|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2600/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2600/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
20 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021
về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT
ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030,
tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ
tiêu sử dụng đất chuyền trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số
868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bố chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 723/TTr-STNMT ngày 02/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 15.779,97 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 8.450,36 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.122,95 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 1.206,66 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2022
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp
huyện xác định (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
15.779,97
|
|
15.779,97
|
|
15.779,97
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.180,99
|
58,18
|
8.450,36
|
|
8.450,36
|
53,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.874,43
|
30,89
|
3.758,88
|
|
3.818,88
|
24,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.778,26
|
23,94
|
3.558,88
|
|
3.618,88
|
22,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.641,47
|
10,40
|
|
1.841,82
|
1.841,82
|
11,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
322,80
|
2,05
|
314,13
|
|
314,13
|
1,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
333,74
|
2,11
|
315,31
|
|
315,31
|
2,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
136,54
|
0,87
|
136,54
|
|
136,54
|
0,87
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
945,02
|
5,99
|
|
822,44
|
822,44
|
5,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
926,99
|
5,87
|
|
1.201,25
|
1.201,25
|
7,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.093,19
|
32,28
|
6.122,95
|
|
6.122,95
|
38,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,21
|
0,22
|
98,97
|
|
98,97
|
0,63
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,20
|
0,01
|
9,10
|
|
9,10
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
150,00
|
|
150,00
|
0,95
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,00
|
0,12
|
126,50
|
|
126,50
|
0,80
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,82
|
0,02
|
132,84
|
|
132,84
|
0,84
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
27,09
|
0,17
|
100,52
|
|
100,52
|
0,64
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,39
|
0,16
|
42,46
|
|
42,46
|
0,27
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,76
|
0,04
|
|
6,76
|
6,76
|
0,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.284,19
|
14,48
|
2.465,96
|
89,65
|
2.555,61
|
16,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.399,17
|
8,87
|
1.450,16
|
|
1.450,16
|
9,19
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
415,75
|
2,63
|
478,56
|
|
478,56
|
3,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
32,20
|
0,20
|
37,21
|
|
37,21
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,59
|
0,06
|
13,81
|
|
13,81
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,66
|
0,41
|
70,45
|
|
70,45
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
41,86
|
0,27
|
126,57
|
|
126,57
|
0,80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,74
|
0,01
|
6,25
|
10,97
|
17,22
|
0,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,01
|
5,94
|
|
5,94
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
38,88
|
0,25
|
57,26
|
|
57,26
|
0,36
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,69
|
0,10
|
22,81
|
2,40
|
25,21
|
0,16
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,51
|
0,09
|
14,66
|
|
14,66
|
0,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
240,15
|
1,52
|
243,23
|
|
243,23
|
1,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
3,00
|
3,00
|
0,02
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,76
|
0,07
|
|
12,33
|
12,33
|
0,08
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
0,01
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,76
|
0,02
|
|
62,57
|
62,57
|
0,40
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.053,05
|
13,01
|
1.922,00
|
|
1.922,00
|
12,18
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
162,53
|
1,03
|
507,00
|
|
507,00
|
3,21
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,78
|
0,11
|
16,69
|
4,00
|
20,69
|
0,13
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,99
|
0,01
|
0,95
|
|
0,95
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,01
|
0,04
|
|
7,60
|
7,60
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
347,25
|
2,20
|
|
288,48
|
288,48
|
1,83
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
77,57
|
0,49
|
|
71,38
|
71,38
|
0,45
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
22,86
|
0,14
|
|
19,02
|
19,02
|
0,12
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.505,79
|
9,54
|
1.206,66
|
|
1.206,66
|
7,65
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
708,15
|
|
708,15
|
4,49
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây nông nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
3.853,01
|
|
3.853,01
|
24,42
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
451,85
|
|
451,85
|
2,86
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
276,5
|
|
276,5
|
1,75
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
|
DTC
|
|
|
1.506,88
|
|
1.506,88
|
9,55
|
10
|
Khu đô thị - thương mại
|
KTM
|
|
|
148,96
|
|
148,96
|
0,94
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
1.655,84
|
1655,84
|
10,49
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
9.542,79
|
|
9.542,79
|
60,47
|
13
|
Khu ở, làng nghề sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
|
|
|
2.015,13
|
2.015,13
|
12,77
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
847,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
303,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
213,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
126,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
24,36
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
14,15
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
35,87
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
304,76
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
235,07
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
15.779,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.941,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.349,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.489,44
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
190,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,75
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
239,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
170,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
129,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
58,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LUM/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
5,72
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,99
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
16,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,34
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn; công bố,
công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình
tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ đế thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Nga Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nga Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC102.07.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính
cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Ba Đình
|
Nga An
|
Nga Bạch
|
Nga Điền
|
Nga Giáp
|
Nga Hải
|
Nga Liên
|
Nga Phú
|
Nga Phượng
|
Nga Tân
|
Nga Thạch
|
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
847,88
|
83,76
|
14,64
|
17,45
|
24,21
|
26,51
|
23,22
|
11,09
|
14,50
|
16,63
|
29,64
|
140,49
|
44,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,67
|
68,33
|
13,06
|
13,61
|
17,44
|
4,33
|
16,62
|
10,81
|
|
12,87
|
21,25
|
|
33,99
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
303,27
|
52,45
|
13,06
|
13,33
|
0,09
|
4,33
|
11,97
|
10,81
|
|
12,87
|
7,51
|
|
11,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
213,96
|
14,34
|
0,20
|
2,13
|
5,13
|
9,04
|
5,13
|
0,23
|
14,48
|
1,82
|
7,59
|
43,62
|
2,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
16,39
|
1,00
|
|
|
|
6,14
|
|
|
|
|
0,05
|
6,70
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
126,22
|
0,09
|
0,38
|
0,51
|
0,81
|
|
0,64
|
0,05
|
0,02
|
1,94
|
0,01
|
90,17
|
6,89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
24,36
|
|
1,00
|
1,20
|
0,83
|
7,00
|
0,83
|
|
|
|
0,74
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,15
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
14,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,15
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
35,87
|
1,70
|
0,26
|
0,06
|
0,52
|
1,40
|
0,12
|
1,21
|
0,77
|
0,13
|
0,36
|
1,90
|
0,50
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Thái
|
Nga Thắng
|
Nga Thanh
|
Nga Thành
|
Nga Thiện
|
Nga Thủy
|
Nga Tiến
|
Nga Trung
|
Nga Trường
|
Nga Văn
|
Nga Vịnh
|
Nga Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
847,88
|
4,31
|
11,77
|
39,72
|
7,20
|
60,59
|
41,96
|
20,15
|
9,56
|
66,24
|
37,02
|
45,83
|
57,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
462,67
|
4,05
|
9,38
|
1,18
|
4,97
|
35,18
|
0,45
|
13,77
|
8,02
|
59,75
|
30,93
|
40,04
|
42,64
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
303,27
|
4,05
|
6,05
|
1,77
|
0,79
|
16,09
|
0,45
|
13,77
|
8,02
|
23,13
|
30,93
|
28,50
|
31,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
213,96
|
0,26
|
|
36,63
|
1,97
|
21,92
|
21,85
|
5,38
|
0,50
|
0,09
|
3,38
|
4,11
|
11,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
16,39
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,28
|
|
|
|
|
|
4,28
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
126,22
|
|
0,29
|
0,01
|
0,26
|
0,71
|
15,38
|
|
0,04
|
4,11
|
1,02
|
0,68
|
2,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
24,36
|
|
2,10
|
1,90
|
|
2,78
|
|
1,00
|
|
2,29
|
1,69
|
1,00
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
14,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất ràng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
35,87
|
0,30
|
0,30
|
1,41
|
|
12,72
|
0,40
|
1,04
|
|
1,85
|
0,95
|
|
7,97
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Ba Đình
|
Nga An
|
Nga Bạch
|
Nga Điền
|
Nga Giáp
|
Nga Hải
|
Nga Liên
|
Nga Phú
|
Nga Phượng
|
Nga Tân
|
Nga Thạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69,69
|
|
|
18,76
|
|
|
|
|
|
|
|
43,27
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
26,94
|
|
|
13,94
|
|
|
|
|
|
|
|
13,00
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
42,75
|
|
|
4,82
|
|
|
|
|
|
|
|
30,27
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
235,07
|
0,61
|
|
43,34
|
|
31,38
|
13,03
|
0,05
|
0,11
|
0,07
|
7,50
|
46,53
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,24
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK.
