|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4338/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4338/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
17 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1241/QĐ-TTg ngày
24/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4,
năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của
UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; số 3922/QĐ-UBND
ngày 24/10/2023 về việc cho phép nhật dự án Cụm công nghiệp số 2 thị trấn Vạn Hà,
huyện Thiệu Hóa vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1505/TTr-STNMT ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án
và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết
định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số
01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất
tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số
2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Tăng chỉ tiêu sử dụng năng lượng (DNL) với diện
tích 2,1932 ha.
- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất ở nông thôn (ONT) với
diện tích 1,4983 ha.
- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thủy lợi (DTL) với diện
tích 14,1674 ha.
- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (DGT) với diện
tích 1,5144 ha.
- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất khu vui chơi giải trí,
công cộng (DKV) với diện tích 0,1891 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Giảm 5,25593 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha).
- Giảm 3,288 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK);
giảm 0,09109 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS).
- Giảm 0,08605 ha đất nông nghiệp khác (NKH).
- Giảm 1,91647 ha đất giao thông (DGT).
- Giảm 0,09508 ha đất thủy lợi (DTL).
- Giảm 7,09504 ha đất sông, suối, mặt nước chuyên
dung (SON).
- Giảm 0,98133 ha đất chưa sử dụng (CSD).
- Giảm đất cây lâu năm 1,21013 ha (CLN).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại
khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND
ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất, cụ
thể:
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 5,25593 ha đất trồng lúa
(LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 3,288 ha đất trồng cây hàng
năm khác (HNK).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,09109 ha đất nuôi trồng
thủy sản (NTS).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,08605 ha đất nông nghiệp
khác (NKH).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 1,91647 ha đất giao thông
(DGT).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,09508 ha đất thủy lợi
(DTL).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 7,09504 ha đất sông, suối,
mặt nước chuyên dụng (SON).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,98133 ha đất chưa sử dụng
(CSD).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi đất cây lâu năm 1,21013 ha (CLN).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục
đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của
Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 5,25593 ha đất trồng
lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha);
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 3,288 ha đất trồng
cây hàng năm khác (HNK).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,09109 ha đất nuôi
trồng thủy sản (NTS).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,08605 ha đất nông
nghiệp khác (NKH).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 1,91647 ha đất giao
thông (DGT).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,09508 ha đất thủy
lợi (DTL).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 7,09504 ha đất
sông, suối, mặt nước chuyên dung (SON).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,98133 ha đất chưa
sử dụng (CSD).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích đất cây lâu năm
1,21013 ha (CLN).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi , điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Thiệu Hóa và
các đơn vị có liên quan theo dõi , cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử
dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu
tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự
án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thiệu Hóa thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới
triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; UBND huyện Thiệu Hóa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC179.11.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục hoặc
trích đo vị trí khu đất
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án năng lượng
|
|
2,1932
|
2,1932
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500 kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
Xã Thiệu Phúc; Thiệu
Quang; Thiệu Giang; Thiệu Long; Thiệu Công; Thiệu Phú
|
2,1932
|
2,1932
|
DNL
|
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Quyết định số 1873/QĐ-TĐĐL ngày
29/12/2020 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình Đường dây 500 kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
Các mảnh trích địa
chính số 01/TĐĐC, tỷ lệ 1/500 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày
15/9/2023
|
|
II
|
Dự án dân cư nông thôn
|
3,3175
|
3,3175
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư xã Thiệu Trung, huyện Thiệu
Hóa
|
Xã Thiệu Trung
|
3,3175
|
1,61376
|
DGT
|
Các Nghị quyết của
HĐND huyện: Số 234/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chủ trương đầu tư dự án; số
242/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chuyển nguồn tiền sử dụng đất năm 2022 sang năm
2023 để thực hiện các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; Quyết định số
3907/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án
|
