|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4337/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4337/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
17 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1241/QĐ-TTg ngày
24/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
1508/TTr-STNMT ngày 11/11/2023; của UBND huyện Nga Sơn tại Văn bản số
3142/UBND-TNMT ngày 7/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập
nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và
chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định
số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01
kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của
các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 ban hành
kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất công trình năng lượng
(DNL) với diện tích 5,0478 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,3044 ha
(trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 4,2551 ha).
- Đất trồng cây hàng năm (HNK) với diện tích 0,3103
ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,0156 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,1214 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0735 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) với diện tích 0,0042 ha.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,1505
ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại
khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định
số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,3044 ha (Đất
chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,2551 ha);
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,3103 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,0617 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0156
ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,1214 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0735 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
(NTD) với diện tích 0,0042 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1505 ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục
đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, Phụ
biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của
UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,3044 ha (Đất
chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 4,2551 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,3103 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,0617 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0156
ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử
dụng (CSD) vào sử dụng vào khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm theo
Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0062 ha
tại xã Nga Thắng.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không
thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày
20/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023, số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Nga Sơn và các
đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng
đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư,
sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án
theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Nga Sơn thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung,
điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt;
chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại
các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023,
số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu
tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây
dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; UBND huyện Nga Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia;
- BQLDA các CT Điện Miền Bắc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC176.11.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng
đất hằng năm, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Công trình, dự
án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Hiện trạng sử dụng
đất
|
Tăng thêm
|
Văn bản chủ
trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
|
Trích lục bản đồ
địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
1
|
Dự án đường dây 500KV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa
|
Các xã: Ba Đình,
Nga An, Nga Điền, Nga Giáp, Nga Phú, Nga Thắng, Nga Thiện, Nga Trường, Nga
Văn
|
5,0478
|
|
5,0478
|
DNL
|
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
Trích vị trí khu đất
và mục kê sử dụng đất do UBND huyện cung cấp và chịu trách nhiệm về tính
chính xác
|
|
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2600/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Trường
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.941,13
|
8.936,4380
|
-4,6920
|
426,06
|
425,7196
|
494,34
|
494,1945
|
404,49
|
404,3461
|
312,96
|
312,6898
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.704,31
|
4.700,0056
|
-4,3044
|
299,48
|
299,1961
|
393,57
|
393,4245
|
291,63
|
291,4861
|
239,10
|
238,8298
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.648,31
|
3.644,0549
|
-4,2551
|
271,22
|
270,9361
|
393,15
|
393,0045
|
290,26
|
290,1161
|
132,72
|
132,4498
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.583,04
|
1.582,7297
|
-0,3103
|
11,79
|
11,7900
|
4,90
|
4,9000
|
24,55
|
24,5500
|
18,02
|
18,0200
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
322,78
|
322,7800
|
|
14,25
|
14,2500
|
0,36
|
0,3600
|
7,22
|
7,2200
|
11,23
