Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 245/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục các công trình dự án phải thu hồi đất Thanh Hóa

Số hiệu: 245/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 22/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 245/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; s83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; s148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: s 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thm quyn ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư s 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải trình và đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận bổ sung thêm vào danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyn mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; Báo cáo số 204/BC-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung thêm danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyn mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận thu hồi đất của 80 công trình, dự án để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng, với diện tích 320,9872 ha.

(Chi tiết có Phụ lục s 1 kèm theo)

2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất lúa để thực hiện 10 công trình, dự án với diện tích 14,5042 ha.

(Chi tiết có Phụ lục s 2 kèm theo)

3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rng của 05 công trình, dự án, với diện tích rừng sản xuất phải chuyển mục đích sử dụng là 64,32 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số 3 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm sử dụng đất có hiệu quả.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp t
nh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đ
u , Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi
(ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm
(đến cấp xã)

Cấp huyện

 

Tổng cộng:

320,9872

 

 

 

I

Công trình, dự án khu dân đô thị

20,179

 

 

 

1

Khu dân cư Hồ Thanh Niên

4,006 

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

0,4728 

TMD

9,3839

DKV

6,3163

DGT

II

Công trình, dự án khu dân nông thôn

13,9

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Đồng Quan

2,0

ONT

Xã Hoàng Giang

Huyện Nông Cống

2

Khu dân cư thôn Thanh Liêm

2,0

ONT

Xã Hoàng Sơn

Huyện Nông Cống

3

Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)

2,0

ONT

Xã Vạn Hòa

Huyện Nông Cống

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm chủ đầu tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Quảng Thạch

2,99

ONT

Xã Quảng Nham

Huyện Quảng Xương

4,34

DGT

0,57

DKV

III

Công trình, dự án giao thông

108,2741

 

 

 

1

Ci tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã từ xã Yên Trung đi xã Yên Thọ, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

0,09

DGT

Yên Trung, Yên Thọ

Huyện Yên Định

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao thông từ Km39+420/ĐT.516B đi đê tả sông Cầu Chày (thôn Đa Ngọc, xã Yên Phú), huyện Yên Định

0,14

DGT

Xã Yên Phú

Huyện Yên Định

3

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông An từ Quốc lộ 1A đi xã Hong Hợp, huyện Hoằng Hóa

0,33

DGT

Xà Hong Hợp

Huyện Hong Hóa

4

Nâng cấp cải tạo đường giao thông Hong Kim - Hong Quỳ, huyện Hong Hóa

18,8

DGT

Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hong Hợp, Hong Quỳ

Huyện Hoằng hóa

5

Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình

0,2

DGT

Qung Yên

Huyện Quảng Xương

6

Mở rộng đường giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực

0,2

DGT

Quảng Yên

Huyện Quảng Xương

7

Mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đến Trung tâm Hành chính - Văn hóa xã Quảng Chính

0,54

DGT

Xã Qung Chính

Huyện Quảng Xương

8

Đường giao thông Quảng Định - Quảng Lưu, huyện Qung Xương

38,7

DGT

Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Quảng Nhân

Huyện Quảng Xương

9

Bến hỗn hợp phía Bắc thành phố Sầm Sơn

3,8

DGT

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

10

Cải tạo và nâng cấp đường Trần Bình Trọng phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn

0,05

DGT

Phường Quảng Tiến

Thành phố Sầm Sơn

11

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu phố Khang Thái, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn

0,656

DGT

Phường Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

12

Cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Du - Lê Thánh Tông, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn

0,0175

DGT

Phường Bắc Sơn, Phường Trung Sơn

Thành phố Sầm Sơn

13

Nút giao đường Phạm Hồng Thái với đường nội bộ trong khu dân cư Nam chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn

0,061

DGT

Phường Trường Sơn

Thành phố Sầm Sơn

14

Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

1,75

DGT

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

15

Dự án nâng cấp, mở rộng đường giao thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống

1,76

DGT

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

16

Tuyến đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện

1,12

DGT

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

17

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường giang

0,24

DTL

Trường Giang, Trường Trung

Huyện Nông Cống

18

Đường cứu hộ, cứu nạn đê hữu sông Hoạt, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn

1,5

DGT

Xã Nga Thắng

Huyện Nga Sơn

19

Đường giao thông vào khu trang trại xã Vĩnh Hòa

0,14

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh Lộc

20

Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp đi quốc lộ 217

0,36

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh Lộc

21

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi thôn Nghĩa Kỳ (đoạn Núi Mọn từ Trạm điện đến công sở xã Vĩnh Hòa)

0,26

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh Lộc

22

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông)

5,45

DGT

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

23

Đường giao thông từ trung tâm xã Cầu Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc

0,6

DGT

Xã Thành Lộc, Cầu Lộc

Huyện Hậu Lộc

24

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ khu tái định cư đi đến đường 522B