Trích lục bản đồ địa
chính do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày
29/05/2023
|
|
0,21638
|
DVH
|
0,1891
|
DKV
|
1,29826
|
ONT
|
3
|
Điểm dân cư mới Đồng Trào, thôn 1, xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Viên
|
0,37277
|
0,2
|
ONT
|
Các Nghị quyết của
HĐND huyện: Số 71/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 về chủ trương đầu tư dự án; số
242/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chuyển nguồn tiền sử dụng đất năm 2022 sang năm
2023 để thực hiện các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; Quyết định số
1009/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án
|
Trích lục bản đồ địa
chính ngày 13/7/2023, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đa huyện Thiệu Hóa lập
|
|
0,17277
|
DHT
|
III
|
Dự án thủy lợi
|
|
14,1674
|
14,1674
|
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ tả hữu sông Chu khu vực cầu Vạn
Hà huyện Thiệu Hóa (Đoạn kè từ K30+100÷K31+100 đê tả sông Chu; Đoạn kè từ
K31+500÷K33+750 đê tả sông Chu; Đoạn kè từ K39+00÷K41+300 đê hữu sông Chu; Đoạn
kè từ K42+870÷K43+500 đê hữu sông Chu)
|
Thiệu Phúc; Thị trấn
Thiệu Hóa; Thiệu Vận
|
14,1674
|
14,1674
|
DTL
|
Quyết định số
1490/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án kè chống sạt
lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn,
huyện Hà Trung; Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về việc
giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công nguồn ngân sách TW
|
Trích vị trí bản đồ
địa chính do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày
31/10/2023
|
|
Phụ biểu số 02.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất
tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Quang
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
|
463,46
|
463,4600
|
|
685,49
|
685,4900
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.795,29
|
10.137,96
|
10.116,49
|
10.106,5587
|
-0,5093
|
241,46
|
240,9507
|
-0,2338
|
451,62
|
451,3862
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.975,40
|
8.255,85
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
-0,3105
|
206,98
|
206,6696
|
-0,2338
|
347,12
|
346,8862
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.975,40
|
7.982,37
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
-0,3105
|
206,98
|
206,6696
|
-0,2338
|
347,12
|
346,8862
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
957,41
|
1.034,13
|
1034,13
|
1.030,8420
|
-0,1989
|
22,51
|
22,3111
|
|
46,56
|
46,5600
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
246,11
|
247,19
|
247,19
|
245,9799
|
|
1,47
|
1,4700
|
|
28,77
|
28,7700
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143,05
|
139,07
|
139,07
|
139,0700
|
|
|
|
|
22,76
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
352,01
|
343,96
|
343,96
|
343,8689
|
|
4,18
|
4,1800
|
|
4,85
|
4,8500
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,15
|
117,75
|
117,75
|
117,6640
|
|
6,33
|
6,3300
|
|
1,55
|
1,5500
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.092,15
|
5.629,78
|
5.651,2501
|
5.662,1626
|
1,3494
|
204,81
|
206,1594
|
0,2338
|
218,04
|
218,2738
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,62
|
6,72
|
6,72
|
6,7200
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,13
|
0,27
|
0,27
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
148,61
|
73,77
|
97,1335
|
97,1335
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,7
|
34,87
|
34,87
|
34,8700
|
|
0,56
|
|
|
2,65
|
0,5800
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,44
|
95,69
|
95,6657
|
95,6657
|
|
3,53
|
3,5300
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
147,37
|
104,27
|
104,27
|
104,2700
|
|
|
|
|
3,65
|
3,6500
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.525,53
|
2.424,34
|
2.422,4709
|
2.438,7911
|
4,2908
|
81,31
|
85,6008
|
0,2338
|
101,37
|
101,6038
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.520,11
|
1.465,95
|
1.464,2113
|
1.464,0495
|
-0,2184
|
53,84
|
53,6216
|
-0,0179
|
58,2
|
58,1821
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,43
|
564,83
|
564,6996
|
578,7719
|
4,1764
|
14,7
|
18,8764
|
|
26,11
|
26,1100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,17
|
22,84
|
22,84
|
23,0564
|
|
0,7
|
0,7000
|
|
1,93
|
1,9300
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
11,69
|
11,69
|
11,6900
|
|
0,23
|
0,2300
|
|
0,32
|
0,3200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,64
|
64,73
|
64,73
|
64,7300
|
|
2,32
|
2,3200
|
|
4,34
|
4,3400
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
55,04
|
52,07
|
52,07
|
52,0700
|
|
2,23
|
2,2300
|
|
0,84
|
0,8400
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
33,26
|
8,98
|
8,98
|
10,8404
|
|
0,6
|
0,6000
|
0,2518
|
0,03
|
0,2818
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,96
|
0,96
|
0,9600
|
|
0,03
|
0,0300
|
|
0,03
|
0,0300
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,54
|
|
1,71
|
1,7100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,5
|
10,05
|
203,72
|
203,7200
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
0,65
|
0,6500
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,47
|
|
|
|
|
0,1
|
0,1000
|
|
0,85
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,71
|
1,71
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
|
0,31
|
0,3100
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
206,57
|
6,9
|
6,9
|
6,9000
|
|
6,55
|
6,5500
|
|
7,67
|
7,6700
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
10,05
|
10,0500
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,48
|
9,85
|
9,85
|
9,8500
|
|
|
|
|
0,09
|
0,0900
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
87,47
|
16,7
|
16,7
|
16,8891
|
|
|
|
|
0,16
|
0,1600
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.753,04
|
1.678,73
|
1.678,73
|
1.680,2283
|
|
57,52
|