|
11,2300
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
333,74
|
333,7400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
136,53
|
136,5300
|
|
15,43
|
15,4300
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
939,44
|
939,3783
|
-0,0617
|
5,38
|
5,3235
|
20,28
|
20,2800
|
18,40
|
18,4000
|
40,52
|
40,5200
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
921,29
|
921,2744
|
-0,0156
|
79,73
|
79,7300
|
75,23
|
75,2300
|
62,69
|
62,6900
|
4,09
|
4,0900
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.349,40
|
5.354,0982
|
4,6982
|
214,33
|
214,6766
|
171,86
|
172,0055
|
206,06
|
206,2039
|
158,68
|
158,9502
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,21
|
34,2100
|
|
1,20
|
1,2000
|
|
|
1,50
|
1,5000
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,16
|
5,1600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
66,83
|
66,8300
|
|
|
|
|
|
25,69
|
25,6900
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,38
|
9,3800
|
|
2,00
|
2,0000
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
3,01
|
3,0100
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,10
|
77,1000
|
|
0,05
|
0,0500
|
|
|
0,91
|
0,9100
|
12,68
|
12,6800
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
39,99
|
39,9900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,76
|
6,7600
|
|
1,48
|
1,4800
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.367,21
|
2.372,0587
|
4,8487
|
117,13
|
117,4766
|
89,63
|
89,7755
|
87,11
|
87,2539
|
77,42
|
77,6902
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.461,04
|
1.460,9186
|
-0,1214
|
76,35
|
76,3500
|
50,98
|
50,9788
|
60,02
|
60,0200
|
47,76
|
47,7596
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
416,34
|
416,2665
|
-0,0735
|
14,68
|
14,6800
|
17,48
|
17,4800
|
9,33
|
9,3300
|
9,57
|
9,5700
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,66
|
33,6600
|
|
2,42
|
2,4200
|
1,07
|
1,0700
|
0,92
|
0,9200
|
0,94
|
0,9400
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,49
|
10,4900
|
|
0,58
|
0,5800
|
0,23
|
0,2300
|
0,17
|
0,1700
|
0,34
|
0,3400
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,04
|
69,0400
|
|
2,00
|
2,0000
|
1,78
|
1,7800
|
2,30
|
2,3000
|
1,66
|
1,6600
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
43,12
|
43,1200
|
|
1,57
|
1,5700
|
1,12
|
1,1200
|
1,55
|
1,5500
|
1,14
|
1,1400
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,99
|
11,0378
|
5,0478
|
0,03
|
0,3766
|
0,34
|
0,4867
|
0,12
|
0,2639
|
0,78
|
1,0506
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,9500
|
|
0,02
|
0,0200
|
0,02
|
0,0200
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
41,89
|
41,8900
|
|
0,33
|
0,3300
|
5,89
|
5,8900
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,09
|
16,0900
|
|
|
|
|
|
0,86
|
0,8600
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,63
|
15,6300
|
|
0,30
|
0,3000
|
|
|
|
|
1,90
|
1,9000
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
241,88
|
241,8758
|
-0,0042
|
18,85
|
18,8500
|
10,48
|
10,4800
|
8,12
|
8,1200
|
12,09
|
12,0900
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,09
|
11,0900
|
|
|
|
0,24
|
0,2400
|
3,60
|
3,6000
|
1,24
|
1,2400
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,25
|
4,2500
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,5000
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.092,04
|
2.091,8895
|
-0,1505
|
66,45
|
66,4500
|
62,16
|
62,1600
|
77,90
|
77,9000
|
57,61
|
57,6100
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
176,34
|
176,3400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,67
|
17,6700
|
|
1,16
|
1,1600
|
0,50
|
0,5000
|
0,47
|
0,4700
|
0,24
|
0,2400
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,00
|
1,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,01
|
7,0100
|
|
0,33
|
0,3300
|
0,11
|
0,1100
|
0,24
|
0,2400
|
2,57
|
2,5700
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
347,03
|
347,0300
|
|
13,46
|
13,4600
|
19,33
|
19,3300
|
11,74
|
11,7400
|
1,59
|
1,5900
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,40
|
78,4000
|
|
11,07
|
11,0700
|
|
|
|
|
3,56
|
3,5600
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
19,02
|
19,0200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.489,44
|
1.489,4338
|
-0,0062
|
50,05
|
50,0438
|
0,42
|
0,4200
|
6,54
|
6,5400
|
4,67
|
4,6700
|
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Điền
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
541,58
|
540,7799
|
388,04
|
387,3876
|
507,90
|
506,5619
|
433,10
|
432,5291
|
471,84
|
471,4095
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
193,24
|
192,4399
|
310,52
|
310,0014
|
377,71
|
376,5692
|
345,71
|
345,1391
|
292,25
|
291,8195
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
121,98
|
121,1799
|
100,49
|
100,0207
|
319,61
|
318,4692
|
345,71
|
345,1391
|
274,17
|
273,7395
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
35,24
|
35,2400
|
38,72
|
38,5914
|
29,85
|
29,6683
|
45,82
|
45,8200
|
77,28
|
77,2800
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,07
|
10,0700
|
10,43
|
10,4300
|
30,51
|
30,5100
|
8,34
|
8,3400
|
33,53
|
33,5300
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,87
|
47,8700
|
|
|
28,63
|
28,6300
|
|
|
20,01
|
20,0100
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
35,66
|
35,6600
|
15,87
|
15,8648
|
31,28
|
31,2800
|
29,30
|
29,3000
|
6,13
|
6,1300
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
219,50
|
219,5000
|
12,50
