

0,0200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4 15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,0700

139,0700

139,0700

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,9600

343,8689

343,8689

4,18

4,1800

7,82

7,8200

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,7500

117,6640

117,6640

6,33

6,3300

0,34

0,3400

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5651,2501

5662,1626

5662,1626

206,1594

206,1594

159,8

159,8000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,7200

6,7200

6,7200

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,2700

0,2700

0,2700

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

97,1335

97,1335

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,70

34,87

34,8700

34,8700

34,8700

0,33

0,3300

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

95,6657

95,6657

3,53

3,5300

1,92

1,9200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,2700

104,2700

104,2700

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2.422,4709

2.438,7911

2.438,7911

85,6008

85,6008

62,71

62,7100

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1.464,2113

1.464,0495

1.462,8942

-0,4702

53,6216

53,1515

-0,5396

35,13

34,5904

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

578,7719

578,3539

-0,2789

18,8764

18,5975

-0,1123

18,91

18,7978

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

22,84

22,8400

23,0564

23,0564

0,7

0,7000

0,4

0,4000

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,6900

11,6900

11,6900

0,23

0,2300

0,32

0,3200

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,7300

64,7300

64,7300

2,32

2,3200

1,31

1,3100

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,0700

52,0700

52,0700

2,23

2,2300

1,53

1,5300

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,9800

10,8404

25,5686

5,4228

0,6

6,0228

6,9549

0,14

7,0949

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,9600

0,9600

0,9600

0,03

0,0300

0,03

0,0300

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

1,7100

1,7100

1,7100

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,50

10,05

203,7200

203,7200

203,7200

0,01

0,0100

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

0,1

0,1000

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

1,71

0,0700

0,0700

0,0700

-

Đất chợ

DCH

206,57

6,90

6,9000

6,9000

6,9000

6,55

6,5500

4,79

4,7900

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

10,0500

10,0500

10,0500

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,8500

9,8500

9,8500

0,15

0,1500

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87,47

16,70

16,7000

16,8891

16,8891

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1.678,7300

1.680,2283

1.680,2283

57,52

57,5200

56,38

56,3800

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171,00

147,92

147,9200

147,9200

147,9200

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,0600

21,0600

21,0600

0,77

0,7700

0,36

0,3600

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

190

190

1,9000

1,9000

1,9000

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2 21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

2,85

2,8500

2,8500

2,8500

0,15

0,1500

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,4500

929,3550

929,3550

54,4887

54,4887

33,78

33,7800

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,4300

82,4300

82,4300

3,69

3,6900

4,16

4,1600

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

1,7000

1,7000

1,7000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,9800

222,9987

222,9987

16,3499

16,3499

14,87

14,8700

Phụ biểu số 02.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ- UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