57,5200
|
|
38,63
|
38,6300
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
171
|
147,92
|
147,92
|
147,9200
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,97
|
21,06
|
21,06
|
21,0600
|
|
0,77
|
0,7700
|
|
0,27
|
0,2700
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
1,9000
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3
|
2,85
|
2,85
|
2,8500
|
|
|
|
|
0,37
|
0,3700
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,97
|
936,45
|
936,45
|
929,3550
|
-2,9413
|
57,43
|
54,4887
|
|
69,55
|
69,5500
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
62,31
|
82,43
|
82,43
|
82,4300
|
|
3,69
|
3,6900
|
|
1,38
|
1,3800
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
1,7
|
1,7
|
1,7000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
104,28
|
223,98
|
223,98
|
222,9987
|
-0,8401
|
17,19
|
16,3499
|
|
15,83
|
15,8300
|
Phụ biểu số 02.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất
tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Long
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
|
751,03
|
751,0300
|
|
769,98
|
769,9800
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.795,29
|
10.137,96
|
10.116,49
|
10.106,5587
|
-0,55650
|
551,03
|
550,4735
|
-0,5492
|
565,65
|
565,1009
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.975,40
|
8.255,85
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
-0,55650
|
435,59
|
435,0335
|
-0,4103
|
385,75
|
385,3397
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.975,40
|
7.982,37
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
-0,55650
|
428,55
|
427,9935
|
-0,4103
|
378,49
|
378,0797
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
957,41
|
1.034,13
|
1.034,13
|
1.030,8420
|
|
57,12
|
57,1200
|
|
32,94
|
32,9400
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
246,11
|
247,19
|
247,19
|
245,9799
|
|
47,39
|
47,3900
|
|
37,84
|
37,8400
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143,05
|
139,07
|
139,07
|
139,07000
|
|
|
|
|
58,26
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
352,01
|
343,96
|
343,96
|
343,86890
|
|
10,3
|
10,3000
|
-0,0528
|
20,49
|
20,4372
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,15
|
117,75
|
117,75
|
117,66400
|
|
0,63
|
0,6300
|
-0,0861
|
30,36
|
30,2740
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.092,15
|
5.629,78
|
5651,2501
|
5662,16260
|
0,55650
|
184,65
|
185,2065
|
0,5492
|
201,79
|
202,3392
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,62
|
6,72
|
6,72
|
6,72000
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,13
|
0,27
|
0,27
|
0,27000
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
148,61
|
73,77
|
97,1335
|
97,13350
|
|
|
|
|
1,79
|
1,7900
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,7
|
34,87
|
34,87
|
34,87000
|
|
0,99
|
0,9900
|
|
1,17
|
1,1700
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,44
|
95,69
|
95,6657
|
95,66570
|
|
0,19
|
0,1900
|
|
1,28
|
1,2800
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
147,37
|
104,27
|
104,27
|
104,27000
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.525,53
|
2.424,34
|
2422,4709
|
2438,79110
|
0,55650
|
120,65
|
121,2065
|
0,5492
|
97,72
|
98,2692
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.520,11
|
1.465,95
|
1464,2113
|
1464,04950
|
-0,03190
|
75,9
|
75,8681
|
-0,0100
|
70,46
|
70,4500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,43
|
564,83
|
564,6996
|
578,77190
|
-0,00160
|
20,37
|
20,3684
|
|
13,48
|
13,4800
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,17
|
22,84
|
22,84
|
23,05640
|
|
1,21
|
1,2100
|
|
1,2
|
1,2000
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
11,69
|
11,69
|
11,69000
|
|
|
|
|
0,11
|
0,1100
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,64
|
64,73
|
64,73
|
64,73000
|
|
2,35
|
2,3500
|
|
1,62
|
1,6200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
55,04
|
52,07
|
52,07
|
52,07000
|
|
1,63
|
1,6300
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
33,26
|
8,98
|
8,98
|
10,84040
|
0,59000
|
0,28
|
0,8700
|
0,5592
|
0,04
|
0,5992
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,96
|
0,96
|
0,96000
|
|
|
|
|
0,03
|
0,0300
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,54
|
|
1,71
|
1,71000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,5
|
10,05
|
203,72
|
203,72000
|
|
0,61
|
0,6100
|
|
0,36
|
0,3600
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,47
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
0,69
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,71
|
1,71
|
0,07
|
0,07000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
206,57
|
6,9
|
6,9
|
6,90000
|
|
17,28
|
17,2800
|
|
9,45
|
9,4500
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
10,05
|
10,05000
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,48
|
9,85
|
9,85
|
9,85000
|
|
0,61
|
0,6100
|
|
0,28
|
0,2800
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
87,47
|
16,7
|
16,7
|
16,88910
|
|
|
|
|
0,16
|
0,1600
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.753,04
|
1.678,73
|
1678,73
|
1680,22830
|
|
43,79
|
43,7900
|
|
70,79
|
70,7900
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
171
|
147,92
|
147,92
|
147,92000
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,97
|
21,06
|
21,06
|
21,06000
|
|
0,68
|
0,6800
|
|
0,55
|
0,5500
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
1,90000
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3
|
2,85
|
2,85
|
2,85000
|
|
0,08
|
0,0800
|
|
0,08
|
0,0800
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,97
|
936,45
|
936,45
|
929,35500
|
|
12,67
|
12,6700
|
|
27,45
|
27,4500
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
62,31
|
82,43
|
82,43
|
82,43000
|
|
5,61
|
5,6100
|
|
0,81
|
0,8100
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