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
45,40
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44,79
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
35,10
|
|
|
35,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,41
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
17,71
|
|
|
8,00
|
|
|
9,71
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
73,60
|
|
|
0,10
|
|
2,26
|
3,32
|
0,05
|
|
|
|
0,25
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,79
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
0,25
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,76
|
|
|
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
66,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
29,00
|
|
|
|
|
29,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Thái
|
Nga Thắng
|
Nga Thanh
|
Nga Thành
|
Nga Thiện
|
Nga Thủy
|
Nga Tiến
|
Nga Trung
|
Nga Trường
|
Nga Văn
|
Nga Vịnh
|
Nga Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69,69
|
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
3,82
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
26,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
42,75
|
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
3,82
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
235,07
|
|
12,00
|
0,25
|
|
78,73
|
0,54
|
|
|
0,14
|
|
0,18
|
0,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31,63
|
|
12,00
|
|
|
12,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
45,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
35,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
17,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
73,60
|
|
|
0,25
|
|
66,60
|
0,54
|
|
|
0,04
|
|
0,18
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,79
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,18
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,76
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
66,61
|
|
|
|
|
66,60
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
29,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Ba Đình
|
Nga An
|
Nga Bạch
|
Nga Điền
|
Nga Giáp
|
Nga Hải
|
Nga Liên
|
Nga Phú
|
Nga Phượng
|
Nga Tân
|
Nga Thạch
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
15.779,97
|
708,15
|
666,62
|
928,51
|
291,93
|
1.104,23
|
691,54
|
432,70
|
450,13
|
777,30
|
852,73
|
1.513,95
|
592,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.941,13
|
297,98
|
494,34
|
507,90
|
146,46
|
471,84
|
388,04
|
279,86
|
231,20
|
433,10
|
561,17
|
798,84
|
367,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.704,31
|
196,70
|
393,57
|
377,71
|
66,32
|
292,25
|
310,52
|
198,11
|
|
345,71
|
289,49
|
|
141,39
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.648,31
|
65,70
|
393,15
|
319,61
|
0,32
|
274,17
|
100,49
|
194,26
|
|
345,71
|
208,22
|
|
106,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.583,04
|
40,35
|
4,90
|
29,85
|
43,77
|
77,28
|
38,72
|
53,13
|
214,52
|
45,82
|
104,62
|
217,68
|
14,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
322,78
|
16,25
|
0,36
|
30,51
|
|
33,53
|
10,43
|
12,22
|
0,35
|
8,34
|
10,80
|
38,46
|
4,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
333,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278,64
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
136,53
|
|
|
28,63
|
|
20,01
|
|
|
|
|
24,59
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
939,44
|
29,10
|
20,28
|
31,28
|
19,91
|
6,13
|
15,87
|
8,95
|
13,00
|
29,30
|
44,92
|
264,06
|
128,41
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
921,29
|
15,58
|
75,23
|
9,92
|
16,46
|
42,64
|
12,50
|
7,45
|
3,33
|
3,93
|
86,75
|
|
79,36
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.349,40
|
408,55
|
171,86
|
318,36
|
144,54
|
312,08
|
203,17
|
151,96
|
217,27
|
290,10
|
278,39
|
350,51
|
219,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,21
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
30,57
|
|
0,46
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,16
|
4,32
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
66,83
|
27,36
|
|
|
5,67
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
8,04
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9,38
|
1,63
|
0,13
|
0,76
|
0,12
|
|
|
|
0,57
|
0,15
|
0,04
|
|
0,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,10
|
7,89
|
|
12,31
|
1,66
|
|
0,51
|
1,27
|
0,95
|
1,00
|
2,59
|
|
13,64
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
39,99
|
|
|
25,75
|
|
|
8,60
|
|
|
5,64
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,76
|
|
|
2,63
|
|
|
|
|
0,31
|
|
2,29
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.367,21
|
175,86
|
89,63
|
120,22
|
54,87
|
94,72
|
100,03
|
64,88
|
80,43
|
97,16
|
136,97
|
176,85
|
85,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.461,04
|
103,33
|
50,98
|
61,35
|
27,38
|
47,48
|
62,69
|
45,30
|
51,38
|
64,13
|
88,58
|
129,49
|
54,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
416,34
|
17,04
|
17,48
|
13,17
|
10,67
|
26,90
|
11,60
|
4,36
|
9,07
|
16,79
|
22,36
|
33,41
|
16,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
33,66
|
5,63
|
1,07
|
2,31
|
1,16
|
1,42
|
1,22
|
0,74
|
1,44
|
1,59
|
2,39
|
0,98
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
10,49
|
2,25
|
0,23
|
0,21
|
0,33
|
0,26
|
0,24
|
0,24
|
0,33
|
0,29
|
0,40
|
0,18
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,04
|
12,94
|
1,78
|
2,80
|
1,81
|
2,36
|
2,27
|
2,32
|
2,16
|
2,64
|
3,29
|
1,88
|
1,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
43,12
|
5,18
|
1,12
|
1,46
|
2,02
|
2,15
|
2,09
|
1,20
|
1,63
|
1,41
|
2,81
|
1,46
|
2,24
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
5,99
|
0,85
|
0,34
|
|
0,11
|
0,02
|
2,31
|
0,01
|
0,02
|
|
0,08
|
0,57
|
0,04
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,23
|
0,02
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,02
|
0,04
|
0,04
|
0,14
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
41,89
|
0,94
|
5,89
|
23,96
|
0,28
|
0,43
|
0,53
|
0,85
|
0,11
|
0,85
|
1,43
|
|
0,47
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
16,09
|
0,13
|
|
|
0,54
|
|
1,13
|
0,20
|
|
0,01
|
0,82
|
5,00
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
15,63
|
1,51
|
|
|
0,63
|
1,83
|
0,99
|
0,22
|
2,78
|
2,43
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
241,88
|
24,60
|
10,48
|
14,96
|
8,88
|
11,26
|
14,45
|
9,42
|
10,18
|
6,98
|
13,92
|
3,88
|
8,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,09
|
1,23
|
0,24
|
|
1,02
|
0,59
|
0,51
|
|
1,29
|
|
0,70
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,25
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.092,04
|
|
62,16
|
155,83
|
71,11
|
151,17
|
74,42
|
81,87
|
130,51
|
124,97
|
108,74
|
121,89
|
60,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
176,34
|
176,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,67
|
4,77
|
0,50
|
0,86
|
0,79
|
0,42
|
1,19
|
0,31
|
0,38
|
0,48
|
1,24
|
0,30
|
0,31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,00
|
0,52
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,12
|
0,14
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,01
|
0,20
|
0,11
|
|
0,05
|
0,27
|
1,19
|
0,04
|
|
|
0,16
|
|
0,42
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
347,03
|
6,07
|
19,33
|
|
9,47
|
51,64
|
|
2,25
|
3,44
|
20,60
|
24,03
|
47,95
|
48,46
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
78,40
|
0,83
|
|
|
0,80
|
13,63
|
17,23
|
|
0,56
|
9,29
|
2,00
|
2,78
|
2,53
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
19,02