|
12,5000
|
9,92
|
9,9044
|
3,93
|
3,9300
|
42,64
|
42,6400
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
202,40
|
203,2001
|
203,17
|
203,8224
|
318,36
|
319,6981
|
290,10
|
290,6709
|
312,08
|
312,5105
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
30,57
|
30,5700
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,1200
|
0,12
|
0,1200
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
0,76
|
0,7600
|
0,15
|
0,1500
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
0,51
|
0,5100
|
12,31
|
12,3100
|
1,00
|
1,0000
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
8,60
|
8,6000
|
25,75
|
25,7500
|
5,64
|
5,6400
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2,63
|
2,6300
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
106,16
|
106,9601
|
100,03
|
100,6824
|
120,22
|
121,5893
|
97,16
|
97,8397
|
94,72
|
95,1610
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
70,36
|
70,3326
|
62,69
|
62,6619
|
61,35
|
61,3011
|
64,13
|
64,1147
|
47,48
|
47,4799
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,38
|
17,3635
|
11,60
|
11,5841
|
13,17
|
13,1410
|
16,79
|
16,7779
|
26,90
|
26,9000
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,61
|
0,6100
|
1,22
|
1,2200
|
2,31
|
2,3100
|
1,59
|
1,5900
|
1,42
|
1,4200
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
0,1700
|
0,24
|
0,2400
|
0,21
|
0,2100
|
0,29
|
0,2900
|
0,26
|
0,2600
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,26
|
1,2600
|
2,27
|
2,2700
|
2,80
|
2,8000
|
2,64
|
2,6400
|
2,36
|
2,3600
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,13
|
3,1300
|
2,09
|
2,0900
|
1,46
|
1,4600
|
1,41
|
1,4100
|
2,15
|
2,1500
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,8582
|
2,31
|
3,0064
|
|
1,4472
|
|
0,7071
|
0,02
|
0,4611
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,0400
|
0,02
|
0,0200
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,42
|
2,4200
|
0,53
|
0,5300
|
23,96
|
23,9600
|
0,85
|
0,8500
|
0,43
|
0,4300
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
1,13
|
1,1300
|
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
0,99
|
0,9900
|
|
|
2,43
|
2,4300
|
1,83
|
1,8300
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
10,82
|
10,8158
|
14,45
|
14,4500
|
14,96
|
14,9600
|
6,98
|
6,9800
|
11,26
|
11,2600
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
0,51
|
0,5100
|
|
|
|
|
0,59
|
0,5900
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
67,16
|
67,1600
|
74,42
|
74,4200
|
155,83
|
155,7988
|
124,97
|
124,8612
|
151,17
|
151,1595
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
0,3000
|
1,19
|
1,1900
|
0,86
|
0,8600
|
0,48
|
0,4800
|
0,42
|
0,4200
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,1200
|
0,11
|
0,1100
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,26
|
0,2600
|
1,19
|
1,1900
|
|
|
|
|
0,27
|
0,2700
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
18,97
|
18,9700
|
|
|
|
|
20,60
|
20,6000
|
51,64
|
51,6400
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,55
|
9,5500
|
17,23
|
17,2300
|
|
|
9,29
|
9,2900
|
13,63
|
13,6300
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
358,15
|
358,1500
|
100,33
|
100,3300
|
102,25
|
102,2500
|
54,10
|
54,1000
|
320,31
|
320,3100
|
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích được phê
duyệt tại Quyết định số 2600/QĐ-UBND
|
Diện tích năm
2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Trường
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
190,33
|
195,0220
|
4,6920
|
4,52
|
4,86
|
0,3404
|
8,89
|
9,0355
|
0,1455
|
22,37
|
22,5139
|
0,1439
|
5,81
|
6,0802
|
0,2702
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
133,58
|
137,8844
|
4,3044
|
4,23
|
4,51
|
0,2839
|
8,31
|
8,4555
|
0,1455
|
18,88
|
19,0239
|
0,1439
|
5,72
|
5,9902
|
0,2702
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
102,95
|
107,2051
|
4,2551
|
1,91
|
2,19
|
0,2839
|
8,73
|
8,8755
|
0,1455
|
18,88
|
19,0239
|
0,1439
|
5,48
|
5,7502
|
0,2702
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,49
|
52,8003
|
0,3103
|
|
|
|
0,20
|
0,2000
|
|
3,38
|
3,3800
|
|
0,09
|
0,0900
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,15
|
4,2117
|
0,0617
|
0,29
|
0,35
|
0,0565
|
0,38
|
0,3800
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,11
|
0,1256
|
0,0156
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,1100
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,75
|
20,0996
|
0,3496
|
0,92
|
0,92
|
|
0,41
|
0,4112
|
0,0012
|
2,53
|
2,5300
|
|
0,49
|
0,4904
|
0,0004
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,27
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,14
|
15,3391
|
0,1991
|
0,30
|
0,30
|
|
0,18
|
0,1812
|
0,0012
|
2,47
|
2,4700
|
|
0,26
|
0,2604
|
0,0004
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,51
|
6,6314
|
0,1214
|
0,20
|
0,20
|
|
0,10
|
0,1012
|
0,0012
|
1,15
|
1,1500
|
|
|
0,0004
|
0,0004
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,65
|
4,7235
|
0,0735
|
0,10
|
0,10
|
|
0,08
|
0,0800
|
|
0,68
|
0,6800
|
|
0,25
|
0,2500
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,85
|
0,8500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,63
|
0,6300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,13
|
0,1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
0,2600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,03
|
1,0342
|
0,0042
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
0,6400
|
|
0,01
|
0,0100