0,89

DGT

Xã Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

25

Đường QL 217B đi tỉnh lộ 522B tránh khu di tích Lăng miếu Triệu Tường

0,25

DGT

Xã Hà Long

Huyện Hà Trung

26

Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung

6,342

DGT

Hà Tân, xã Yên Dương

Huyện Hà Trung

27

Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn

4,45

DGT

Thị trấn Hà Trung, xã Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang

Huyện Hà Trung

28

Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung

0,195

DGT

Xã Lĩnh Toại, xã Hà Hải

Huyện Hà Trung

29

Tuyến đường gom khu dân cư mới phía Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung

1,8826

DGT

Xã Yên Dương

Huyện Hà Trung

30

Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình

2,0

DGT

xã Quảng Bình, xã Quảng Ngọc

Huyện Quảng Xương

31

Mở rộng đường giao thông từ Trạm Y tế đi cổng làng thôn Thái Khang

0,2

DGT

Xã Thiệu Hòa

Huyện Thiệu hóa

32

Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa

0,3

DGT

Xã Thiệu Hòa

Huyện Thiệu hóa

33

Đường giao thông nội bộ trục Đông Tây và nạo vét sông Voi, huyện Nga Sơn, tnh Thanh Hóa giai đoạn 2: Đoạn từ làng Nhân Sơn đi sân đền

15,0

DDT

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

IV

Công trình, dự án thủy lợi

34,42

 

 

 

1

Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm, huyện Yên Định

0,32

DTL

Yên Trung, Yên Tâm

Huyện Yên Định

2

Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đập Rọc Phường, xã Công Chính

1,07

DTL

Xã Công Chính

Huyện Nông Cống

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống

1,3

DTL

Xã Tế Lợi

Huyện Nông Cống

4

Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm

1,03

DTL

Xã Công Liêm

Huyện Nông Cống

5

Chnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục Kè sông Cầu Chày)

18,98

DTL

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

6

Xây dựng mới Trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang

11,72

DTL

Xã Vĩnh Quang, Vĩnh Yên

Huyện Vĩnh Lộc

V

Công trình, dự án cụm công nghiệp

115,85

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Vạn Thắng-Yên Thọ thuộc huyện Nông Cống và huyện Như Thanh

0,41

SKN

Xã Yên Thọ

Huyện Như Thanh

2

Cụm công nghiệp Cầu Quan

55,3

SKN

Xã Trung Chính, xã Hoàng Sơn

Huyện Nông Cống

3

Cụm Công nghiệp Quảng Yên, huyện Qung Xương

60

SKN

Xã Quảng Yên

Huyện Qung Xương

4

Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ sung)

0,14

SKN

Xã Thiệu Phú

Huyện Thiệu hóa

VI

Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao

2,7213

 

 

 

1

Dự án sân thể thao thôn Trạch Khang

0,4

DTT

Xã Xuân Khang

Huyện Như Thanh

2

Cải tạo nâng cấp Sân vận động xã Phượng Nghi

0,387

DTT

Xã Phượng Nghi

Huyện Như Thanh

3

Sân vận động xã Vĩnh An

1,0909

DTT

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh Lộc

4

Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An

0,2834

DTT

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh Lộc

5

Khu thể thao thôn 9 xã Vĩnh An

0,35

DTT

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh Lộc

6

Sân thể thao thôn Xuân Tiên

0,21

DDT

Xã Dân Lực

Huyện Triệu Sơn

VII

Công trình, dự án văn hóa

1,0991

 

 

 

1

Xây dựng đài tưởng niệm xã Thăng Bình

0,1

DVH

Xã Thăng Bình

Huyện Nông Cống

2

Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang

0,3

DVH

Thị trấn Nông Cống Nông Cống

Huyện Nông Cống

3

Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long

0,1237

DVH

Xã Vĩnh Long

Huyện Vĩnh Lộc

4

Nhà Văn hóa thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long

0,2354

DVH

Xã Vĩnh Long

Huyện Vĩnh Lộc

5

Đài tưng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Phúc

0,09

DVH

Xã Vĩnh Phúc

Huyện Vĩnh Lộc

6

Nhà văn hóa thôn Xuân Tiên

0,25

DVH

Xã Dân Lực

Huyện Triệu Sơn

VIII

Công trình, dự án cơ sở y tế

1,3

 

 

 

1

Trạm y tế xã Ninh Khang

0,3

DYT

Xã Ninh Khang

Huyện Vĩnh Lộc

2

Xây dựng trạm y tế thị trấn Hậu Lộc

1,0

DYT

Thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

IX

Công trình, dự án giáo dục và đào tạo

6,1948

 

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non Quảng Hi

0,84

DGD

Xã Qung Hải

Huyện Qung Xương

2

Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định

1,5

DGD

Thị trấn Quý Lộc

Huyện Yên Định

3

Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Khang

0,71

DGD

Ninh Khang

Huyện Vĩnh Lộc

4

Trường mầm non Vĩnh Hưng

1,5

DGD

Vĩnh Hưng

Huyện Vĩnh Lộc

5

Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân

0,1988

DGD

Minh Tân

Huyện Vĩnh lộc

6

Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học khu trung tâm tại thôn Cầu- xã Bãi Trành