|
|
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
0,11
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.489,44
|
1,62
|
0,42
|
102,25
|
0,93
|
320,31
|
100,33
|
0,88
|
1,66
|
54,10
|
13,17
|
364,60
|
5,16
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
708,15
|
708,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.971,09
|
81,95
|
393,51
|
350,12
|
0,32
|
307,70
|
110,92
|
206,48
|
0,35
|
354,05
|
219,02
|
38,46
|
110,60
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
470,27
|
|
|
28,63
|
|
20,01
|
|
|
|
|
24,59
|
278,64
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
66,83
|
27,36
|
|
|
5,67
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
8,04
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
708,15
|
708,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
9,38
|
1,63
|
0,13
|
0,76
|
0,12
|
|
|
|
0,57
|
0,15
|
0,04
|
|
0,16
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
717,53
|
709,78
|
0,13
|
0,76
|
0,12
|
|
|
|
0,57
|
0,15
|
0,04
|
|
0,16
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.092,04
|
|
62,16
|
155,83
|
71,11
|
151,17
|
74,42
|
81,87
|
130,51
|
124,97
|
108,74
|
121,89
|
60,40
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.161,25
|
|
62,16
|
168,14
|
72,77
|
151,17
|
74,93
|
83,14
|
131,46
|
125,97
|
111,33
|
121,89
|
74,04
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Thái
|
Nga Thắng
|
Nga Thanh
|
Nga Thành
|
Nga Thiện
|
Nga Thủy
|
Nga Tiến
|
Nga Trung
|
Nga Trường
|
Nga Văn
|
Nga Vịnh
|
Nga Yên
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
15.779,97
|
757,70
|
690,44
|
347,25
|
353,12
|
1.102,13
|
647,83
|
582,07
|
333,20
|
476,31
|
617,09
|
477,30
|
385,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.941,13
|
462,17
|
426,06
|
172,13
|
237,56
|
541,58
|
309,26
|
342,50
|
214,20
|
312,96
|
404,49
|
341 41
|
198 19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.704,31
|
250,68
|
299,48
|
8,85
|
163,38
|
193,24
|
1,70
|
107,33
|
140,93
|
239,10
|
291,63
|
271,66
|
124,56
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.648,31
|
250,68
|
271,22
|
8,83
|
81,54
|
121,98
|
1,70
|
107,33
|
139,10
|
132,72
|
290,26
|
164,32
|
70,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.583,04
|
132,10
|
11,79
|
127,07
|
17,73
|
35,24
|
113,13
|
133,70
|
36,96
|
18,02
|
24,55
|
3,51
|
44,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
322,78
|
35,15
|
14,25
|
26,41
|
1,91
|
10,07
|
5,74
|
|
9,95
|
11,23
|
7,22
|
31,72
|
3,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
333,74
|
|
|
|
|
|
55,10
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
136,53
|
|
15,43
|
|
|
47,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
939,44
|
4,68
|
5,38
|
1,09
|
4,90
|
35,66
|
123,01
|
29,72
|
13,02
|
40,52
|
18,40
|
28,21
|
23,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
921,29
|
39,56
|
79,73
|
8,71
|
49,64
|
219,50
|
10,58
|
71,75
|
13,34
|
4,09
|
62,69
|
6,31
|
2,24
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.349,40
|
280,77
|
214,33
|
173,46
|
114,95
|
202,40
|
254,71
|
239,57
|
118 15
|
158,68
|
206,06
|
133,70
|
186,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,21
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,16
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
66,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,69
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
9,38
|
|
2,00
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
0,07
|
3,01
|
|
|
0,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SK.C
|
77,10
|
|
0,05
|
10,32
|
1,81
|
|
2,62
|
|
0,17
|
12,68
|
0,91
|
0,45
|
6,27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
39,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,76
|
|
1,48
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.367,21
|
111,20
|
117,13
|
66,65
|
55,04
|
106,16
|
117,89
|
112,67
|
64,11
|
77,42
|
87,11
|
78,74
|
96,38
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.461,04
|
62,65
|
76,35
|
46,90
|
34,05
|
70,36
|
61,78
|
62,86
|
41,70
|
47,76
|
60,02
|
43,85
|
66,09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
416,34
|
35,37
|
14,68
|
6,44
|
7,11
|
17,38
|
37,76
|
39,48
|
9,76
|
9,57
|
9,33
|
22,79
|
7,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
33,66
|
1,20
|
2,42
|
0,47
|
1,16
|
0,61
|
1,06
|
0,48
|
0,99
|
0,94
|
0,92
|
0,80
|
1,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
10,49
|
0,07
|
0,58
|
0,27
|
0,15
|
0,17
|
0,46
|
0,46
|
0,29
|
0,34
|
0,17
|
0,08
|
2,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,04
|
2,78
|
2,00
|
2,12
|
4,15
|
1,26
|
2,24
|
2,42
|
3,51
|
1,66
|
2,30
|
2,47
|
4,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
43,12
|
1,18
|
1,57
|
1,70
|
1,15
|
3,13
|
0,73
|
1,04
|
1,01
|
1,14
|
1,55
|
0,96
|
3,19
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
5,99
|
|
0,03
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,11
|
0,02
|
0,06
|
0,78
|
0,12
|
0,26
|
0,08
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
41,89
|
|
0,33
|
0,41
|
1,19
|
2,42
|
0,11
|
|
|
|
|
0,06
|
1,63
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
16,09
|
|
|
|
|
|
7,40
|
|
|
|
0,86
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,63
|
1,64
|
0,30
|
0,67
|
|
|
0,13
|
0,50
|
0,01
|
1,90
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
241,88
|
6,21
|
18,85
|
7,48
|
6,05
|
10,82
|
5,40
|
5,40
|
6,78
|
12,09
|
8,12
|
7,41
|
9,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,09
|
|
|
|
|
|
0,67
|
|
|
1,24
|
3,60
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,25
|
|
|
0,32
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,50
|
|
1,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.092,04
|
165,09
|
66,45
|
85,38
|
57,44
|
67,16
|
89,69
|
108,67
|
53,28
|
57,61
|
77,90
|
44,81
|
75,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
176,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,67
|
0,39
|
1,16
|
0,42
|
0,58
|
0,30
|
0,54
|
0,28
|
0,43
|
0,24
|
0,47
|
0,51
|
0,80
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,00
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,01
|
|
0,33
|
0,25
|
0,02
|
0,26
|
|
|
0,09
|
2,57
|
0,24
|
0,29
|
0,52
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
347,03
|
3,90
|
13,46
|
6,42
|
|
18,97
|
29,90
|
15,11
|
|
1,59
|
11,74
|
7,44
|
5,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
78,40
|
|
11,07
|
|
|
9,55
|
|
2,72
|
|
3,56
|
|
1,46
|
0,39
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
19,02
|
|
|
3,59
|
|
|
13,98
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.489,44
|
14,76
|
50,05
|
1 66
|
0,61
|
358,15
|
83,86
|
|
0,85
|
4,67
|
6,54
|
2,19
|
0,67
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
708,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.971,09
|
285,83
|
285,47
|
35,24
|
83,45
|
132,05
|
7,44
|
107,33
|
149,05
|
143,95
|
297,48
|
196,04
|
74,28
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
470,27
|
|
15,43
|
|
|
47,87
|
55,10
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
66,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,69
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
708,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
9,38
|
|
2,00
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
0,07
|
3,01
|
|
|
0,62
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
717,53
|
|
2,00
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
0,07
|
3,01
|
|
|
0,62
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.092,04
|
165,09
|
66,45