15.991,7200

15.976,9918

-0,1439

660,38

660,2361

-0,8631

1.041,89

1.041,0269

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,4899

10.106,5587

10.091,8305

-0,1439

459,81

459,6661

-0,8631

608,29

607,4269

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

8.229,1240

8.214,4981

-0,1439

441,34

441,1961

-0,8631

525,51

524,6469

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

7.958,6430

7.944,0171

-0,1439

321,34

321,1961

-0,8631

524

523,1369

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1.034,1300

1.030,8420

1.030,7396

2,03

2,0300

32,62

32,6200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,1900

245,9799

245,9799

10,03

10,0300

27,98

27,9800

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,0700

139,0700

139,0700

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,9600

343,8689

343,8689

6,41

6,4100

17,54

17,5400

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,7500

117,6640

117,6640

4,64

4,6400

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5.651,2501

5.662,1626

5.662,1626

199,94

199,9400

421,87

421,8700

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,7200

6,7200

6,7200

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,2700

0,2700

0,2700

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

97,1335

97,1335

17,55

17,5500

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,70

34,87

34,8700

34,8700

34,8700

0,65

0,6500

0,78

0,7800

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

95,6657

95,6657

0,01

0,0100

0,5

0,5000

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,2700

104,2700

104,2700

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2422,4709

2438,7911

2438,7911

87,13

87,1300

166,49

166,4900

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1464,2113

1464,0495

1462,8942

56,08

56,0800

-0,0355

87,24

87,2045

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

578,7719

578,3539

18,87

18,8700

55,45

55,4500

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

22,84

22,8400

23,0564

23,0564

0,64

0,6400

0,75

0,7500

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,6900

11,6900

11,6900

0,11

0,1100

0,75

0,7500

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,7300

64,7300

64,7300

1,28

1,2800

2,77

2,7700

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,0700

52,0700

52,0700

3,43

3,4300

5,69

5,6900

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,9800

10,8404

25,5686

0,1439

0,29

0,4339

0,8631

0,24

1,1031

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,9600

0,9600

0,9600

0,03

0,0300

0,03

0,0300

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

1,7100

1,7100

1,7100

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,50

10,05

203,7200

203,7200

203,7200

0,63

0,6300

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

0,98

0,9800

0,11

0,1100

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

1,71

0,0700

0,0700

0,0700

0,01

0,0100

-

Đất chợ

DCH

206,57

6,90

6,9000

6,9000

6,9000

5,21

5,2100

12,25

12,2500

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

10,0500

10,0500

10,0500

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,8500

9,8500

9,8500

0,21

0,2100

0,57

0,5700

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87,47

16,70

16,7000

16,8891

16,8891

0,7

0,7000

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1678,7300

1680,2283

1680,2283

66,49

66,4900

128,51

128,5100

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171,00

147,92

147,9200

147,9200

147,9200

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,0600

21,0600

21,0600

0,29

0,2900

0,98

0,9800

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

1,90

1,9000

1,9000

1,9000

0,05

0,0500

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

2,85

2,8500

2,8500

2,8500

2 22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,4500

929,3550

929,3550

19,25

19,2500

105,9

105,9000

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,4300

82,4300

82,4300

26,05

26,0500

0,43

0,4300

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

1,7000

1,7000

1,7000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,9800

222,9987

222,9987

0,63

0,6300

11,73

11,7300

Phụ biểu số 02.3:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Viên

Thiệu Lý

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

15.991,7200

15.976,9918

-0,7489

492,78

492,03

-0,52

412,51

411,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,4899

10.106,5587

10.091,8305

-0,7489

315,41

314,67

-0,52

278,34

277,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

8.229,1240

8.214,4981

-0,7489

295,66

294,92

-0,52

256,49

255,97

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

7.958,6430

7.944,0171

-0,7489

295,66

294,92

-0,52

256,49

255,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1.034,1300

1.030,8420

1.030,7396

0,62

0,62

4,07

4,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,1900

245,9799

245,9799

3,29

3,29

2,12

2,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,0700

139,0700

139,0700

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,9600

343,8689

343,8689

14,86

14,86

14,84

14,84

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,7500

117,6640

117,6640

0,99

0,99

0,82

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5.651,2501

5.662,1626

5.662,1626

171,36

171,36

133,01

133,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,7200

6,7200

6,7200

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,2700

0,2700

0,2700

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

97,1335

97,1335

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,70

34,87

34,8700

34,8700

34,8700

0,05

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

95,6657

95,6657

1,80

1,80

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,2700

104,2700

104,2700

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2.422,4709

2.438,7911

2.438,7911

81,94

81,94

70,07

70,07

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1.464,2113

1.464,0495

1.462,8942

-0,0255

50,77

50,74

-0,08

46,03

45,95

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

578,7719

578,3539

-0,0076

18,40

18,39

-0,01

13,39

13,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

22,84

22,8400

23,0564

23,0564

0,68

0,68

0,78

0,78

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,6900

11,6900

11,6900

0,08

0,08

0,22

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,7300

64,7300

64,7300

2,83

2,83

2,00

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,0700

52,0700

52,0700

3,20

3,20

2,26

2,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,9800

10,8404

25,5686

0,7489

0,13

0,88

0,52

0,17

0,69

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,9600

0,9600

0,9600

0,03

0,03

0,03

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

1,7100

1,7100

1,7100

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,50

10,05

203,7200

203,7200

203,7200

0,60

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

0,55

0,55

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

1,71

0,0700

0,0700

0,0700

-

Đất chợ

DCH

206,57

6,90

6,9000

6,9000

6,9000

5,22

5,22

4,64

4,64

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

10,0500

10,0500

10,0500

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,8500

9,8500

9,8500

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87,47

16,70

16,7000

16,8891

16,8891

0,45

0,45

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1.678,7300

1.680,2283

1.680,2283

79,28

79,28

59,36

59,36

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171,00

147,92

147,9200

147,9200

147,9200

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,0600

21,0600

21,0600

0,94

0,94

0,96

0,96

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

1,90

1,9000

1,9000

1,9000

0,01

0,01

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

2,85

2,8500

2,8500

2,8500

2 22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,4500

929,3550

929,3550

5,80

5,80

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,4300

82,4300

82,4300

3,93

3,93

0,36

0,36

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

1,7000

1,7000

1,7000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,9800

222,9987

222,9987

6,01

6,01

1,16

1,16

Phụ biểu số 02.4:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Trung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