1,7
|
1,7
|
1,70000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
104,28
|
223,98
|
223,98
|
222,99870
|
|
15,35
|
15,3500
|
|
2,54
|
2,5400
|
Phụ biểu số 02.3:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất
tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
|
668,13
|
668,1300
|
|
652,83
|
652,8300
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.116,49
|
10.106,5587
|
-0,2211
|
441,83
|
441,6089
|
-0,2372
|
444,99
|
444,7528
|
10.116,49
|
10.106,5587
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
-0,1828
|
383,54
|
383,3572
|
-0,2372
|
397,99
|
397,7528
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
-0,1828
|
382,1
|
381,9172
|
-0,2372
|
397,99
|
397,7528
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.034,13
|
1.030,8420
|
|
11,68
|
11,6800
|
|
7,81
|
7,8100
|
1.034,13
|
1.030,8420
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
247,19
|
245,9799
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
247,19
|
245,9799
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
139,07
|
139,0700
|
|
|
|
|
|
|
139,07
|
139,0700
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
343,96
|
343,8689
|
-0,0383
|
35,79
|
35,7517
|
|
24,73
|
24,7300
|
343,96
|
343,8689
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,75
|
117,6640
|
|
10,8
|
10,8000
|
|
14,52
|
14,5200
|
117,75
|
117,6640
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.651,2501
|
5.662,1626
|
0,2211
|
217,43
|
217,6511
|
0,2372
|
206,07
|
206,3072
|
5.651,2501
|
5.662,1626
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,72
|
6,7200
|
|
|
|
|
|
|
6,72
|
6,7200
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,27
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,2700
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
97,1335
|
97,1335
|
|
|
|
|
0,14
|
0,1400
|
97,1335
|
97,1335
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,87
|
34,8700
|
|
0,79
|
0,7900
|
|
1,66
|
1,6600
|
34,87
|
34,8700
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
95,6657
|
95,6657
|
|
1,65
|
1,6500
|
|
11,21
|
11,2100
|
95,6657
|
95,6657
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
104,27
|
104,2700
|
|
|
|
|
|
|
104,27
|
104,2700
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.422,4709
|
2.438,7911
|
0,2211
|
84,29
|
84,5111
|
0,2372
|
96,89
|
97,1272
|
2.422,4709
|
2.438,7911
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.464,2113
|
1.464,0495
|
|
61,72
|
61,7200
|
-0,0011
|
74,6
|
74,5989
|
1.464,2113
|
1.464,0495
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
564,6996
|
578,7719
|
|
6,91
|
6,9100
|
|
6,03
|
6,0300
|
564,6996
|
578,7719
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,84
|
23,0564
|
|
1,04
|
1,0400
|
|
0,51
|
0,5100
|
22,84
|
23,0564
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,69
|
11,6900
|
|
0,31
|
0,3100
|
|
0,15
|
0,1500
|
11,69
|
11,6900
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,73
|
64,7300
|
|
1,76
|
1,7600
|
|
1,89
|
1,8900
|
64,73
|
64,7300
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
52,07
|
52,0700
|
|
0,73
|
0,7300
|
|
2,88
|
2,8800
|
52,07
|
52,0700
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,98
|
10,8404
|
0,2211
|
0,07
|
0,2911
|
0,2383
|
1,04
|
1,2783
|
8,98
|
10,8404
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,9600
|
|
0,03
|
0,0300
|
|
0,02
|
0,0200
|
0,96
|
0,9600
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,71
|
1,7100
|
|
|
|
|
|
|
1,71
|
1,7100
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
203,72
|
203,7200
|
|
|
|
|
9,12
|
9,1200
|
203,72
|
203,7200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,0700
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,9
|
6,9000
|
|
11,37
|
11,3700
|
|
0,12
|
0,1200
|
6,9
|
6,9000
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,05
|
10,0500
|
|
|
|
|
|
|
10,05
|
10,0500
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,85
|
9,8500
|
|
0,35
|
0,3500
|
|
0,53
|
0,5300
|
9,85
|
9,8500
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
16,7
|
16,8891
|
|
|
|
|
|
|
16,7
|
16,8891
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.678,73
|
1.680,2283
|
|
92,2
|
92,2000
|
|
88,01
|
88,0100
|
1.678,73
|
1.680,2283
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
147,92
|
147,9200
|
|
|
|
|
|
|
147,92
|
147,9200
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,06
|
21,0600
|
|
0,4
|
0,4000
|
|
0,59
|
0,5900
|
21,06
|
21,0600
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,9
|
1,9000
|
|
|
|
|
0,91
|
0,9100
|
1,9
|
1,9000
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,85
|
2,8500
|
|
|
|
|
0,01
|
0,0100
|
2,85
|
2,8500
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
936,45
|
929,3550
|
|
31,69
|
31,6900
|
|
6,65
|
6,6500
|
936,45
|
929,3550
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
82,43
|
82,4300
|
|
6,42
|
6,4200
|
|
|
|
82,43
|
82,4300
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,7
|
1,7000
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
1,7000
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
223,98
|
222,9987
|
|
8,87
|
8,8700
|
|
1,77
|
1,7700
|
223,98
|
222,9987
|
Phụ biểu số 02.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất
tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Thiệu Viên
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
|
389,71
|
389,7100
|
|
492,78
|
492,7800
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.795,29
|
10.137,96
|
10.116,49
|
10.106,5587
|
-2,9990
|
247,18
|
244,1810
|
-0,3257
|
315,74
|
315,4143
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.975,40
|
8.255,85
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
-2,9990
|
211,75
|
208,7510
|
-0,3257
|
295,99
|
295,6643
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.975,40
|
7.982,37