|
85,38
|
57,44
|
67,16
|
89,69
|
108,67
|
53,28
|
57,61
|
77,90
|
44,81
|
75,49
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.161,25
|
165,09
|
66,50
|
95,70
|
59,25
|
67,16
|
92,31
|
108,67
|
53,45
|
70,29
|
78,81
|
45,26
|
81,76
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Ba Đình
|
Nga An
|
Nga Bạch
|
Nga Điền
|
Nga Giáp
|
Nga Hải
|
Nga Liên
|
Nga Phú
|
Nga Phượng
|
Nga Tân
|
Nga Thạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
190,33
|
45,28
|
8,89
|
2,38
|
7,02
|
0,27
|
4,11
|
2,42
|
1,65
|
3,04
|
3,84
|
5,84
|
14,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
133,58
|
33,15
|
8,31
|
2,38
|
6,02
|
0,27
|
3,63
|
2,14
|
|
2,19
|
2,64
|
|
12,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
102,95
|
25,86
|
8,73
|
2,38
|
|
0,27
|
3,63
|
2,14
|
|
2,19
|
1,28
|
|
2,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
52,49
|
12,04
|
0,20
|
|
1,00
|
|
|
0,23
|
1,65
|
0,20
|
1,16
|
5,84
|
2,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,15
|
0,09
|
0,38
|
|
|
|
0,48
|
0,05
|
|
0,65
|
0,04
|
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
19,75
|
4,32
|
0,41
|
0,06
|
0,31
|
|
1,10
|
0,21
|
0,10
|
0,38
|
0,93
|
0,62
|
1,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,14
|
3,74
|
0,18
|
0,06
|
0,31
|
|
1,10
|
0,21
|
0,10
|
0,38
|
0,08
|
0,18
|
1,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,51
|
1,75
|
0,10
|
0,06
|
0,26
|
|
0,12
|
0,18
|
|
|
0,05
|
0,08
|
1,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,65
|
0,63
|
0,08
|
|
0,05
|
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
0,10
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,85
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,63
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,13
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,07
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
0,44
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Thái
|
Nga Thắng
|
Nga Thanh
|
Nga Thành
|
Nga Thiện
|
Nga Thủy
|
Nga Tiến
|
Nga Trung
|
Nga Trường
|
Nga Văn
|
Nga Vịnh
|
Nga Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
190,33
|
0,12
|
4,52
|
11,79
|
3,21
|
4,30
|
6,21
|
4,58
|
3,02
|
5,81
|
22,37
|
6,59
|
18,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
133,58
|
0,12
|
4,23
|
0,84
|
3,09
|
0,80
|
0,10
|
2,70
|
2,98
|
5,72
|
18,88
|
6,16
|
14,97
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
102,95
|
0,12
|
1,91
|
0,86
|
|
0,80
|
0,10
|
2,70
|
2,98
|
5,48
|
18,88
|
6,16
|
13,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
52,49
|
|
|
10,94
|
0,11
|
3,50
|
5,21
|
1,88
|
|
0,09
|
3,38
|
0,05
|
2,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,15
|
|
0,29
|
0,01
|
0,01
|
|
0,90
|
|
0,04
|
|
|
0,38
|
0,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
19,75
|
|
0,92
|
1,00
|
|
1,28
|
0,63
|
0,42
|
|
0,49
|
2,53
|
0,79
|
1,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,27
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,14
|
|
0,30
|
0,73
|
|
1,06
|
0,63
|
0,25
|
|
0,26
|
2,47
|
0,52
|
1,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,51
|
|
0,20
|
0,40
|
|
0,38
|
0,28
|
|
|
|
1,15
|
|
0,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4,65
|
|
0,10
|
0,30
|
|
0,68
|
0,35
|
0,13
|
|
0,25
|
0,68
|
0,48
|
0,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể thao thể thao
|
DTT
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,64
|
0,04
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,07
|
|
0,22
|
0,06
|
|
0,22
|
|
0,30
|
|
0,22
|
0,06
|
0,22
|
0,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,23
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,12
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Ba Đình
|
Nga An
|
Nga Bạch
|
Nga Điền
|
Nga Giáp
|
Nga Hải
|
Nga Liên
|
Nga Phú
|
Nga Phượng
|
Nga Tân
|
Nga Thạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
239,87
|
46,01
|
8,89
|
12,11
|
7,02
|
0,27
|
4,62
|
2,42
|
2,18
|
3,97
|
3,84
|
5,84
|
25,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
170,13
|
33,88
|
8,31
|
9,60
|
6,02
|
0,27
|
3,63
|
2,14
|
|
2,50
|
2,64
|
|
22,52
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
129,95
|
26,59
|
8,73
|
9,60
|
|
0,27
|
3,63
|
2,14
|
|
2,50
|
1,28
|
|
6,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
58,42
|
12,04
|
0,20
|
0,80
|
1,00
|
|
|
0,23
|
2,17
|
0,82
|
1,16
|
5,84
|
2,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,60
|
0,09
|
0,38
|
0,51
|
|
|
0,48
|
0,05
|
0,01
|
0,65
|
0,04
|
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
5,72
|
|
|
1,20
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,99
|
1,70
|
|
0,06
|
|
|
0,12
|
0,21
|
0,10
|
|
0,06
|
0,08
|
0,50
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Thái
|
Nga Thắng
|
Nga Thanh
|
Nga Thành
|
Nga Thiện
|
Nga Thủy
|
Nga Tiến
|
Nga Trung
|
Nga Trường
|
Nga Văn
|
Nga Vịnh
|
Nga Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
239,87
|
0,12
|
6,52
|
16,63
|
4,00
|
4,30
|
6,21
|
4,58
|
3,02
|
21,00
|
22,37
|
6,59
|
22,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
170,13
|
0,12
|
4,23
|
0,84
|
3,09
|
0,80
|
0,10
|
2,70
|
2,98
|
20,18
|
18,88
|
6,16
|
18,54
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
129,95
|
0,12
|
1,91
|
0,86
|
|
0,80
|
0,10
|
2,70
|
2,98
|
17,69
|
18,88
|
6,16
|
16,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
58,42
|
|
|
13,88
|
0,90
|
3,50
|
5,21
|
1,88
|
|
0,09
|
3,38
|
0,05
|
3,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất tà rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
5,60
|
|
0,29
|
0,01
|
0,01
|
|
0,90
|
|
0,04
|
0,73
|
|
0,38
|
0,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NK.H/PNN
|
5,72
|
|
2,00
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,99
|
|
0,30
|
0,51
|
|
0,68
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,27
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nga Sơn
|
Ba Đình
|
Nga An
|
Nga Bạch
|
Nga Điền
|
Nga Giáp
|
Nga Hải
|
Nga Liên
|
Nga Phú
|
Nga Phượng
|
Nga Tân
|
Nga Thạch
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NÍCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
16,34
|
0,61
|
|
5,24
|
|
0,12
|
8,60
|
|
|
0,07
|
|
1,12
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,24
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,41
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
13,60
|
|
|
5,00
|
|
|
8,60
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng tượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Thái
|
Nga Thắng
|
Nga Thanh
|
Nga Thanh
|
Nga Thiện
|
Nga Thủy
|
Nga Tiến
|
Nga Trung
|
Nga Trường
|
Nga Văn
|
Nga Vịnh
|
Nga Yên
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
16,34
|
|
|
0,25
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,18
|
0,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
13,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,73
|
|
|
0,25
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,18
|
0,01
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,47
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,18
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023, huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 2600/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an huyện
|
2,00
|
|
2,00
|
CAN
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
7166/QĐ-BCA-H02 ngày 14/8/2020 của Bộ Công an phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình xây dựng, nâng cấp cơ sở làm việc Công an huyện Nga Sơn, Quan Hóa
thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa.