1,119

DGD

Xã Bãi Trành

Huyện Như Xuân

7

Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân

0,257

DGD

Xã Thanh Xuân

Huyện Như Xuân

8

Mở rộng trường Trung học cơ sở xã Phùng Giáo

0,07

DGD

Xã Phùng Giáo

Huyện Ngọc Lặc

X

Công trình, dự án di tích lịch sử- văn hóa

4,1039

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo đền thờ các thlĩnh và nghĩa quân Ba Đình, huyện Nga Sơn (hạng mục xây dựng qung trường và các hạng mục phụ trợ khác)

4,0

DDT

Xã Ba Đình

Huyện Nga Sơn

2

Mrộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời Lý xã Hoa Lộc

0,1039

DDT

Xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

XI

Công trình, dự án xử lý chất thải

9,995

 

 

 

1

Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Sầm Sơn (Giai đoạn 1)

5,0

DRA

Phường Quảng Châu

TP Sầm Sơn

2

Bãi đổ thi đường ven biển và đường Long Sơn

4,995

DRA

Xã Nga Tân

Huyện Nga Sơn

XII

Công trình, dự án nghĩa trang, nghĩa địa

2,95

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Khang Bình

0,5

NTD

Xã Quảng Yên

Huyện Qung Xương

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Vực

0,5

NTD

Xã Quảng Yên

Huyện Quảng Xương

3

Nghĩa địa thôn Trung Thành

0,55

NTD

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

4

Nghĩa địa thôn Thanh Lãng

0,4

NTD

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

5

Nghĩa địa thôn Phương Phú

0,4

NTD

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

6

Nghĩa địa thôn Hậu Trạch

0,6

NTD

Xã Nga Thạch

Huyện Nga Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 2, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích chuyển mục đích (ha)

Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha)

Lúa

Các loại đất còn lại

 

Tổng cộng

 

 

 

17,3101

14,5042

2,8059

I

Công trình, dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

11,6547

10,1968

1,4579

1

Đấu giá khu dân cư thôn Vân Hoà

UBND xã Cát Vân

Xã Cát Vân

Huyện Như Xuân

0,1662

0,1662

 

2

Đấu giá khu dân cư thôn Cát Xuân

UBND xã Cát Tân

Xã Cát Tân

Huyện Như Xuân

0,5909

0,5909

 

3

Đấu giá khu dân cư thôn Cát Lợi

UBND xã Cát Tân

Xã Cát Tân

Huyện Như Xuân

0,6418

0,5949

0,0469

4

Điểm dân cư Đồng Trổ Đồng Ngang thôn 1, thôn 2

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Minh

Huyện Đông Sơn

9,6

8,8276

0,7724

5

Đấu giá khu dân cư thôn Thanh Xuân

UBND xã Hóa Quỳ

Hóa Quỳ

Huyện Như Xuân

0,6558

0,0172

0,6386

II

Công trình, dự án giao thông

 

 

 

1,22

1,21

0,01

1

Đường giao thông trong dự án Trung tâm văn hóa - thể thao huyện

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

1,22

1,21

0,01

III

Công trình, dự án chợ

 

 

 

0,3574

0,3574

 

1

Dự án xây dựng mới chợ Giao Thiện

UBND xã Giao Thiện

Xã Giao Thiện

Huyện Lang Chánh

0,3574

0,3574

 

IV

Công trình, dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung

 

 

 

4,078

2,740

1,338

1

Xưởng sản xuất kinh doanh giày da, may mặc gia công tổng hợp

Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Thịnh Phát

Xã Nga Yên

Huyện Nga Sơn

2,059

1,66

0,399

2

Nhà máy sản xuất bao bì carton

Công ty TNHH Giấy bao bì Thanh Sơn

Xã Yên Thái

Huyện Yên Định

1,223

0,39

0,833

3

Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ

Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Hoàng Minh Vũ

Phường Đông Tân

Thành phố Thanh Hóa

0,796

0,69

0,106

 

PHỤ LỤC SỐ 3:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 2, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

RSX

RPH

RĐD

 

Tổng cộng

 

 

 

64,32

64,32

 

 

1

Nhà máy sản xuất nước trái cây tại xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc

Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2

Xã Ngọc Liên

Huyện Ngọc Lặc

5,61

5,61

 

 

2

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2

Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2

Xã Minh Tiến, Nguyệt Án

Huyện Ngọc Lặc

20,97

20,97

 

 

3

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3

Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 3

Xã Minh Tiến, Nguyệt n

Huyện Ngọc Lặc

32,35

32,35

 

 

4

Dự án xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Côn Sơn.

Công ty cổ phần khai thác khoáng sản Thịnh Phát

Xã Vĩnh An

Huyện Vĩnh Lộc

4,7

4,7

 

 

5

Bến xe khách và khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú

Công ty TNHH Xây dựng và khai thác khoáng sản Thiên Phú

Thị trấn Bến Sung

Huyện Như Thanh

0,69

0,69

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.068

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.154.132
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!