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
|
211,75
|
211,7500
|
-0,3257
|
295,99
|
295,6643
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
957,41
|
1.034,13
|
1034,13
|
1.030,8420
|
|
17,72
|
17,7200
|
|
0,62
|
0,6200
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
246,11
|
247,19
|
247,19
|
245,9799
|
|
1,4
|
1,4000
|
|
3,29
|
3,2900
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143,05
|
139,07
|
139,07
|
139,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
352,01
|
343,96
|
343,96
|
343,8689
|
|
11,08
|
11,0800
|
|
14,86
|
14,8600
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,15
|
117,75
|
117,75
|
117,6640
|
|
5,24
|
5,2400
|
|
0,99
|
0,9900
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.092,15
|
5.629,78
|
5.651,25
|
5.662,1626
|
2,9990
|
142,33
|
145,3290
|
0,3257
|
171,03
|
171,3557
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,62
|
6,72
|
6,72
|
6,7200
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,13
|
0,27
|
0,27
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
148,61
|
73,77
|
97,1335
|
97,1335
|
|
3,94
|
3,9400
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,7
|
34,87
|
34,87
|
34,8700
|
|
|
|
|
0,05
|
0,0500
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,44
|
95,69
|
95,6657
|
95,6657
|
|
0,09
|
0,0900
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
147,37
|
104,27
|
104,27
|
104,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.525,53
|
2.424,34
|
2.422,4709
|
2.438,7911
|
1,5116
|
72,92
|
74,4316
|
0,1257
|
81,81
|
81,9357
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.520,11
|
1.465,95
|
1.464,2113
|
1.464,0495
|
1,3755
|
38,26
|
39,6355
|
0,1389
|
50,63
|
50,7689
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,43
|
564,83
|
564,6996
|
578,7719
|
-0,0803
|
20,51
|
20,4297
|
-0,0132
|
18,41
|
18,3968
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,17
|
22,84
|
22,84
|
23,0564
|
0,2164
|
0,65
|
0,8664
|
|
0,68
|
0,6800
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
11,69
|
11,69
|
11,6900
|
|
0,12
|
0,1200
|
|
0,08
|
0,0800
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,64
|
64,73
|
64,73
|
64,7300
|
|
1,99
|
1,9900
|
|
2,83
|
2,8300
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
55,04
|
52,07
|
52,07
|
52,0700
|
|
1,59
|
1,5900
|
|
3,2
|
3,2000
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
33,26
|
8,98
|
8,98
|
10,8404
|
|
0,38
|
0,3800
|
|
0,13
|
0,1300
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,96
|
0,96
|
0,9600
|
|
0,02
|
0,0200
|
|
0,03
|
0,0300
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,54
|
|
1,71
|
1,7100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,5
|
10,05
|
203,72
|
203,7200
|
|
0,99
|
0,9900
|
|
0,6
|
0,6000
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,71
|
1,71
|
0,07
|
0,0700
|
|
0,61
|
0,6100
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
206,57
|
6,9
|
6,9
|
6,9000
|
|
7,55
|
7,5500
|
|
5,22
|
5,2200
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
10,05
|
10,0500
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,48
|
9,85
|
9,85
|
9,8500
|
|
0,25
|
0,2500
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi , giải trí công cộng
|
DKV
|
87,47
|
16,7
|
16,7
|
16,8891
|
0,1891
|
0,15
|
0,3391
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.753,04
|
1.678,73
|
1.678,73
|
1.680,2283
|
1,2983
|
62,94
|
64,2383
|
0,2000
|
79,08
|
79,2800
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
171
|
147,92
|
147,92
|
147,9200
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,97
|
21,06
|
21,06
|
21,0600
|
|
0,35
|
0,3500
|
|
0,94
|
0,9400
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
1,9000
|
|
|
|
|
0,01
|
0,0100
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3
|
2,85
|
2,85
|
2,8500
|
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,97
|
936,45
|
936,45
|
929,3550
|
|
1,81
|
1,8100
|
|
5,8
|
5,8000
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
62,31
|
82,43
|
82,43
|
82,4300
|
|
0,05
|
0,0500
|
|
3,93
|
3,9300
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
1,7
|
1,7
|
1,7000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
104,28
|
223,98
|
223,98
|
222,9987
|
|
0,2
|
0,2000
|
|
6,01
|
6,0100
|
Phụ biểu số 02.5:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Chỉ tiêu QHSD đất
tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thiệu
Hóa
|
Xã Thiệu Vân
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,72
|
15.991,7200
|
|
1.067,95
|
1.067,9500
|
|
369,64
|
369,6400
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.795,29
|
10.137,96
|
10.116,49
|
10.106,5587
|
-1,7806
|
562,45
|
560,6694
|
-2,5187
|
231,09
|
228,5713
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.975,40
|
8.255,85
|
8.234,3799
|
8.229,1240
|
|
455,64
|
455,6400
|
|
172,52
|
172,5200
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.975,40
|
7.982,37
|
7.960,8999
|
7.958,6430
|
|
446,25
|
446,2500
|
|
171,89
|
171,8900
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
957,41
|
1.034,13
|
1034,13
|
1.030,8420
|
-0,8455
|
75,33
|
74,4845
|
-2,2436
|
35,5
|
33,2564
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
246,11
|
247,19
|
247,19
|
245,9799
|
-0,9350
|
7,88
|
6,9450
|
-0,2751
|
13,27
|
12,9949
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
143,05
|
139,07
|
139,07
|
139,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
352,01
|
343,96
|
343,96
|
343,8689
|
|
21,73
|
21,7300
|
|
8,61
|
8,6100
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,15
|
117,75
|
117,75
|
117,6640
|
|
1,88
|
1,8800
|
|
1,19
|
1,1900
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.092,15
|
5.629,78
|
5.651,25
|
5.662,1626
|
1,7806
|
500,31
|
502,0906
|
2,6599
|
137,18
|
139,8399
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,62