|
2
|
Trụ sở Công an thị trấn
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định
308/QĐ-BCA-H01 ngày 15/01/2020 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án xây dựng, nâng cấp cơ sở làm việc Công an huyện Nga Sơn
|
3
|
Trụ sở Công an xã Nga Phượng
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nga Phượng
|
4
|
Trụ sở Công an xã Nga Tân
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nga Tân
|
5
|
Trụ sở Công an xã Nga Tiến
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nga Tiến
|
6
|
Trụ sở Công an xã Nga Điền
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nga Điền
|
7
|
Trụ sở Công an xã Nga Phú
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nga Phú
|
8
|
Trụ sở Công an xã Nga Thái
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nga Thái
|
9
|
Trụ sở Công an xã Nga Liên
|
0,12
|
|
0,12
|
CAN
|
Xã Nga Liên
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Dự án công trình giao thông
|
1,18
|
|
1,18
|
|
|
|
1
|
Đường bộ ven biển Nga Sơn - Hoằng Hóa
|
1,18
|
|
1,18
|
DGT
|
Xã Nga Tiến
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,8831
|
|
1,1331
|
ONT
|
Xã Ba Đình
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,76
|
DGT
|
Xã Ba Đình
|
2
|
Khu dân cư đường Làn Dài đi xóm 8
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Nga An
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
của UBND huyện về việc thu hồi đất
|
3
|
Khu dân cư tây sông Hoài
|
0,50
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã Nga An
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư B12 đi sông Ngang
|
0,4416
|
|
0,2616
|
ONT
|
Xã Nga An
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,19
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư Bái Hồ
|
2,6922
|
|
1,3422
|
ONT
|
Xã Nga Bạch
|
Nghị quyết
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,35
|
DGT
|
Xã Nga Bạch
|
6
|
Đất ở tái định cư cho 7 hộ xóm Trèo
|
0,27
|
|
0,27
|
ONT
|
Xã Nga Điền
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
7
|
Khu dân cư Nội 2 - Nội 1 (Khu dân cư cầu Đá)
|
1,92
|
|
1,25
|
ONT
|
Xã Nga Giáp
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,67
|
DGT
|
9
|
Khu dân cư sông Voi
|
1,04
|
|
0,82
|
ONT
|
Xã Nga Phú
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,22
|
DGT
|
10
|
Khu dân cư áp sân văn hóa xã, khu dân cư mới Tân
Thịnh xã Nga Phú
|
0,4946
|
|
0,3046
|
ONT
|
Xã Nga Phú
|
|
0,19
|
DGT
|
Xã Nga Phú
|
11
|
Khu dân cư nông thôn xã Nga Phượng (điểm dân cư Rọc
Tròm, điểm dân cư sau ông Huề)
|
1,73
|
|
1,16
|
ONT
|
Xã Nga Phượng
|
|
0,57
|
DGT
|
Xã Nga Phượng
|
12
|
Khu dân cư sau ông Bé
|
0,53
|
|
0,53
|
ONT
|
Xã Nga Phượng
|
Nghị quyết
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
13
|
Khu dân cư nông thôn
|
3,79
|
|
2,84
|
ONT
|
Xã Nga Tân
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,95
|
DGT
|
Xã Nga Tân
|
14
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,3337
|
|
0,9737
|
ONT
|
Xã Nga Thạch
|
|
0,36
|
DGT
|
15
|
Khu dân cư Mỹ Hưng
|
6,48
|
|
3,24
|
ONT
|
Xã Nga Thanh
|
Nghị quyết
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện
11 dự án trên địa bàn thành phố Thanh Hóa và các huyện.