15.991,7200

15.976,9918

-0,08

389,71

389,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,4899

10.106,5587

10.091,8305

-0,08

244,18

244,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

8.229,1240

8.214,4981

-0,08

208,75

208,67

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

7.958,6430

7.944,0171

-0,08

211,75

211,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1.034,1300

1.030,8420

1.030,7396

17,72

17,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,1900

245,9799

245,9799

1,40

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,0700

139,0700

139,0700

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,9600

343,8689

343,8689

11,08

11,08

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,7500

117,6640

117,6640

5,24

5,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5.651,2501

5.662,1626

5.662,1626

145,33

145,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,7200

6,7200

6,7200

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,2700

0,2700

0,2700

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

97,1335

97,1335

3,94

3,94

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,70

34,87

34,8700

34,8700

34,8700

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

95,6657

95,6657

0,09

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,2700

104,2700

104,2700

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2.422,4709

2.438,7911

2.438,7911

74,43

74,43

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1.464,2113

1.464,0495

1.462,8942

-0,01

39,64

39,63

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

578,7719

578,3539

-0,01

20,43

20,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

22,84

22,8400

23,0564

23,0564

0,87

0,87

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,6900

11,6900

11,6900

0,12

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,7300

64,7300

64,7300

1,99

1,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,0700

52,0700

52,0700

1,59

1,59

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,9800

10,8404

25,5686

0,08

0,38

0,46

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,9600

0,9600

0,9600

0,02

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

1,7100

1,7100

1,7100

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,50

10,05

203,7200

203,7200

203,7200

0,99

0,99

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

1,71

0,0700

0,0700

0,0700

0,61

0,61

-

Đất chợ

DCH

20657

6,90

6,9000

6,9000

6,9000

7,55

7,55

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

10,0500

10,0500

10,0500

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,8500

9,8500

9,8500

0,25

0,25

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87,47

16,70

16,7000

16,8891

16,8891

0,34

0,34

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1.678,7300

1.680,2283

1.680,2283

64,24

64,24

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171,00

147,92

147,9200

147,9200

147,9200

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,0600

21,0600

21,0600

0,35

0,35

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

1,90

1,9000

1,9000

1,9000

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2 21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

2,85

2,8500

2,8500

2,8500

0,07

0,07

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,4500

929,3550

929,3550

1,81

1,81

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,4300

82,4300

82,4300

0,05

0,05

2 24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

1,7000

1,7000

1,7000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,9800

222,9987

222,9987

0,20

0,20


Phụ biểu số 03.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Phúc

Thiệu Tiến

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

226,1194

5,4228

5,1393

10,5621

6,9549

0,56

7,5149

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

191,1141

5,3204

4,9405

10,2609

6,9549

0,56

7,5149

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

187,9528

5,3204

4,9405

10,2609

6,9549

0,56

7,5149

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,828

35,4539

0,1024

0,1989

0,3013

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

1,5625

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

10,2111

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

2,5061

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,36

61,3600

7,154

7,1540

0,1

0,1000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,56

0,5600

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,605

46,6050

4,2127

4,2127

0,1

0,1000

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

26,7553

0,4702

0,21

0,6802

0,5396

0,08

0,6196

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

8,4531

0,2789

0,2789

0,1123

0,02

0,1323

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,13

0,1300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,12

0,1200

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,03

1,0300

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,02

0,0200

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

0,32

0,3200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

0,15

0,1500

-

Đất chợ

DCH

0,32

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,6900

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,69

1,1200

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,12

0,6000

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,60

0,6

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,7050

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,705

0,0800

2,9413

2,9413

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,08

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,1213

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,12

0,8401

0,8401

Phụ biểu số 03.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh,bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