|
6,72
|
6,72
|
6,7200
|
|
1,39
|
1,3900
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,13
|
0,27
|
0,27
|
0,2700
|
|
0,27
|
0,2700
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
148,61
|
73,77
|
97,1335
|
97,1335
|
|
1,74
|
1,7400
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,7
|
34,87
|
34,87
|
34,8700
|
|
18,78
|
18,7800
|
|
0,2
|
0,2000
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94,44
|
95,69
|
95,6657
|
95,6657
|
|
18,69
|
18,6900
|
|
2,26
|
2,2600
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
147,37
|
104,27
|
104,27
|
104,2700
|
|
22,71
|
22,7100
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.525,53
|
2.424,34
|
2.422,4709
|
2.438,7911
|
3,3614
|
210,32
|
213,6814
|
5,2328
|
64,05
|
69,2828
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.520,11
|
1.465,95
|
1.464,2113
|
1.464,0495
|
-1,2921
|
130,4
|
129,1079
|
-0,1048
|
28,2
|
28,0952
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
566,43
|
564,83
|
564,6996
|
578,7719
|
4,6535
|
37,1
|
41,7535
|
5,3376
|
20,44
|
25,7776
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,17
|
22,84
|
22,84
|
23,0564
|
|
2,02
|
2,0200
|
|
1,53
|
1,5300
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,01
|
11,69
|
11,69
|
11,6900
|
|
6,19
|
6,1900
|
|
0,2
|
0,2000
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,64
|
64,73
|
64,73
|
64,7300
|
|
12,27
|
12,2700
|
|
4,02
|
4,0200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
55,04
|
52,07
|
52,07
|
52,0700
|
|
5,31
|
5,3100
|
|
0,88
|
0,8800
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
33,26
|
8,98
|
8,98
|
10,8404
|
|
0,52
|
0,5200
|
|
3,31
|
3,3100
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,99
|
0,96
|
0,96
|
0,9600
|
|
0,25
|
0,2500
|
|
0,03
|
0,0300
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,54
|
|
1,71
|
1,7100
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,5
|
10,05
|
203,72
|
203,7200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
10,47
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
0,28
|
|
-
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,71
|
1,71
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
206,57
|
6,9
|
6,9
|
6,9000
|
|
12,95
|
12,9500
|
|
5,16
|
5,1600
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
0,07
|
10,05
|
10,0500
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,48
|
9,85
|
9,85
|
9,8500
|
|
1,8
|
1,8000
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
87,47
|
16,7
|
16,7
|
16,8891
|
|
13,17
|
13,1700
|
|
0,01
|
0,0100
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.753,04
|
1.678,73
|
1678,73
|
1680,2283
|
|
|
|
|
48,13
|
48,1300
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
171
|
147,92
|
147,92
|
147,9200
|
|
147,92
|
147,9200
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,97
|
21,06
|
21,06
|
21,0600
|
|
4,89
|
4,8900
|
|
0,41
|
0,4100
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
1,9000
|
|
0,61
|
0,6100
|
|
0,16
|
0,1600
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3
|
2,85
|
2,85
|
2,8500
|
|
0,87
|
0,8700
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
692,97
|
936,45
|
936,45
|
929,3550
|
-1,5808
|
57,89
|
56,3092
|
-2,5729
|
19,99
|
17,4171
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
62,31
|
82,43
|
82,43
|
82,4300
|
|
1,06
|
1,0600
|
|
0,25
|
0,2500
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
1,7
|
1,7
|
1,7000
|
|
|
|
|
1,7
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
104,28
|
223,98
|
223,98
|
222,9987
|
|
5,19
|
5,1900
|
-0,1412
|
1,37
|
1,2288
|
Phụ biểu số 03.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu
hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi
theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Quang
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
0,5093
|
4,63
|
5,1393
|
0,2338
|
4,74
|
4,9738
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
0,3105
|
4,63
|
4,9405
|
0,2338
|
4,53
|
4,7638
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
0,3105
|
4,63
|
4,9405
|
0,2338
|
4,53
|
4,7638
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,8280
|
0,1989
|
|
0,1989
|
|
0,42
|
0,4200
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,3600
|
6,9440
|
0,21
|
7,1540
|
0,0179
|
0,53
|
0,5479
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,6050
|
4,0027
|
0,21
|
4,2127
|
0,0179
|
0,53
|
0,5479
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
|
0,21
|
0,2100
|
0,0179
|
0,53
|
0,5479
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,3200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,6900
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,1200
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,6
|
0,6
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,7050
|
2,9413
|
|
2,9413
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,1213
|
0,8401
|
|
0,8401
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi
theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Long
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
0,5565
|
2,87
|
3,4265
|
0,5492
|
6,45
|
6,9992
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
0,5565
|
2,87
|
3,4265
|
0,4103
|
5,39
|
5,8003
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
0,5565
|
2,87
|
3,4265
|
0,4103
|
5,39
|
5,8003
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,8280
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
|
|
|
|
0,2
|
0,2000
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
|
|
|
0,0528
|
0,86
|
0,9128
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
0,0861
|
|
0,0861
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,3600
|
0,0335
|
0,27
|
0,3035
|
0,0100
|
0,99
|
1,0000
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,6050
|
0,0335
|
0,27
|
0,3035