|
|
0,21
|
DKV
|
Xã Nga Thanh
|
|
3,02
|
DGT
|
Xã Nga Thanh
|
16
|
Khu dân cư kênh B6 đi đường bến tín cầu vàng
|
3,20
|
|
2,05
|
ONT
|
Xã Nga Thành
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
1,15
|
DGT
|
17
|
Khu dân cư Bắc Hưng Long đi Từ Thức, (Nga Trường
đi Nga Văn)
|
2,11
|
1,37
|
|
ONT
|
Xã Nga Trường
|
Quyết định số
1960/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
0,74
|
|
DGT
|
Xã Nga Trường
|
18
|
Khu dân cư Bắc nhà máy nước
|
0,50
|
|
0,25
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,25
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
19
|
Khu dân cư nông thôn (Đông chùa Đống Cao)
|
1,27
|
|
0,90
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,37
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
20
|
Đất ở nông thôn
|
1,00
|
|
0,65
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
0,35
|
DGT
|
21
|
Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)
|
2,00
|
|
1,27
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
|
0,73
|
DGT
|
22
|
Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài
|
0,63
|
|
0,63
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
23
|
Khu dân cư đường từ thức kéo dài (phần đã thu hồi)
|
5,32
|
5,32
|
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
Quyết định số
1920/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất
|
24
|
Khu dân cư nông thôn (Nga Trung)
|
0,12
|
0,10
|
|
ONT
|
Xã Nga Trung
|
Quyết định số 950/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
0,02
|
|
DGT
|
Xã Nga Trung
|
26
|
Khu dân cư đông quốc lộ 10
|
3,96
|
2,03
|
|
ONT
|
Xã Nga Trung
|
Quyết định
2245/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
1,93
|
|
DGT
|
Xã Nga Trung
|
27
|
Khu dân cư đông Quốc lộ 10 (Nga Trung)
|
0,7549
|
|
0,6849
|
ONT
|
Xã Nga Trung
|
Nghị quyết
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,07
|
DGT
|
Xã Nga Trung
|
28
|
Khu dân cư đông quốc lộ 10 xã Nga Trung đợt 2
|
1,96
|
|
1,08
|
ONT
|
Xã Nga Trung
|
|
0,88
|
DGT
|
Xã Nga Trung
|
29
|
Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn
|
3,81
|
|
2,30
|
ONT
|
Xã Nga Văn
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
|
1,51
|
DGT
|
Xã Nga Văn
|
30
|
Đất ở khu dân cư nông thôn (đất tồn đọng)
|
0,04
|
0,04
|
|
ONT
|
Xã Nga Giáp
|
Quyết định số
1061/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
31
|
Khu dân cư (Tây nhà máy may WINNERS VINA)
|
0,65
|
0,65
|
|
ONT
|
Xã Nga Văn
|
Quyết định số
977/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện về việc thu hồi, thực hiện đấu giá
quyền sử dụng đất khu đất Kl; K2; K3; K12, (Tây nhà máy may WNNES VINA)
|
32
|
Xen khu dân cư xã Nga Văn
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Nga Văn
|
Quyết định số
766/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
33
|
Khu dân cư xã Nga Văn
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Nga Văn
|
Quyết định số
697/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
34
|
Điểm dân cư nông thôn xã Nga Hải năm 2020 (điểm
dân cư Cống Đàn giữa thôn Hải Tiến)
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
Quyết định số
866/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
35
|
Điểm dân cư nông thôn năm 2017 xã Nga Hải (điểm số
1: đường quốc lộ 10, khu đất chéo Mả Bò xóm Hải Bình)
|
0,04
|
0,04
|
|
ONT
|
Xã Nga Hải
|
Nghị Quyết định số
768/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
36
|
Khu dân cư 2 bên tuyến đường Từ Thức kéo dài (đoạn
qua xã Nga Yên) (4 lô 8, 10, 47, 48)
|
0,07
|
0,07
|
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Quyết định số
1343/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
37
|
Khu dân cư Bắc làng nghề
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
38
|
Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài (khu dân cư phía
đông trạm y tế)
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Quyết định số
1675/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất
|
39
|
Khu dân cư nông thôn (Kênh Ngang Nam thôn 1 Lô)
|
0,02
|
0,02
|
|
ONT
|
Xã Nga Thanh
|
Quyết định số
941/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
40
|
Khu dân cư Nga Thạch MBQHCT số 09/QĐ-UBND ngày
10/8/2015 (Đông ông Ất)
|
0,15
|
0,15
|
|
ONT
|
Xã Nga Thạch
|
Quyết định số
890/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
41
|
Khu Dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1810/QĐ-UBND
ngày 05/7/2018 (MBQH Điểm số 3)
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Nga Thạch
|
Quyết định số
852/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất
|
42
|
Khu Dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1024/QĐ-UBND
ngày 18/11/2020 (Điểm 02: khu dân cư cồn thần 4 thôn Hậu Trạch)
|
0,04
|
0,04
|
|
ONT
|
Xã Nga Thạch
|
Quyết định số
1136/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Nga Sơn về thu hồi đất
|
43
|
Điểm dân cư sau Hiển thôn Bạch Hùng (lô 65, 66,
67)
|
0,04
|
0,04
|
|
ONT
|
Xã Nga Bạch
|
Quyết định số số
959/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
44
|
Khu dân cư đồng Cán Cờ thôn Đông Thái
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Nga Bạch
|
Quyết định số số 1086/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
45
|
Tái định cư lô 5, lô 7, lô 10 (dự án Đường bộ ven
biền đoạn qua huyện Nga Sơn)
|
0,03
|
0,03
|
|
ONT
|
Xã Nga Thủy
|
Quyết định số
901/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
46
|
Khu dân cư Đồng Giáp
|
2,62
|
|
2,62
|
ONT
|
Xã Nga Thắng
|
Nghị quyết
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
47
|
Khu dân cư mới- đường đi động Từ Thức xã Nga Thiện
(đợt 2)
|
4,566
|
|
2,686
|
ONT
|
Xã Nga Thiện
|
Nghị quyết 334/NQ-HĐND
ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,88
|
DGT
|
Xã Nga Thiện
|
48
|
Khu dân cư nông thôn (phía tây kênh 19)
|
4,67
|
|
3,00
|
ONT
|
Xã Nga Thạch
|
Nghị quyết
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
1,67
|
DGT
|
Xã Nga Thạch
|
49
|
Khu dân cư phía Tây đê Ngự hàm 1 xã Nga thủy, huyện
Nga Sơn
|
3,6
|
|
2,40
|
ONT
|
Xã Nga Thủy
|
Nghị quyết
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
0,09
|
DKV
|
Xã Nga Thủy
|
|
0,28
|
DTL
|
Xã Nga Thủy
|
|
0,83
|
DGT
|
Xã Nga Thủy
|
50
|
Khu dân cư giáp Nga Thắng
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã Nga Phượng
|
51
|
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu
Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã
Nga Yên)
|
1,51
|
|
0,61
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
0,04
|
DKV
|
Xã Nga Yên
|
|
0,86
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
52
|
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ khu
Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã
Nga Thanh - Khu 1)
|
2,63
|
|
1,05
|
ONT
|
Xã Nga Thanh
|
|
1,47
|
DGT
|
Xã Nga Thanh
|
|
0,11
|
DKV
|
Xã Nga Thanh
|
53
|
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ Khu
Công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã
Nga Thanh - Khu 2)
|
0,212
|
|
0,11
|
ONT
|
Xã Nga Thanh
|
|
0,102
|
DGT
|
Xã Nga Thanh
|
54
|
Khu tái định cư dự án đường giao thông từ Khu
công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn (địa phận xã
Nga Tân)
|
0,861
|
|
0,261
|
ONT
|
Xã Nga Tân
|
|
0,16
|
DTL
|
Xã Nga Tân
|
|
0,05
|
DKV
|
Xã Nga Tân
|
|
0,39
|
DGT
|
Xã Nga Tân
|
2.1.2
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Đông đường chi nhánh điện (giai đoạn
3)
|
5,80
|
|
3,17
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
|
2,62
|
DGT
|
2
|
Khu dân cư phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga
Mỹ cũ)
|
2,90
|
|
2,90
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
0,90
|
|
0,90
|
DGT
|
3
|
Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3
|
3,30
|
|
1,08
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh;
|
|
2,22
|
DGT
|
4
|
Khu dân cư Mỹ Hưng
|
19,22
|
|
5,95
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐND tỉnh.