226,1194

0,1439

2,0

2,1439

0,8631

27,37

28,2331

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

191,1141

0,1439

2,0

2,1439

0,8631

19,81

20,6731

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

187,9528

0,1439

2,0

2,1439

0,8631

19,81

20,6731

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,828

35,4539

0,42

0,4200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

1,5625

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

10,2111

7,35

7,3500

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

2,5061

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,36

61,3600

0,08

0,0800

3,26

3,2600

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,56

0,5600

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,605

46,6050

3,13

3,1300

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

26,7553

0,0355

2,05

2,0855

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

8,4531

1,08

1,0800

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,13

0,1300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,12

0,1200

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,03

1,0300

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,02

0,0200

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

0,32

0,3200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

0,15

0,1500

-

Đất chợ

DCH

0,32

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,6900

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,69

1,1200

0,13

0,1300

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,12

0,6000

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,60

0,6

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,7050

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,705

0,0800

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,08

0,08

0,0800

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,1213

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,12

Phụ biểu số 03.3:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Viên

Thiệu Tiến

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

226,1194

0,7489

7,4557

8,2046

0,5152

2,52

3,0352

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

191,1141

0,7489

3,8557

4,6046

0,5152

2,41

2,9252

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

187,9528

0,7489

3,8557

4,6046

0,5152

2,41

2,9252

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,828

35,4539

6,0

6,0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

1,5625

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

10,2111

0,6

0,6

0,11

0,1100

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

2,5061

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,36

61,3600

3,8871

3,8871

0,2

0,2000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,56

0,5600

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,605

46,6050

3,0971

3,0971

0,2

0,2000

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

26,7553

0,0255

1,4139

1,4394

0,0778

0,13

0,2078

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

8,4531

0,0076

0,7532

0,7608

0,0061

0,07

0,0761

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,13

0,1300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,12

0,1200

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,03

1,0300

0,92

0,9200

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,02

0,0200

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

0,32

0,3200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

0,15

0,1500

-

Đất chợ

DCH

0,32

0,01

0,0100

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,6900

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,69

1,1200

0,19

0,1900

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,12

0,6000

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,60

0,6

0,6

0,6000

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2 21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,7050

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,705

0,0800

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,08

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,1213

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,12

Phụ biểu số 03.4:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch thu hồi đất đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Trung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

226,1194

0,0794

5,4990

5,5784

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

191,1141

0,0794

4,9690

5,0484

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

187,9528

0,0794

1,9700

2,0494

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,828

35,4539

1,0600

1,0600

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

1,5625

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

10,2111

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

2,5061

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,36

61,3600

0,7285

0,7285

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,56

0,5600

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,605

46,6050

0,3785

0,3785

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

26,7553

0,0069

0,2783

0,2852

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

8,4531

0,0132

0,1003

0,1135

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,13

0,1300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,12

0,1200

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,03

1,0300

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,02

0,0200

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,32

0,32

0,3200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

0,15

0,1500

-

Đất chợ

DCH

0,32

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,6900

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,69

1,1200

0,3500

0,3500

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,12

0,6000

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,60

0,6

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,7050

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,705

0,0800

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,08

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,1213

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,12

Phụ biểu số 04.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Phúc

Thiệu Tiến

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

292,6590

5,4228

6,0593

11,4821

6,9549

2,31

9,2649

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,876

251,1514

5,3204

5,8405

11,1609

6,9549

2,31

9,2649

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,817

248,0924

5,3204

5,8405

11,1609

6,9549

2,31

9,2649

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,998

24,1004

0,1024

0,1989

0,3013

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

4,1701

0,0000

0,02

0,0200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

10,7311

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

2,5061

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

7,7683

0,18

0,1800

0,1

0,1000

Phụ biểu số 04.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

292,6590

0,1439

2,46

2,6039

0,8631

27,45

28,3131

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,876

251,1514

0,1439

2,42

2,5639

0,8631

19,81

20,6731

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,817

248,0924

0,1439

2,42

2,5639

0,8631

19,81

20,6731

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,998

24,1004

0,21

0,2100

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

4,1701

0,04

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

10,7311

7,35

7,3500

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

2,5061

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

7,7683

0,43

0,4300

Phụ biểu số 04.3:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Viên

Thiệu Lý

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

292,6590

0,7489

7,4757

8,2246

0,5152

4,54

5,0552

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,876

251,1514

0,7489

3,8557

4,6046

0,5152

4,21

4,7252

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,817

248,0924

0,7489

3,8557

4,6046

0,5152

4,21

4,7252

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,998

24,1004

3,0000

3,0000

0,0000

0,0000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

4,1701

0,02

0,22

0,2200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

10,7311

0,6

0,11

0,1100

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,0000

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

2,5061

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

7,7683

0,2

0,2000

0,06

0,0600

Phụ biểu số 04.4:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Trong kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 127/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo QĐ số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Trung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

292,6590

0,0794

5,519

5,5984

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,876

251,1514

0,0794

4,969

5,0484

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,817

248,0924

0,0794

1,97

2,0494

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,998

24,1004

0,53

0,5300

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

4,1701

0,02

0,0200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

10,7311

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

2,5061

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

7,7683

1,3583

1,3583

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


444

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.171.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!