|
0,0100
|
0,88
|
0,8900
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
0,0319
|
|
0,0319
|
0,0100
|
0,74
|
0,7500
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
0,0016
|
|
0,0016
|
|
0,14
|
0,1400
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,3200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải , xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi , giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,6900
|
|
|
|
|
0,11
|
0,1100
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,1200
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,6
|
0,6
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,7050
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,1213
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích thu
hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi
theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
0,2211
|
0,9800
|
1,2011
|
0,2372
|
31,4401
|
31,6773
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
0,1828
|
0,9800
|
1,1628
|
0,2372
|
28,9301
|
29,1673
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
0,1828
|
0,9800
|
1,1628
|
0,2372
|
28,9301
|
29,1673
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,828
|
|
|
|
|
0,18
|
0,1800
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
0,0383
|
|
0,0383
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
|
2,42
|
2,4200
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,36
|
|
|
|
0,0011
|
2,7034
|
2,7045
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0243
|
0,0243
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,605
|
|
|
|
0,0011
|
2,6791
|
2,6802
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
|
|
|
0,0011
|
2,4487
|
2,4498
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
|
|
|
|
0,2304
|
0,2304
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải , xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi , giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,69
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,705
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,1213
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi
theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Thiệu Viên
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
2,9990
|
2,5
|
5,4990
|
0,3257
|
7,13
|
7,4557
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
2,9990
|
1,97
|
4,9690
|
0,3257
|
3,53
|
3,8557
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
|
1,97
|
1,9700
|
0,3257
|
3,53
|
3,8557
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,8280
|
|
1,06
|
1,0600
|
|
6,0
|
6,0000
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
|
|
|
|
0,6
|
0,6000
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,3600
|
0,3185
|
0,41
|
0,7285
|
0,0471
|
3,84
|
3,8871
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,6050
|
0,3185
|
0,06
|
0,3785
|
0,0471
|
3,05
|
3,0971
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
0,2383
|
0,04
|
0,2783
|
0,0339
|
1,38
|
1,4139
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
0,0803
|
0,02
|
0,1003
|
0,0132
|
0,74
|
0,7532
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
|
|
|
|
0,92
|
0,9200
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,3200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,0100
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,6900
|
|
0,35
|
0,3500
|
|
0,19
|
0,1900
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,1200
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,6
|
0,6
|
0,6000
|
|
|
|
|
0,6
|
0,6000
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,7050
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,1213
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.5:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Diện tích thu hồi
theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích
thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thiệu
Hóa
|
Xã Thiệu Vận
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
201,46
|
201,46
|
211,3912
|
1,7806
|
56,98
|
58,7606
|
2,5187
|
1,46
|
3,9787
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
171,13
|
171,13
|
176,3859
|
|
48,57
|
48,5700
|
|
1,44
|
1,4400
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
171,07
|
171,07
|
173,3269
|
|
48,57
|
48,5700
|
|
1,38
|
1,3800
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,54
|
17,54
|
20,8280
|
0,8455
|
16,62
|
17,4655
|
2,2436
|
|
2,2436
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,25
|
0,25
|
1,4601
|
0,9350
|
|
0,9350
|
0,2751
|
|
0,2751
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,12
|
10,12
|
10,2111
|
|
0,1
|
0,1000
|
|
0,02
|
0,0200
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,24
|
41,24
|
61,3600
|
4,9423
|
17,66
|
22,6023
|
7,8057
|
0,33
|
8,1357
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,56
|
0,56
|
0,5600
|
|
0,56
|
0,5600
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
33,58
|
33,58
|
46,6050
|
3,3614
|
15,68
|
19,0414
|
5,2328
|
0,15
|
5,3828
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,87
|
23,87
|
25,5999
|
1,2921
|
12,28
|
13,5721
|
0,1048
|
0,08
|
0,1848
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,94
|
7,94
|
8,0351
|
|
2,98
|
2,9800
|
|
0,07
|
0,0700
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,13
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,03
|
1,03
|
1,0300
|
|
0,11
|
0,1100
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,32
|
0,3200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
0,31
|
0,3100
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,69
|
4,69
|
4,6900
|
|
|
|
|
0,18
|
0,1800
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
1,1200
|
|
1,12
|
1,1200
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,6
|
0,6
|
0,6000
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,61