|
|
0,89
|
DKV
|
|
5,92
|
DGT
|
|
0,40
|
DTT
|
|
0,18
|
DVH
|
|
0,83
|
MNC
|
|
0,75
|
DGD
|
0,07
|
2,65
|
ONT
|
Xã Nga Yên
|
|
0,10
|
DKV
|
|
1,47
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư mới bắc sông Hưng Long, trị trấn Nga
Sơn (4 lô tồn đọng)
|
0,05
|
0,05
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số 1272/
QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
6
|
Khu dân cư Tây đường Tuấn Phương
|
2,49
|
2,49
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
770/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi
|
7
|
Khu dân cư Đông Chu Văn An
|
1,00
|
1,00
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
275/QĐ-UBND ngày 5/2/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
8
|
Khu dân cư đông đường chi nhánh điện
|
0,87
|
0,87
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số 1488/QĐ-UBND
ngày 11/2/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
9
|
Các khu xen cư thị trấn (thuộc MBQH số 1068, ngày
25/11/2021
|
0,12
|
0,12
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất.
|
10
|
Dự án đất tái định cư thực hiện dự khu dân cư đồng
bầu (thuộc mặt bằng Khu dân cư đông quốc lộ 10)
|
0,03
|
0,03
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi
|
11
|
Khu dân cư ao ông Dũng thôn 1 (thuộc MBQHCT số
13, ngày 04/8/2014)
|
0,02
|
0,02
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
235/QĐ-UBND ngày 5/8/2014 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
12
|
Khu dân cư ao ông Khải (Thuộc MBQHCT số 17, ngày
10/10/2013)
|
0,01
|
0,01
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
13
|
Khu dân cư dượng thông tiểu khu 1 (Thuộc MBQHCT số
651, ngày 25/5/2014)
|
0,01
|
0,01
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định thu hồi
số 794/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất
|
14
|
Khu dân cư tây đường tuấn phương (Thuộc MBQHCT số
1217/QĐ - UBND, ngày 29/5/2018)
|
0,02
|
0,02
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định thu hồi
số 706/QĐ-UBND, ngày 16/7/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
15
|
Khu dân cư vườn son xóm 7 và Mã Bịch xóm 7 (MBQHCT
số 2796, ngày 13/8/2019)
|
0,05
|
0,05
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định thu hồi
số 940/QĐ-UBND, ngày 12/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
16
|
Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 2
|
0,02
|
0,02
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
17
|
Khu dân cư phía tây hành chính huyện
|
0,05
|
0,05
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
562/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
18
|
Khu dân cư Đồng Bầu
|
1,98
|
1,98
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
91/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
19
|
Khu dân cư đông Quốc lộ 10
|
2,85
|
2,85
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số 92/QĐ-UBND
ngày 18/01/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
20
|
Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 1
|
0,35
|
0,35
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
21
|
Khu dân cư Trường Trung cấp nghề
|
0,72
|
0,72
|
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
879/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Trường Trung
cấp nghề Nga Sơn tại thị trấn Nga Sơn
|
2.1.3
|
Dự án đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nga Sơn
|
0,30
|
0,30
|
|
TSC
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
970/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
2
|
Mở rộng Công sở thị trấn Nga Sơn
|
0,53
|
0,53
|
|
TSC
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
1434/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
2.1.3
|
Dự án công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường cứu hộ, cứu nạn đê hữu sông Hoạt, xã Nga Thắng
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Xã Nga Thắng
|
Nghị quyết
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven
biển
|
36,56
|
|
36,56
|
DGT
|
Các Xã: Ba Đình,
Nga Vịnh, Nga Văn Nga Trường, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Yên, Nga Thanh
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 524, huyện Nga
Sơn
|
13,86
|
11,61
|
2,25
|
DGT
|
Các Xã Nga Phượng,
Nga Bạch, Nga Thúy, Nga Thanh, Nga Liên
|
Nghị quyết số
78/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở rộng quốc lộ 10B đoạn qua xã Nga Yên
|
1,50
|
|
1,50
|
DGT
|
Xã Nga Yên
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường giao thông nội bộ trục Đông Tây và nạo vét
sông Voi, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi
sân đền
|
1,63
|
|
1,63
|
DGT
|
Xã Nga Phú
|
Nghị quyết 245/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Thu hồi 3 lô đất ở để đầu tư hạ tầng thực hiện dự
án khu dân cư Đồng Bầu thuộc mặt bằng QHCT Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 10
|
0,03
|
0,03
|
|
DGT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
91/QĐ-UBND ngày 18/1/2021 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
2.1.4
|
Dự án cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Tam Linh
|
35,40
|
|
16,29
|
SKN
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định
128/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
19,11
|
SKN
|
Xã Nga Văn
|
2
|
Cụm công nghiệp Tư Sy
|
4,31
|
|
4,31
|
SKN
|
Xã Nga Bạch
|
Nghị quyết
380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 384/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐND tỉnh
|
0,07
|
|
0,07
|
SKN
|
Xã Nga Phượng
|
8,04
|
|
8,04
|
SKN
|
Xã Nga Thạch
|
2.1.5
|
Dự án công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ
K27+700 đến K43+100, huyện Nga Sơn
|
5,10
|
|
5,10
|
DTL
|
Các Xã Nga Thắng,
Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Trường, Nga Thiện
|
Nghị quyết số
85/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê của sông
- huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2)
|
0,60
|
|
0,60
|
DTL
|
Xã Nga Tân
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.6
|
Dự án công trình cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
0,23
|
|
0,23
|
DVH
|
Xã Nga Bạch
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 1
|
0,15
|
|
0,15
|
DVH
|
Xã Nga Trung
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn
|
0,03
|
|
0,03
|
DVH
|
Xã Nga Vịnh
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đài tưởng niệm xã Nga Yên
|
0,70
|
|
0,70
|
DVH
|
Xã Nga Yên
|
2.1.7
|
Dự án công trình cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa
|
0,98
|
|
0,98
|
DYT
|
Xã Nga Yên
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.8
|
Dự án công trình cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non xã
|
0,15
|
|
0,15
|
DGD
|
Xã Nga Trung
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non Nga Vịnh
|
0,63
|
|
0,63
|
DGD
|
Xã Nga Vịnh
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,40
|
|
0,40
|
DGD
|
Xã Nga Yên
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
4
|
Trường Trung học cơ sở
|
1,00
|
|
1,00
|
DGD
|
Xã Nga Tiến
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021
|
5
|
Xây dựng mới nhà hiệu bộ và mở rộng khuôn viên
Trường Mầm non thị trấn Nga Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DGD
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây dựng mới Trường Tiểu học Thị trần 1 và Trường
THCS thị trấn Nga Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
DGD
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn 2
|
0,09
|
0,09
|
|
DGD
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số 1432/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND huyện Nga Sơn về việc thu hồi đất
|
2.1.9
|
Dự án công trình cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã
|
1,50
|
|
1,50
|
DTT
|
Xã Nga Yên
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2.1.10
|
Dự án công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện
trên địa bàn huyện Nga Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
DNL
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Nhà điều hành điện lực và trạm trung gian