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,07
|
3,2205
|
0,1505
|
0,22
|
0,22
|
|
0,22
|
0,2200
|
|
0,06
|
0,0600
|
|
0,22
|
0,2200
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,23
|
0,2300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Điền
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Năm 2023 được duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,30
|
5,1001
|
0,8001
|
4,11
|
4,7624
|
0,6524
|
2,38
|
3,7181
|
1,3381
|
3,04
|
3,6109
|
0,5709
|
0,27
|
0,7005
|
0,4305
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,80
|
1,6001
|
0,8001
|
3,63
|
4,1486
|
0,5186
|
2,38
|
3,5208
|
1,1408
|
2,19
|
2,7609
|
0,5709
|
0,27
|
0,7005
|
0,4305
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,80
|
1,6001
|
0,8001
|
3,63
|
4,0993
|
0,4693
|
2,38
|
3,5208
|
1,1408
|
2,19
|
2,7609
|
0,5709
|
0,27
|
0,7005
|
0,4305
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,50
|
3,5000
|
|
|
0,1286
|
0,1286
|
|
0,1817
|
0,1817
|
0,20
|
0,2000
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
0,48
|
0,4852
|
0,0052
|
|
|
|
0,65
|
0,6500
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0156
|
0,0156
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,28
|
1,3281
|
0,0481
|
1,10
|
1,1440
|
0,0440
|
0,06
|
0,1691
|
0,1091
|
0,38
|
0,5162
|
0,1362
|
|
0,0106
|
0,0106
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,06
|
1,1081
|
0,0481
|
0,12
|
0,1640
|
0,0440
|
0,06
|
0,1379
|
0,0779
|
0,38
|
0,4074
|
0,0274
|
|
0,0001
|
0,0001
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,38
|
0,4074
|
0,0274
|
0,12
|
0,1481
|
0,0281
|
0,06
|
0,1089
|
0,0489
|
|
0,0153
|
0,0153
|
|
0,0001
|
0,0001
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,68
|
0,6965
|
0,0165
|
|
0,0159
|
0,0159
|
|
0,0290
|
0,0290
|
|
0,0121
|
0,0121
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,1200
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
0,2600
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,0042
|
0,0042
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,22
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
0,0312
|
0,0312
|
|
0,1088
|
0,1088
|
|
0,0105
|
0,0105
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2600/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển
mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thắng
|
Xã Ba Đình
|
Xã Nga Văn
|
Xã Nga Trường
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
239,87
|
244,5620
|
4,6920
|
6,52
|
6,8604
|
8,89
|
9,0355
|
22,37
|
22,5139
|
21,00
|
21,2702
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
170,13
|
174,4344
|
4,3044
|
4,23
|
4,5139
|
8,31
|
8,4555
|
18,88
|
19,0239
|
20,18
|
20,4502
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
129,95
|
134,2051
|
4,2551
|
1,91
|
2,1939
|
8,73
|
8,8755
|
18,88
|
19,0239
|
17,69
|
17,9602
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
58,42
|
58,7303
|
0,3103
|
|
|
0,20
|
0,2000
|
3,38
|
3,3800
|
0,09
|
0,0900
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,60
|
5,6617
|
0,0617
|
0,29
|
0,3465
|
0,38
|
0,3800
|
|
|
0,73
|
0,7300
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,72
|
5,7356
|
0,0156
|
2,00
|
2,0000
|
|
|
0,11
|
0,1100
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,99
|
4,9900
|
|
0,30
|
0,3000
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thiện
|
Xã Nga Giáp
|
Xã Nga An
|
Xã Nga Phú
|
Xã Nga Điền
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4,30
|
5,1001
|
4,62
|
5,2724
|
12,11
|
13,4481
|
3,97
|
4,5409
|
0,27
|
0,7005
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,80
|
1,6001
|
3,63
|
4,1486
|
9,60
|
10,7408
|
2,50
|
3,0709
|
0,27
|
0,7005
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,80
|
1,6001
|
3,63
|
4,0993
|
9,60
|
10,7408
|
2,50
|
3,0709
|
0,27
|
0,7005
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,50
|
3,5000
|
|
0,1286
|
0,80
|
0,9817
|
0,82
|
0,8200
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
0,48
|
0,4852
|
0,51
|
0,5100
|
0,65
|
0,6500
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
0,51
|
0,5100
|
1,20
|
1,2156
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,68
|
0,6800
|
0,12
|
0,1200
|
0,06
|
0,0600
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định
số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số
2600/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nga Thắng
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
So sánh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,34
|
16,3462
|
0,0062
|
|
0,0062
|
0,0062
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,24
|
0,2400
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,61
|
0,6100
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,41
|
0,4100
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
13,60
|
13,6000
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,73
|
0,7362
|
0,0062
|
|
0,0062
|
0,0062
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,47
|
0,4700
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
0,0100
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
0,0062
|
0,0062
|
|
0,0062
|
0,0062
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,25
|
0,2500
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,75
|
0,7500
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4337/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4337/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
321
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|