|
0,61
|
7,7050
|
1,5808
|
0,3
|
1,8808
|
2,5729
|
|
2,5729
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,08
|
0,08
|
0,0800
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,14
|
3,14
|
4,1213
|
|
|
|
0,1412
|
|
0,1412
|
Phụ biểu số 04.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Quang
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
0,5093
|
5,55
|
6,0593
|
0,2338
|
6,98
|
7,2138
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,8760
|
0,3105
|
5,53
|
5,8405
|
0,2338
|
6,73
|
6,9638
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,8170
|
0,3105
|
5,53
|
5,8405
|
0,2338
|
6,73
|
6,9638
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,9980
|
0,1989
|
|
0,1989
|
|
0,21
|
0,2100
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
|
0,02
|
0,0200
|
|
0,04
|
0,0400
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
|
0,18
|
0,1800
|
|
0,30
|
0,3000
|
Phụ biểu số 04.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
Tổng diện tích kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Long
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
0,5565
|
3,66
|
4,2165
|
0,5492
|
8,70
|
9,2492
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,8760
|
0,5565
|
3,58
|
4,1365
|
0,4103
|
7,52
|
7,9303
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,8170
|
0,5565
|
3,58
|
4,1365
|
0,4103
|
7,52
|
7,9303
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,9980
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
|
0,08
|
0,0800
|
|
0,32
|
0,3200
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
|
|
|
0,0528
|
0,86
|
0,9128
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
0,0861
|
|
0,0861
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
|
0,27
|
0,2700
|
|
0,19
|
0,1900
|
Phụ biểu số 04.3:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
0,2211
|
3,2
|
3,4211
|
0,2372
|
20,40
|
20,6372
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,8760
|
0,1828
|
3,18
|
3,3628
|
0,2372
|
16,60
|
16,8372
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,8170
|
0,1828
|
3,18
|
3,3628
|
0,2372
|
16,60
|
16,8372
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,9980
|
|
|
|
|
1,22
|
1,2200
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
|
0,02
|
0,0200
|
|
0,16
|
0,1600
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
0,0383
|
|
0,0383
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
|
2,42
|
2,4200
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
|
|
|
|
0,21
|
0,2100
|
Phụ biểu số 04.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576 ngày
19/7/2023
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Thiệu Viên
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
2,9990
|
2,52
|
5,5190
|
0,3257
|
7,15
|
7,4757
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,8760
|
2,9990
|
1,97
|
4,9690
|
0,3257
|
3,53
|
3,8557
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,8170
|
|
1,97
|
1,9700
|
0,3257
|
3,53
|
3,8557
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,9980
|
|
0,53
|
0,5300
|
|
3,00
|
3,0000
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
|
0,02
|
0,0200
|
|
0,02
|
0,0200
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
|
|
|
|
0,60
|
0,6000
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
1,2983
|
0,06
|
1,3583
|
0,2000
|
|
0,2000
|
Phụ biểu số 04.5:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày
19/7/2023
|
Tổng diện tích
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày
24/10/2023
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích sau điều chỉnh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thiệu
Hóa
|
Xã Thiệu Vận
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
248,88
|
270,3501
|
280,2813
|
1,7806
|
69,4
|
71,1806
|
2,5187
|
1,75
|
4,2687
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
212,15
|
233,6201
|
238,8760
|
|
59,91
|
59,9100
|
|
1,64
|
1,6400
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
212,09
|
233,5601
|
235,8170
|
|
59,91
|
59,9100
|
|
1,58
|
1,5800
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,71
|
20,71
|
23,9980
|
0,8455
|
8,62
|
9,4655
|
2,2436
|
|
2,2436
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,96
|
2,96
|
4,1701
|
0,9350
|
0,26
|
1,1950
|
0,2751
|
0,09
|
0,3651
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,64
|
10,64
|
10,7311
|
|
0,61
|
0,6100
|
|
0,02
|
0,0200
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,42
|
2,42
|
2,5061
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,27
|
6,27
|
7,7683
|
|
1,92
|
1,9200
|
|
|
|
Phụ biểu 05:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
được phê duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023
|
Tổng diện tích
được phê duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023
|
Tổng diện tích
sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị
hành chính sau điều chỉnh
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Vận
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
0,11
|
0,1100
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,11
|
0,11
|
0,1100
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,03
|
3,03
|
3,8700
|
0,8401
|
0,8401
|
0,1412
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,28
|
0,28
|
0,2800
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,20
|
2,20
|
2,2000
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,54
|
0,54
|
0,5400
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,54
|
0,54
|
0,5400
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
0,9800
|
0,9813
|
0,8401
|
0,1412
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
0,11
|
0,1100
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4338/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4338/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|