Nga Sơn
|
0,23
|
|
0,23
|
DNL
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trạm 110KV chống quá tải cải tạo lưới điện
trên địa bàn huyện Nga Sơn
|
0,48
|
|
0,48
|
DNL
|
Xã Nga Tân
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
5
|
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu
vực Bỉm Sơn, Hà Trung, Nga Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Nga Trung
|
6
|
Xây dựng Trạm điện Nga Văn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã Nga Văn
|
7
|
Đường dây và TBA 110 kV Nga Sơn
|
0,72
|
|
0,72
|
DNL
|
Các xã: Ba Đình,
Nga Vịnh, Nga Văn, Thị Trấn, Nga Yên, Nga Thanh, Nga Tân, Nga Thủy, Nga Bạch
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
8
|
Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bỉm Sơn- Nga Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
DNL
|
Các xã: Ba Đình,
Nga Trường, Nga Vịnh
|
Nghị quyết
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
9
|
Trạm biến áp 110KV Nga Sơn
|
0,54
|
|
0,54
|
DNL
|
Xã Nga Trường
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
10
|
Chống quá tải lưới điện huyện Nga Sơn
|
0,05
|
|
0,05
|
DNL
|
Các xã: Nga Trường,
Nga Giáp, Nga Bạch, Nga Thủy
|
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
11
|
Xây dựng 1 phần lộ 971 trung gian Nga Sơn từ lưới
10KV lên vận hành cấp điện áp 22KV
|
0,10
|
|
0,10
|
DNL
|
Xã Nga Vịnh, Xã
Nga Văn, Xã Ba Đình
|
2.1.11
|
Dự án công trình có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo tồn, tôn tạo khu căn cứ khởi nghĩa Ba Đình
|
4,00
|
|
4,00
|
DDT
|
Xã Ba Đình
|
Nghị quyết
399/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.12
|
Dự án công trình bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi đổ thải
|
7,40
|
7,00
|
0,40
|
DRA
|
Xã Nga Thủy
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Bãi đổ thải
|
5,00
|
5,00
|
|
DRA
|
Xã Nga Tân
|
Nghị quyết số 245/NQ-HĐND
ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.13
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà thờ Nhật Hải-Tiến Giáo
|
0,25
|
|
0,25
|
TON
|
Xã Nga Thanh
|
Nghị quyết
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Giáo xứ Tam Linh
|
0,30
|
|
0,30
|
TON
|
Xã Nga Thắng
|
Nghị quyết
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Vĩnh Thiện
|
0,71
|
0,42
|
0,29
|
TON
|
Xã Nga Liên
|
4
|
Mở rộng Nhà thờ Phúc Lạc
|
0,24
|
0,24
|
|
TON
|
Xã Nga Liên
|
Nghị quyết
329/NQHĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh
|
5
|
Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải)
|
0,14
|
|
0,14
|
TON
|
Xã Nga Phú
|
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
|
2.1.14
|
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa C5
|
1,20
|
|
1,20
|
NTD
|
Xã Nga Tiến
|
Nghị quyết 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nghĩa địa thôn Trung Thành
|
0,55
|
|
0,55
|
NTD
|
Xã Nga Thạch
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nghĩa địa thôn Thanh Lãng
|
0,40
|
|
0,40
|
NTD
|
Xã Nga Thạch
|
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nghĩa địa thôn Phương Phú
|
0,40
|
|
0,40
|
NTD
|
Xã Nga Thạch
|
5
|
Nghĩa địa thôn Hậu Trạch
|
0,60
|
|
0,60
|
NTD
|
Xã Nga Thạch
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,51
|
|
0,51
|
TMD
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Quyết định số
3012/QĐ-UBND ngày 07 /9/ 2022 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất:
Khu đất dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Nga Liên, huyện Nga Sơn (Nghị quyết
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh).
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Xã Nga An
|
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,38
|
|
2,38
|
TMD
|
Xã Nga Trường
|
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2,00
|
|
2,00
|
TMD
|
Xã Nga Thắng
|
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,29
|
|
0,29
|
TMD
|
Xã Nga Liên
|
|
6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,63
|
|
0,63
|
TMD
|
Xã Nga Trường
|
|
7
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,14
|
|
0,14
|
TMD
|
Xã Nga Liên
|
|
2.2.2
|
Dự án cơ Sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Nga Thủy
|
|
3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,73
|
|
0,73
|
SKC
|
Thị trấn Nga Sơn
|
|
4
|
Cơ sở sản xuất, gia công cói thủ công mỹ nghệ và
phụ kiện ngành may tại xã Nga An
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Nga An
|
|
5
|
Khu sản xuất kinh doanh (Đông đường chùa)
|
1,91
|
|
1,91
|
SKC
|
Xã Nga An
|
|
6
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Nga An
|
|
7
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,28
|
|
1,28
|
SKC
|
Xã Nga An
|
|
8
|
Xưởng sản xuất, chế biến gỗ ghép thanh và các sản
phẩm tận thu từ gỗ
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Nga An, Xã Nga
Giáp
|
Quyết định số
658/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH
MTV Thương mại - Xây dựng Tuấn Trường Phát nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Nga An, huyện Nga Sơn
|
9
|
Nhà máy sản xuất gạch bi
|
0,25
|
|
0,25
|
SKC
|
Xã Nga An
|
|
10
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
10,35
|
|
10,35
|
SKC
|
Xã Nga Trường
|
|
11
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,20
|
|
1,20
|
SKC
|
Xã Nga Trường
|
|
13
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,13
|
|
1,13
|
SKC
|
Xã Nga Trường
|
|
14
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,97
|
|
1,97
|
SKC
|
Xã Nga Yên
|
|
15
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,60
|
|
1,60
|
SKC
|
Xã Nga Yên
|
|
16
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Nga Yên
|
Quyết định số
3441/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty cổ
phần Xây dựng Phú Thanh nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng
đất nông nghiệp tại xã Nga Yên, huyện Nga Sơn
|
17
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,30
|
|
1,30
|
SKC
|
Xã Nga Giáp, Xã
Nga Thành
|
|
18
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,10
|
|
0,10
|
SKC
|
Xã Nga Liên
|
|
19
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,30
|
|
1,30
|
SKC
|
Xã Nga Thanh
|
|
20
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,48
|
|
4,48
|
SKC
|
Xã Nga Thanh
|
|
21
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Xã Nga Thanh
|
|
22
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
8,50
|
|
8,50
|
SKC
|
Xã Nga Thạch
|
|
23
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,15
|
|
0,15
|
SKC
|
Xã Nga Thạch
|
|
24
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Xã Nga Phú
|
|
2.2.3
|
Dự án đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng vật liệu thông
thường tại núi Hào xã Nga An
|
6,00
|
|
6,00
|
SKS
|
Xã Nga An
|
Quyết định số
635/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2023
|
2
|
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng vật liệu thông
thường tại xã Nga Giáp
|
8,60
|
|
8,60
|
SKS
|
Xã Nga Giáp
|
Quyết định số
584/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2023
|
2.2.4
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp cùng thửa đất ở
có nhà ở trong khu dân cư sang mục đích đất ở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Sỹ Diến
|
0,0299
|
0,0120
|
0,0080
|
ODT
|
Thị trấn Nga Sơn
|
CM 888048
|
2
|
Mai Văn Quế
|
0,0148
|
0,0067
|
0,0081
|
ONT
|
Xã Nga Vịnh
|
CH 284129
|
3
|
Nguyễn Văn Quang
|
0,0147
|
0,0066
|
0,0081
|
ONT
|
Xã Nga Vịnh
|
CH 284130
|
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được
xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn (Sở Tài nguyên
và Môi trường; UBND huyện Nga Sơn chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND
tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ
tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành
các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà
nước theo quy định).
Quyết định 2600/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2600/QĐ-UBND ngày 20/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|